Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Giáo án Tự nhiên xã hội lớp 2 cả năm_CKTKN_Bộ 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.08 KB, 32 trang )

Tự nhiên- xã hội
Bài 1: Cơ quan vận động
I- Mục tiêu: (TCKT)
Biết đợc xơng và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể; Hiểu đợc sự phối
hợp hoạt động của cơ và xơng mà cơ thể ta cử động đợc; Hiểu tác dụng của vận
động giúp cho cơ quan vận động phát triển tốt, cơ thể khoẻ mạnh. Tạo hứng thú
cho học sinh.
II- Đồ dùng dạy học:
Tranh vẽ cơ quan vận động (cơ-xơng).
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:
Khởi động: Gv chi HS chơi
2- Bài mới:
Giới thiệu ghi bảng.
* Hoạt động 1: Hoạt động cặp đôi.
- Gv giới thiệu hoạt động cặp đôi.
- Gv cho mỗi nhóm thể hiện lại động
tác quay cổ, giơ tay, nghiêng ngời, cúi
gập ngời.
- Gv hỏi:
1- Bộ phận nào của cơ thể cử động để
quay cổ?
2- Động tác nghiêng ngời?
3- Động tác cúi gập mình?
* Hoạt động 2:Giới thiệu cơ quan vận
động.
- Gv yêu cầu HS tự sờ nắn bàn tay, cổ
tay, cánh tay và hỏi:
+Hỏi: Dới lớp da của cơ thể là gì?
- Gv giảng xơng, cơ quan vận động.


* Hoạt động 3:Trò chơi Ngời thừa
thứ 3.
- Gv hớng dẫn hs chơi trò chơi.
- Gv cho từng tổ chơi.
3- Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Gv dặn HS về nhà thờng xuyên tập
luyện để có sức khoẻ tốt.
- Trò chơi A-li-ba-ba
- HS thể hiện động tác quay cổ, giơ
tay, nghiêng ngời, cúi gập ngời.
- Đầu cổ.
- Mình, cổ, tay.
- Đầu, cổ, tay, bụng, hông.
- HS tự sờ, nắn theo yêu cầu của gv.
- Có bắp thịt và xơng.
- HS thực hành chơi.
- Học sinh ghi bài, chuẩn bị giờ sau.
Tự nhiên- xã hội
Bài 2: Bộ xơng
I- Mục tiêu: (TCKT)
- Học sinh biết vị trí và gọi một số xơng, khớp xơng của cơ thể.
- Giúp HS biết đợc đặc điểm và vai trò của bộ xơng.
- Giáo dục hs biết cách và có ý thức bảo vệ xơng.
II- Đồ dùng dạy học:
Mô hình bộ xơng ngời, phiếu học tập, 2 bộ tranh bộ xơng cơ thể đã đợc cắt
rời.
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:

- Bộ phận nào cử động để thực hiện
động tác quay cổ?
2- Bài mới:
Giới thiệu-ghi bài.
* Hoạt động 1: Giới thiệu vị trí các x-
ơng trong cơ thể.
* Hoạt động 2: Giới thiệu một số x-
ơng và khớp xơng trong cơ thể.
- Gv nói tên chỉ vị trí một số xơng
đầu, xơng sống
- Gv chỉ một số khớp xơng trên cơ
thể.
* Hoạt động 3: Đặc điểm và vai trò
của bộ xơng.
- Gv cho HS thảo luận theo nhóm đôi.
1- Hình dáng và kích thớc các xơng
có giống nhau không?
2- Hộp sọ có hình dáng và kích thớc
nh thế nào? nó bảo vệ cơ quan nào?
3- Nêu vai trò của xơng chân?
4- Nêu vai trò của khớp bả vai, khớp
khuỷu tay, khớp đầu gối?
- Gv kết luận.
- Gv đọc phần ghi nhớ.
3- Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Gv dặn HS về học bài.
- HS trả lời.
- HS nghe và chỉ vị trí các xơng

trong cơ thể.
- HS quan sát, thảo luận theo cặp.
- HS trả lời và chỉ mô hình vị trí các
xơng.
- HS chỉ vị trí các khớp xơng.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- HS trả lời-nhận xét bổ sung.
1- Không giống nhau.
2- Hộp sọ to tròn, để bảo vệ bộ não.
3- Giúp ta đi, đứng, chạy, nhảy
4- Khớp bả vai giúp ta quay đợc
- HS nêu phần ghi nhớ.
- Học sinh ghi bài
- HS chuẩn bị giờ sau.
Thứ .ngày .tháng năm
Tự nhiên- xã hội
Bài 3: Hệ cơ
I- Mục tiêu ( TCKT)
Giúp HS:
- Học sinh biết nêu đợc tên và chhỉ đợc vị trí các vùng cơ chính : cơ đầu ,cơ
ngực , cơ lng , cơ bụng , cơ tay , cơ chân .
- Giúp HS biết đợc sự co duỗi của bắp cơ khi cơ thể hoạt động
- Giáo dục HS biết cách giúp cơ phát triển săn chắc.
II- Đồ dùng dạy học:
Mô hình hệ cơ, 2 bộ tranh hệ cơ, 2 bộ thẻ ghi tên 1 số cơ.
III- Phơng pháp : Quan sát , thảo luận, Động não
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:4phút
- Nêu phần ghi nhớ bài trớc.

2- Bài mới:
* Hoạt động 1: Mở bài.10ph
- HS trả lời.
- Gv hớng dẫn cho hs hoạt động.
- Gv giới thiệu bài mới.
* Hoạt động 2:10ph Giới thiệu hệ cơ.
- Gv chia nhóm, hớng dẫn quan sát
tranh 1-SGK.
- Gv cho hs quan sát mô hình hệ cơ.
- Gv nêu tên một số cơ: cơ mặt, cơ
bụng, cơ lng
- Gv kết luận.
* Hoạt động 3: 10phSự co và dãn của
các cơ.
- Gv cho HS thảo luận theo nhóm đôi.
- Gv mời 1 số HS lên trình diễn trớc
lớp.
- Gv tổng hợp ý kiến của HS.
- Gv kết luận.
* Hoạt động 4: 6ph Gv hỏi:
- Làm thế nào để cơ phát triển tốt và
săn chắc?
- Chúng ta cần tránh những việc làm
có hại cho hệ cơ?
- Gv kết luận.
3- Củng cố dặn dò.3ph
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS quan sát, thảo luận theo cặp.
- HS mô tả khuôn măt, hình dáng

bạn.
- HS hoạt động theo nhóm.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- HS trả lời-nhận xét bổ sung.
- HS lên bảng chỉ 1 số cơ trên mô
hình.
- HS quan sát và thảo luận theo
nhóm đội.
- HS làm động tác gập cánh tay.
- HS làm động tác duỗi cánh tay ra.
- HS quan sát trả lời
- HS trả lời câu hỏi.
- HS nêu phần ghi nhớ.
- Học sinh ghi bài
- HS chuẩn bị giờ sau.

Tự nhiên- xã hội
Bài 4: Làm gì để xơng và cơ phát triển tốt?
I- Mục tiêu:
- Học sinh biết tập thể dục hằng ngày ,lao động vừa sức , ngồi học đúng cách
và ăn uống đầy đủ sẽ giúp cho hệ cơ và xơng phát triẻn tốt
-Biết đI , đứng , ngồi đúng t thế và mang vác vừa sức để phòng tránh cong
vẹo cột sống
-GiảI thích đợc tại sao không nên mang vác vật quá nặng
II- Đồ dùng dạy học:
Bộ tranh SGK, phiếu thảo luận.
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:
- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?

2- Bài mới:
Giới thiệu-ghi bài.
- Gv cho HS chơi trò chơi vật tay.
- Gv hớng dẫn, điều khiển.
* Hoạt động 1: Làm thế nào để cơ và
xơng phát triển tốt?
- Nhóm 1: Muốn cơ và xơng phát triển
tốt chúng ta phải ăn uống nh thế nào?
- Nhóm 2: Bạn ngồi học đúng hay sai?
- Nhóm 3: Bơi có tác dụng gì và chúng
ta nên bơi ở đâu?
- Nhóm 4: Chúng ta có nên xách các
vật nặng không? vì sao?
- Gv quan sát-hớng dẫn.
- HS trả lời.
- HS nghe phổ biến luật chơi.
- HS tham gia chơi.
* HS làm việc theo nhóm 3 trên
phiếu học tập.
- HS chia thành 4 nhóm.
- ăn uống đủ chất, có đủ thịt,
trứng.
- Bạn ngồi học sai t thế
- Giúp cơ thể khoẻ mạnh, cơ săn
chắc. Nên bơi ở bể bơi.
- Không nên xách vật nặng làm
ảnh hởng đến cột sống.
- Gv kết luận.
* Hoạt động 2: Trò chơi nhấc 1 vật.
- Gv cho HS ra sân xếp thành 4 hàng

dọc.
- Gv hớng dẫn HS chơi.
- Gv kết thúc trò chơi, biểu dơng những
HS chơi tốt.
- Gv kết luận.
- Gv đọc phần ghi nhớ.
3- Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Đại diện các nhóm trả lời. Nhóm
khác nhận xét bổ sung.
- HS xếp thành 4 hàng dọc trớc
vạch xuất phát.
- HS lần lợt xách xô nớc chạy đến
đích rồi chạy về chuyền cho bạn
tiếp theo
- HS nêu phần ghi nhớ.

