KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC-ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Mạng truyền thông Đề tài: Giao thức SSL
BÁO CÁO MÔN: MNG TRUYN THÔNG
Giáo viên hd :Đặng Trung Thành
Sinh viên th :Trương Quốc Dũng
:Nguyễn Đức Công
:Lê Tấn Hiệp
:Võ Phú Đạt
:Nguyễn Văn Công Thuận
Lớp : MANTT02
Đ ti: GIAO THC SSL
1
KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC-ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Mạng truyền thông Đề tài: Giao thức SSL
1) Giới thiệu chung: khái niệm, lịch sử phát trin SSL
2) Cấu trúc giao thức SSL
3) Cơ chế bảo mật dữ liệu: các phương thức mã hóa
4) ng dng ca SSL
5) Các ri ro v cách khc phc, so sánh giao thức bảo mật SSL với
mt số phương thức bảo mật khác
6) Demo cấu hnh ISS 6.0 web site (chạy trên window server 2003)
sử dng mã hóa SSL
7) Kết luận
MC TIÊU BO CO
2
KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC-ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Mạng truyền thông Đề tài: Giao thức SSL
KHI NIM VÀ LCH S PHT TRIN SSL
SSL (Secure Socket Layer ) là giao thức đa mc đích được thiết kế
đ tạo ra các giao tiếp giữa hai chương trình ứng dng, nhằm mã
hoá toàn b thông tin đi/đến, mà ngày nay được sử dng rng rãi
cho giao dịch điện tử như truyền số hiệu thẻ tín dng, mật khẩu, số
bí mật cá nhân (PIN) trên Internet.
Việc mã hóa dữ liệu diễn ra mt cách trong suốt, hỗ trợ nhiều giao
thức khác chạy trên nền giao thức TCP, SSL chạy ứng dng trên
mt cổng định trước (socket 443)
Giao thức SSL (Secure Socket Layer) tổ hợp nhiều giải thuật mã
hóa nhằm đảm bảo quá trình trao đổi thông tin trên mạng được bảo
mật. Việc mã hóa dữ liệu diễn ra mt cách trong suốt, hỗ trợ nhiều
giao thức khác chạy trên nền giao thức TCP, SSL đã kết hợp những
yếu tố sau đ thiết lập được mt giao dịch an toàn
1) Khi nim
3
KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC-ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Mạng truyền thông Đề tài: Giao thức SSL
Giao thức SSL được hnh thnh v phát trin đu tiên năm 1994 bi nhóm
nghiên cứu Netscape dn dt bi Elgammal
Cho đến bây giờ, có ba phiên bản ca SSL:
SSL 1.0 Netscape Communications
SSL 2.0: kế thừa Netscape Communications 1.0
SSL 3.0 đã được tung ra chính thức vo tháng 3 năm 1996 v vn
đang được bổ sung v hon thiện.
Phiên bản SSL hiện nay l 3.0 v vn đang tiếp tc được bổ sung v hon
thiện.
KHI NIM VÀ LCH S PHT TRIN SSL
2) Lch s pht trin
4
KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC-ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Mạng truyền thông Đề tài: Giao thức SSL
CU TRC GIAO THC SSL
1) Cu trc SSL
5
KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC-ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Mạng truyền thông Đề tài: Giao thức SSL
SSL là giao thức tng (layered protocol), bao gồm 4 giao thức con sau
Giao thức SSL Handshake
Giao thức SSL Change Cipher Spec
Giao thức SSL Alert
SSL Record Layer
Giao thức SSL da trên hai nhóm con giao thức là giao thức “bt tay”
(handshake protocol) và giao thức “bản ghi” (record protocol). Giao
thức bt tay xác định các tham số giao dịch giữa hai đối tương có nhu
cu trao đổi thông tin hoặc dữ liệu, còn giao thức bản ghi xác định
khuôn dạng cho tiến hành mã hoá và truyền tin hai chiều giữa hai đối
tượng đó.
CU TRC GIAO THC SSL
2) Giao thc SSl
6
KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC-ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Mạng truyền thông Đề tài: Giao thức SSL
SHA-1 (Secure Hash Algorithm): l mt thuật toán băm đang được chính ph Mỹ sử dng.
