Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài tập chương 5 quản trị tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.27 KB, 5 trang )

BÀI TẬP CHƯƠNG 5 QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
1.Tồn kho sẽ thuộc về sở hữu của một bên thứ ba theo phương pháp nào dưới đây:
Kho biệt lập
2. Một quyền ràng buộc pháp lý đối với một nhóm tài sản mà không chỉ rõ tài sản nào cụ thể thì được gọi
là:
Quyền lưu giữ tạm thời
3. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với một công ty áp dụng chính sách tài trợ bảo thủ so với chính sách
tài trợ tấn công:
Công ty sẽ thấy rủi ro giảm
4. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với một công ty áp dụng chính sách tài trợ tấn công so với chính sách
tài trợ bảo thủ:
Công ty sẽ thấy lợi nhuận kỳ vọng tăng
5. Một loại chứng khoán chứng nhận rằng người đi vay đang nắm giữ một loại tồn kho xác định nào đó và
sẽ bán nó để trả cho người cho vay được gọi là:
Thư tín nhiệm
6. Phát biểu nào sau đây đúng nhất:
Tài sản lưu động của một công ty sản xuất chế tạo chiếm hơn một nửa tổng tài sản của nó
7. Điều kiện tín dụng “2/15, net 30” có nghĩa là:
Khoản chiết khấu 2%nếu thanh toán được thực hiện trong vòng 15 ngày
8. “1/10 net 30” có nghĩa là khách hàng nhận được 10% chiết khấu nếu họ trả trong vòng 1 ngày, nếu
không họ phải trả trong vòng 30 ngày mà không được hưởng chiết khấu:
False
9. Nếu công ty A nhận được một hóa đơn vào ngày 12/01/2002 với thời hạn tín dụng là 2/10 net 30 thì
ngày trả tiền muộn nhất có thể để hưởng chiết khấu là:
22/01
10. Công ty ABC nhận được hóa đơn ghi ngày 21/10/X5 với thời hạn tín dụng là “3/10 net 30 EOM”.
Ngày thanh toán chậm nhất nếu(1) chấp nhận chiết khấu(2) không chấp nhận chiết khấu:
10/11 và 30/11
11. Chính sách tín dụng của NZ là 1.5/10 net 35. Hiện tại có 30% khách hàng nhận chiết khấu, 62% trả
trong thời gian 35 ngày, và số còn lại trả trong 45 ngày. Khoản phải thu sẽ như thế nào nếu tất cả các
khách hàng đều nhận chiết khấu:


Thấp hơn
12. Một phần danh mục chứng khoán khả nhương nhằm đảm bảo đáp ứng các khoản chi được định trước
như thuế hay cổ tức được gọi là phần ………
Tài khoản giao dịch
13. Một phần của danh mục chứng khoán khả nhượng nhằm đảm bảo cho các khoản thiếu hụt trong tài
khoản tiền mặt của công ty được gọi là phần…….
Tài khoản dự phòng
14. Một phần của danh mục chứng khoán khả nhượng nhằm đảm bảo mục đích chưa được phân bổ trong
hiện tại được gọi là phần…….
Tài khoản đầu cơ
15. Nếu bán hàng với điệu kiện CBD, người bán sẽ:
Yêu cầu người mua trả tiền trước khi hàng hóa được gửi đi
16. Nếu bán hàng với điều kiện COD, người bán sẽ:
Yêu cầu người mua trả tiền ngay khi giao hàng
17. Nếu bán hàng với điều kiện Partial COD, người bán sẽ:
Yêu cầu người mua trả ½ tiền khi giao hàng và ½ được trả chậm
18. ………… là hình thức cầm cố tồn kho trong đó người cho vay sẽ lưu giữ tạm thời toàn bộ hàng tồn
kho:
Quyền lưu giữ tồn kho
19. Vốn lưu động cũng có thể được phân chia theo:
Thành phần và thời gian
20. …….biểu diễn cách tiếp cận định lượng trong đó đánh giá khả năng các doanh nghiệp (và các cá nhân)
đáp ứng các khoản tín dụng đã được cấp cho họ:
Hệ thống cho điểm tín dụng
21. Phân tích mức độ tín nhiệm tín dụng thường bao gồm các yếu tố 5C:
Character – đặc điểm, Capacity – năng lực, Capital – vốn, Collateral – vật ký quỹ, Condition – các
điều kiện
22. Trong 5C ……… liên quan đến khả năng của khách hàng trong việc đáp ứng các nghĩa vụ tài chính.
Capacity – năng lực
23. Trong 5C …… liên quan đến tình hình kinh tế nói chung và ảnh hưởng của nó lên khả năng trả nợ