Tự nhiên - xã hội
Bài 5: Cơ quan tiêu hoá
I- Mục tiêu: (TCKT)
- Học sinh nhận biết đợc vị trí và gọi tên các bộ phận chính của cơ quan tiêu
hoá.trên tranh vẽ hoặc mô hình
- Giúp HS phân biệt đợc ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa
II- Đồ dùng dạy học:
- Mô hình các cơ quan tiêu hoá; 4 bộ tranh vẽ cơ quan tiêu hoá đợc cắt
rời thành các bộ phận.
III- Phơng pháp : Quan sát , thảo luận, Động não
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học

1- Kiểm tra bài cũ:
- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
2- Bài mới:
Giới thiệu-ghi bài.
- Gv cho HS chơi trò chơi chế biến
thức ăn.
- Gv hớng dẫn, điều khiển.
* Hoạt động 1: Đờng đi của thức ăn
trong hệ tiêu hoá.
- Gv chia nhóm, giao nhiệm vụ cho
từng nhóm.
- Thức ăn sau khi vào miệng, đợc
nhai, nuốt rồi đi đâu?
- Gv cho hs quan sát mô hình, hớng
dẫn chỉ đờng đi của thức ăn.
- Gv quan sát-sửa sai.
- Gv kết luận.
* Hoạt động 2: Các cơ quan tiêu hoá.
- Gv chia lớp thành 4 nhóm, phát
tranh phóng to (hình 2-SGK).
- Gv yêu cầu HS quan sát nối tên các
cơ quan tiêu hoá vào hình vẽ cho phù
hợp.
- Gv nhận xét.
- Gv kết luận: - Gv đọc phần ghi nhớ.
3- Củng cố dặn dò.
- HS trả lời.
- HS nghe phổ biến luật chơi.
- HS tham gia chơi.


- HS chia thành 4 nhóm, thảo luận
làm vào phiếu học tập.
- HS quan sát.
- HS lên bảng trình bày đờng đi của
thức ăn trong hệ tiêu hoá theo mô
hình trên bảng.
- HS nhận xét bổ sung.
- HS chia thành 4 nhóm.
- HS thảo luận, điền tên vào tranh
phóng to.
- Đại diện nhóm lên dán tranh và
trình bày trớc lớp.
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS nêu phần ghi nhớ.
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- Gv dặn HS về học bài. Chuẩn bị bài
sau.
- Học sinh ghi bài
- HS chuẩn bị giờ sau.
Thứ .ngày .tháng năm .
Tự nhiên- xã hội Bài 6: Tiêu hoá thức ăn
I- Mục tiêu: (TCKT)
- Giúp học sinh biết sơ lợc về biến đổi thức ăn ở miệng, dạ dày, ruột non,
ruột già. HS hiểu đợc ăn chậm, nhai kỹ sẽ giúp cho thức ăn tiêu hoá đợc dễ dàng.
- Giáo dục HS có ý thức ăn chậm nhai kỹ, không chạy nhảy, nô đùa sau khi
ăn, không nhịn đi đại tiện.
II- Đồ dùng dạy học: Mô hình cơ quan tiêu hóa.
III- Phơng pháp : Quan sát , thảo luận, Động não,Trò cchơi ,Kể chuyện
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học

1- Kiểm tra bài cũ:
- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
2- Bài mới:
Giới thiệu-ghi bài.
- Gv cho HS quan sát mô hình cơ quan tiêu
hoá.
- Gv hớng dẫn chỉ trên mô hình đờng đi của
thức ăn trong ống tiêu hoá.
* Hoạt động 1: Sự tiêu hoá thức ăn ở miệng
và dạ dày.
- Gv cho HS nhai kỹ kẹo rồi nuốt. Hỏi:
+ Khi ăn răng, lỡi và nớc bọt làm nhiệm vụ
gì?
+ Đến dạ dày thức ăn đợc tiêu hoá nh thế
nào?
- Gv kết luận.
* Hoạt động 2: S. tiêu hoá thức ăn ở ruột
non và ruột già.
- Gv hỏi:
+ Vào đến ruột non thức ăn tiếp tục đợc
biến đổi thành gì?
+ Phần chất bổ có trong thức ăn đợc đa đi
đâu? để làm gì?
+ Chất cặn bã đợc đa đi đâu?
- Gv kết luận.
- Gv liên hệ thực tế.
- Gv đọc phần ghi nhớ.
3- Củng cố dặn dò.
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.

- HS trả lời.

- HS quan sát mô hình tiêu hoá.
- 1 số HS lên bảng chỉ đờng đi của
thức ăn trong cơ quan tiêu hoá.
- HS hoạt động nhóm đôi.
- HS nhai kẹo.
- HS trả lời.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- HS tham khảo SGK trang 14.
- HS đọc thông tin trong SGK/15.
- HS trả lời câu hỏi.
- 4 hs nối tiếp nhau nói về sự biến đổi
thức ăn ở 4 bộ phận.
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS liên hệ thực tế.
- HS nêu phần ghi nhớ.
- Học sinh ghi bài
- HS chuẩn bị giờ sau.

Thứ .ngày .tháng năm .
Tự nhiên- xã hội Bài 7:
ăn uống đầy đủ
I- Mục tiêu: (TCKT)
- Học sinh nhận biết đợc ăn uống đầy đủ ăn đủ chất , uống đủ nớc sẽ giúp cơ
thể khoẻ mạnh., chóng lớn .
- Giúp HS có ý thức thực hiện 1 ngày ăn 3 bữa chính, uống đủ nớc, ăn thêm
hoa quả,không nên bỏ bữa ăn
II- Đồ dùng dạy học:
Phiếu học tập, tranh ảnh về thức ăn, nớc uống thờng dùng.

III- Phơng pháp : Quan sát , thảo luận, Động não
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:
- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
2- Bài mới:
Giới thiệu-ghi bài.
* Hoạt động 1: Các bữa ăn và thức ăn
hàng ngày.
- Gv cho HS quan sát tranh 1, 2, 3, 4 SGK
và hỏi:
+ Bạn Hoa đang làm gì? ăn thức ăn gì?
+ 1 ngày Hoa ăn mấy bữa và ăn những gì?
+ Ngoài ăn bạn còn làm gì?
- Gv tổng hợp ý kiến HS.
- Gv kết luận.
* Hoạt động 2: Liên hệ thực tế bản thân.
- Gv yêu cầu HS kể về các bữa ăn hàng
ngày của mình.
- Gv nhận xét, kết luận.
* Hoạt động 3: ăn uống đầy đủ giúp
chúng ta mau lớn, khoẻ mạnh.
- Gv phát phiếu, giao nhiệm vụ cho hs.
- Gv quan sát, hớng dẫn HS.
- Gv kết luận, rút ra ích lợi của việc ăn
uống đầy đủ.
- Gv đọc phần ghi nhớ.
3- Củng cố dặn dò.
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.

- HS trả lời.


- HS quan sát 4 bức tranh và trả lời
câu hỏi:
+ Bạn Hoa đang ăn sáng, ăn tra, ăn tối
và uống nớc.
+ 1 ngày Hoa ăn 3 bữa
+ Ngoài ăn bạn còn uống đủ nớc.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- HS nhắc lại kết luận.
- HS tự kể về các bữa ăn của mình.
- HS trả lời.
- HS nhận xét- bổ sung.
* Làm việc cá nhân.
- HS làm vào phiếu học tập.
- HS trả lời câu hỏi của gv.
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS nhắc lại ích lợi của việc ăn uống
đầy đủ.
- HS nêu phần ghi nhớ.
- HS nêu lí do phải ăn uống đầy đủ.


