Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề + ĐAKT chương 4 đại 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.26 KB, 11 trang )

Họ và tên HS: …………………………
Đề 01
I. Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các biểu thức sau , biểu thức nào là đơn thức :
A. 2x – 3 B. 4(x + y)
2
C. 7(x + y) D. 4
Câu 2: Giá trị của biểu thức
1
5
2
x y−
tại x = 2 và y = -1 là:
A. 12,5 B. 6 C. 9 D. 10
Câu 3: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x
3
yz
2

A. 4x
2
y
2
z B. 3x
2
yz C. -3xy
2
z
3
D.


1
2
x
3
yz
2

Câu 4: Kết quả của phép tính 5x
3
y
2
. (-2x
2
y) là:
A. -10x
5
y
3
B. 7x
5
y
3
C. 3xy D. -3xy
Câu 5: Bậc của đa thức 5x
4
y + 6x
2
y
2
+ 5y

8
+ 1 là
A. 5 B. 6 C. 8 D. 4
Câu 6: Kết quả phép tính : 2xy + 3xy là:
A. xy B. 6xy C. 5xy D. 5x
2
y
2

II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 7: (2 điểm) Thu gon đơn thức sau rồi xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn
thức:
a) 2xy. (-3xy
2
)
b)
2 3 2
1
.4
2
x y xy
Câu 8: (1,5 điểm) Cho A = -5x
3
+ 2x
2
+ xy
B = 5x
3
– x
2

+ 5xy
a) Tính A + B
b) Tính A – B
c) Tính giá trị của P(x) = A + B khi x = -1 và y = 2
Câu 9: (1 điểm) Biết A = x
2
yz ; B = xy
2
z ; C = xyz
2
và x + y + z = 1
Chứng tỏ ràng A + B + C = xyz
Câu 10: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC (A = 90
0
) vẽ AH vuông góc với BC (H thuộc BC).
Chứng minh rằng AH + BC > AB + AC
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
1
Hướng dẫn chấm, thang điểm: Đề 1

Câu Lời giải Điểm
Câu 1:
I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
D. 4 0,5
Câu 2: B. 6 0,5
Câu 3:
D.
1
2
x
3
yz
2

0,5
Câu 4: A. -10x
5
y
3
0,5
Câu 5: C. 8 0,5
Câu 6: C. 5xy 0,5
Câu 7:
II. Tự luận: ( 7 điểm)
a) 2xy. (-3xy
2
) = -6x
2
y
3

Phần hệ số : -6
Phần biến: x
2
y
3
Bậc của đơn thức là 5
b)
2 3 2
1
.4
2
x y xy
= 2 x
3
y
5
Phần hệ số : 2
Phần biến: x
3
y
5
Bậc của đơn thức là 8
1
1
Câu 8: a) P(x) = A + B = (-5x
3
+ 2x
2
+ xy) + (5x
3

– x
2
+ 5xy)
= (– 5x
3
+ 5x
3
) +(2x
2
– x
2
) + (xy + 5xy)
= x
2
+ 6xy
0,5
0,5
0,5
b) Q(x) = A – B = (-5x
3
+ 2x
2
+ xy) – (5x
3
– x
2
+ 5xy)
= (– 5x
3
– 5x

3
) + (2x
2
+ x
2
) + (xy – 5xy )
= – 10x
3
+ 3x
2
– 4xy
0,5
0,5
0,5
c) P(-1;2) = (-1)
2
+ 6(-1).2 = 1 – 12 = -11
1.0
Câu 9:
A + B + C = x
2
yz + xy
2
z + xyz
2
= xyz(x + y + z)
Mà x + y + z = 1 nên A + B + C = xyz . 1 = xyz
0,5
0,5


Bài 10:
Trên tia BC lấy điểm D sao cho BD = AB
Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AH
(Vì AB < BC nên D nằm giữa B và C,
AH < AC nên E nằm giữa A và C)
Tam giác ABD cân đỉnh B (Vì BD = AB)

BAD = BDA

Ta có: BAD + DAE = BAD + HAD = 90
0
. Do đó: DAE = HAD
Xét tam giác HAD và tam giác EAD có:
AH = AE; HAD = DAE; AD cạnh chung
Do đó:
EADHAD ∆=∆
(c.g.c)

