Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KIEM TRA 1 TIET - SI 10 - THANG 3 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.96 KB, 4 trang )

Trường THPT …………………. Kiểm tra 1 tiết
Họ và tên:……………………… Môn: sinh học 10 – Ban cơ bản
Lớp:………. Năm học: 2010 – 2011
(Thời gian: 30’ + sửa bài 10’)
Mã đề: 134
BẢNG TRẢ LỜI
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a
b
c
d
Chọn phương án trả lời đúng nhất rồi đánh dấu: “X” vào bảng trả lời ở phía trên.
TRẮC NGHIỆM:
1/ Vì sao phải để thức ăn vào tủ lạnh:
a Không cho vi sinh vật gây hại vào thức ăn
b Thức ăn ngon hơn
c Ức chế sự sinh sản, sinh trưởng của vi sinh vật
d Tăng hương vị thức ăn
2/ Vi sinh vật nào sau đây sinh sản bằng bào tử đốt?
a Nấm men rượu b Xạ khuẩn c Trùng đế giày d Tảo lục
3/ Canxi đipicôlinat được tìm thấy ở loại bào tử nào?
a Nội bào tử b Bào tử đốt c Bào tử trần d Ngoại bào tử
4/ Vi sinh vật nhân thực là vi sinh vật có đặc điểm:
a có màng nhân b có cấu tạo tế bào c chưa có cấu tạo tế bào d chưa có nhân
5/
Ánh sáng có bước sóng dài ( >400 nm) sẽ
:
a ức chế vi sinh vật chuyển động hướng sáng
b tiêu diệt vi sinh vật
c giúp vi sinh vật hình thành bào tử sinh sản


d không có lợi cũng không có hại
6/ Câu nào sau đây sai khi nói về hình thức sinh sản của vi sinh vật?
a Ngoại bào tử và nội bào tử đều là hình thức sinh sản của vi sinh vật nhân sơ
b Vi sinh vật nhân sơ và nhân thực đều diễn ra hình thức sinh sản vô tính
c Tảo lục và trùng đế giày đều có thể sinh sản hữu tính
d Xạ khuẩn là nhóm vi khuẩn Gram dương, sống chủ yếu trong môi trường đất
7/ Vi khuẩn lactic có thời gian thế hệ là g = 100 phút. Vậy trong 10 giờ số lần
phân chia của vi khuẩn là
a 5 b 3 c 4 d 6
8/ Trong nuôi cấy không liên tục quần thể vi sinh vật, pha nào có số lượng tế
bào nhiều nhất và không đổi theo thời gian?
a pha cân bằng b pha suy vong c pha lữy thừa d pha tiềm phát
9/Sản phẩm cuối cùng của sự phân giải hợp chất hữu cơ là
a chất vô cơ b vô cơ, hữu cơ c CO
2
và H
2
O d chất hữu cơ

Điểm
10/ Vi sinh vật nhân sơ là vi sinh vật có đặc điểm:
a chưa có cấu tạo tế bào b chưa có màng nhân
c có cấu tạo tế bào d chưa có nhân
11/Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách:
a Bào tử tiếp hợp b Nảy chồi c Bào tử vô tính d Phân đôi
1 2 / Lên men lactic là do vi sinh vật nào gây nên?
a Vi khuẩn b virut c xạ khuẩn d nấm
13/Thời gian thế hệ của vi sinh vật là thời gian được tính:
a từ khi 1 tế bào sinh ra cho đến khi tế bào đó phân chia
b từ khi hình thành trứng và tinh trùng đến khi tạo thành hợp tử

c từ khi xuất hiện đến khi quần thể suy vong
d từ khi sinh ra đến chết
14/ Hình thức sống của virut là
a tự dưỡng
b kí sinh nội bào bắt buộc
c cộng sinh
d dị dưỡng
15/ Virut có dạng hình que, hình sợi là virut:
a khảm thuốc lá
b đậu mùa
c bại liệt
d cúm, sởi
16
/ Gai glicôprôtêin có chức năng là
a bám trên tế bào vật chủ
b bảo vệ virut
c diệt khuẩn
d dự trử năng lượng
17/ Đa số nấm men sinh sản bằng:
a phân đôi b sinh sản bào tử c sinh sản hữu tính d nảy chồi
18/ Để không xảy ra pha suy vong của quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy, người
ta làm gì?
a Lấy ra sản phẩm nuôi cấy
b Bổ sung chất dinh dưỡng và lấy ra một lượng dịch nuôi cấy
c Thường xuyên thanh trùng môi trường
d Bổ sung liên tục chất dinh dưỡng
19/Quần thể ban đầu có số lượng tế bào: N
0
= 3 , thời gian thế hệ: g = 120
phút.Vậy số lượng tế bào trong quần thể nấm men rượu sau 24 giờ là:

a 12 296 b 12 324 c 12 286 d 12 288
20/Vi khuẩn so với các nhóm vi sinh vật khác cần độ ẩm:
a thấp b cao c vừa d rất thấp
Trường THPT…………………… Kiểm tra 1 tiết
Họ và tên:……………………… Môn: sinh học 10 – Ban cơ bản
Lớp:………. Năm học: 2010 – 2011
(Thời gian: 30’ + sửa bài 10’)
Mã đề: 136
BẢNG TRẢ LỜI
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a
b
c
d
Chọn phương án trả lời đúng nhất rồi đánh dấu: “X” vào bảng trả lời ở phía trên.
TRẮC NGHIỆM:
1/ Vi sinh vật nhân thực là vi sinh vật có đặc điểm:
a có cấu tạo tế bào b có màng nhân c chưa có cấu tạo tế bào d chưa có
nhân
2/
Ánh sáng có bước sóng dài ( >400 nm) sẽ
:
a tiêu diệt vi sinh vật
b ức chế vi sinh vật chuyển động hướng sáng
c giúp vi sinh vật hình thành bào tử sinh sản
d không có lợi cũng không có hại
3/ Câu nào sau đây sai khi nói về hình thức sinh sản của vi sinh vật?
a Tảo lục và trùng đế giày đều có thể sinh sản hữu tính
b Vi sinh vật nhân sơ và nhân thực đều diễn ra hình thức sinh sản vô tính

c Ngoại bào tử và nội bào tử đều là hình thức sinh sản của vi sinh vật nhân sơ
d Xạ khuẩn là nhóm vi khuẩn Gram dương, sống chủ yếu trong môi trường đất
4/ Vi khuẩn lactic có thời gian thế hệ là g = 100 phút. Vậy trong 10 giờ số lần
phân chia của vi khuẩn là
a 5 b 6 c 4 d 3
5/ Vì sao phải để thức ăn vào tủ lạnh:
a Không cho vi sinh vật gây hại vào thức ăn
b Ức chế sự sinh sản, sinh trưởng của vi sinh vật
c Thức ăn ngon hơn
d Tăng hương vị thức ăn
6/ Nhân của virut chứa:
a ADN dạng vòng b ADN và ARN c chỉ có ADN hoặc ARN d ARN dạng vòng
7/ Canxi đipicôlinat được tìm thấy ở loại bào tử nào?
a Bào tử đốt b Nội bào tử c Bào tử trần d Ngoại bào tử
8/ Trong nuôi cấy không liên tục quần thể vi sinh vật, pha nào có số lượng tế
bào nhiều nhất và không đổi theo thời gian?

Điểm
a pha tiềm phát b pha suy vong c pha lữy thừa d pha cân bằng
9/Sản phẩm cuối cùng của sự phân giải hợp chất hữu cơ là
a chất vô cơ b vô cơ, hữu cơ c chất hữu cơ d CO
2
và H
2
O
10/ Vi sinh vật nhân sơ là vi sinh vật có đặc điểm:
a chưa có màng nhân b chưa có cấu tạo tế bào
c có cấu tạo tế bào d chưa có nhân
11/Quần thể ban đầu có số lượng tế bào: N
0

= 3 , thời gian thế hệ: g = 120
phút.Vậy số lượng tế bào trong quần thể nấm men rượu sau 24 giờ là:
a 12 296 b 12 288 c 12 286 d 12 324
12/Vi khuẩn so với các nhóm vi sinh vật khác cần độ ẩm:
a cao b thấp c vừa d rất thấp
13/ Hình thức sống của virut là
a kí sinh nội bào bắt buộc
b tự dưỡng
c cộng sinh
d dị dưỡng
14/ Lấy nhân của chủng virut B kết hợp với vỏ capsit của chủng virut C ta được
chủng virut nào sau đây?
a A b B c C d bất kì
15
/ Gai glicôprôtêin có chức năng là
a bảo vệ virut
b bám trên tế bào vật chủ
c diệt khuẩn
d dự trử năng lượng
16/Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách:
a Bào tử tiếp hợp b Bào tử vô tính c Nảy chồi d Phân đôi
1 7 / Lên men lactic là do vi sinh vật nào gây nên?
a Vi khuẩn b virut c nấm d xạ khuẩn
18/Thời gian thế hệ của vi sinh vật là thời gian được tính:
a từ khi 1 tế bào sinh ra cho đến khi tế bào đó phân chia
b từ khi hình thành trứng và tinh trùng đến khi tạo thành hợp tử
c từ khi xuất hiện đến khi quần thể suy vong
d từ khi sinh ra đến chết
19/ Đa số nấm men sinh sản bằng:
a phân đôi b sinh sản bào tử c nảy chồi d sinh sản hữu tính

20/ Để không xảy ra pha suy vong của quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy, người
ta làm gì?
a Lấy ra sản phẩm nuôi cấy
b Bổ sung chất dinh dưỡng và lấy ra một lượng dịch nuôi cấy
c Thường xuyên thanh trùng môi trường
d Bổ sung liên tục chất dinh dưỡng

×