Thứ .ngày .tháng năm .
Tự nhiên- xã hội Bài 8:
Ăn uống sạch sẽ
I- Mục tiêu: (TCKT
Giúp HS: - Học sinh nhận biết cách ăn, uống sạch sẽ.Nêu đợc một số việc làm để
giữ vệ sinh ăn uống nh :ăn chậm nhai kĩ , không uống nớc lã , rửa tay sạch trớc khi

ăn và sau khi đại tiểu tiện
- Hiểu đợc ăn uống sạch sẽ đề phòng đợc nhiều bệnh tật, nhất là bệnh đờng
ruột.
- Thực hiện ăn, uống sạch sẽ trong cuộc sống hàng ngày.
II- Đồ dùng dạy học:
- Các hình vẽ trong SGK trang 18, 19
III- Phơng pháp : Quan sát , thảo luận, Thực hành , Động não
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:
- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
2- Bài mới:
Giới thiệu-ghi bài.
* Khởi động: Kể tên các thức ăn, nớc uống
hàng ngày.
* Hoạt động 1: Làm thế nào để ăn sạch.
- Gv chia nhóm hớng dẫn thảo luận.
- Gv tổng hợp ý kiến.
- Gv cho hs quan sát tranh 1, 2, 3, 4.và hỏi
về nội dung của từng bức tranh, các việc
làm hợp vệ sinh và cách làm.
- Gv tổng hợp ý kiến hs.
- GV kết luận.
* Hoạt động 2: Làm gì để uống sạch.
- Gv yêu cầu hs thảo luận theo nhóm bàn
về cách ăn uống hợp vệ sinh.
- Gv tổng kết.
- Gv nhận xét.
* Hoạt động 3: ích lợi của việc ăn, uống
sạch sẽ.

- Gv yêu cầu hs đối thoại để đa ra các ích
lợi của việc ăn, uống sạch sẽ.
- Gv kết luận.
- Gv đọc phần ghi nhớ.
3- Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Gv dặn hs về học bài.
- Hs trả lời.

- Hs thảo luận theo nhóm.
- Các nhóm trình bày ý kiến của
mình.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- Hs quan sát 4 bức tranh thảo luận
theo nhóm đôi sau đó trả lời câu hỏi:
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Hs nhắc lại kết luận.
- Hs quan sát tranh, thảo luận theo
nhóm sau đó đại diện các nhóm trả lời
câu hỏi.
- Hs nhận xét, bổ sung ý kiến.
- Hs đọc phần kết luận.
- Hs đối thoại đẻ đa ra ích lợi của việc
ăn, uống sạch sẽ.
- Hs nhận xét, bổ sung.
- Hs nêu phần ghi nhớ.
- Hs nhắc lại ích lợi của việc ăn uống
sạch sẽ.
Thứ .ngày .tháng năm .
Tự nhiên- xã hội Bài 9: Đề phòng bệnh giun

I- Mục tiêu: (TCKT)
Giúp HS:- Học sinh hiểu đợc giun thờng sống ở ruột ngời và một số nơi trong cơ
thể, giun gây ra nhiều tác hại đối với sức khoẻ con ngời.
- Chúng ta thờng bị nhiễm giun qua con đờng thức ăn, nớc uống.
- Thực hiện đợc 3 điều vệ sinh để đề phòng bệnh giun: ăn sạch, uống sạch, ở
sạch.
II- Đồ dùng dạy học:
Tranh ảnh trong SGK trang 21, tranh vẽ phóng to các con đờng giun chui vào
cơ thể và 1 số loại giun thông thờng.
III- Phơng pháp : Quan sát , thảo luận, Động não, Thực hành , Đóng vai
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:
- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
2- Bài mới:
* Khởi động: Hát bài con cò.
- GV giới thiệu ghi bảng
* Hoạt động 1: Tìm hiểu về bệnh giun.
- Gv cho hs thảo luận theo nhóm 4 về triệu
chứng khi bị nhiễm giun, nơi giun thờng
sống và thức ăn của giun khi ở trong cơ thể
ngời.
- Nêu tác hại do giun gây ra?
- Gv kết luận.
* Hoạt động 2: Các con đờng lây nhiễm
giun.
- Gv yêu cầu hs thảo luận theo nhóm đôi về
con đờng lây nhiễm giun.
- Gv cho hs quan sát tranh con đờng giun
chui vào cơ thể ngời.

- Gv củng cố ý kiến hs.
- Gv kết luận
* Hoạt động 3: Đề phòng bệnh giun.
- Gv yêu cầu hs làm việc với sgk .
- Gv hớng dẫn HS thảo luận cả lớp và nêu
cách đề phòng bệnh giun.
- Gv kết luận.
3- Củng cố dặn dò.
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs trả lời.
- Cả lớp hát bài Con cò

- Hs hoạt động theo nhó 4, làm vào
phiếu học tập.
- Hs lên bảng trình bày .
- Hs nhận xét, bổ sung.
- Hs thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện nhóm lên trình bày trớc
lớp.
- HS quan sát con đờng giun chui
vào cơ thể ngời.
- Hs chỉ và trình bày trớc lớp.
- Hs nhận xét, bổ sung.
- Hs quan sát các hình trong SGK và
nêu cách đề phòng bệnh giun.
- HS trả lời, liên hệ thực tế bản thân.
- Hs nêu phần ghi nhớ.
Thứ .ngày .tháng năm .
Tự nhiên- xã hội

Bài 10:
Ôn tập con ngời và sức khoẻ
I- Mục tiêu: (TCKT)
Giúp HS:- Nhớ lại và khắc sâu 1 số kiến thức về hoạt động của cơ quan vận động
và cơ quan tiêu hoá đã đợc học.
- Nhớ lại và khắc sâu 1 số kiến thức về vệ sinh ăn, uống để hình thành thói
quen: ăn sạch, uống sạch, ở sạch.
- Củng cố các hành vi cá nhân về: Vệ sinh cá nhân, hoạt động cá nhân
II- Đồ dùng dạy học:
Các hình vẽ trong SGK, Cây cảnh để treo các câu hỏi, phiếu bài tập.
III- Phơng pháp : Quan sát , thảo luận, Động não, Đóng vai
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:3phút
- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
2- Bài mới:1phút
Giới thiệu-ghi bài.
* Hoạt động 1:10phút : Nói tên các cơ, x-
ơng và khớp xơng.
- Gv cho hs hát bài con voi.
- GV hớng dẫn hs chơi trò chơi: Xem cử
động nói tên các cơ, xơng và khớp xơng.
- Gv quan sát- điều khiển hs chơi.
- Gv kết luận
* Hoạt động 2: 10phút :Cuộc thi tim hiểu
về con ngời và sức khoẻ.
- Gv chuẩn bị câu hỏi SGV. Hớng dẫn hs
lên bốc thăm và trả lời câu hỏi.
- Gv tổng kết.
- Gv tuyên dơng ngời thắng cuộc.

* Hoạt động 3:10phút Làm phiếu bài tập.
- Gv phát phiếu, giao nhiệm vụ cho hs.
- Gv quan sát.
- Gv tổng hợp ý kiến hs.
- Gv kết luận
- Gv đọc phần ghi nhớ.
3- Củng cố dặn dò.4phút
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Gv dặn hs về học bài.
- Hs trả lời.


- Hs hát bài :Con voi.
- Hs chơi trò chơi: Xem cử nói tên
các cơ, xơng và khớp xơng.
- Hs nhắc lại kết luận.
- Hs nghe hớng dẫn .
- đại diện hs lên bốc thăm, trả lời
câu hỏi.
- Hs nhận xét- bổ sung.
- Hs làm vào phiếu học tập.
- Hs trả lời câu hỏi của gv.
- Hs nhận xét, bổ s- Hs nêu phần
ghi nhớ.
- Học sinh ghi bài
- Hs chuẩn bị giờ sau.
Thứ .ngày .tháng năm .
Tự nhiên- xã hội Bài 11: Gia đình
I- Mục tiêu: (TCKT)

Giúp HS:- Biết kể đợc các công việc thờng ngày của từng ngời trong gia đình.
- Có ý thức giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà tuỳ theo sức của mình.
- Yêu quý và kính trọng những ngời thân trong gia đình.
- Nêu tác dụng các việc làm của em trong từng gia đình
II- Đồ dùng dạy học:
Hình vẽ trong SGK trang 24, 25 (phóng to
III- Phơng pháp : Quan sát , thảo luận, Động não, Phiếu học tập , Đóng vâi
IV- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:5phút
- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
2- Bài mới:1phút
Giới thiệu-ghi bài.
- Cho hs hát bài Cả nhà thơng nhau.
* Hoạt động 1:10phút
Thảo luận nhóm.
- Gv chia nhóm, giao nhiệm vụ cho từng
nhóm.
- Hãy kể tên việc làm thờng ngày của từng
ngời trong gia đình em.
- Gv kết luận.
* Hoạt động 2:10phút
Làm việc với SGK theo nhóm.
- GV chia nhóm hớng dẫn thảo luận.
- Gv kết luận:
* Hoạt động 3:10phút
Thảo luận nhóm 2
- GV chia nhóm, hớng dẫn thảo luận.
về hoạt động của những ngời trong gia
đình Mai lúc nghỉ ngơi.