3-DES (Triple-DES): là thuật toán mã hoá có đ dài khoá gấp 3 ln đ di khoá trong mã
hoá DES
DSA (Digital Signature Algorithm): l mt phn trong chuẩn về xác thc số đang được được
chính ph Mỹ sử dng
KEA (Key Exchange Algorithm) l mt thuật toán trao đổi khoá đang được chính ph M
sử dng.
MD5 (Message Digest algorithm) được phát trin bi Rivest
RSA: là thuật toán mã hoá công khai dùng cho cả quá trình xác thc và mã hoá dữ liệu được
Rivest, Shamir, and Adleman phát trin.
RSA key exchange: là thuật toán trao đổi khoá dùng trong SSL da trên thuật toán RSA.
RC2 and RC4: l các thuật toán mã hoá được phát trin bi Rivest dùng cho RSA Data
Security.
SHA-1 (Secure Hash Algorithm): l mt thuật toán băm đang được chính ph Mỹ sử dng.
3) Cc thut ton m ha dng trong SSL
CU TRC GIAO THC SSL
7
KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC-ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Mạng truyền thông Đề tài: Giao thức SSL
SSL l mt tập các th tc đã được chuẩn hóa các dịch v
bảo mật.
• Xác thực server
• Xác thực Client
• Mã hoá kết nối
Cách thức bảo mật
SSL Record Protocol
SSL Record Protocol nhận dữ liệu từ các giao thức con SSL lớp
cao hơn và xử lý việc phân đoạn, nén, xác thc và mã hóa dữ liệu.
Chính xác hơn, giao thức này lấy mt khối dữ liệu có kích cỡ tùy ý
làm dữ liệu nhập và tạo mt loạt các đoạn dữ liệu SSL làm dữ liệu
xuất (hoặc còn được gọi là các bản ghi) nhỏ hơn hoặc bằng 16,383
byte.
CƠ CH BO MT D LIU
1) Cch thc
8
KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC-ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Mạng truyền thông Đề tài: Giao thức SSL
Các bước khác nhau ca SSL Record Protocol vốn đi từ mt đoạn dữ liệu thô
đến mt bản ghi SSL Plaintext (bước phân đoạn), SSL Compressed (bước nén)
và SSL Ciphertext (bước mã hóa).
Sau cùng, mỗi bản ghi SSL chứa các trường thông tin sau đây:
Loại ni dung;
Số phiên bản ca giao thức;
Chiều di;
Tải trọng dữ liệu (được nén v được mã hóa tùy ý);
MAC.
SSL handshake
Giao thức SSL sử dng kết hợp 2 loại mã hoá đối xứng v công khai. Sử
dng mã hoá đối xứng nhanh hơn rất nhiều so với mã hoá công khai khi
truyền dữ liệu, nhưng mã hoá công khai lại l giải pháp tốt nhất trong qúa
trnh xác thc.
Mt giao dịch SSL thường bt đu bằng quá trnh „bt tay‟ giữa hai bên.
CƠ CH BO MT D LIU
9
KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC-ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Mạng truyền thông Đề tài: Giao thức SSL
CƠ CH BO MT D LIU
Sơ đ cc bƣc SSL Record protocol
Hnh 2: Sơ đ cc bưc SSL Record protocol
10
KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC-ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Mạng truyền thông Đề tài: Giao thức SSL
Bước đu tiên trong việc thc thi SSL cho Web site ca bạn đó là phải
có được chứng chỉ SSL từ mt trung tâm cấp chứng chỉ SSL. Chứng chỉ
SSL ca Web Server đ phân biệt tên miền và địa chỉ IP riêng biệt ca
nó.
Bạn có th mua chứng chỉ SSL từ các nhà cung cấp chứng chỉ như
Verisign, Thawte, Entrust hay mt số nhà cung cấp chứng chỉ công
cng khác. Chứng chỉ ca những công ty đó đều được các trình duyệt
lớn nhận ra. Bạn cũng có th có được chứng chỉ từ mt CA ni b.