AHD = AED
mà AHD = 90
0
nên AED = 90
0
Ta có: DE



AC

DC > EC (quan hệ giữa đường xiên và đường vuông góc)

Do đó: AH + BD + DC > AE + AB + EC = AB + AC. Vậy AH + BC > AB + AC.
2
B
A
C
H
D
E
Họ và tên HS: …………………………
Đề 02
I . TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các biểu thức sau , biểu thức nào là đơn thức :
A. 2x – 3 B. 4(x + y)
2
C. 7(x + y) D. 4
Câu 2: Tích của 3x
2
y
3
và (3xy
2
) là :
A. 6x
3
y
5
B. 3x
2
y .C -9x

3
y
5
D. 9x
3
y
5
Câu 3: Cho các đơn thức A =
yx
2
3
1
; B =
22
3
1
yx
; C = -2x
2
y ; D = xy
2
, ta có :
A. Bốn đơn thức trên đồng dạng C. Hai đơn thức A và B đồng dạng
B. Hai đơn thức A và C đồng dạng D. Hai đơn thức D và C đồng dạng
Câu 4: Đơn thức 3x
2
y
4
z có bậc là :
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 5: Giá trị của biểu thức
1
5
2
x y−
tại x = 2 và y = -1 là
A. 12,5 B. 1 C. 6 D. 10
Câu 6: Bậc của đa thức 5x
4
y + 6x
2
y
2
+ 5y
8
+ 1 là
A. 8 B. 6 C. 5 D. 4
II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu 7(2 điểm):Thu gọn đơn thức sau:
2 2
9
16
x y−
.
3
3
4
xy

Câu 8(4 điểm): Cho hai đa thức : M(x) = 3x

4
– 2x
3
+ 5x
2
– 4x + 1
và N(x) = -3x
4
+ 2x
3
– 3x
2
+ 7x + 5
a/ Tính : P(x) = M(x) + N(x)
b/ Tính : Q(x) = M(x) – N(x)
c/ Tính giá trị của biểu của P(x) tại x = -2
Câu 9(1 điểm): Cho đa thức H(x) = x
2
+ ax + b
Xác định các hệ số a và b biết H(1) = 1, H(-1) = 3
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
3
Hướng dẫn chấm Đề 2
Phần
Câu Nội dung Điểm
I
1 D 0,5
2 D 0,5
3 B 0,5
4 C 0,5
5 C 0,5
6 A 0,5
II
7
2 2 3
3 5
9 4
= - . .(x .x)(y .y )
16 3
3
= - .y
4
x
 
 ÷
 
1

1
8
a)P(x) = (3x
4
– 2x
3
+ 5x
2
– 4x + 1) + (-3x
4
+ 2x
3
–3x
2
+ 7x + 5)
= (3x
4
– 3x
4
) + (– 2x
3
+ 2x
3
) + (5x
2
– 3x
2
) + (-4x + 7x ) + (1 + 5)
= 2x
2

+ 3x + 6
0,5
0,5
0,5
b) Q(x) = (3x
4
– 2x
3
+ 5x
2
– 4x + 1) – (-3x
4
+ 2x
3
–3x
2
+ 7x + 5)
= (3x
4
+ 3x
4
) + (– 2x
3
– 2x
3
) +(5x
2
+ 3x
2
) +(-4x – 7x ) + (1 – 5)

= 6x
4
– 4x
3
+ 8x
2
– 11x – 4
0,5
0,5
0,5
c) P(-2) = 2(-2)
2
+ 3(-2) + 6 = 8 – 6 + 6 = 8
1
9
H(1) = 1

a + b = 0

a = - b (1)
H(-1) = 3

-a + b = 2 (2)
Thay (1) vào (2), ta có
-(-b) + b = 2
2b = 2
b = 1

a = - 1
0,25

0,25
0,5

4
Họ và tên HS: …………………………
ĐỀ 3 :
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn các kết quả đúng.
Câu 1: Cho đơn thức
2
2
3
xy zt

đơn thức nào đồng dạng với đơn thức đã cho:
a)
2
3
xyzt

b)
2
2xyz t−
c)
2
6xy zt
d)
2
2
3
x yzt


Câu 2: Tổng các đơn thức
( )
3 3 3
1
3 2
2
x x x+ − + =
a)
3
2
x
b)
3
3
2
x
c)
9
3
2
x
d)
27
3
2
x
Câu 3: Tích
( )
2 2

