Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Trắc nghiệm môn quản trị tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.78 KB, 10 trang )

MỘT SỐ BÀI TOÁN
Công ty dự kiến doanh số 4 tỷ đồng trên cơ sở bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho
khách hàng truyền thống, kỳ thu tiền 36 ngày, tỷ lệ mất mát 0%. Tỷ lệ chi phí cố
định biên là 10%. Nếu mở rộng tiêu chuẩn tín dụng khách hàng mới làm tăng 2%
doanh số. Với các khách hàng mới kỳ thu tiền bình quân 43 ngày, tỷ lệ mất mát là
1.5% và chi phí thu nợ tăng thêm 2% doanh số. Phí tổn cơ hội trước thuế của công
ty là 32%/năm. Thuế thu nhập 25%. Lợi nhuận tăng thêm ròng nếu mở rộng tiêu
chuẩn tín dụng:
Chọn một câu trả lời
A. 1.84 trđ
B. 2.45 trđ
C. 2.14 trđ
D. 2.17 trđ
Trên cơ sở bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng truyền thống, doanh số
của công ty đạt 4.5 tỷ đồng, kỳ thu tiền 33 ngày, tỷ lệ mất mát 0%. Tỷ lệ chi phí cố
định biên là 15%, tỷ lệ chi phí biến đổi 90%. Nếu mở rộng tiêu chuẩn tín dụng
khách hàng mới sẽ làm tăng 3% doanh số. Với các khách hàng mới, kỳ thu tiền
bình quân 43 ngày, tỷ lệ mất mát là 2.5% và chi phí thu nợ tăng thêm 3.0% doanh
số. Thuế thu nhập 25%. Phí tổn cơ hội trước thuế tối đa của công ty để có thể chấp
nhận chính sách mở rộng tín dụng là:
Chọn một câu trả lời
A. 79.53%/năm
B. 92.79%/năm
C. 88.37%/năm
D. 44.44%/năm
1
Bán hàng 25 ngày, công ty có tổng doanh số là 4.2 tỷ đồng, kỳ thu tiền bình
quân 28 ngày, tỷ lệ mất mát 0.50% doanh số. Phí tổn cơ hội vốn trước thuế là
30% /năm. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 13%, tỷ lệ chi phí biến đổi 85.0% .
Nếu kéo dài thời hạn bán hàng lên 30 ngày thì doanh số dự kiến tăng 8% kỳ
thu tiền bình quân lên đến 33 ngày. Phương án có thể chấp nhận khi tỷ lệ mất


mát tối đa là:
Chọn một câu trả lời
A. 1.01%
B. 0.92%
C. 0.84%
D. 0.87%
Với thời hạn bán hàng 30 ngày, công ty có tổng doanh số là 4 tỷ đồng, kỳ thu
tiền bình quân 36 ngày, tỷ lệ mất mát 1.50% doanh số, tỷ lệ chi phí cố định
biên là 10%, tỷ lệ chi phí biến đổi 88%. Nếu kéo dài thời hạn bán hàng lên 35
ngày, doanh số dự kiến tăng 5%, kỳ thu tiền bình quân lên đến 42 ngày, tỷ lệ
mất mát là 1.7%. Phí tổn cơ hội vốn trước thuế là 21%/năm. Thuế thu nhập
25%. Lợi nhuận tăng thêm ròng được tính là:
Chọn một câu trả lời
A. -5.7 trđ
B. -7.6 trđ
C. -8.19 trđ
D. -5.92 trđ
Trên cơ sở bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng truyền thống, doanh
số của công ty đạt 4 tỷ đồng, kỳ thu tiền 36 ngày, tỷ lệ mất mát 0%. Tỷ lệ chi
phí cố định biên là 10%, Nếu mở rộng tiêu chuẩn tín dụng khách hàng mới sẽ
2
làm tăng 2% doanh số. Phí tổn cơ hội trước thuế của công ty là 32%/năm.
Thuế thu nhập 25%. Với các khách hàng mới, tỷ lệ mất mát là 1.5% và chi phí
thu nợ tăng thêm 2.0% doanh số, để được chấp nhận kỳ thu tiền bình quân
không quá:
Chọn một câu trả lời
A. 79.75 ngày
B. 81.25 ngày
C. 82.45 ngày
D. 81.8 ngày