- Gv cho HS liên hệ thực tế ở gia đình. gì?.
- GV tổng kết.
- Gv yêu cầu hs giới thiệu về gia đình
mình.
- Gv đọc phần ghi nhớ.
3- Củng cố dặn dò.3phút
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs trả lời.
- Hs hát bài Cả nhà thơng nhau.
- Hs chia thành 4 nhóm, thảo luận làm
vào phiếu học tập.
- Hs lên bảng trình bày việc làm hàng
ngày của từng ngời trong gia đình
mình.
-Hs trả lời, cả lớp nhận xét bổ sung.
- Hs chia thành 4 nhóm.
- Hs thảo luận miệng.
- Đại diện nhóm lên dán tranh và
trình bày trớc lớp.
- Hs nhận xét, bổ sung.
- Hs chia nhóm, thảo luận miệng.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- HS nhận xét bổ sung.
- Hs kể những lúc nghỉ ngơi những
ngời trong gia đình mình thờng làm.
-Hs tự giới thiệu về gia đình mình.
- Hs nêu phần ghi nhớ.

Thứ .ngày .tháng năm .

Tự nhiên- xã hội Bài 12: Đồ dùng trong gia đình
I- Mục tiêu: (TCKT)
Giúp HS: - Học sinh kể đợc tên, nhận dạng và nêu đợc công dụng của các đồ dùng
thông thờng trong nhà.
- Biết cách sử dụng và bảo quản đồ dùng, có ý thức cẩn thận, ngăn nắp, gọn gàng.
- Biết phân loại các đồ dùng theo vật liệu làm ra chúng
II- Đồ dùng dạy học:
Phiếu bài tập, phấn màu- bảng phụ, tranh ảnh trong SGK trang 26, 27.
III- Phơng pháp : Quan sát , thảo luận, Động não
IV- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:5phút
- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
2- Bài mới:
- Gv yêu cầu hs kể tên 5 đồ vật có trong
gia đình.
* Hoạt động 1:10phút
Thảo luận nhóm.
- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ 1, 2, 3 SGK
và kể tên các đồ dùng trong hình và nêu
lợi ích của chúng?
- Gv yêu cầu hs trình bày.
- Gv hỏi: Ngoài đồ dùng trên ở nhà em
còn đồ dùng nào nữa?
- Gv kết luận.
*Hoạt động 2:6phút
Phân loại các đồ dùng.
- Gv phát phiếu thảo luận cho hs.
- Gv kết luận .
*Hoạt động 3: 10phút Trò chơi đoán tên

đồ vật. (Chia lớp thành 2 đội)
- Gv phổ biến luật chơi.
- Gv điều khiển cho hs chơi đúng luật.
* Hoạt động 4: 5phút Bảo quản, giữ gìn
đồ dùng trong gia đình.
- Gv hớng dẫn hs quan sát tranh và thảo
luận.
- Gv kết luận.
- Gv đọc phần ghi nhớ.
3- Củng cố dặn dò.3phút
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs trả lời.
- 3 hs kể tên 5 đồ vật có trong gia đình
mình.
- Hs quan sát tranh SGK và thảo luận
theo nhóm 4 vào phiếu học tập.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- Hs trả lời ngoài đồ dùng trên ở nhà
em còn đồ dùng .
- Hs chia thành 4 nhóm.
- Hs thảo luận, điền vào phiếu.
- Đại diện hs trả lời.
- Hs nhận xét, bổ sung.
- HS nghe phổ biến luật chơi.
- HS chơi tích cực.
- Hs dới lớp quan sát và nhận xét các
bạn chơi.
- Hs thảo luận theo nhóm đôi.

- 4 hs trình bày theo thứ tự bức tranh.
Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- Hs liên hệ thực tế.
- Hs nêu phần ghi nhớ.
- Học sinh ghi bài
- Hs chuẩn bị giờ sau.
Thứ .ngày .tháng năm .
Tự nhiên- xã hội:
Bài 13: Giữ sạch môi trờng xung quanh nhà ở
I- Mục tiêu: (TCKT)
Giúp HS:- Biết đợc những lợi ích và công việc cần làm để giữ sạch môi trờng
xung quanh nhà ở.
- Biết tham gia làm vệ sinh xung quanh khu nhà ở nh: Sân, vờn, khu vệ sinh,
nhà tắm
- Biết đợc lợi ích của việc giữ vệ sinh môI trờng
II- Đồ dùng dạy học:
Các hình vẽ trong SGK trang 28, 29; phấn màu, bút dạ bảng, giấy A3.
III-Phơng pháp : Trực quan, thực hành , Thảo luận
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:4phút
- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
2- Bài mới:1phút
Giới thiệu-ghi bài.
* Hoạt động 1:10phút - Làm việc với
SGK.
- Gv chia nhóm thảo luận và trả lời câu
hỏi: Mọi ngời đang làm gì?làm thế nhằm
mục đích gì?
- Gv yêu cầu hs trình bày kết quả thảo

luận.
- Gv hỏi : Mọi ngời trong bức tranh sống
ở nơi nào?
- Gv nhận xét -sửa sai.
- Gv kết luận.
* Hoạt động 2: 10phút
Thảo luận nhóm.
- Gv yêu cầu hs thảo luận theo nhóm.
Để môi trờng xung quanh nhà bạn sạch sẽ,
bạn đã làm gì?
- Gv nhận xét bổ sung.
- Gv kết luận : Để giữ sạch môi trờng
xung quanh em làm
- Gv đọc phần ghi nhớ.
3- Củng cố dặn dò.5phút
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- Gv dặn hs về học bài. Chuẩn bị bài sau.
- Hs trả lời.
- Hs chia nhóm thảo luận theo 5
hình trong SGK.
- Hs đại diện các nhóm trình bày kết
quả.
- Hs trả lời hs nhận xét
-Hs nhắc lại kết luận.
- Hs chia nhóm thảo luận .
- Hs đại diện hs trả lời.
- Hs liên hệ thực tế bản thân đã giữ
môi trờng xung quanh
- Hs nhận xét bổ sung.
- Hs nêu phần ghi nhớ.

- Học sinh ghi bài
- Hs chuẩn bị giờ sau.
Thứ .ngày .tháng năm .
Tự nhiên- xã hội
Bài 14: Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà
I- Mục tiêu: (TCKT)
Giúp HS:
- Nêu đợc một số việc cần làm để phòng chống ngộ độc khi ở nhà.
- Biết đợc các biểu hiện khi bị ngộ độc
- Nêu đợc một số lí do khiến bị ngộ độc qua đờng ăn, uống nh các thức ăn
ôI , thiu , ăn nhiều quả xanh , uống nhiều thuốc ,.
II- Đồ dùng dạy học:
Hình vẽ trong SGK trang 30, 31; 1 vài vỏ thuốc tây; phấn màu, bút dạ bảng
III- Phơng pháp : Quan sát , thảo luận nhóm , Động não.Tìm hiểu
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:3phút
- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
2- Bài mới:1phút
Giới thiệu-ghi bài.
* Hoạt động 1:5phút Làm việc với SGK
- Gv chia nhóm, giao nhiệm vụ cho từng
nhóm.
Nói tên các thứ có thể gây ngộ độc cho ng-
ời?
- Gv yêu cầu các nhóm trình bày .
- GV tổng kết ý kiến hs.
* Thảo luận nhóm đôi.5phút
- Gv yêu cầu hs thảo luận theo nội dung
- Hs trả lời.

- Hs chia thành 4 nhóm, thảo luận làm
vào phiếu học tập.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận.
- Hs nhận xét- bổ sung.
- Hs chia nhóm đôi, thảo luận theo
hình 1, H2, H3.
- Gv tổng kết ý kiến hs.
- Gv kết luận.
* Hoạt động 2:10phút
Phòng tránh ngộ độc.
- Gv hớng dẫn hs quan sát H4, H5, H6 nối
rõ ngời trong hình đang làm gì? Làm thế
có tác dụng gì?
- Gv nhận xét- bổ sung.
- Gv kết luận:
- Gv đọc phần ghi nhớ.
3- Củng cố dặn dò.3phút
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Gv dặn hs về học bài.
nội dung H1, H2, H3.
- Hs trả lời-nhận xét bổ sung.
- Hs nhắc lại kết luận.
- Hs chia thành 4 nhóm.
- Hs thảo luận.
- Đại diện nhóm lên trình bày trớc
lớp.
- Hs nhận xét, bổ sung.
- Hs nêu phần ghi nhớ.

