ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
ĐOÀN VĂN HUY
QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ CUNG CẤP
ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
Hà Nội - 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
ĐOÀN VĂN HUY
QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ CUNG CẤP
ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 60340410
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS -TS LÊ CAO ĐOÀN
N CN CA CH T
NG DN CHM LUN V
PGS.TS Lê Cao Đoàn PGS.TS Phạm Văn Dũng
Hà Nội - 2015
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành luận văn tốt nghiệp này, tôi xin tỏ lòng biết ơn sâu
sắc đến thầy PGS-TS Lê Cao Đoàn đã tận tình hướng dẫn tôi hoàn
thành nghiên cứu luận văn này. Tôi xin cảm ơn các thầy cô giáo giảng
dạy các môn học trong quá trình học tập tại Trường Đại học Kinh tế,
Đại học Quốc gia Hà Nội đã tận tình giảng dạy, hướng dẫn và giúp đỡ
tôi trong suốt quá trình học tập.
Xin chân thành cảm ơn các đơn vị, tổ chức, cá nhân và bạn bè
đồng nghiệp đã tạo điều kiện thuận lợi trong suốt thời gian tôi học tập,
tìm hiểu tình hình thực tế và cung cấp tài liệu, số liệu để tôi hoàn thành
luận văn này. Cảm ơn tới tất cả các khách hàng đã giúp tôi thời gian
qua.
Kính chúc các thầy, cô luôn dồi dào sức khỏe, hạnh phúc và thành
công trong sự nghiệp giảng dạy.
Tôi xin trân trọng cảm ơn!
Tác giả
Đoàn Văn Huy
LỜI CAM ĐOAN
u c
i s ng dn ca PGS-i s liu, d
lin trong luc ch n
gc.
Tác giả
Đoàn Văn Huy
MỤC LỤC
Trang
Danh m vit tt i
Danh mng ii
Danh m ii
Phn m u 1
Chƣơng 1. Tổng quan tình hình nghiên cứu và cơ sở lý luận thực
tiễn về quản lý chất lƣợng dịch vụ cung cấp điện
1.1.Tu 6
1.2. Nhng v n v qu chng dch v cung cp
n 8
1.2.1. M gia chng dch v cung cin
c 17
1.2.2m th ng dch v n 19
1.2.3. Ni dung qung dch v cung cn 21
Chƣơng 2. Phƣơng pháp nghiên cứu
u 35
36
Chƣơng 3. Thực trạng quản lý chất lƣợng dịch vụ cung cấp điện
trên địa bàn TP Hà Nội
3.1. Giới thiệu về tình hình cung cấp điện ở Hà Nội 37
3.1.1. c v n ca T
n li (EVNHANOI) 51
chng 39
3.2. Thực trạng quản lý chất lƣợng dịch vụ cung cấp điện 41
3.2.1m ngun 43
3.2.2. Qu 45
3.2.3. n 47
3.2.4. Quch v cung cn 49
3.2.5. Ni dung dch v 52
3.3. Đánh giá chung về công tác quản lý chất lƣợng dịch vụ
điện 66
Chƣơng 4. Các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản lý chất
lƣợng dịch vụ cung cấp điện trên địa bàn TP Hà Nội
4.1. Bi cng ca T 76
4.2. Nt
ng dch v n cung cpHN 83
Kt lun 91
Danh mu tham kho
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT
u
1
CBCNV
2
CMIS
H th
3
CRM
H thng qu
4
CNTT
5
DVKH
Dch v
6
n lc
n lc qun, huyn
7
8
EVN HANOI
Tn li
9
EVN HCMC
Tn lc TP H
10
EVN
Tc Vit Nam
11
EVN NPC
Tn lc min Bc
12
Hn
13
H thn
14
IVR
H th ng
15
KH
16
MBA
17
MAIFI
Ch s v s ln m
i
18
QCQLNB
Quy ch qui b
18
OMS
Phn m tin cn
19
QLKH
Qu
20
SMS
Tin nh
21
SAIDI
Ch s v thi gian ma
i
22
SAIFI
Ch s v s ln mi
i
23
TBA
Trm bi
24
Tn ln lc
i
DANH MỤC BẢNG
STT
Bng
Ni dung
Trang
1
Bng 1.1
m th ng dch v n
19
2
Bng 3.2
S 2010-2013
47
3
Bng 3.3
2010-
2013
48
4
Bng 3.4
phn ph ti
48
5
Bng 3.5
S n
-2013
53
6
Bng 3.6
n bn 2010-2013
65
7
Bng 3.7
66
8
Bng 3.8
tin ci 13 so vi 12
66
9
Bng 3.8
73
DANH MỤC HÌNH
STT
Ni dung
Trang
1
ng dch v ca Parasurman
et al
16
2
19
3
u t chc ca TCty
40
4
Bi n th ti 2013
48
5
c thc hin ln
55
ii
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
- n, v
cao chng dch v t m
doanh nghi ng ti, nhm th nhu cu ca
. B tt yu hin nay,
din ra trong mi sy s ng
th cnh tranh mnh trong mi qu
cng doanh nghiu bng cht
ng cung n phm, dch v
c. T
phc v cung n
n hn nh
n s i vi chng dch v
cung cn lc Viu
c cung cn hu ht tt c
ph
hi sng vt cht, tinh thn c
n kinh t i.
