Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bài tập trắc nghiệm quản trị tài chính có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139 KB, 12 trang )

Moodle
Đinh Thị Thanh Huyền CHDLK24 đã đăng nhập (Đăng xuất)
Elearning System► FM 24DN► Các đề thi ► Bài số 2► Lần thử nghiệm 1

1
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. Thấp hơn, cao hơn

b. Cao hơn, Cao hơn

c. Thấp hơn, thấp hơn

d. Cao hơn, thấp hơn
Một công ty Khai thác dầu thường có số vòng quay tài sản_______ và lợi nhuận ròng
biên______so với công ty sản xuất thực phẩm.
2
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. Thông số khả năng trang trải nợ

b. Thông số khả năng thanh toán

c. Thông số nợ

d. Thông số hoạt động


e. Thông số khả năng sinh lợi
Nhóm thông số nào so sánh lợi nhuận với doanh số và đầu tư
3
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. Phân tích nhu cầu tài chính, phân tích điều kiện tài chính và khả năng
sinh lợi, phân tích rủi ro, xác định nhu cầu tài trợ bên ngoài, thương lượng
với nhà cung cấp vốn

b. Phân tích điều kiện tài chính khả năng sinh lợi, phân tích rủi ro, xác định
nhu cầu tài trợ bên ngoài, thương lượng với nhà cung cấp vốn

c. Phân tích điều kiện tài chính và khả năng sinh lợi, phân tích rủi ro, xác
định nhu cầu tài trợ bên ngoài, thương lượng với nhà cung cấp vốn.

d. Phân tích rủi ro, phân tích điều kiện tài chính và khả năng sinh lợi,
thương lượng vốn, xác định nhu cầu tài trợ bên ngoài, thương lượng với
nhà cung cấp vốn
Phân tích nhu cầu vốn của doanh nghiệp thường theo các bước sau:
4
Điểm : 1
Sự thay đổi của tài sản lưu động trong mối tương quan với nợ ngắn hạn trong một khoản thời
gian được gọi là
Bài số 2 - Lần thử nghiệm 1
Page
1
of
12

FM 24DN: Bài s

2
5/14/2012
file://C:\Users\ghj\Downloads\attempt.php.htm
Chọn một câu
trả lời

a. Thay đổi của vốn luân chuyển ròng

b. Dòng ngân quỹ hoạt động

c. Thay đổi của dòng ngân quỹ

d. Dòng ngân quỹ từ tài sản
5

Đ
i

m : 1

Chọn mộ
t câu
tr


l

i


a. Đầu tư quá mức vào tài sản có thể làm vòng quay khoản phải trả cao

b. Đầu tư quá mức vào tài sản có thể làm cho vòng quay tài sản thấp

c. Đầu tư quá mức vào tài sản có thể làm cho vòng quay khoản phải trả
thấp

d. Đầu tư quá mức vào tài sản có thể làm cho vòng quay tài sản cao
Phát biểu nào là chính xác nhất
6

Đ
i

m : 1

Chọn mộ
t câu
tr

l

i

a. Hệ số biến đổi của thu nhập hoạt động (CVEBIT)

b. (CVEPS + CVEBIT)

c. Hệ số biến đổi của EPS (CVEPS)


d. (CVEPS - CVEBIT)
Thông s

th

ng kê nào sau
đ
ây có th
ể đượ
c s

d

ng

nh
ư
là m

t
đ
o l
ườ
ng v

r

i ro tài chính


7

Điểm : 1
Chọn mộ
t câu
tr


l

i

a. DTLQ sản lượng = Q(P-V) / {Q(P-V) - FC - I - [PD/(I-T)]}

b. DTLQ sản lượng = DOLQ sảnlượng x DFLEBIT of X doanh thu

c. DTLS doanh thu = (EBIT + FC ) / {EBIT - I - [PD/(I-T)]};