Sau đó ta tiến hành cài đặt (phn này sẽ được giới thiệu trong DEMO)
CƠ CH BO MT D LIU
2) Thực thi
11
KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC-ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Mạng truyền thông Đề tài: Giao thức SSL
NG DNG SSL
1) ng dng công ngh xc thực my ch SSL trong giao dch thƣơng
mi din t
Hnh 3: Mô t qu trnh bt tay ca giao thc SSL
12
KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC-ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Mạng truyền thông Đề tài: Giao thức SSL
SSL Certificates - Chứng chỉ số có vai trò rất quan trọng trong các giao
dịch trc tuyến như: đặt hàng, thanh toán, trao đổi thông tin, đặc biệt
là trong các lĩnh vc thương mại điện tử, sàn giao dịch vàng và chứng
khoán, ngân hàng điện tử, chính ph điện tử. Khi được sử dng, mọi dữ
liệu trao đổi giữa người dùng và website sẽ được mã hóa ( phía người
gửi) và giải mã ( phía người nhận) bi cơ chế SSL mạnh mẽ nhất hiện
nay.
Chứng chỉ số SSL Server sẽ cho phép bạn lập cấu hình Website ca
mình theo giao thức bảo mật SSL (Secure Sockets Layer).
Loại chứng chỉ số này sẽ cung cấp cho Website ca bạn mt định danh
duy nhất nhằm đảm bảo với khách hàng ca bạn về tính xác thc và
tính hợp pháp ca Website.
Chứng chỉ số SSL Server cũng cho phép trao đổi thông tin an toàn và
bảo mật giữa Website với khách hàng, nhân viên và đối tác ca bạn
thông qua công nghệ SSL.
NG DNG SSL
2) ng dng SSL trong chng ch s, ch k s
13
KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC-ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Mạng truyền thông Đề tài: Giao thức SSL
NG DNG SSL
3) ng dng mng riêng o s dng SSL (SSL VPN)
Hình 4: Mô hình SSL VPN
14
KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC-ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Mạng truyền thông Đề tài: Giao thức SSL
Giải pháp SSL VPN SA 6000 SP cho phép các ISP cung cấp những giải
pháp truy cập từ xa và truy cập extranet, dịch v phc hồi sau thảm họa
và dịch v bảo mật LAN Intranet - VoIP WLAN tới các khách hàng
doanh nghiệp trên toàn cu. Quan trọng hơn cả, đó là những giải pháp
không đòi hỏi chi phí cao, nhưng vn đảm bảo công nghệ bảo mật hàng
đu và tính chuyên dng ca sản phẩm, đáp ứng nhu cu ca các doanh
nghiệp vừa và nhỏ, vốn rất quan tâm tới chi phí đu tư.
Khi ISP trin khai các dịch v SSL VPN này, những người dùng được
cấp phép ca khách hàng sử dng dịch v đều có quyền truy cập bảo
mật tới mọi tài nguyên mạng từ bất cứ mt kết nối Internet và trình
duyệt Web chuẩn nào, như máy tính cá nhân, máy tính xách tay và các
thiết bị di đng.
NG DNG SSL
2) ng dng SSL VPN dành cho ISP
15
KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC-ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Mạng truyền thông Đề tài: Giao thức SSL
CC RI RO VÀ CƠ CH KHC PHC
1) Ri ro
Thiếu phn mềm an ninh cn thiết trên các máy công cng
Truy cập vật lý vào các máy dùng chung
Keystroke logger
Thiết bị đu cuối - mất thông tin nhạy cảm và s hữu trí tuệ
Man-in-the-middle attacksTấn công dạng Man-in-the-middle
Giới hạn phn cứng
16
KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC-ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Mạng truyền thông Đề tài: Giao thức SSL
CC RI RO VÀ CƠ CH KHC PHC
2) Cch khc phc
Chính sách an ninh và truy cập an toàn thông qua xác thc người dùng
mạng.
Xác thc máy tính
Kim tra tình trạng an ninh ca máy tính
Secure Desktop
Làm sạch Cache
Phát hiện Keystroke logger
Cấu hình cn quan tâm
Đo tạo và nâng cao nhận thức ca người dung
17
KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC-ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Mạng truyền thông Đề tài: Giao thức SSL
SO SNH GIA SSL VPN VA IPSEC VPN
18
KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC-ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Mạng truyền thông Đề tài: Giao thức SSL
DEMO CHƢƠNG TRNH
Cu hình IIS 6.0 Web site (chy trên
Windows Server 2003) s dng mã hóa
SSL .
19
KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC-ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Mạng truyền thông Đề tài: Giao thức SSL
KẾT THÚC ĐỀ TÀI
20