của khách hàng:
Conditions – các điều kiện
24. Trong 5C …………là những tài sản mà khách hàng có thể cầm cố như là vật bảo đảm cho mức tín
dụng cấp cho họ:
Collateral – vật ký quỹ
25. Trong 5C ………… liên quan đến mức độ sẵn sàng của khách hàng trong việc đáp ứng các khoản nợ
tín dụng:
Character- đặc điểm
26. Xếp loại phương pháp thu nợ chậm trả theo xếp từ chi phí thấp nhất đến chi phí cao nhất:
Gửi thư, điện thoại, thăm viếng, kiện ra tòa
27. Mức độ kiên quyết trong các thủ tục thu hồi nợ quá hạn sẽ tăng dần như sau:
Gởi thư, điện thoại, thăm viếng, các hành động mang tính luật pháp
28. Khi số dư của sổ sec công ty thấp hơn so với tài khoản của ngân hàng, ta gọi đó là:
Vốn trôi nổi chi tiêu
29. Nhược điểm chính của sử dụng hối phiếu so với séc là:
Chi phí cao hơn
30. Kỹ thuật …… là hệ thống trong đó tờ séc của khách hàng được gởi đến hộp thư đặt ở bưu điện của
thành phố chứ không phải là trụ sở công ty. Ngân hàng ở địa phương đó đến kiểm tra hộp thư nhiều lần
trong ngày và chuyển tiền vào tài khoản của công ty ngay tại thành phố đó.
Tài khoản thu gom
31. Chính sách thả lỏng đem lại mức thu nhập kỳ vọng trên vốn đầu tư …… , rủi ro là :
Thấp nhất, thấp nhất
32. Các khoản vay ngắn hạn của ngân hàng là các hình thức tài trợ tự phát sinh ngắn hạn:
True
33. Tài trợ bằng ……… sẽ không phù hợp nếu công ty có nhu cầu vốn ngắn hạn cho một mục đích cụ
thể:
Vay theo hạn mức
34. Các nhược điểm của việc duy trì khoản phải thu ( chọn phá biểu chính xác nhất):
Tăng chi phí thu nợ, tăng nguồn vốn, tăng rủi ro
35. Sự khác biệt giữ lãi suất trả trước (vay chiết khấu) và trả sau:

Lãi suất được trừ ra khỏi khoản mục được vay nếu trả trước (vay chiết khấu) và lãi suất được trả
khi đáo hạn nếu trả sau
36. Hãy xếp các bước sau theo trình tự của quy trình đánh giá khách hàng tín dụng
A. Quyết định có nên mở tín dụng cho khách hàng đó không và nếu có thì xác định hạn mức tín dụng cấp
cho khách
B. Phân tích thông tin để xác định mức độ tín nhiệm của khách hàng
C. Thu thập thông tin liên quan đến khách hàng tín dụng
CBA
37.Chi phí lưu kho là chi phí bao gồm lưu trữ, xử lý, bảo hiểm mà bao gồm chi phí cơ hội vốn
True
38. Một công ty nên giữ số dư tiền mặt ít hơn đôi chút so với nhu cầu tiền mặt trong tương lai của nó
True
39. một công ty nên giữ số dư tiền mặt xấp xỉ với nhu cầu tiền mặt trong tương lai
False
40. Các nhà quản trị nên xem xét đến mức độ an toàn, tính khả nhượng và mức độ sinh lợi khi xác định
các chứng khoán khả nhượng phù hợp:
True
41. Xác định EOQ là mức cạn đối bù trừ giữa tiết kiệm do lượng đặt hàng lớn tính trên 1 đơn vị hàng và
chi phí để lưu kho một lượng tồn kho lớn
True
42. Vốn luân chuyển có thể ở mức âm
True
43. Thương phiếu thường có lãi suất thấp hơn lãi suất ngân hàng
True
44. Quy mô tài sản lưu động cần phải duy trì và cách thức tài trợ tài sản lưu động có liên quan với nhau:
True
45. Các công ty có dòng ngân quỹ biến động không nên giữ tiền mặt ở mức cao:
False
46. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về các hình thức tài trợ có thương lượng:
Hối phiếu chấp nhận của ngân hàng liên quan đến một ngân hàng lớn, uy tín, đặt mức uy tín lên

cho một người thụ hưởng
47. Một hộp thư là một hộp bưu điện được duy trì bởi ngân hàng của một công ty và được sử dụng gửi thư
thanh toán cho các nhà cung cấp
False
48. Các tín dụng trên thị trường tiền tệ và các khoản vay ngắn hạn là các khoản tài trợ ngắn hạng có
thương lượng (hay bên ngoài)
True
49. Quy mô, cấu trúc và tốc độ luân chuyển của vốn lưu động phụ thuộc vào các yếu tố sau:
Chính sách thanh toán cho nhà cung cấp
50. So với ………… thì ………. Sử dụng nhiều vốn luân chuyển hơn để tạo ra mộ đồng doanh thu:
Chính sách hạn chế, chính sách ôn hòa và chính sách thả lỏng
51. So với ……. Thì ………… cò tài sản lưu động chuyển hóa thành doanh thu với tốc độ chậm ho7nm
nên mỗi đồng tài sản lưu động sẽ vận động kém hiện quả hơn
Chính sách ôn hòa, chính sách hạn chế
52. Theo các nhà phân tích tài chính, “ vốn luân chuyển’ có cùng ý nghĩa với;
Tài sản lưu động
53. Theo các nhà phân tích tài chính “vốn luân chuyển ròng” có ý nghĩa cùng với:
Tài sản lưu động trừ nợ lưu động
54. Tài trợ tự phát sinh gồm có:
Khoản phải trả
55. Các lợi ích của việc duy trì khoản phải thu:
Gia tăng lượng bán, tăng tốc độ chuyển hóa tồn kho, tăng cường mối quan hệ với khách hàng
56. Chính sách tín dụng của ABC là 1/10 net 30. hiện tại có 25% khách hàng nhận chiết khấu. khoản phải
thu của công ty sẽ như thế nào nếu tất cả các khách hàng đều nhận chiết khấu
Sẽ giảm so với mức hiện tại
57. Vấn đề nào sau đây là đúng nhất về outsourcing
Các lĩnh vực quan trọng nhưng không mang tính then chốt thì có thể outsourcing
58. Vòng quay khoản phải thu tăng lên có nghĩa là:
Công ty thu nợ nhanh hơn trước
59. Vì một lý do nào đó, công ty bỏ qua thời hạn được chiết khấu, khi đó nên thanh toán tiền :