d. DTLS doanh thu = CVEBIT x DFLE(EBIT)
Phát bi

u nào sau
đ
ây không
đ
úng v

cách tính toán

DTL

8
Đ
i

m : 1

Chọn mộ
t câu
trả lời

a. Lợi nhuận ròng biên

b. Lợi nhuận hoạt động biên

c. Lợi nhuận gộp biên

d. Vòng quay tài sản
__________cho bi
ế
t 1

đồ
ng doanh thu t

o ra bao nhiêu
đồ
ng l

i nhu


n g

p:
9

Điểm : 1
H

n ch
ế
c

a phân tích thông

s

là các y
ế
u t

sau, ngo

i tr

:
Page
2
of
12
FM 24DN: Bài s


2
5/14/2012
file://C:\Users\ghj\Downloads\attempt.php.htm
Chọn một câu
trả lời

a. Chịu tác động của tính thời vụ của ngành

b. Khi phân tích thông số cần kết hợp nhiều thông số cùng một lúc

c. Không so sánh được các khoản mục của bảng cân đối kế toán trong mối
tương quan với doanh số

d. Các kỹ thuật “đánh bóng” có thể làm ảnh hưởng kết quả phân tích
10
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. (Q - QBE)/Q

b. [Q(P-V) + FC] / [Q(P-V) ]

c. (EBIT) / (EBIT - FC)

d. [Q(P-V)] / [Q(P-V) - FC]
Công thức nào sau đây được dùng để tính DOL
11
Điểm : 1

Chọn một câu
trả lời

a. Vốn vay ngắn hạn

b. Vốn chủ sở hữu

c. Vốn thặng dư cổ phần

d. Vốn vay dài hạn
Nguồn vốn có mức độ rủi ro cao nhất là:
12
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. 7 tỷ, 0.7 tỷ

b. 2 tỷ, 0.7 tỷ

c. 5.2 tỷ, 4 tỷ

d. 0.7 tỷ, 2 tỷ
Cuối năm 20X5 Mục vốn cổ phiếu thường trên bảng cân đối kế toán của công ty X là 2 tỷ, thặng
dư vốn cổ phần là 0.5 tỷ. Năm 20X6, công ty X phát hành 100 nghìn cổ phiếu, mỗi cổ phiếu có
giá 50 nghìn, tuy nhiên tổng đợt phát hành thu được 5.2 tỷ. Vậy khoản mục cổ phiếu thường và
thặng dư vốn cổ phần của công ty X cuối năm 20X6 lần lượt sẽ là
13
Điểm : 1
Chọn một câu

trả lời

a. Nếu doanh số tăng 3.5% thì EPS sẽ tăng 1%

b. Nếu EBIT tăng 1% thì EPS sẽ tăng 3.5%

c. Nếu EBIT tăng 3.5% thì EPS sẽ tăng 1%

d. Nếu doanh số tăng 1% thì EPS sẽ tăng 3.5%
Một công ty có DTL là 3.5. Điều này cho chúng ta biết điều gì
Page
3
of
12
FM 24DN: Bài s

2
5/14/2012
file://C:\Users\ghj\Downloads\attempt.php.htm
14
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. 1 tỷ, 2.0

b. 1 tỷ, 1.5

c. 2 tỷ, 1.5


d. 1.5 tỷ, 1.0
Giả sử một công ty có 5 tỷ TSLĐ và 2 tỷ nợ lưu động. Mức tồn kho ban đầu của công ty là 500
triệu. Công ty muốn huy động thêm________nợ ngắn hạn để để tài trợ cho tồn kho song khả
năng hiện thời không nhỏ hơn 2. Khi đó, khả năng thanh toán nhanh sẽ là________
15
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. Cao, cao

b. Thấp, thấp

c. Thấp, cao

d. Cao, thấp
Khi di chuyển từ trên xuống dưới trên bảng cân đối tài sản, các khoản mục nguồn vốn sẽ có chi
phí sử dụng vốn_________dần, mức độ rủi ro ______dần.
16
Điểm : 1
Đáp án :
Đúng
Sai
Một công ty công nghệ cao thể có P/E cao hơn so với một công ty sản xuất hóa mỹ phẩm.
17
Điểm : 1
Đáp án :
Đúng
Sai
Rủi ro tài chính chính là sự gia tăng của rủi ro mà chủ sở hữu phải gánh chịu thêm ngoài rủi ro

kinh doanh do sử dụng nợ
18
Điểm : 1
Đáp án :
Đúng
Sai
Hai công ty X và Z có cùng EBIT, song X có 5 triệu chi phí nợ hằng năm và Z có khoản nợ chỉ 2
triệu. Xác suất mất khả năng trả nợ của X lớn hơn Z
19
Page
4
of
12
FM 24DN: Bài s

