Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tiet 39 Tu trai nghia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 12 trang )


NgêithùchiÖn:NguyÔnV¨nDu
Trêng:THCSAnVò
KIÓM TRA BµI Cò
ThÕ nµo lµ tõ ®ång nghÜa? LÊy vÝ dô?
Theo em chóng ta nªn sö dông tõ ®ång
nghÜa nh thÕ nµo cho phï hîp ?

TiÕt 39.
Tõ tr¸I nghÜa
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Ph ¬ng Lan
Tr êng THCS NguyÔn §¨ng §¹o



1)Vídụ1
1)Vídụ1


Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh
Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh
Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê
Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê
(Bài 1)
(Bài 1)
(Bài 2)
Đầu gi ờng ánh trăng rọi,
Đầu gi ờng ánh trăng rọi,


Trẻ đi, già trở lại nhà,


Trẻ đi, già trở lại nhà,




D ới đất ngỡ là s ơng.
D ới đất ngỡ là s ơng.
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,
Cúi đầu nhớ cố h ơng.
Cúi đầu nhớ cố h ơng.
(TơngNh)
(TơngNh)
Giọng quê không đổi, s ơng pha má đầu
Giọng quê không đổi, s ơng pha má đầu
Gặp nhau mà chẳng biết nhau,
Gặp nhau mà chẳng biết nhau,
Trẻ c ời: Khách từ đâu đến làng
Trẻ c ời: Khách từ đâu đến làng
(TrầnTrọngSan)
(TrầnTrọngSan)





-
-



Em hiêủ thế nào là
từ trái nghĩa ?
- Các cặp từ trái nghĩa trong bài thơ số 1: ngẩng > < cúi
- Các cặp từ trái nghĩa trong bài thơ số 1: ngẩng > < cúi
Trái ng ợc nhau về hoạt động (t thế)
Trái ng ợc nhau về hoạt động (t thế)


- Các cặp từ trái nghĩa trong bài thơ số 2:
- Các cặp từ trái nghĩa trong bài thơ số 2:
+Trẻ > < già
+Trẻ > < già
Trái ng ợc nhau về tính chất (tuổi tác)
Trái ng ợc nhau về tính chất (tuổi tác)
+ Đi > < trở lại
+ Đi > < trở lại


Trái ng ợc về sự di chuyển
Trái ng ợc về sự di chuyển
(
(chuyển rời khỏi nơi xuất phát hay quay trở lại nơi xuất phát)


Từtráinghĩalànhữngtừcónghĩatráingợcnhau










Trái nghĩa nhau chỉ tính chất
Gi:( từ nhiều nghĩa)có nhiều cặp từ trái ngh a khác
nhau (
già > < non)
già > < non)
Rau già > < rau non
Rau già > < rau non
Cau già> < cau non
Cau già> < cau non
Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp
từ trái nghĩa khác nhau. Điều này theo em
đúng hay sai ?
Tìm từ trái nghĩa với từ già trong tr ờng hợp
Tìm từ trái nghĩa với từ già trong tr ờng hợp
rau già, cau già?
rau già, cau già?
2)Vídụ2
2)Vídụ2
2.Ghi nhớ 1.
2.Ghi nhớ 1.



Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ng ợc nhau
Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ng ợc nhau




Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp
Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp
từ trái nghĩa khác nhau
từ trái nghĩa khác nhau

=> Tạo ra phép đối,
làm nổi bật tình yêu quê
h ơng tha thiết của nhà
thơ.
=> Tạo ra phép đối ,
khái quát quãng đời xa
quê, nêu cảnh ngộ biệt li
của tác giả. Giúp cho
câu thơ nhịp nhàng, cân
xứng.
Trẻ đi, già trở lại nhà,
Giọng quê không đổi, s ơng pha mái đầu.

Gặp nhau mà chẳng biết nhau,
Trẻ c ời hỏi : Khách từ đâu đến làng ?
Đầu gi ờng ánh trăng rọi,
Ngỡ mặt đất phủ s ơng .
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,
Cúi đầu nhớ cố h ơng.
Tác dụng
1/ Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh
2/ Hồi h ơng ngẫu th
=> Làm cho lời nói thêm

sinh động và gây ấn t ợng


3
3
/
/
- Chị
- Chị
ngã
ngã
em
em
nâng
nâng


- Lá
- Lá
lành
lành
đùm lá
đùm lá
rách
rách


- Ba
- Ba
chìm

chìm
bảy
bảy
nổi
nổi


- Đi
- Đi
xa
xa
về
về
gần
gần
Tên bài







*
*
Ghi nhớ 2
Ghi nhớ 2
Từtráinghĩađợcsửdụngtrongthểđối,tạocáchìnht
Từtráinghĩađợcsửdụngtrongthểđối,tạocáchìnht
ợngtơngphản,gâyấntợngmạnh,làmcholờinóithêm