- Học sinh ghi bài
- Hs chuẩn bị giờ sau.

Thứ .ngày .tháng năm .
Tự nhiên- xã hội Bài 15: Trờng học
I- Mục tiêu:(TCKT)
- Học sinh. nói đợc tên, địa chỉ của trờng kể tên đợc tên một số phòng học ,
phòng làm việc , sân chơi, vờn trờng của trờng em
- Nói đợc ý nghĩa của tên trờng em : tên trờng hoặc tên của xã , phờng
- Giáo dục hs biết yêu quý, giữ gìn và làm đẹp ngôi trờng.
II- Đồ dùng dạy học: ảnh trong SGK trang 32, 33.
III- Phơng pháp : Quan sát , thảo luận, Động não , Tìm hiểu
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:3phút
- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
2- Bài mới:1phút Giới thiệu-ghi bài.
Hoạt động 1:15phút
Tham quan trờng học
- Gv tổ chức cho hs quan sát trờng học,
nêu tên và địa chỉ của trờng.
* Tổng kết buổi tham quan.
Chúng ta vừa tìm hiểu nhng gì về trờng?
- Gv yêu cầu hs nói về quang cảnh của tr-
ờng.
- Gv tổng kết ý kiến hs và kết luận Hoạt
động2:5phútLàm việc với SGK.
- Gv yêu cầu hs quan sát tranh trang 33,
thảo luận theo cặp.
+ Cảnh bức tranh thứ nhất diễn ra ở đâu?

Bạn hs đang làm gì?
- Tranh 2: tơng tự.
- Gv tổng kết ý kiến hs. Gv kết luận
* Hoạt động 3: 10phút Trò chơi Hớng
dẫn viên du lịch.
- Gv cho hs đóng vai hớng dẫn viên du lịch
và giới thiệu về trờng mình.
- Gv biểu dơng hs làm tốt.
- Gv đọc phần ghi nhớ.
3- Củng cố dặn dò.3phút
- Hs trả lời.
- Hs quan sát trờng học.
- Hs vừa tham quan vừa ghi vào
phiếu.
- Hs tổng kết phiếu học tập.
- Đại diện hs trả lời.
- Hs quan sát-bổ sung.
- Hs tả quang cảnh của trờng.
- Hs trả lời-nhận xét bổ sung.
- Hs nhắc lại kết luận.
- Hs quan sát tranh trang 33-SGK và
trả lời câu hỏi.
- Hs trả lời câu hỏi.

- Hs nhận xét, bổ sung.
- Hs đóng vai hớng dẫn viên du lịch,
giới thiệu về trờng mình.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs nhận xét bổ sung.

- Hs nêu phần ghi nhớ.
- Học sinh ghi bài
- Hs chuẩn bị giờ sau.
Thứ .ngày .tháng năm .
Tự nhiên- xã HộI:
Bài 16: Các thành viên trong nhà trờng hội
I- Mục tiêu: Giúp HS:
- Các thành viên trong nhà trờng: Hiệu trởng, hiệu phó, cô tổng phụ trách,
GV, các nhân viên khác và HS.
- Biết đợc công việc của từng thành viên và vai trò của họ đối với trờng học.
- Biết yêu quý, kính trọng và biết ơn các thành viên trong nhà trờng.
II- Đồ dùng dạy học:
Hình vẽ trong SGK trang 33, 34; 1 số tấm bìa ghi tên các thành viên trong trờng.
III- Phơng pháp : Quan sát , thảo luận, Động não Tìm , đóng vai
IV- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:3phút
- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
2- Bài mới:1phút
Giới thiệu-ghi bài.
Hoạt động1:10phútLàmviệc với SGK.
- Gv chia nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 bộ
bìa.
- Gv hớng dẫn hs quan sát tranh trang 34,
35.
- Gv hỏi:
+ Bức tranh vẽ ai? ngời đó có vai trò gì?.

- Gv tổng kết ý kiến hs.
- Gv kết luận.

* Hoạt động 2: 10phút
Nói về các thành viên và công việc của họ
trong trờng.
- Gv đa hệ thống câu hỏi để hs thảo luận
nhóm.
- Gv nhận xét bổ sung.
- Gv kết luận
* Hoạt động 3: 7phút.Trò chơi Đó là ai.
- Gv hớng dẫn hs cách chơi.
- Gv đọc phần ghi nhớ.
3- Củng cố dặn dò.2phút
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- Dặn hs về học bài. Chuẩn bị bài sau.
- Hs trả lời.
- Hs chia nhóm, quan sát tranh và
thảo luận. Gắn tấm bìa vào từng hình
cho phù hợp.
- Đại diện hs trình bày trớc lớp, nói về
công việc của từng thành viên và vai
trò của họ.
+ Tranh 1: Cô hiệu trởng là ngời quản
lý, lãnh đạo nhà trờng.

- Hs nhận xét bổ sung.
- Hs chia nhóm thảo luận.
- Hs hỏi và trả lời trong nhóm.
- 1 số nhóm trình bày trớc lớp.
- Hs nhận xét bổ sung.

- Hs chơi trò chơi: Đó là ai.

- Hs đọc phần ghi nhớ.
- Học sinh ghi bài
- Hs chuẩn bị giờ sau.
Thứ .ngày .tháng năm .
Tự nhiên- xã HộI:
Bài 17: Phòng tránh té ngã khi ở trờng
I- Mục tiêu: (TCKT)
Giúp HS: - Kể tên những hoạt động dễ gây té ngã và nguy hiểm cho bản thân
cũng nh ngời khác khi ở trờng.
- Có ý thức trong việc chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh té ngã khi ở tr-
ờng.
-Biết cách xử lí khi bản thân hoặc ngời khác bị ngã
II- Đồ dùng dạy học:
Hình vẽ trong SGK trang 36, 37.
III- Phơng pháp : Quan sát , thảo luận, Động não
IV- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:4phút
- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
2- Bài mới:
Giới thiệu-ghi bài.
* Hoạt động 1: 10phút Nhận biết các hoạt
động nguy hiểm cần tránh.
- Gv yêu cầu hs kể tên những hoạt động dễ gây
nguy hiểm ở trờng.
- Gv cho hs quan sát hình 1,2,3,4 trang 36, 37
và thảo luận theo nhóm đôi.
- Gv kết luận.
*Hoạt động 2: 12phút Chọn trò chơi bổ ích.

- Gv chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm chọn 1 trò
chơi, yêu cầu hs thảo luận và trả lời câu hỏi.
+ Nhóm em chơi trò gì? Có tác dụng gì?
- Gv kết luận
* Hoạt động 3:10phút : Làm phiếu bài tập.
- Gv chia nhóm và phát phiếu.
+ Nên và không nên làm gì để phòng tránh tai
nạn khi ở trờng?
- Gv liên hệ thực tế.
- Gv đọc phần ghi nhớ.
3- Củng cố dặn dò.3phút
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- Dặn hs về học bài. Chuẩn bị bài sau
- Hs trả lời.
- Hs kể những hoạt động dễ gây
nguy hiểm ở trờng.
- Hs quan sát tranh, chỉ và nói
hoạt động của các bạn trong từng
hình. Hoạt động nào dễ gây nguy
hiểm và hậu quả xấu có thể xảy
ra.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Hs nhắc lại kết luận.
- Hs chia nhóm, chọn và chơi trò
chơi theo nhóm.
- Hs thảo luận trả lời câu hỏi.
- Hs nhận xét, bổ sung.
- Hs chia nhóm, làm phiếu.
- Hs trả lời.
- Hs liên hệ thực tế.

- Hs nêu phần ghi nhớ.
- Học sinh ghi bài
Thứ .ngày .tháng năm .
tự nhiên- xã hội
Bài 18: thực hành giữ trờng học sạch đẹp
I- Mục tiêu: (TCKT)
Giúp HS:
- Biết thực hiện đợc một số hoạt động làm cho trờng , lớp sạch đẹp
- Nêu đợc cách tổ chức các bạn tham gia làm cho trờng lps sạch đẹp , an toàn
II- Đồ dùng dạy học:
Hình vẽ trong SGK trang 38, 39; 1 số dụng cụ nh khẩu trang, chổi, xẻng
III-Phơng pháp : Trực quan, thực hành , Thảo luận
IV Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:5phút
- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
2- Bài mới:
2.1- Giới thiệu bài.1phút
2.2- Các hoạt động:
* Hoạt động 1: 15phút Nhận biết trờng
học sạch đẹp và biết giữ trờng sạch đẹp.
- Gv hớng dẫn hs quan sát tranh trang 38,
39 và trả lời câu hỏi.
+ Trên sân trờng và xung quanh trờng sạch
hay bẩn?
+ Trờng có nhiều cây xanh không? cây có
tốt không?
- Gv kết luận.
* Hoạt động 2: 15phút Thực hành làm vệ
sinh trờng, lớp học.