2
5/14/2012
file://C:\Users\ghj\Downloads\attempt.php.htm
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. Mua tài sản bằng cách bán cổ phiếu gây ảnh hưởng đến dòng ngân quỹ

b. Ngân quỹ là tiền đang vận động

c. Ngân quỹ là bao gồm tất cả đầu tư và tài trợ

d. Ngân quỹ là tiền mặt và các khoản tương đương tiền
Phát biểu nào sau đây là sai

20
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. Giảm đi 900 triệu

b. Tăng thêm 400 triệu

c. Tăng thêm 500 triệu

d. Tăng thêm 1200 triệu
Công ty X trong năm 2000 mua thêm một thiết bị trị giá 1.2 tỷ, thanh lý một dây chuyền được 500
triệu (giá trị sổ sách còn lại của dây chuyền là 300 triệu). Chi phí khấu hao trong năm là 400 triệu.
TSCĐ ròng của công ty vào cuối năm sẽ:
21
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. Dự đoán cơ sở

b. Tổng hợp cả bên trong và bên ngoài

c. Cách tiếp cận bên trong

d. Cách tiếp cận bên ngoài

e. Dự đoán điều chỉnh
Dự đoán doanh thu theo__________là các nhân viên bán hàng được yêu cầu dự đoán doanh

thu cho thời kỳ đến. Các thông tin này được tổng hợp vào trong bảng dự đoán doanh thu cho
các tuyến sản phẩm, xây dựng nên một bảng dự toán doanh thu cho toàn công ty.
22
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. Phát hành cổ phiếu

b. Vốn từ giảm vốn luân chuyển ròng

c. Lợi nhuận giữ lại

d. Khấu hao
Nguồn vốn bên trong không bao gồm
23
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây không đúng về kế hoạch đầu tư và tài trợ:
Page
5
of
12
FM 24DN: Bài s

2
5/14/2012
file://C:\Users\ghj\Downloads\attempt.php.htm
Chọn một câu
trả lời


a. Thường đi đôi với kế hoạch trung và dài hạn nhằm thực hiện kế hoạch
chiến lược.

b. Sẽ là căn cứ để xây dựng kế hoạch ngân sách hằng năm

c. Là dự tính về việc sử dụng vốn và khai thác các nguồn vốn theo trong
phạm vi 1 năm

d. Là tổng hợp các chương trình dự kiến của công ty.
24

Đ
i

m : 1

Chọn một
câu
tr

l

i

a. Trả khoản nợ

b. Tăng mức dự trữ tiền mặt

c. Đầu tư vào tài sản cố định


d. Đầu tư vào chứng khoán khả nhượng

e. Cho vay
Khi lập ngân sách ngân quỹ và thấy dư thừa tiền mặt, công ty không dùng vào các
ph
ươ
ng án sau:

25

Đ
i

m : 1

Chọn một
câu
tr

l

i

a. Kế hoạch đầu tư và tài trợ, ngân sách đầu tư và tài trợ, ngân sách ngân
quỹ

b. Ngân sách kinh doanh, ngân sách sản xuất, ngân sách bán hàng, ngân
sách ngân quỹ

c. Kế hoạch đầu tư và tài trợ, ngân sách hàng năm, ngân sách ngân quỹ


d. Kế hoạch đầu tư và tài trợ, ngân sách kinh doanh, ngân sách ngân quỹ
H

th

ng các k
ế
ho

ch tài

chính bao g

m
26
Đ
i

m : 1

Chọn mộ
t câu
trả lời

a. Cải thiện vấn đề thu hút nguồn vốn

b. Cải thiện vấn đề truyền thông và hợp tác.

