Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Mối quan hệ giữa etylen, ancol etylic và axit axetic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1018.32 KB, 18 trang )


MÔN HÓA HỌC 9

Hãy cho biết công thức cấu tạo thu
gọn và đọc tên mô hình phân tử sau:
Rượu etylic CH
3
– CH
2
– OH

Hãy cho biết công thức cấu tạo thu
gọn và đọc tên mô hình phân tử sau:
Axit axetic CH
3
– COOH

Hãy cho biết công thức cấu tạo thu
gọn và đọc tên mô hình phân tử sau:
Axetilen CH
2
= CH
2


3. Từ axit axetic (CH
3
COOH) có thể điều chế được
những chất nào sau đây:
A.Etilen. B. Axetilen
C.Rượu etylic. D. Etyaxetat.


2. Từ rượu etylic (C
2
H
5
OH) có thể điều chế được những
chất nào sau đây:
A. Axit axetic. B. Etilen
C. Axetilen. D. Metyl clorua
1. Từ etilen (C
2
H
4
) có thể điều chế được những chất
nào sau đây:
A. Axit axetic B. Rượu etylic
C. Axetilen. D. Benzen.
KHOANH TRÒN CHỮ CÁI ĐẦU CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
KHOANH TRÒN CHỮ CÁI ĐẦU CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT






5
4
2
31
6
7

8
9
10
11
12
13
1415
16
171819
20
21
22
23242526
27
28
29
30
31
32
3334
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44

45
46
47
4849
50
51
52
53
54
5556
5758
59
1:0
MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU
ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
Bài 46:
Tiết 59:
I.Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic.
Hãy sắp xếp các tấm bìa sau thành một dãy
chuyển đổi hóa học.
Etilen
Axit
Axetic
Etyl
Axetat
+ Oxi
Men giấm
+ Nước
Axit
Rượu

Etylic
+ Rượu etylic
H
2
SO
4
đặc, t
o




MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU
ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
Bài 46:
Tiết 59:
I.Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic.
Rượu
Etylic
+Nước
Axit
Etilen
+ Oxi
Men giấm
Axit
Axetic
Etyl
Axetat
+ Rượu etylic
H

2
SO
4
đặc, t
o




I.Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit
I.Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit
axetic:
axetic:
axit
Men
giấm
H
2
SO
4
,t
o
axit
axetic
etyl
axetat
rượu
etylic
etilen
Viết phương trình phản ứng minh họa:

CH
2
= CH
2
+ H
2
O
CH
3
– CH
2
– OH + O
2

CH
3
– COOH + C
2
H
5
– OH
Xúc tác
Men giấm
H
2
SO
4
đ, t
o
CH

3
– CH
2
– OH
CH
3
– COOH + H
2
O
CH
3
COOC
2
H
5 +
H
2
O
+ H
2
O
+ O
2
+ C
2
H
5
OH

Bài 46

Bài 46


MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT
MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT
AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
II. BÀI TẬP:
Chọn những chÊt thích hợp thay vào các
chữ cái rồi viết các PTHH theo những sơ
đồ chuyển đổi hóa học sau:
a/ A
+ H
2
O
Xúc tác
CH
3
– CH
2
– OH
+
O
2
Men giấm
B
b/
CH
2
= CH

2

d
d

B
r
2
T
r
ù
n
g

h

p
D
E
CH
2
= CH
2

CH
3
COOH
Br – CH
2
– CH

2
Br
( - CH
2
– CH
2
- )
n

Bài 46
Bài 46


MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT
MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT
AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
II. BÀI TẬP:
Viết phương trình phản ứng minh họa:
a/ CH
2
= CH
2
+ H
2
O
CH
3
– CH
2

– OH
Xúc tác
CH
3
COOH + H
2
O
CH
3
– CH
2
– OH + O
2
Men giấm
b/ CH
2
= CH
2 +
Br
2
Br – CH
2
– CH
2
Br
( - CH
2
– CH
2
- )n

nCH
2
= CH
2
p, t
o
Xúc tác
Bài 1:

Bài 46
Bài 46


MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT
MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT
AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
II. BÀI TẬP:
Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A
thu được sản phẩm gồm 44 gam CO
2

27 gam H
2
O

a/ Hỏi trong A có những nguyên tố nào?

b/ Xác định CTPT của A , biết tỉ khối hơi
của A là so với hiđro là 23.