- Gv phân công công việc cho các nhóm với
dụng cụ phù hợp.
- Gv hớng dẫn.
- Gv tổ chức cho các nhóm kiểm tra đánh
giá.
- Gv biểu dơng nhóm, cá nhân làm tốt.
- Gv kết luận
3- Củng cố dặn dò.4phút
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs trả lời.
- Hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Hs nhận xét bổ sung.
- Hs liên hệ thực tế trờng mình có
sạch không, có nhiều cây xanh
không?



- Hs chia nhóm và làm vệ sinh theo
nhóm.
- Nhóm trởng báo cáo kết quả.
- Các nhóm quan sát đánh giá.
- Học sinh ghi bài
- Hs chuẩn bị giờ sau.
Thứ .ngày .tháng năm .
Tự nhiên và Xã hội
Bi :19 :Đờng giao thông
I- Mục tiêu: (TCKT)
II- Đồ dùng dạy học: Hình vẽ trong SGK trang 40, 41.

Su tầm tranh ảnh 1 số phơng tiện giao thông.
III-Phơng pháp : Trực quan, thực hành , Thảo luận Tr chi
IV- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:3ph
- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
2- Bài mới:1ph:
Giới thiệu-ghi bài.
* Hoạt động 1: 10ph Nhận biết các loại
đờng giao thông.
- Gv cho hs quan sát 5 bức tranh và trả lời
câu hỏi: - Bức tranh vẽ gì?
- Gv có 5 tấm bìa ghi các loại đờng giao
thông. Yêu cầu hs lên bảng gắn vào tranh.
- Gv kết luận.
* Hoạt động 2: 10ph : Nhận biết các ph-
ơng tiện giao thông.
- Gv cho hs quan sát tranh H1, H2 và
thảo luận theo nhóm đôi trả lời câu hỏi.
- Bức ảnh chụp phơng tiện gì?
- Dành cho loại đờng nào?
Ngoài những phơng tiện trên còn loại ph-
ơng tiện nào khác ?
- Gv kết luận.
* Hoạt động 3: 10ph Nhận biết một số
loại biển báo.
- Gv hớng dẫn hs quan sát 5 loại biển báo
SGK.
- Liên hợp thực tế.
- Gv đọc phần ghi nhớ.

3- Củng cố dặn dò.4ph :
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- Gv dặn hs về học bài.
- Hs trả lời.
- Hs quan sát kĩ 5 bức tranh- thảo
luận.
- Hs trả lời câu hỏi.
- 5 hs lên bảng gắn bìa.
- Hs nhận xét- bổ sung.

- Hs quan sát kĩ 5 bức tranh.
- Hs thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Hs nhận xét, bổ sung.
- Ô tô - đờng bộ, đờng sắt tầu
hoả .
- Hs trả lời và liên hệ thực tế.
- Hs làm việc theo nhóm đôi.
- Hs quan sát tranh và trả lời câu
hỏi.
- Hs nhận xét và trả lời câu hỏi.
- Hs liên hệ thực tế.
- Hs nêu phần ghi nhớ.
- Học sinh ghi bài
Thứ .ngày .tháng năm .
Tự nhiên và Xã hội
Bi 20:An toàn khi đi các phơng tiện giao thông
I- Mục tiêu: (TCKT)
Giúp HS:
- Nhận xét 1 số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra khi đi các phơng tiện
giao thông.

- Một số quy định khi đi các phơng tiện giao thông.
- Chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông.
II- Đồ dùng dạy học:
Hình vẽ trong SGK trang 42, 43; chuẩn bị 1 số tình huống cụ thể khi đi các
phơng tiện giao thông ở địa phơng mình.
III-Phơng pháp : Trực quan, thực hành , Thảo luận
IV- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ: 4ph
- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
2- Bài mới:1ph
Giới thiệu-ghi bài.
* Hoạt động 1:10ph Nhận biết một số
tình huống nguy hiểm có thể xảy ra khi đi
các phơng tiện giao thông.
- Gv hớng dẫn hs quan sát tranh trang 42
và thảo luận .
Tranh vẽ gì ?
Điều gì có thể xảy ra?
- Gv tổng kết ý kiến hs.
- Gv kết luận.
* Hoạt động 2: 10ph Biết một số qui định
khi đi một số phơng tiện giao thông.
- Gv hớng dẫn hs quan sát tranh trang43
và hỏi:
Hành khách đang làm gì?
Họ lên, xuống ôtô nh thế nào?
- Gv nhận xét.
- Gv kết luận
- Gv đọc phần ghi nhớ.

3- Củng cố dặn dò. 5ph
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- Gv dặn hs về học bài. Chuẩn bị bài sau.
- Hs trả lời.
- Hs quan sát tranh và thảo luận
nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Hs nhận xét bổ sung.
- Hs quan sát ảnh và thảo luận theo
nhóm.
- Hs trả lời câu hỏi.
- Hs trả lời-nhận xét bổ sung.
- Hs nêu một số điểm cần lu ý khi đi
xe buýt.
- Hs nêu phần ghi nhớ.
- Học sinh ghi bài
- Hs chuẩn bị giờ sau.


Thứ .ngày .tháng năm
Tự nhiên và Xã hội
Bi 21:Cuộc sống xung quanh
I- Mục tiêu: (TCKT)
Giúp HS:
- Hs biết kể tên 1 số nghề nghiệp và nói đợc những hoạt động sinh sống của
ngời dân ở địa phơng.
- Học sinh có ý thức gắn bó và yêu mến quê hơng.
II- Đồ dùng dạy học: - GV : Tranh, ảnh trong SGK trang 45 47.
- HS: 1 số tranh ảnh về các nghề nghiệp.
III-Phơng pháp : Trực quan, thực hành , Thảo luận

III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ: 4ph
- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
2-Nội dung các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: Hoạt động cá nhân. 15ph
- Gv hỏi: Bố mẹ và những ngời trong họ
hàng nhà em làm nghề gì?
- Gv gọi HS nhận xét, bổ sung.
- Gv kết luận.
* Hoạt động 2: 10ph Thảo luận nhóm.
- Gv cho HS quan sát và kể lại những gì
nhìn thấy trong hình.
GV nhận xét, kết luận
*Hoạt động 3: 10ph Nói tên một số nghề
của ngời dân qua hình vẽ.
- Em nhìn thấy các hình ảnh này mô tả
những ngời dân sống vùng miền nào trong
Tổ quốc?
GV cho HS thảo luận nhóm.
Gọi đại diện trả lời.
Nhận xét bổ xung.
Gọi HS thảo luận và trả lời tiếp ngành
Nghề của những ngời dân.
Nhận xét bổ xung.
3- Củng cố dặn dò. 5ph
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- Gv dặn hs về học bài. Chuẩn bị bài sau.
- Hs trả lời.
- HS hoạt động cá nhân .

HS nêu- nhận xét bổ sung.
Mỗi ngời trong gia đình đều có một
nghề
HS thảo luận nhóm.
HS quan sát kể lại những nội dung
hình.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nêu yêu cầu .
- Hs quan sát tranh và trả lời.
Hình 1,2: Ngời dân sống ở miền núi.
Hình 3,4: Ngời dân sống ở trung du.
Hình 5,6:Ngời dân sống ở đồng
bằng
Hình7: Ngời dân sống ở miền biển.
HS nêu tên ngành nghề của những
ngời dân.
- Hs trả lời- nhận xét, bổ sung.

Thứ .ngày .tháng năm
Tự nhiên và xã hội
Bi 22: Cuộc sống xung quanh (Tiếp theo)
I- Mục tiêu: (TCKT)
Giúp HS:
- Hs biết kể tên 1 số nghề nghiệp và nói đợc những hoạt động sinh sống của
ngời dân ở địa phơng.
- Học sinh có ý thức gắn bó và yêu mến quê hơng.
II- Đồ dùng dạy học: Tranh, ảnh trong SGK trang 45 - 47; 1 số tranh ảnh về các
nghề nghiệp (do Hs su tầm).
III-Phơng pháp : Trực quan, thực hành , Thảo luận
III- Hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ: 4ph
- Nêu một số ngành nghề ở đồng bằng?
- GV nhận xét, cho điểm.
2- Bài mới:
- 2 Hs trả lời.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
a, Giới thiệu bài. 1
- Gv nêu yêu cầu bài học.
b, Nội dung các hoạt động:
* Hoạt động 1: Hoạt động cặp đôi.10ph
- Gv hỏi: Kể tên một số ngành nghề ở
thành phố mà em biết?
- Gv gọi HS nhận xét, bổ sung.
- Gv kết luận.
* Hoạt động 2: 10ph Thảo luận nhóm 4.
+ Gv cho HS quan sát và thảo luận các
câu hỏi.
- Mô tả những gì nhìn thấy trong hình vẽ?
- Nói tên ngành nghề của ngời dân trong
hình vẽ đó?
GV nhận xét, kết luận .
*Hoạt động 3: Liên hệ thực tế.
Với nông thôn.
- Bạn hãy cho biết bạn đang sống ở huyện
nào?
Những ngời dân nơi bạn sống làm nghề gì?
3- Củng cố dặn dò.
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- Dặn HS học bài và chuẩn bị bài sau.