Vào ngày cuối cùng phải trả nợ
60. Một công ty cung cấp tín dụng thương mại sẽ luôn gánh chi phí của khoản tín dụng đó
False
61. Nợ lưu động (ví dụ như tín dụng thương mại từ các nhà cung cấp) là một nguồn quan trọng để tài trợ
cho nhiều công ty nhỏ.
True
62. Một mục tiêu của quản trị tiền mặt là có được thu nhập tiền lãi từ bất kỳ một khoản ngân quỹ nào nhàn
rỗi tạm thời
False
63. Hình thức phổ biến nhất của tài trợ tự phát sinh là tín dụng thương mại
True
64. Hình thức nào sau đây không phải là tín dụng ngắn hạn, tự phát sinh:
Hối phiếu thương mại
65. Tài khoản thu gom và yêu cầu khách hàng lớn thanh toán qua điện thoại hay ghi nợ tự động là hai kỹ
thuật chính để……
Đẩy nhanh tốc độ thu tiền
66. Rủi ro, gắn với vốn luân chuyển, có nghĩa là có một khả năng công ty không duy trì đủ mức tài sản lưu
động để:
Đáp ứng nhu cầu tiền mặt khi cần và hỗ trợ mức doanh thu phù hợp
67. Hai khoản chi phí tích lũy lớn nhất là:
Lương và thuế
68. Lựa chọn nào sau đây tương thích với cách tiếp cận tấn công trong tài trợ vốn lưu động
Tài trợ một số nhu cầu dài hạn bằng vốn ngắn hạn
69. Lựa chọn nào sau đây tương thích với cách tiếp cận bảo thủ trong tài trợ vốn lưu động
Tài trợ nhu cầu ngắn hạn bằng nợ dài hạn
70. Khi mở rộng thời hạn tín dụng………
Khoản phai thu do khách hàng cũ trả chậm=doanh số x chênh lệch kỳ thu tiền bình quân của chính
sách cũ và chính sách mới
71. Quy mô, cấu trúc và tốc độ luân chuyển của vốn lưu động không phụ thuộc vào yếu tố:
Mức độ lợi nhuận mong muốn

72. Khi mở rộng thời hạn tín dụng……
Đầu tư vào khoản phải thu tăng thêm do khách hàng cũ chậm trả là toàn bộ giá trị khoản phải thu
73. Công ty của bạn theo triết lý tương tự cách tiếp cận tự đảm bảo. Lựa chọn nào sau đây là hình thức
phù hợp nhất để tài trợ một dự án đâu tư nhà máy và thiết bị mới
Vốn cổ đông
74. Công ty của bạn theo thiết lý tương tự cách tiếp cận tự đảm bảo. Lựa chọn nào sau đây là hình thức tài
trợ không phải là tự phát sinh phù hợp nhất để tài trợ các nhu cầu tài sản lưu động mùa vụ
Hối phiếu ngân hàng có kỳ hạn 6 tháng
75. Khi một công ty cần vốn ngắn hạn cho một mục đích cụ thể nào đó thì, khoản nợ vay ngân hàng phù
hợp nhất là
Vay theo giao dịch
76. Nói chung kỳ hạn của một loại chứng khoán càng dài thì mức sinh lợi càng thấp
False
77. Tận dụng thời gian trôi nổi là viết séc thanh toán khi không có tiền thực sự trong tài khoản song tiền
lại sẵn sàng khi séc đến tay nhà cung cấp
True
78. Tín dụng thương mại là một hệ thống trao đổi tín dụng thay vì tiền mặt
False
79. quy mô vốn luân chuyển tối ưu là ở mức 2:1 so với nợ lưu đông:
True
80. Biện pháp cuối cùng để thu các khoản nợ trễ hạn sẽ sử dụng dịch vụ của công ty thu nợ thuê:
False
81.Để đẩy nhanh vòng quay khoản phải thu, công ty có thể rút ngắn thời gian hưởng chiết khấu hoặc tăng
chiết khấu
True
82. Các yếu tố cấu thành của vốn luân chuyển bao gồm
Tiền mặt, khoản phải thu và tồn kho
83. Nhân tố quan trọng nhất trong việc áp dụng chính sách vốn luân chuyển bằng không là:
Đẩy nhanh tốc độ sản xuất kinh doanh
84. Tài trợ tài sản dài hạn bằng nguồn vốn ngắn hạn sẽ là một ví dụ của kết hợp

Rủi ro thấp – tỷ suất sinh lợi thấp khi tài trợ cho tài sản

×