NhiÖt liÖt chµo mõng
c¸c thÇy c« gi¸o vµ
c¸c em häc sinh vÒ
dù tiÕt häc ngµy h«m
nay.
HỘI THI
GIÁO VIÊN DẠY GIỎI
CẤP TR¦êNG
Thứ 2 ngày 05 tháng 11 năm 2007.
Bài 10 Tiết 39
Tõ tr¸i nghÜa
(Ngữ văn 7)
Người thực hiện: Nguy n Th Hoa.ễ ị
HI THI
GIO VIấN DY GII
CP TRƯờNG
Kiểm tra bài cũ
Tìm từ đồng nghĩa với hai từ sau:
A. Thật B. Giả
Thật thà Giả dối
Thành thật Giả tạo
Trung thực Dối trá
Ngay thẳng Lươn lẹo
HI THI
GIO VIấN DY GII
CP TRƯờNG
A Thật B Giả
Thật thà Từ Giả dối
Thành thật trái Giả tạo
Trung thực nghĩa Dối trá
Ngay thẳng Lươn lẹo
HI THI
GIO VIấN DY GII
CP TRƯờNG
Quan sát lên hai cặp từ sau:
Giỏi - Yếu
Lành - Vỡ
* Có hai ý kiến trái ngược nhau:
- ý kiến thứ nhất cho rằng: Đây là hai cặp từ trái nghĩa
- ý kiến thứ hai lại khẳng định : Đó không phải là hai
cặp từ trái nghĩa.
Em tán thành với ý kiến nào?
HI THI
GIO VIấN DY GII
CP TRƯờNG
Xét 4 ví dụ sau:
VD1. Anh ấy lành tính lắm.
VD2. Cái bát sứ mới mua vỡ mất rồi
VD3. Bạn Nam học rất giỏi.
VD4. Ông Thu dạo này yếu lắm.
HI THI
GIO VIấN DY GII
CP TRƯờNG
A Thật B Giả
Thật thà Từ Giả dối
Thành thật trái Giả tạo
Trung thực nghĩa Dối trá
Ngay thẳng Lươn lẹo
Có cơ sở chung: Cùng chỉ tính cách của con người
HI THI
GIO VIấN DY GII
CP TRƯờNG
Xét 4 ví dụ sau:
VD1. Anh ấy lành tính lắm.
VD2. Cái bát sứ mới mua vỡ mất rồi
VD3. Bạn Nam học rất giỏi.
VD4. Ông Thu dạo này yếu lắm.
Tính lành >< Tính dữ
Bát vỡ >< Bát lành
Học giỏi >< Học dốt,yếu
Yếu >< Khoẻ
* Lưu ý: Khi xem xét từ trái nghĩa phải dựa trên một cơ sở ,
một tiêu chí nào đó hoặc phải đặt chúng trong một văn cảnh
cụ thể.
HI THI
GIO VIấN DY GII
CP TRƯờNG
A Thật B Giả
Thật thà Từ Giả dối
Thành thật trái Giả tạo
Trung thực nghĩa Dối trá
Ngay thẳng Lươn lẹo
Có cơ sở chung: Cùng chỉ tính cách của con người
HỘI THI
GIÁO VIÊN DẠY GIỎI
CẤP TR¦êNG
Ngoµi viÖc tr¸i nghÜa víi tõ “d÷”, tõ “vì”; tõ lµnh cßn tr¸i nghÜa
víi tõ nµo trong sè nh÷ng trêng hîp sau :
- VÞ thuèc lµnh.
- ChiÕc ¸o lµnh.
- U lµnh
HI THI
GIO VIấN DY GII
CP TRƯờNG
Ngoài việc trái nghĩa với từ dữ, từ vỡ; từ lành còn trái nghĩa
với từ nào trong số những trường hợp sau :
- Vị thuốc lành. Vị thuốc lành >< Vị thuốc độc
- Chiếc áo lành. áo lành >< áo rách
- U lành Lành U lành >< U ác
Tính lành >< Tính dữ
Bát lành >< Bát vỡ, mẻ
Theo em từ lành trong những trường hợp trên là từ :
A.Từ có một nghĩa.
B. Từ có nhiều nghĩa.
C. Từ đồng nghĩa.