HS hoạt động cặp đôi sau đó đại
diện các nhóm trình bày.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
HS thảo luận nhóm.
HS quan sát kể lại những nội dung
của hình cho các bạn trong nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- Cả lớp cùng trao đổi.
- HS nêu phần ghi nhớ của bài.
Thứ .ngày .tháng năm
Tự nhiên và xã hội
Bi 23 Ôn tập: xã hội
I- Mục tiêu: (TCKT)
Giúp HS:
- Củng cố và khắc sâu các kiến thức về chủ đề xã hội.
- Kể với bạn bè, mọi ngời xung quanh về gia đình, trờng học và cuộc sống
xung quanh.
- Có tình cảm yêu mến, gắn bó với gia đình, trờng học.
- Có ý thức giữ gìn môi trờng gia đình, trờng học sạch sẽ và xây dựng cuộc
sống xung quanh tốt đẹp hơn.
II- Đồ dùng dạy học:
- Các câu hỏi chuẩn bị trớc có nội dung về chủ đề xã hội
- Cây cảnh để treo các câu hỏi.
III-Phơng pháp : Trực quan, thực hành , Thảo luận
IV Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1- Kiểm tra bài cũ: 4ph
- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
2- Bài mới: 1ph

Giới thiệu-ghi bài.
* Hoạt động 1: 10ph Thi hùng biện về
gia đình, nhà trờng. (Hoạt động nhóm 3)
- GV giao nhiệm vụ cho các nhóm và hớng
dẫn cho HS thảo luận.
- GV hớng dẫn cách tính điểm.
Đội nào nhiều điểm đội đó thắng.
- Hs trả lời.
HS thảo luận nhóm về chủ đề mà
nhóm mình đợc giao.
- Đại diện các nhóm lên thi hùng
biện.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn đội
hùng biện đúng chủ đề và hay nhất.
- GV ghi điểm thi đua cho các đội.
- GV cùng HS tính điểm và công bố đội
thắng cuộc.
* Hoạt động 2: 15phLàm phiếu học tập.
- GV phát phiếu bài tập cho HS yêu cầu cả
lớp làm.
- GV yêu cầu vài HS trình bày.
- GV nhận xét, kết luận.
3- Củng cố dặn dò. 5ph
Yêu cầu HS nêu ghi nhớ của bài .
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- Dặn HS học bài và chuẩn bị bài sau.
Nhóm 1: Nói về gia đình.
Những công việc hàng ngày của các
thành viên trong gia đình.
Nhóm 2: Nói về nhà trờng

Nhóm 3: Nói về cuộc sống xung
quanh.
- HS đọc nội dung yêu cầu phiếu.
- HS làm việc cá nhân.
- Vài HS nối tiếp trình bày kết quả.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- Học sinh ghi bài

Thứ .ngày .tháng năm
Tự nhiên và xã hội
Bi 24: Cây sống ở đâu
I- Mục tiêu: (TCKT)
Giúp HS:
- HS biết đợc cây có thể sống ở khắp nơi: trên cạn, dới nớc và cây có rễ hút đ-
ợc chất bổ dỡng trong không khí.
- HS yêu thích cây cối. Biết chăm sóc và bảo vệ cây.
II- Đồ dùng dạy học:
- ảnh minh hoạ trong SGK trang 50, 51. 1 số tranh ảnh về cây cối.
III-Phơng pháp : Trực quan, thực hành , Thảo luận ,Trũ chi
IV Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1- Kiểm tra bài cũ:1ph
- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
2- Nội dung các hoạt động:
* Hoạt động 1: 10ph Cây sống ở đâu?
- Hỏi : Hãy kể về một loại cây mà em biết
theo các nội dung sau:
1. Tên cây
2. Cây đựoc trồng ở đâu?
- Yêu cầu thảo luận nhóm, chỉ nói tên cây,

nơi cây đựơc trồng trong tranh.
- Yêu cầu các nhóm hs trình bày.
- Hỏi: Cây có thể trồng ở những đâu?
GV kết luận.
* Hoạt động 2: 10ph Trò chơi:Tôi sống ở
đâu?
- Gv phổ biến luật chơi :
Chia lớp thành 2 đội chơi
Đội nào nhiều hơn là đội thắng cuộc
* Hoạt động 3: 5ph Thi nói về loài cây.
- Yêu cầu hs đã chuẩn bị sẵn 1 bức tranh ,
ảnh nói về một loài cây.
- Gv nghe, nhận xét,bổ sung.

- Hs trả lời.
Hs thảo luận theo nhóm đôi : Kể về
loại cây mà các em biết theo các gợi
ý của GV.
- Các nhóm hs trình bà.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- 1, 2 cá nhận hs trả lời :
+ Cây có thể đợc trồng ở trên cạn,
dới nớc.
Đội 1 :Nói tên một loài cây ?
Đội 2 :Nói tên cây đó sống ở đâu ?
HS trả lời nhanh .
HS thi nói về loài cây.
1.Giới thiệu tên cây.
2. Nơi ở của loài cây đó.
3. Mô tả về đặc điểm của các loài

cây.
- Cá nhân hs lên trình bày
Hoạt động 4: 5ph :Cây có thể sống ở đâu?
- Hỏi : Em thấy cây thờng đợc trồng ở đâu?
Cây có đẹp không?
GV nhận xét, kết luận.
3- Củng cố dặn dò.2ph
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
HS hoạt động cả lớp.
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS nêu nội dung cần ghi nhớ.
Thứ.
ngày .tháng năm
Tự nhiên và xã hội
Bi 25 :Một số loài cây sống trên cạn
I- Mục tiêu: (TCKT)
Giúp HS:
- Nhận dạng và nói đợc 1 số loài cây sống trên cạn.
- Nêu đợc lợi ích của những loài cây đó.
- Hình thành và rèn luyện kỹ năng quan sát, mô tả.
II- Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh trong SGK trang 52, 53; 1 số tranh ảnh (do Hs su tầm).
- Cây cối có ở sân trờng, vờn trờng. Phấn màu, bút dạ bảng.
III-Phơng pháp : Trực quan, thực hành , Thảo luận
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS
1- Kiểm tra bài cũ:4ph
- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
- Yêu cầu hs kể tên một số loài cây sống
trên cạn

GV nhận xét, cho điểm.
2- Bài mới:1ph
* Hoạt động 1: 10ph
- Yêu cầu thảo luận nhóm, nêu tên và lợi
ích của các loại cây đó.
- Yêu cầu các nhóm trình bày.
- Hỏi trong tất cả cây các em vừa nói, cây
nào thuộc :
1.Loại cây ăn quả ?
2.Loại cây lơng thực, thực phẩm
3.Loại cây cho bóng mát
4.Loại cây lấy gỗ?
5.Loại cây làm thuốc?
- Gv chốt kiến thức
* Hoạt động 2: 10ph
- Phổ biến luật chơi :
GV phát cho mỗi nhóm 1 tờ vẽ 1cây.
HS tìm loại cây đúng gắn vào.
- Yêu cầu các nhóm hs trình bày kết quả.
- Gv nhận xét.
3- Củng cố dặn dò.5ph
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- Gv dặn hs về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Hs trả lời.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
Nhóm thảo luận, lần lợt từng thành
viên ghi loài cây mà mình biết vào
giấy.
Cây sống trên cạn
Đại diện các nhóm hs trình bày kết

quả thảo luận của nhóm mình.
Nhận xét bổ sung.
- Các nhóm HS thảo luận.
- Đại diện các nhóm HS lên trình
bày
- Các nhóm khác nhận xét.
Thứ .ngày .tháng năm
Tự nhiên và xã hội
Tên
cây
Đăc điểm của
cây
ích lợi của
cây

Bi 26 :Một số loài cây sống dới nớc
I- Mục tiêu: (TCKT)
Giúp HS:
Nêu đợc tên và ích lợi của 1 số loài cây sống dới nớc.
- Phân biệt đợc 1 số nhóm cây sống trôi nổi trên mặt nớc và nhóm cây có rễ
bám sâu vào bùn ở dới đáy nớc.
- Hình thành và phát triển kỹ năng quan sát và nhạn xét mô tả.
- Thích su tầm, yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ cây cối.
II- Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh trong SGK trang 54, 55; các tranh ảnh su tầm
về loài cây sống dới nớc; su tầm các vật thật: bèo tây, rau rút, hoa sen I
II-Phơng pháp : Trực quan, thực hành , Thảo luận
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1- Kiểm tra bài cũ:4ph
- Nêu một số loài cây sống trên cạn?