Trên cơ sở bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng truyền thống, doanh
số của công ty đạt4.5 tỷ đồng, kỳ thu tiền 33 ngày tỷ lệ mất mát 0%. Tỷ lệ chi
phí cố định biên là 15%, tỷ lệ chi phí biến đổi 90%, Nếu mở rộng tiêu chuẩn
tín dụng khách hàng mới sẽ làm tăng 3% doanh số. Phí tổn cơ hội trước thuế
của công ty là 32%/năm. Thuế thu nhập 25%. Với các khách hàng mới, tỷ lệ
mất mát là 2.5% và chi phí thu nợ tăng thêm 3.0% doanh số, để được chấp
nhận kỳ thu tiền bình quân không quá:
Chọn một câu trả lời
A. 118.75 ngày
B. 119.3 ngày
C. 119.95 ngày
D. 117.25 ngày
Nhu cầu vốn luân chuyển tăng thêm là 250 triệu đồng đáp ứng bằng chuyển
nhượng các khoản phải thu thời hạn 60 ngày. Phí tổn hoa hồng 0.85% doanh
số, được vay 80% doanh số, với lãi suất 1.60%/tháng, nếu chấp nhận có thể tiết
kiệm chi phí thu nợ 0.30% doanh số. Phí tổn của biện pháp tài trợ là:
3
Chọn một câu trả lời
A. 2.32%/tháng
B. 2.29%/tháng
C. 1.93%/tháng
D. 1.94%/tháng
Công ty có nhu cầu 125trđ, với hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 5 /tháng, lãi
suất 1.80%/tháng, thanh toán lãi trước, phí tổn thủ tục là 6%, số dư bù trừ 8%.
Cần hợp đồng vay tối thiểu là:
Chọn một câu trả lời
A. 170.46.trđ
B. 154.62trđ
C. 153.75trđ
D. 162.34trđ

Để đáp ứng 220 triệu đồng vốn luân chuyển tăng thêm doanh nghiệp có thể
chuyển nhượng các khoản phải thu thời hạn 75 ngày với phí tổn hoa hồng
0.60% doanh số để được vay 75% doanh số lãi suất 1.45%/tháng. Phương án
có thể được chấp nhận nếu phí tổn vốn của doanh nghiệp:
Chọn một câu trả lời
A. Lớn hơn 1.77%/tháng
B. Nhỏ hơn 2.25%/tháng
C. Không lớn hơn 1.75%/tháng
4
D. Không nhỏ hơn 1.77%/tháng
Để đáp ứng 180 triệu đồng vốn luân chuyển tăng thêm doanh nghiệp có thể
chuyển nhượng các khoản phải thu thời hạn 75 ngày với phí tổn hoa hồng
0.80% doanh số để được vay 80% doanh số lãi suất 1.60%/tháng. Phương án
có thể được chấp nhận nếu phí tổn vốn của doanh nghiệp:
Chọn một câu trả lời
A. Lớn hơn 2.00%/tháng
B. Không lớn hơn 1.98%/tháng
C. Không nhỏ hơn 2.00%/tháng
D. Nhỏ hơn 2.6%/tháng
Hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 3 /tháng, lãi suất 1.85%/tháng, thanh toán lãi
trước, phí tổn thủ tục là 7%, số dư bù trừ 9%, có phí tổn thực là:
Chọn một câu trả lời
A. 2.31%/tháng
B. 2.36%/tháng
C. 2.48%/tháng
D. 2.26%/tháng
Công ty dự kiến doanh số 7 tỷ đồng trên cơ sở bán tín dụng thời hạn 30 ngày
cho khách hàng truyền thống, kỳ thu tiền 31 ngày, tỷ lệ mất mát 1%. Tỷ lệ chi
phí cố định biên là 10%, Nếu mở rộng tiêu chuẩn tín dụng khách hàng mới làm
tăng 1.5% doanh số. Với các khách hàng mới, kỳ thu tiền bình quân 43 ngày,

tỷ lệ mất mát là 4.0% và chi phí thu nợ tăng thêm 4.5% doanh số. Phí tổn cơ
hội trước thuế của công ty là 32%/năm. Thuế thu nhập 25%. Lợi nhuận tăng
thêm ròng nếu mở rộng tiêu chuẩn tín dụng:
Chọn một câu trả lời
5
A. -0.77 trđ
B. -2.04 trđ
C. -1.53 trđ
D. -2.44 trđ
Trên cơ sở bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng truyền thống, doanh
số của công ty đạt6.8 tỷ đồng, kỳ thu tiền 33 ngày tỷ lệ mất mát 1%. Tỷ lệ chi
phí cố định biên là 14%, tỷ lệ chi phí biến đổi 82%, Nếu mở rộng tiêu chuẩn
tín dụng khách hàng mới sẽ làm tăng 1.5% doanh số. Phí tổn cơ hội trước thuế
của công ty là 30%/năm. Thuế thu nhập 25%. Với các khách hàng mới, tỷ lệ
mất mát là 4.0% và chi phí thu nợ tăng thêm 4.5% doanh số, để được chấp
nhận kỳ thu tiền bình quân không quá:
Chọn một câu trả lời
A. 81.69 ngày
B. 80.49 ngày
C. 78.99 ngày
D. 81 ngày
Giả sử rằng tổng thu tiền mặt từ tháng 1 đến 6 lần lượt là $100, $120, $80,
$60, $120, và $190 và tổng chi tiền mặt trong thời gian này cũng lần lượt là
$80, $100, $80, $150, $150, and $70. Công ty của bạn có số dư tiền mặt đầu
tháng 1 là $55 và yêu cầu số dư tiền mặt tối thiểu mỗi tháng là $30. Vậy cuối
tháng nào thì công ty có số dư tiền mặt nhỏ hơn số dư tối thiểu?
Chọn một câu trả lời
a. Tháng 1&2
b. Tháng 5&4
6