c. Cung cấp nguồn thông tin để cải thiện việc ra quyết định


d. Giúp ích cho việc sử dụng các nguồn lực và nhân viên thông qua việc
thiết lập tiêu chuẩn đánh giá hiệu suất
Ngoài h

tr

cho vi

c l

p k
ế

ho

ch, l

i ích khác c

a ngân sách là ngo

i tr

:
27

Điểm : 1
Chọn mộ
t câu

tr

l

i


a. Dự toán bảng cân đối kế toán

b. Dự toán báo cáo thu nhập
_________________là m
ột bảng tóm tắt về doanh thu và tổng chi phí dự kiến của một thời kỳ
trong t
ươ
ng lai, d


toán k
ế
t thúc v

i thông tin v

tình hình l

i (l

)
ròng c


a th

i k


Page
6
of
12
FM 24DN: Bài s

2
5/14/2012
file://C:\Users\ghj\Downloads\attempt.php.htm

c. Dự toán ngân sách ngân quỹ

d. Dự toán ngân sách đầu tư
28
Đ
i

m : 1

Chọn mộ
t câu
trả lời

a. Tác động của cạnh tranh lên giá, chi phí và sản lượng trong quá khứ và
trong suốt thời kỳ lập kế hoạch.


b. Các chi phí dự kiến cho quảng cáo, xúc tiến bán và tác động của dự
đoán lên doanh thu. Người lập kế hoạch nên hợp tác với phòng marketing
để tiến hành dự đoán.

c. Các yếu tố như bên trong như chính sách sản xuất, chi phí sản xuất

d. Các nhân tố bên trong như chiến lược tăng trưởng trên các thị trường,
chu kỳ sống của sản phẩm, các chính sách định giá và phân phối của ban
giám đốc.

e. Các nhân tố kinh tế bên ngoài có thể ảnh hưởng đến khả năng doanh
thu của sản phẩm hay của ngành, chẳng hạn như lạm phát, sự thay đổi về
tình hình nhân khẩu học, tình hình chính trị quốc gia, khu vực hay địa
phương và tỷ lệ thất nghiệp.
Tuy nhiên, tr
ướ
c khi
đ
i vào

d

toán, ng
ườ
i l

p ngân sách ph

i xem xét các y

ế
u t

sau, ngo

i tr

:

29
Đ
i

m : 1

Chọn mộ
t câu
trả lời

a. Tháng 2&3

b. Tháng 3&4

c. Tháng 5&4

d. Tháng 1&2
Giả sử rằng tổng thu tiền mặt từ tháng 1 đến 6 lần lượt là $100, $120, $80, $60, $120, và $190
và tổng chi tiền mặt trong thời gian này cũng lần lượt là $80, $100, $80, $150, $150, and $70.
Công ty của bạn có số dư tiền mặt đầu tháng 1 là $55 và yêu cầu số dư tiền mặt tối thiểu mỗi
tháng là


$30. V

y cu

i tháng nào thì công ty có s

d
ư
ti

n m

t nh

h
ơ
n s

d
ư
t

i thi

u?

30

Điểm : 1

Chọn mộ
t câu
tr

l

i

a. Nhu cầu đầu tư vào tài sản tài chính, nguồn vốn từ cổ đông

b. Nhu cầu đầu tư vào tài sản cố định, nguồn vốn từ cổ đông và từ vay dài
hạn

c. Nhu cầu đầu tư vào tài sản cố định, nguồn huy động vốn

d. Nhu cầu vốn, nguồn vốn
N

i dung c

a k
ế
ho

ch
đầ
u t
ư

và tài tr


bao g

m hai ph

n chính là
31

Đ
i

m : 1

Một công ty hoàn toàn mua hàng tín dụng. Các khoản thanh toán sẽ được thực hiện vào tháng
sau khi mua hàng với giá trị 70%. Công ty nhận chiết khấu 2% và trả 30% còn lại ngay trong
tháng mua hàng. Giá trị mua hàng dự đoán từ tháng 1 đến tháng 4 lần lượt là 300,000,
$375,000, $450,000, và $300,000. Vào tháng 3, t

