TiẾT 1
NorthAsia
CentralAsia
SouthwestAsia
SouthAsia
EastAsia
Southeast Asia
Bảnđồhànhchínhchâu
Á
I. TỰ NHIÊN :
1) Vịtríđịalývàphạmvilãnhthổ:
a) Đặcđiểm:
-
NằmởphíaĐôngNamchâuÁ,tiếpgiápThái
BìnhDươngvàẤnĐộDương.
-
Từ:28
o
5’Bắcđến10
o
5’Nam.
92
o
Tâyđến140
o
Đông
-
Diệntích:4,5triệu,11quốcgia.
-
Chia2bộphận:ĐôngNamÁlụcđịavàĐông
NámÁbiểnđảo.
-
Nằmtrongkhuvựcnộichítuyến.
-
Tiếpgiápvới2nềnvănminhlớn:TrungQuốcvà
ẤnĐộ.
2
km
b)Ýnghĩa:
-
CầunốigiữalụcđịaÁ-ÂuvớilụcđịaAustralia.
-
Tạonênsảnphẩmnôngnghiệpđadạng.
-
Giaolưu,pháttriểntổnghợpkinhtếbiển.
-
Tạonềnvănhóađadạng.
-
Đồngthờicũnglànơicáccườngquốccạnhtranh.
2)Đặcđiểmtựnhiên:
Dựa vào lược đồ hành
chính ĐNA hãy xác
định các quốc gia
thuộc ĐNA lục địa,
ĐNA biển đảo ?
ĐôngNamÁ
ĐôngNamÁlụcđịa ĐôngNamÁbiểnđảo
ViệtNam,Lào,
Campuchia,Thái
Lan,Mianma
Malaysia,Indonesia,
Philippin,Bru-nây,
Singapore,
Đông-ti-mo
ĐÔNG NAM Á
LỤC ĐỊA
ĐÔNG NAM Á BIỂN
ĐẢO
Địa hình
Đất đai
Khí hậu
Sông ngòi
Rừng
Khoáng
sản
Bịchiacắtmạnh,
hướngTB-ĐNhoặc
B-N,nhiềuđồng
bằnglớn
Nhiềuđồngbằng,núi
lửa,ítđồngbằnglớn
Màumỡ Màumỡ
Nhiệtđớigiómùa
Nhiệtđớigiómùavà
khíhậuxíchđạo
Nhiềusônglớn Ítsônglớn
Nhiệtđớiẩm Xíchđạoẩm
Thanđá,sắt,thiếc,
dầukhí
Dầumỏ,thanđá,
đồng
3)ĐánhgiáđiềukiệntựnhiêncủaĐôngNamÁ:
Trồng lúc nước ở
Thái Lan
Khaithácdầukhíở
ViệtNam
Đánhbắtcáở
Indonesia
Thuậnlợi:
+Khíhậunóngẩm,hệđấtphongphú,sôngngòi
dàyđặc,thuậnlợichopháttriểnnềnnôngnghiệp
nhiệtđới.
+Biển:pháttriểnGTVT,ngưnghiệp,dulịch…
+Khoángsảnđadạng,thuậnlợichopháttriển
côngnghiệp.
+Diệntíchrừngxíchđạovàrừngnhiệtđớiẩmlớn.
SóngthầnởIndonesia NúilửaởPhilipine
LũlụtởViệtNam
-
Khókhăn:
+PháttriểnGTVTtheohướngĐôngTây.
+Thiêntai:độngđất,núilửa,sóngthần,lũlụt,
bão…
+Hạnchếtiềmnăngkhaitháctàinguyênthiên
nhiên.
II.Dâncưvàxãhội
Bản
đồ
phân
bố
dân
cư
Châu
Á
1) Đặcđiểm:
a) Dâncư:
-
Sốdânđông,mậtđộdânsốcao(124người/-
thếgiới48người/).
-
Tỉlệgiatăngtựnhiênkhácaonhưngđangcóxu
hướnggiảm
-
Dânsốtrẻ,sốdântrongđộtuổilaođộngcao(trên
50%).
-
Phânbốdâncưkhôngđều:tậptrungđôngởđồng
bằngchâuthổcủacácsônglớn,vùngvenbiểnvà
mộtsốvùngđấtđỏba-dan.
2
km
2
km
b) Dântộc:
-
Đadântộc:
+dântộcKinh,Dao,Mông…ởViệtNam.
+dântộcThái,Môn,Khơ-meởTháiLan.
+dântộcSunda,MadurởIndonesia.
-
Mộtsốdântộcphânbốrộng,khôngtheobiêngiới
quốcgianhư:dântộcKhơ-me,dântộcChăm…
c) Tôngiáo:
-
Đatôngiáo:
+Phậtgiáo:Lào,Campuchia,ViệtNam,Thái
Lan,Mi-an-ma….
+Thiênchúagiáo:ởhầuhếtcácnước
(Philipinevới80%dânsố)
+Hồigiáo:Malaysia,Brunei,…
-
Vănhóađadạng,cónhiềunéttươngđồng:
+lấysảnxuấtnôngnghiệplúanướclàmphương
thứchoạtđộngkinhtếchính.
+thuầndưỡngtrâu,bòlàmsứckéo,xuấthiện
cácnghềthủcông,đặcbiệtlànghềsôngbiển.
2) Tác động dân cư và xã hội :
a) Thuậnlợi:
-
Nguồnlaođộngdồidào=>thịtrườngtiêuthụlớn.
-
Thuhútvốnđầutưnướcngoàinhờ:chínhsách
kinhtếthịtrường,mởcửathuhútđầutưvốn,
KHCN.
-
Vănhóacónhiềunéttươngđồngdễdànghợptác
cùngpháttriển,cùngcólợi.
b) Khókhăn:
-
Trìnhđộlaođộngthấp.
-
Việclàm,chấtlượngcuộcsốngchưacao.
-
Quảnlý,ổnđịnhchínhtrịxãhộiphứctạp.
-
Sựchênhlệchvềcácmặtởcácnướcchưađược
hạnchế.
Trảlờicáccâuhỏitrắcnghiệmsau:
1. Điều kiện thuận lợi về tự nhiên cho phép ĐNA phát triển
1 nền nông nghiệp nhiệt đới là:
A.Khíhậunhiệtđớiẩmgiómùa
B.Đấtphùsamàumỡ
C.Mạnglướisôngngòidàyđặc,nhiềusônglớn
D.Tấtcảcácđápántrên
2. Quốc gia nào ở ĐNA không có lợi thế về biển:
A.Lào
B.Myanma
C.TháiLan
D.Campuchia
CÂU HỎI CỦNG CỐ
Điềnđúng–sai:
a.ĐôngNamÁlụcđịacókhíhậucậnxíchđạo.
b.ĐôngNamÁcóđiềukiệnthuậnlợiđểpháttriểntổnghợpcác
ngànhkinhtếbiển.
c.ĐôngNamÁchịuảnhhưởngnặngnềcủathiêntai:độngđất,sóng
thần,bãolũ
d.NguồnlaođộngcủaĐôngNamÁdồidào,cótaynghềvàtrìnhđộ
chuyênmôncao.
e.DâncưcủaĐôngNamÁtậptrungởcácđồngbằngchâuthổ,
đồngbằngduyênhảivà1sốvùngđấtđỏbazan
Đ
Đ
Đ
S
S