, thc t ch v
i u tn ti, hn cht
n tr chc kinh doanh
u bt c ng b tin cy cung c n thp, quy
tc phc tch v
u cng tn ti, hn ch u
a EVN trong mt
i nhu cu c
n phm cung c t
ng dch v cung n m nh
2
nhim v ht sc quan trng ca EVNHANOI m bo cung
n kinh t - i sng c Th
g cao hiu qu ch v u
ki c EVNHANOI
n vng.
t,
t
n kinh t tro
. T
,
hong -
v chng dch v ca doanh nghip mt yu t ht sc quan trng
doanh nghin bn vng.
- -
T
lc gi m bo cung c n, cy
cho s nghin c tin c
nh quc
ng b n xut-
truyn ti- n, gn vi i m u v
kinh doanh, v s hn tr doanh nghip; gii quyt
i quan h gia nhim v kinh doanh vi thc hin nhim v
ca doanh nghip vi kh ng
3
ngun lu phi bn vn, ng thy mnh
ng dng khoa h t t
ng dch v cung c t lao
s dng tit kim hiu qu u
trong sn xu n sn xut kinh doanh gn vi m
ng l
rm b i
s n l ng, khuy u kin cho
n kin thc, k xu
o.
Trong hong sn xut kinh doanh
,
nh u qu ng kinh
. ch v
u qu t ng kinh doanh
. V
ch v
,
u qu trong hong kinh doanh
n phn thc trng kinh doanh ca
EVN u tn t
4
- Hing mn do s c hoc do c sa cha, cht
u gi tin cy
thng nhin s
c, c ti t
Nam.
- Chch v c thc s n ca
i quyt nhu cu cn
phi tip tc ci tic hin
kp thng thi
mn, thi gian gii quyu dch v v
chc k vng c thn
nh, s m giao d
p nhn h n ch, t l tn th
n lc Vi tha
i vi dch v cung ci m
t s ch v
c, thi p,
chng dch v
ng l n kinh doanh ca
ong xc s cp thit ca vic qung dch
v cung cn nay,
cu v Quản lý chất lƣợng dịch vụ cung cấp điện trên địa bàn
thành phố Hà Nội” t sc
,
.
2. Mục đích nghiên cƣ
́
u
G chng dch v cung cn
i nhng nhu cu v s dn
c cho
5
3. Câu hỏi nghiên cứu:
Nhng yu t ng
dch v cung c i? nh nhng
tn tn ch n chng dch v cung
cn. C gi qu chng
dch v cung c ?.
4. Đối tƣợng nghiên cứu
c trng c qung dch v cung cp
n dn sinh hot i
trong thi gian 2010-2013.
5. Kết cấu của luận văn gồm:
Lu
n, thc
tin v qung dch v cung cn
u.
c trng qung dch v cung cn
i.
t
ng dch v cung c i.
Kt lun
u tham kho
6
Chƣơng 1
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU
VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN THỰC TIỄN VỀ
QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ CUNG CẤP ĐIỆN
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu
ng ht sc quan trng phc v i
s o ting l y kinh t
tri c cnh i nh
i EVNHANOI
phy mng dch v cung c
.