ng s

ti

n ph

i tr


là?
Page
7

of
12
FM 24DN: Bài s

2
5/14/2012
file://C:\Users\ghj\Downloads\attempt.php.htm
Chọn một câu
trả lời

a. $394,800

b. $403,200

c. $450,000

d. $132,300
32

Đ
i

m : 1

Chọn mộ
t câu
tr

l


i

a. Dòng tiền ra để trả cổ tức cho cổ đông

b. Dòng tiền vào do phát hành cổ phiếu

c. Dòng tiền ra để trả thuế

d. Dòng tiển ra để mua trái phiếu của công ty khác
Y
ế
u t

nào d
ướ
i
đ
ây

đượ
c xem là ngân qu

t

ho

t
độ
ng kinh doanh



33

Điểm : 1
Chọn mộ
t câu
tr


l

i

a. Phương pháp quy nạp

b. Phương pháp diễn giải

c. Phương pháp thời gian

d. Phương pháp dự đoán
Theo________lập kế hoạch tài chính xuất phát từ những mục tiêu tổng quát, ở cấp cao hay từ
yêu cầu của các cổ đông, sau đó, cụ thể hoá thành những ngân sách ở các bộ phận nhằm thực
hi

n m

c

tiêu.
34


Đ
i

m : 1

Chọn mộ
t câu
trả lời

a. 630 triệu

b. 360 triệu

c. 600 triệu

d. 660 triệu
Biết rằng công ty cần sản xuất 2 nghìn sản phẩm, trong ky Biết rằng 1 sản phẩm cần cần 10 đơ
n
vị nguyên vật liệu với đơn giá là 30 nghìn. Tồn kho NVL đầu kỳ là 5 nghìn đơn vị, cuối kỳ dự tính
là 6 nghìn
đơ
n v

.

Chi phí mua s

m nguyên v


t li

u tr

c ti
ế
p trong

tháng là
35

Điểm : 1
Chọn một
câu
trả lời

a. 146 triệu

b. 195 triệu

c. 144 triệu

d. 150 triệu
Biết rằng đầu kỳ giá trị tồn kho thành phẩm là 150 triệu, trong kỳ công ty sản xuất 2 nghìn sản
phẩm, và tiêu thụ được 2200 sản phẩm, mua sắm 130 triệu chi phi nguyên vật liệu. Biết rằng chi
phí s

n xu

t tr


c ti
ế
p cho 1 s

n ph

m là 20 nghìn. Giá tr

thành ph

m t

n kho

cu

i k

s


Page
8
of
12
FM 24DN: Bài s

2
5/14/2012

file://C:\Users\ghj\Downloads\attempt.php.htm
36
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. Vay trung hạn, vay dài hạn, Phát hành cổ phiếu thường, phát hành cổ
phiếu ưu đãi

b. Vay ngắn hạn, Vay dài hạn, Phát hành cổ phiếu, Giảm vốn luân chuyển
ròng

c. Vay ngắn hạn, Vay dài hạn, Khấu hao, Giảm vốn luân chuyển ròng

d. Vay ngắn hạn, Vay dài hạn, Phát hành cổ phiếu, Giảm vốn luân chuyển
ròng
Nguồn vốn bên ngoài bao gồm
37
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. Chi phí sản xuất trực tiếp , Giá vốn hàng bán

b. Chi phí mua sắm, giá vốn hàng bán

c. Chi phí mua sắm, Chi phí nguyên vật liệu sản xuất trực tiếp trong kỳ

d. sản phẩm dở dang, chi phí sản xuất trực tiếp
Chênh lệch Tồn kho thành phầm = ____________- ____________

38
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. Nhỏ hơn

b. Bằng

c. Lớn hơn

d. Không có mối liên hệ nhất quán
Đối với một công ty có lãi, tổng nguồn luôn luôn ________với tổng sử dụng ngân quỹ
39
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. Dự toán báo cáo nguồn vào sử dụng, Dự toán ngân quỹ, , Dự toán bản
cân đối kế toán

b. Dự toán ngân quỹ, Dự toán báo cáo nguồn vào sử dụng, Dự toán bản
cân đối kế toán

c. Dự toán ngân quỹ, Dự toán bản cân đối kế toán, Dự toán báo cáo nguồn
vào sử dụng

d. Dự toán bản cân đối kế toán, Dự toán ngân quỹ, Dự toán báo cáo nguồn
vào sử dụng,
Việc lập các dự toán thường theo trình tự :