c. Tháng 2&3
d. Tháng 3&4
Nếu công ty bán hàng với thời hạn '1.5/C.O.D Net 60', các khách hàng chấp
nhận chiết khấu có thể có phí tổn cơ hội vốn là
Chọn một câu trả lời
A. Lớn hơn 0.8%/tháng
B. Lớn hơn 0.72%/tháng
C. Nhỏ hơn 0.76%/tháng
D. Nhỏ hơn 0.84%/tháng
Công ty có nhu cầu vốn 120 triệu trong năm tới và dự định tài trợ bằng cách
phát hành thương phiếu với lãi suất 10%/năm, kỳ hạn của thương phiếu là 60
ngày và chi phí cho mỗi đợt phát hành là 400 nghìn. Biết 1 năm có 365 ngày,
chi phí của phương án tài trợ này là:
Chọn một câu trả lời
a. 12,91%
b. 17,94%
c. 18,96%
d. 15,96%
Phí tổn thực của việc tài trợ bằng từ chối chiết khấu với các đơn hàng có thời
hạn '1.5/C.O.D Net 60' là:
Chọn một câu trả lời
A. 0.76%/tháng
7
B. 0.84%/tháng
C. 0.8%/tháng
D. 0.72%/tháng
Hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 6 /tháng, lãi suất 1.75%/tháng, thanh toán lãi
trước, phí tổn thủ tục là 6%, số dư bù trừ 10%, có phí tổn thực là:
Chọn một câu trả lời
A. 2.31%/tháng

B. 2.38%/tháng
C. 2.26%/tháng
D. 2.50%/tháng
Bán hàng 25 ngày, công ty có tổng doanh số là 4.2 tỷ đồng, kỳ thu tiền bình
quân 28 ngày, tỷ lệ mất mát 0.50% doanh số. Tỷ lệ chi phí cố định biên là
13%,tỷ lệ chi phí biến đổi 85.0% . Nếu kéo dài thời hạn bán hàng lên 30 ngày,
doanh số dự kiến tăng 8% kỳ thu tiền bình quân lên đến 33 ngày, tỷ lệ mất mát
là 0.7% .Phí tổn cơ hội vốn trước thuế là 30% /năm.Thuế thu nhập 25% . Lợi
nhuậntăng thêm ròng tính được là:
Chọn một câu trả lời
A. 7.38 trđ
B. 8.46 trđ
C. 12.47 trđ
D. 9.84 trđ
Đầu tháng 1, công ty tồn kho 10 nghìn sản phẩm, dự tính tiêu thụ 8 nghìn sản
phẩm, lượng tồn kho cuối kỳ dự tính là 4 nghìn sản phẩm. Biết rằng 1 sản
phẩm cần cần 10 đơn vị nguyên vật liệu với đơn giá là 30 nghìn. Tồn kho NVL
đầu kỳ là 5 nghìn đơn vị, cuối kỳ dự tính là 6 nghìn đơn vị. Chi phí nguyên vật
8
liệu trực tiếp trong tháng :
Chọn một câu trả lời
a. 600 triệu
b. 660 triệu
c. 630 triệu
d. 360 triệu
Công ty có nhu cầu 250trđ, với hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 9 /tháng, lãi
suất 1.85%/tháng, thanh toán lãi trước, phí tổn thủ tục là 7%, số dư bù trừ
12%. Cần hợp đồng vay tối thiểu là:
Chọn một câu trả lời
A. 339.13trđ

B. 388.50trđ
C. 343.22trđ
D. 407.93trđ
Phí tổn thực của việc tài trợ bằng từ chối chiết khấu với các đơn hàng có thời
hạn '1.5/10Net 60' là:
Chọn một câu trả lời
A. 1.00%/tháng
B. 0.91%/tháng
C. 0.96%/tháng
D. 0.86%/tháng
Hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 3 /tháng, lãi suất 1.50%/tháng, số dư bù trừ
10%. Công ty có nhu cầu 350trđ, cần hợp đồng vay tối thiểu là:
9
Chọn một câu trả lời
A. 388.89trđ
B. 408.33trđ
C. 385.00trđ
D. 365.75trđ
Hợp đồng vay ngân hàng lãi suất 1.80%/tháng, kỳ hạn 9 /tháng, trả lãi trước
có phí tổn thực là:
Chọn một câu trả lời
A. 1.65%/tháng
B. 2.15%/tháng
C. 1.73%/tháng
D. 2.37%/tháng
Chính sách tín dụng của NZ là 1.5/10 net 35. Hiện tại có 30% khách hàng nhận
chiết khấu, 62% trả trong thời gian 35 ngày, và số còn lại trả trong vòng 45
ngày. Khoản phải thu sẽ như thế nào nếu tất cả các khách hàng đều nhận
chiết khấu ?
Chọn một câu trả lời

a. Thấp hơn
b. Không thể xác định nếu không có thêm thông tin
c. Không thay đổi
d. Cao hơn
10

×