Bài 2:

Bài 46
Bài 46


MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT
MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT
AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
II. BÀI TẬP
Cho biết:
A + O
2
CO
2
+ H
2
O
23g
27g
44g
a/ A gồm các nguyên tố nào?
b/ Tìm CTPT của A
Biết d A/H
2
= 23g

Khối lượng của nguyên tố oxi trong hợp chất A
m

O
= 23 – 15 = 8 g
Giải
Khối lượng của nguyên tố hiđro trong hợp chất A
m
H
= = 3 g
27
2
18
x
Khối lượng của nguyên tố cacbon trong hợp chất A
m
C
= g
1212
44
44
=
x

=> n
H
= = 3 mol
3
1
=> n
O
= = 0,5mol
8

16
m
C
+ m
H
= 12 + 3 = 15 < m
A
=> trong A chứa C ,H ,O.
=> n
C
= = 1mol
12
12

CT TQ của A là C
x
H
y
O
Z
Ta có : x : y : z = 1: 3 : 0,5 = 2 : 6 : 1
- M
A
= d
A/H2
x M
H2
= 23 x 2 = 46
Công thức đơn giản của A là (C
2

H
6
O)
n
M
A
= [(12 x 2) + (1 x 6) + 16]n = 46
 n = 1

Công thức phân tử của A cần tìm là C
2
H
6
O




: :
12 1 16
C O
H
m m
m
2
2
12
CO
CO
m

x
M
2
2
2
H O
H O
m
x
M
Kết luận: Các buớc giải dạng tóan tìm CTPT
của một hợp chất
m
c =
m
H =

M
o =
m
A
- (m
c
+ mH
2
)
Đặt công thức chung: (C
x
H
y

O
z
)
n
Lập tỉ lệ: x : y : z =
Thay x,y,z vào công thức chung . Dựa vào
M
A
, tìm n công thức cần tìm




Bài 2. (5.SGK) Cho 22,4 lít khí etilen (đktc) tác dụng với nước có
axit sunfuric làm chất xúc tác, thu được 13,8 gam rượu etylic .
Hãy tính hiệu suất phản ứng cộng nước của etilen.
Giải:
22,4
22,4
n = = ?mol
C
2
H
4
*Tìm số mol của etilen.
*PT HH:
C
2
H
4

+ H
2
O C
2
H
5
-OH

H
2
SO
4
1mol 1mol 1mol
* Theo PTHH: - >
n = ?n
C
2
H
4
C
2
H
5
OH
m = a(g)
C
2
H
5
OH

* Vì thực tế khối lượng rượu thu được là 13,8 g .
Nên hiệu suất phản ứng là :
H% = X 100 = ?
13,8
a




CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ
CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ
1
1
. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:


CH
CH
2
2
= CH
= CH


PVC
PVC
CaC
CaC
2

2




C
C
2
2
H
H
2
2
Cl
Cl


C
C
2
2
H
H
4
4




C

C
2
2
H
H
5
5
-OH
-OH


CH
CH
3
3
COOH
COOH
CH
3
COOC
2
H
5
PE
C
2
H
4
Br
2

+H
2
O
+
H
C
l

t
o
,
p

x
t
+
H
2
N
i
+H
2
O
Xúc tác
+O
2
Men giấm

+
C

2
H
5
O
H

H
2
S
O
4
đ

,
t
0
t
o
,
p


x
t
+
d
d
B
r
2

2. (B3/SGK) Có ba chất hữu cơ có CTPT là
C
2
H
4
, C
2
H
4
O
2
, C
2
H
6
O được kí hiệu ngẫu nhiên là
A ,B ,C .Biết rằng A và C tác dụng với Na; B ít
tan trong nước ; C tác dụng với Na
2
CO
3
. Hãy
xác định CTPT và viết CTCT của A, B ,C.




3. Hoàn thành các bài tập còn lại trong SGK.
4. Ôn trở lại bài 44, 45, 46. chuẩn bị tiết
sau luyện tâp.

CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ
CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ
*C
+ Na
+ Na
2
CO
3
C có CTPT là C
2
H
4
O
2

CTCT của C là: CH
3
COOH
*A + Na
A có CTPT là: C
2
H
6
O và
CTCT là CH
3
CH
2
OH
*B ít tan trong nước

B có CTPT là: C
2
H
4

CTCT là CH
2
= CH
2


Ba i ca Ha Noi.wa v

×