2 2xy xy− =
a)
2
4xy−
b)
2 4
4x y−
c)
2 4
4x y
d)
0
Câu 4: Bậc của đa thức
4 2 4
2 5 5 1 2y x y x y− − + −
là:
a) Bậc 1 b) Bậc 2 c) Bậc 3 d) Bậc 4
Câu 5: Giá trị của biểu thức
2
2 3
1
5 5
A x x= + −
tại
5
2
x

=
là:

a) 3 b) 4 c) 5 d) 0
Câu 6: Bậc của đơn thức
( ) ( )
2
2 5 2
3x y xy− −
là:
a) 17 b) 23 c) 12 d) 24
II) TỰ LUẬN:
Bài 1 : (2 điểm): Thu gọn đơn thức sau:
2 2
9
16
x y−
.
3
3
4
xy
Bài 2 : (4 điểm)
Cho các đa thức sau :
f(x) =
2 3 4
4 3 3x x x− + +
h(x) =
4 3 2
3 3 5 10x x x x− + − +

a) Tính Q(x) = f(x) + h(x)
b) Tính S(x) = f(x) – h(x)

c) Tính Q
1
2
 
 ÷
 

Bài 3 : (1 điểm): Tìm đa thức M biết :
M –
( )
2 3 2
12 4 5x y xy+ −
=
2 3 2
8 14 7x y xy− − +
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
5
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ 3
I ) TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )

Câu 1: c Câu 2: b Câu 3: b Câu 4: c Câu 5: d Câu 6: a
II) TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Bài 1 : (2 đ)
2 2
9
16
x y−
.
3
3
4
xy

2 2 3
3 5
9 4
= - . .(x .x)(y .y )
16 3
3
= - .y
4
x
 
 ÷
 

Bài 2 : (4 đ)
a) Q(x) =
4 3 2
6 2 14 5 6x x x x+ + − −

(1,5đ)
b) S(x) =
2
6 5x x− +
(1,5đ)
c) Q
1
2
 
 ÷
 
=
35
8

(1đ)
Bài 3 : (1 đ)
M =
2 3 2
8 14 7x y xy− − +
+
( )
2 3 2
12 4 5x y xy+ −
M = 4x
2
y
3
– 10xy
2

+ 2

*********************************
6
7
Họ và tên HS: …………………………
ĐỀ 4 :
I. TRẮC NGHIỆM: Chọn các kết quả đúng.
Câu 1 :
Biểu thức đại số biểu thị: Tổng của a bình phương và b bình phương là:
a. a
2
+ b
2
b. (a + b)
2
c. a + b
2
d. a + b
3
Câu 2 :
Gía trị của biểu thức 3x
2
y – 2xy
2
tại x = -2 và y = -1 là
a. 8 b. - 8
c. 16

d. - 16

Câu 3 :
Viết đơn thức 5x
6
y (– 2x
3
y)x
8
y thành đơn thức thu gọn là:
a. – 7x
17
y
3
b. – 10x
144
y
c. – 7x
17
y

d. – 10x
17
y
3

Câu 4 :
Đơn thức thích hợp điền vào ô trống sau: 12x
6
y
3
–  = 5x

6
y
3
là:
a. 7x
6
y
3
b. – 10x
144
y
c. 7x
6
y

d. – 7x
6
y
3

Câu 5 :
Bậc của đa thức x
6
– 2x
4
y + 8xy
4
+ 9 là:
a. 6 b. 9
c. 5


d. 17
Câu 6: Biểu thức nào là đơn thức:
a)
3
2 1x x− +
b)
2
3
x
y
c)
( )
2 3
2 3x yz xyz− −
d)
2
9 7
2
x
y

II) TỰ LUẬN:
Bài 1 : (2 đ)
2 2
9
16
x y−
.
3

3
4
xy

2 2 3
3 5
9 4
= - . .(x .x)(y .y )
16 3
3
= - .y
4
x
 
 ÷
 

Bài 2 : Cho các đa thức sau :
A(y) =
3 2 4
6 4 7 12y y y− − + +
C(y) =
4 2 3
12 6 23 32 4y y y y− + − −

a) Tính D(y) = A(y) + C(y)
b) Tính Q(y) = C(y) – A(y)
c) Tính D
1
2

 
 ÷
 

Bài 3 : Tìm đa thức M , N biết
a) M +
( )
3 2 3
4 15 21x y x y− +
=
3 2 3
13 8 15x y x y− + +
b)
( )
2 3 2
20 13 5mn m n N− + −
=
3 2 2
6 3 21m n mn− −

