Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

gợi ý kiểm tra giữa kỳ toán 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.28 KB, 2 trang )

Họ và tên: Kiểm tra kiến thức toán 8
Phần I . Trắc nghiệm
Câu1. Phơng trình nào là phơng trình bậc nhất một ẩn
A. x - 2010 = x + 2011 B. 2x
2
-1 = 0 C. 5- 5y = 0
D. 3x-
x
1
=0
Câu2.Điều kiện xác định của phơng trình :
2 1 2
2 7
x
x x
+
=


A.x

2 B. x

0 C. x

2 hoặc x

0 D. x

2 và x


0
Câu 3. phơng trình ax + b = 0 ( a

0 ) có
A. Vô nghiệm B. Luôn có nghiệm
duy nhất
C. Vô số nghiệm D. Cả ba ý trên
đều đúng
Câu 4. x = 3 là nghiệm của phơng trình
A. x
2
- 5x+ 6 = 0
B.
3
9
2


x
x
=0
C. x + 3 = 0 D. x 3 = 3
Câu 5. Một ngời đi từ thành phố A đến thành phố B hết x h với vận tốc trung bình 5km/h. Quãng
đờng ngời đó đi đợc là
A.
5
x
km B.
x
5

km
C. 5x km D. 5- x km
Câu 6.Tập hợp nghiệm của phơng trình
( )
3
5 0
7
x x

+ =


là:
A,
3
7




; B,
3
;5
7




; C,
3

; 5
7




. D,
{ }
5
;
Điền đúng ( Đ) sai ( S) vào sau các câu
Câu 7: Tứ giác có bốn góc vuông là hình vuông
Câu 8: Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau là hình thoi
Câu 9: Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật
Câu 10: Hình bình hành có 2 đờng chéo bằng nhau là hình thoi
Câu 11: Hình vuông có tâm đối là giao điểm của 2 đờng chéo
Câu 12: Tam giác ABC và DEF có góc A = góc D, góc B = góc F => 2 tam giác đồng dạng
Phần II. Tự luận ( 7 điểm )
Bài 1. Giải các phơng trình, bất phơng trình sau
a. 7 + 2x = 23 + 3x c. x
3
+ 3x
2
+ x + 3 = 0
b.
3 7 1
16
2 3
x x +
+ =

d. 2x + 3 > 6 - x
Bài 2. Một ngời đi ô tô từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Lúc về ngời đó đi với vận tốc 50 km/h.
Tính quãng đờng AB . Biết tổng thời gian cả đi và về là 9 giờ
Bài 3: Cho tứ giác ABCD có AC cắt BD tại O. Cho góc ABD = góc ACD. Gọi E là giao điểm của
AD và BC kéo dài. Chứng minh rằng:
a) Tam giác AOB và DOC đồng dạng b) a) Tam giác AODvà BOC đồng dạng
c) EA . ED = EB . EC

















Họ và tên: KIM TRA CHNG III
Lp : Mụn : i s 8 (02)
I. Trắc nghiệm (3đ): Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
Câu 1: Tập nghiệm của Phơng trình x
2
+ x 2 là:

A. S =
{1; 2}
B. S =
{1; - 2}
C.
{ - 1; 2}
D. S =

Câu 2: Điều kiện xác định của phơng trình
2
2x + 1 2x - 1
x - x x - 1
=
là:
A. x

0 và x

2 B. x

0 hoặc x

1 C. x

0 và x

1 D. Với mọi x

R
Câu3. Trong các phơng trình sau, phơng trình nào là phơng trình bậc nhất một ẩn?

A,
2
3 0
x
=
; B,
0x y
+ =
; C,
0. 1 0x
+ =
. D,
2
. 3 0
3
x + =
;
Câu4. Giá trị
4x
=
là nghiệm của phơng trình?
A, 3x - 1 = x + 7; B, - 2,5x = 10. C, - 2,5x = - 10; D, 3x 8 = 0;
Câu5.Tập hợp nghiệm của phơng trình
( )
1
3 0
3
x x

+ =



là:
A,
1
3



; B,
1
; 3
3




; C,
1
;3
3




. D,
1
3





;
Câu 6. Điều kiện xác định của phơng trình
1
0
2 2 3
x x
x x
+
+ =
+ +
là:
A,
1x


3x

; B,
1x

hoặc
3x

; C,
1
2
x
; D,

3x

.
Phần II. Tự luận ( 7 điểm )
Bài 1. Giải các phơng trình sau
c. 7x + 2 = 23 4x
d.
1 2 1
3 5
x x
x
+ +
=
e. x
3
- x
2
- 21x + 45 = 0
Bài 2. Một ngời đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Lúc về ngời đó đi với vận tốc 40
km/h. Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 2 giờ. Tính quãng đờng AB ?



















×