40
Page
9
of
12
FM 24DN: Bài s

2
5/14/2012
file://C:\Users\ghj\Downloads\attempt.php.htm
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. Mức tồn kho tối thiểu mà công ty muốn duy trì

b. Số dư tiền mặt tối thiểu mà công ty muốn duy trì

c. Giá trị khoản phải thu tối đa mà công ty muốn duy trì

d. Giá trị khoản phải trả tối đa mà công ty muốn duy trì
Lề an toàn là_________:
41
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. Theo phương pháp thống kê

b. Theo phương pháp hồi quy


c. Theo phương pháp diễn dịch

d. Theo phương pháp quy nạp
Báo cáo tài chính theo phương pháp % doanh số là một trong các cách lập báo cáo
42
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. Ngân sách bán hàng

b. Ngân sách mua sắm

c. Ngân sách lao động

d. Ngân sách sản xuất
____________được lập căn cứ trên các ràng buộc từ nhịp độ bán hàng, mạng lưới phân phối, từ
thị trường và từ chính sách tín dụng của công ty
43
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. Cân đối thu chi, số dư đã tài trợ

b. Cân đối thu chi, số dư tiền mặt đầu kỳ

c. Số dư đầu kỳ, nhu cầu tài trợ


d. Nhu cầu tài trợ, Cân đối thu chi,
Ngân quỹ chưa kể tài trợ bằng _________ cộng với ___________
44
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. Ngân sách đầu tư

b. Ngân sách ngân quỹ

c. Ngân sách tài chính

d. Ngân sách kinh doanh
_________ thể hiện hoạt động mua sắm thiết bị trong năm .
Page
10
of
12
FM 24DN: Bài s

2
5/14/2012
file://C:\Users\ghj\Downloads\attempt.php.htm
45
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. Xác định sứ mệnh, xác lập các mục tiêu dài hạn, xây dựng ngân sách,

xác lập các mục tiêu ngắn hạn.

b. Xây dựng chiến lược, Xác định sứ mệnh, xác lập các mục tiêu dài hạn,
xác lập các mục tiêu ngắn hạn, xây dựng ngân sách

c. Xác định sứ mệnh, xác lập các mục tiêu dài hạn, xác lập các mục tiêu
ngắn hạn, xây dựng chiến lược, xây dựng ngân sách

d. Xác định sứ mệnh, Xây dựng chiến lược, xác lập các mục tiêu dài hạn,
xác lập các mục tiêu ngắn hạn, xây dựng ngân sách
Tiến trình lập ngân sách thường như sau:
46
Điểm : 1
Đáp án :
Đúng
Sai
Một ngân sách ngân quỹ chỉ hữu ích khi khi các dự đoán để xây dựng nó chính xác
47
Điểm : 1
Đáp án :
Đúng
Sai
Dự toán bảng cân đối kế toán có thể được ước lượng dựa trên các thông số tài chính trong quá
khứ của công ty
48
Điểm : 1
Đáp án :
Đúng
Sai
Chia cổ tức nhiều hay ít không ảnh hưởng đến nhu cầu tài trợ

49
Điểm : 1
Đáp án :
Đúng
Sai
Một thiếu sót lớn của báo cáo luân chuyển tiền tệ là không thể hiện các giao dịch không bằng
tiền mặt
50
Điểm : 1
Đáp án :
Đúng
Ngân quỹ luôn đồng nghĩa với tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt
Page
11
of
12
FM 24DN: Bài s

2
5/14/2012
file://C:\Users\ghj\Downloads\attempt.php.htm
Sai
Lưu nhưng không nộp bài Nộp bài và kết thúc
Đ
inh

Th

Thanh Huy


n CHDLK24

đ
ã
đă
ng nh

p (
Đă
ng

xu

t
)
FM

24DN
Thời gian còn lại
0:06:19

Page
12
of
12
FM 24DN: Bài s

2
5/14/2012
file://C:\Users\ghj\Downloads\attempt.php.htm

×