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
8
ĐÁP ÁN ĐỀ 4
I ) TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Câu 1: c Câu 2: b Câu 3: d Câu 4: a Câu 5: a Câu 6: c
II) TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Bài 1 :
2 2

9
16
x y−
.
3
3
4
xy

2 2 3
3 5
9 4
= - . .(x .x)(y .y )
16 3
3
= - .y
4
x
 
 ÷
 

Bài 2 :
a) D(y) =
4 3 2
24 8 30 32 12y y y y− + − −
(1,5đ)
b) Q(y) =
2
16 32y y−

(1,5đ)
c) D
1
2
 
 ÷
 
=
20−
(1đ)
Bài 3 :
a) M =
3 2 3
13 8 15x y x y− + +

( )
3 2 3
4 15 21x y x y− +
M =
3 2 3
17 23 6x y x y− + −
b) N =
( )
2 3 2
20 13 5mn m n− + −
3 2 2
6 3 21m n mn+ +
N = 23mn
2
– 19m

3
n
2
+ 26

9
H v tờn HS:
Đề 5:
A . Trắc nghiệm khách quan : (3đ)
Bài 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
3
2
xy
3
?
A.
3
4
3
xy

B.
3
2
xy C x
3
y D.
3
2
x

2
y
4
Bài 2:Giá trị của biểu thức A = 3x
2
2x + 1 tại x = 1 là :
A. 0 B. 6 C. 2 D. -1
Bài 3: Đa thức P thích hợp để có phép tính đúng
P + x
4
x
3
= -x
4
x
3
+ 5x + 3 là:
A . -2x
4
+ 5x + 3 C. x
4
x
3
B. -x
4
x
3
+ 5x + 3 D. 5x + 3
Bài 4: Cho đa thức f(x) = -3x
3

+ x
2
x + 7
Bậc của đa thức f(x) là :
A .3 B.6 C 3 D.4
Bài 5: Kết quả phép tính : 2xy + 3xy là:
A. xy B. 6xy C. 5xy D. 5x
2
y
2

Bài 6 : Cho P( x) = x
2
+ 2x +1 và Q(x) = -x
2
+ x 2
Bậc của đa thức P(x) + Q(x) là:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
B .Tự luận : (7 đ)
Bài 1:(2đ)Thu gọn các đơn thức sau rồi xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn
thức:
a) 2xy. (-3xy
2
)
b)
2 3 2
1
.4
2
x y xy

Bài 2: (2đ)
a. Viết hai đa thức biến x bậc 4 , có hệ số cao nhất là 1 và hệ số tự do là 2
b. Tính hiệu của hai đa thức đó
Bài 3 : (3đ) Cho A = -5x
3
+ 2x
2
+ xy
B = 5x
3
x
2
+ 5xy
a.Tính A + B
b.Tính A B
c. Tính giá trị của C = A + B khi x = -1 và y = 2






10
Đáp án và thang điểm đề kiểm tra giữa chơng IV: Đề 5:
A. Phần trắc nghiệm khách quan:
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
A C A A C C
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
Đáp án Điểm
B. Phần tự luận:

Bài 1:(2đ):
a) 2xy. (-3xy
2
) = -6x
2
y
3
* Phần hệ số: -6
* Phần biến : x
2
y
3
* Bậc của đơn thức : 5
b)
2 3 2
1
.4
2
x y xy
= 2x
3
y
5
* Phần hệ số: 2
* Phần biến : x
3
y
5
* Bậc của đơn thức : 8
Bài 2: (2đ)

a, Viết đúng
b, Tính đúng hiệu hai đa thức
Bài 3 : (3đ) Cho A = -5x
3
+ 2x
2
+ xy
B = 5x
3
x
2
+ 5xy
a.Tính A + B
A + B = x
2
+ 6xy
b.Tính A B
A B = - 10x
3
+ 3x
2
4xy
c. Tính giá trị của C = A + B khi x = -1 và y = 2
A + B = x
2
+ 6xy = (-1)
2
+ 6. (-1) . 2 = - 11
0,25 đ
0,25 đ

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ





11

×