2- Bài mới:1ph
Giới thiệu-ghi bài.
* Hoạt động 1: 10ph .Tìm hiểu các loài
cây sống dới nớc.(Thảo luận nhóm 3)
- GV cho HS quan sát các cây sống dới nớc
ở ao hồ, ruộng
- GV cho HS ghi vào phiếu .
- GV yêu cầu đọc yêu cầu phiếu.
-GV gọi đại diện trình bày.
- GV kết luận.
* Hoạt động 2: 10ph .Trng bày sản phẩm.
- GV yêu cầu HS chuẩn bị tranh ảnh và các
vật thật sống dới nớc.
Yêu cầu HS dán tranh ảnh vào giấy khổ to.
- Gv nhận xét.
*Hoạt động 3 : 10ph Trò chơi tiếp sức.
Chia lớp làm 3 nhóm.
GV phổ biến cách chơi và cho HS chơi
GV cùng HS nhận xét, bổ sung.
3- Củng cố dặn dò2ph
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- Gv dặn hs học bài, chuẩn bị bài sau.
-HS trả lời.
- HS quan sát và làm vào phiếu .
Nêu đặc điểm giúp cây sống trôi
nổi ?
Nêu đặc điểm giúp cây sống dới
đáy ao hồ ?
- Đại diện HS trình bày.
HS nhận xét.


- HS trang trí tranh ảnh, cây thật
của các thành viên trong tổ.
- HS trng bày sản phẩm theo tổ
mình .
- HS quan sát nhận xét.
- HS nghe phổ biến cách chơi .
-HS chia nhóm tiến hành chơi theo
hiệu lệnh GV .
-HS chơi .

Thứ .ngày .tháng năm
Tự nhiên và xã hội
Bài 27: Loài vật sống ở đâu
I- Mục tiêu: (TCKT)
Giúp HS:
- Loài vật có thể sống ở khắp nơi: trên cạn, dới nớc và trên không.
- Hình thành kỹ năng quan sát nhận xét và mô tả.
- Biết yêu quý và bảo vệ động vật.
II- Đồ dùng dạy học:
Hình vẽ trong SGK trang 56, 57 (phóng to); tranh ảnh su tầm về động vật. Vô
tuyến, băng hình về thế giới động vật.
II-Phơng pháp : Trực quan, thực hành , Thảo luận ,Trng b y
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ: 4ph
Nói tên một loại cây sống dới nớc?
2- Bài mới:
Giới thiệu-ghi bài.
Hoạt động 1: 6ph :Kể tên các con vật

- GV hỏi :
Hãy kể tên các con vật con biết ?
Yêu cầu HS trả lời nhận xét.
- GV kết luận.
* Hoạt động 2:10 ph Quan sát tranh.
- GV cho HS quan sát tranh các con vật và
ghi vào phiếu .
- GV yêu cầu HS trình bày kết quả.
- GV kết luận: Động vật sống ở đâu ?
* Ghi nhớ.
*Hoạt động3 :10ph Làm việc với SGK.
GV cho HS quan sát tranh SGK và miêu tả
bức tranh đó.
GV nhận xét, kết luận.
*Hoạt động 4 :10 ph Triển lãm tranh.
GV cho HS làm nhóm trình bày sản phẩm.
- GV nhận xét ghi điểm thi đua cho các
nhóm.
3- Củng cố dặn dò.2ph
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
-HS trả lời.
- HS trả lời câu hỏi:
Mèo, chó, khỉ, chim chích choè,
- HS nhận xét, bổ sung.

HS quan sát tranh và ghi vào phiếu
tên các con vật và nơi chúng sống.
- Vài HS trình bày, cả lớp nhận
xét, bổ sung.

- HS đọc phần ghi nhớ.

- HS quan sát tranh và miêu tả
tranh.
- HS nhận xét, bổ sung.
HS hoạt động nhóm 4.
HS trng bày sản phẩm nhóm các
con vật theo nơi sống của chúng.
- Nhận xét, bình chọn sản phẩm
đẹp nhất.
- Học sinh đọc phần ghi nhớ.
- Hs chuẩn bị giờ sau.
Thứ .ngày .tháng năm
Tự nhiên và xã hội
Bài 28: Một số loài vật sống trên cạn
I- Mục tiêu: (TCKT)
Giúp HS:- Nêu tên và lợi ích của 1 số loài vật sống trên cạn.
- Phân biệt vật nuôi trong gia đình và những động vật hoang dã.
- Có kỹ năng quan sát, nhận xét và mô tả.
- Yêu quý và bảo vệ các con vật, đặc biệt là những con vật quý hiếm.
II- Đồ dùng dạy học:
Hình vẽ trong SGK (phóng to); các tranh ảnh, bài báo về động vật trên cạn; phiếu
trò chơi.
III-Phơng pháp : Trực quan, thực hành , Thảo luận
IV Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ: 4ph
Loài vật sống ở những đâu?
2- Bài mới: 1ph
Giới thiệu-ghi bài.

- GV điều kiển HS chơi trò chơi Mắt,
mồm, tai.
Nếu HS vi phạm bị phạt hát một bài.
- Hs trả lời.
- HS chơi trò chơi: Mắt, mồm, tai.
- Nhận xét các bạn chơi.
* Hoạt động 1: 10ph Làm việc với
tranh ảnh SGK.
- GV cho HS thảo luận nhóm.
- Yêu cầu lên bảng chỉ tranh và nói
tên các loài vật sống trên cạn.
- GV nhận xét và kết luận.
* Hoạt động 2: 10phĐộng não.
- GV hỏi: Chúng ta phải làm gì bảo vệ
các loài vật?
- GV yêu cầu HS tự nói ý kiến mình.
- Gv nhận xét, kết luận.
*Hoạt động 3 : 10phTriển lãm tranh
ảnh.
Yêu cầu hoạt động nhóm .
GV cho HS tập hợp tranh ảnh và dán
trang trí, ghi tên các con vật theo tiêu
chí nhóm.
GV nhận xét, kết luận.
3- Củng cố dặn dò. 5ph
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.

- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm lên chỉ và nói:

+Nêu tên con vật trong tranh.
+ Chúng sống ở đâu ?
+ Thức ăn của chúng là gì ?
HS liên hệ việc bảo vệ các loài vật.
Không đợc giết hại, săn bắn trái
phép, không đốt rừng,
HS nhận xét, bổ sung.
HS thi triển lãm tranh ảnh theo
nhóm.
Ban giám khảo đánh giá điểm thi
đua.
- HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
Thứ .ngày .tháng năm
Tự nhiên và xã hội
Bài 29: Một số loài vật sống dới nớc
I- Mục tiêu: (TCKT)
II- Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh trong SGK trang 60, 61;
1 số tranh ảnh về các con vật sống dới nớc; 2 cần câu. III-
Phơng pháp : Trực quan, thực hành , Thảo luận Trò chơi
IV- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ: 4ph
Kể tên một số con vật sống trên cạn?
2- Bài mới: Giới thiệu-ghi bài1ph.
- Gọi HS hát bài :Con cá vàng.
- GV hỏi:Trong bài hát cá vàng sống ở
đâu ?
* Hoạt động 1: Nhận biết các con
vật sống dới nớc. 10ph
- GV chia nhóm HS thảo luận.

-Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- GV kết luận.
* Hoạt động 2: Đi câu giỏi10ph
- GV treo tranh các con vật sống dới
nớc. Phổ biến cách chơi.
- GV hô: Nớc mặn.
- Gv nhận xét HS chơi.
*Hoạt động 3 : 1 0ph Tìm hiểu lợi
ích và bảo vệ con vật.
GV hỏi :Các con vật sống dới nớc có
- Hs trả lời.
- HS hát bài hát.
- HS trả lời.

HS hoạt động nhóm thảo luận.
Tên các con vật trong tranh? Chúng
sống ở đâu ?
Đại diện báo cáo .
HS quan sát tranh và nghe .
- HS phải câu đợc một con cá nớc
mặn.
HS thảo luận nhóm đôi.
Đại diện các nhóm trả lời.
- Làm thức ăn, nuôi làm cảnh, làm

×