ợngtơngphản,gâyấntợngmạnh,làmcholờinóithêm
sinhđộng
sinhđộng

III.Luyệntập
III.Luyệntập


1_Bàitập1:Tìmnhữngtừtráinghĩatrongcáccâucadao,tụcngữ
1_Bàitập1:Tìmnhữngtừtráinghĩatrongcáccâucadao,tụcngữ


-Chịemnhchuốinhiềutàu,
-Chịemnhchuốinhiềutàu,


Tấmlànhcherách,đừngnóinhaunặnglời
Tấmlànhcherách,đừngnóinhaunặnglời




-Sốcôchẳnggiàuthìnghèo,
-Sốcôchẳnggiàuthìnghèo,


NgàybamơiTếtthịttreođầynhà.
NgàybamơiTếtthịttreođầynhà.





-Banămđợcmộtchuyếnsai
-Banămđợcmộtchuyếnsai


á
á
ongắnđimợnquầndàiđithuê
ongắnđimợnquầndàiđithuê




-Đêmthángnămchanằmđãsáng
-Đêmthángnămchanằmđãsáng


Ngàythángmờichacờiđãtối
Ngàythángmờichacờiđãtối


Sáng > < Tối
Sáng > < Tối
Lành > < rách
Lành > < rách
Giàu > < Nghèo
Giàu > < Nghèo
Ngắn > < Dài
Ngắn > < Dài




2_Bài tập 2:Tìm từ trái nghĩa với các từ in đậm trong
2_Bài tập 2:Tìm từ trái nghĩa với các từ in đậm trong
các cụm từ sau đây
các cụm từ sau đây
:
:
Hoa t ơi >
< Cá khô
< Hoa héo, hoa khô
Tơi
Tơi
Cá t ơi >
3.Bài tập 3:Điền các từ trái nghĩa thích hợp vào các
thành ngữ sau
- Chân cứng đá.
- Có đi có
- Gần nhà xa
- Mắt nhắm mắt
- Chạy sấp chạy
- Vô th ởng vô.
- Bên bên khinh
- Buổi buổi cái
- B ớc thấp b ớc
- Chân ớt chân.
mềm về mở ngửa phạt trọng đực cao ráongõ



TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ
N H À H ƠT
T IƯ Ơ
G A N D Ạ
1
2
4
5
6
7
8
10
9
11
Ô chữ thứ 3 gồm 4
chữ cái đó là một từ
trái nghĩa với từ
“héo”
M Ừ N G
£ NRT
IÁT R
3
VH Ĩ A ỤGN

NT H Ư Ở G
NÈH
N H A N H
Ô chữ thứ 9 gồm 3
chữ cái, đó là một từ
trái nghĩa với từ

“sang ”?
Ô chư thứ 2 gồm 4
chữ cái là một từ trái
nghĩa với từ” tủi “?
Ô chữ thứ 7 gồm 6
chữ cái, đó là một từ
trái nghĩa với từ
“ phạt ”?
Ô chữ thứ 5 gồm 4
chữ cái đó là một từ
đồng nghĩa với từ
“quả”
Ô chữ thứ 11 gồm 5
chữ cái, đó là một từ
trái nghĩa với từ
“chậm ”?
Ô chữ thứ 6 gồm 2
chữ cái, đó là một từ
trái nghĩa với từ
“đứng ”?
Ô chữ thứ 8 gồm 5
chữ cái, đó là một từ
đồng nghĩa với từ
“ dũng cảm”?
Ô chữ thứ 10 gồm 7
chữ cái, đólà một từ
đồng nghĩa với từ
“ nhiệm vụ ”?
Ô chữ thứ 4 gồm 4
chữ cái, đó là một từ

trái nghĩa với từ
“d íi ”?
Ô chữ thứ nhất gồm
6 chữ cái đó là một
từ tr¸i nghÜa với từ
thi nhân

Hớngdẫnvềnhà:
-
Học thuộc ghi nhớ về từ trái nghĩa và làm các bài tập
trong SGK
-
Chuẩn bị bài: Luyện nói: Văn biểu cảm về sự vật con ng
ời.
+ Đọc tr ớc các đề
+ Lập dàn bài một trong 4 đề

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×