Trong nh u v n l
chng dch v c nhi
u ht s u v s
i vi nhic,
u ca:
+ Ngô Đình Tráng, 2009, Nghiên cứu mức độ hài lòng của khách
hàng với dịch vụ đăng ký kinh doanh của Sở KH&ĐT TP Đà Nẵng, đề
tài đã phân tích thực trạng mức hài lòng, làm rõ sự cần thiết phải nâng
cao chất lượng dịch vụ và đề xuất giải pháp để hoàn thiện công tác này.
+ Lê Hoàng Việt, 2010, nghiên cứu giải pháp nâng cao dịch vụ
khách hàng tại Tổng công ty Điện lực TP Hồ Chí Minh, Luận văn Thạc
sỹ, Đại học Nông nghiệp Hà Nội. Tác giả sử dụng phương pháp nghiên
cứu định tính và trên số liệu thứ cấp để phân tích dịch vụ khách hàng,
nghiên cứu đưa ra 1 số giải pháp nâng cao dịch vụ khách hàng, như xây
dựng trung tâm chăm sóc khách hàng, nâng cao chất lượng điện năng.
+ Nguyễn Huy Phong và Phạm Ngọc Thúy, 2007, nghiên cứu so
sánh trong ngành siêu thị bán lẻ tại Việt Nam, tạp chí phát triển
KH&CN, tập 10, số 8. Tác giả đã so sánh 2 mô hình chất lượng
7
SERVQUAL và SERVPERF trong bối cảnh nghiên cứu các yếu tố ảnh
hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ tại các siêu thị
bán lẻ Việt Nam.
Nh c s
i vc tip cn t nhi cn
nhinh i vi vic qung dch v
u gi thi cao nht
ng dch v quh v
chung u v qung
dch v cung cc thc hin,
-
.
- tp trung u v qung dch v n
dng cho mT
cung cp, bao gm: sn phch v
n hong qun, n, chng dch
v ch v ng
n ch
ch v
N c qu thut ca h
8
thn n, truyn t
thit b n s dn
V ci ting dch v cung cn phc
v u
qu i quyt nhu cu cung cp
n tip tc ci tiim tra trong
tri ng thic,
n, thi gian gii quyt v
c k vng c thnh,
s m giao dn ch, t l tn th
ng v cn tip ti bi
nh u qu sn xu c
n thit phi ci thin h thng dch v ao m
ng nhu cng ngu
nghii tin h thn.
T
1.2. Những vấn đề lý luận về quản lý chất lƣợng dịch vụ cung
cấp điện
a) Khái niệm về quản lý
Xu nh t nhiu hc
gi qu
Theo F.W Taylor (1856-t trong nh
khai sinh ra qu
hc tip cn qu kinh t - k thut cho r
c cc mt
c mt nh nh
9
Theo Henrry Fayol (1886- p cn theo
m ng to ln trong lch s ng t
thi k cn hii ti nay, cho rt tim
tt c p k hoch, t chu khim
lc c ph du qu n
lc vt chca t ch c m
Robert Albanese: "Qu thut vi
nhm s dng ti hong ci vo
u ki c mc tia t chc".
Harolk Kootz & Cyryl O'Donell: "Quc thit lp v
c vi nhau trong t
ho ng hu hiu v t qu, nh c ti a
Robert Kreitner: "Qu n tr
i kh c tia t chc trong mng thay
i. Trng a tin trt qu vu qu ca vic s dng
n lc gii hn".
Harol Koontz: "Qu t ngh thut nh c mc
ti ra u khin, ch huy, phi hng dn
hong ca nhng ng" (Nhng v ct yu ca qu
NXB khoa hc - K thut, 1993).
"Qut ti ma t chc mt qu
vu qu p k hoch, t chc, lo vm
n lc ca t chc" (Khoa hc qu
Ki 2001).
T nhng quan nim ny, qut hong li
tc vn thii kt hp vi nhau trong t ch
o c mnh gn ling ci nhau
trong mt t chc nhc mc ti
10
Quu t sau: Ch th qu qun
qu l
ng b qup nhn trc ting ca ch
th qu p t ch th
qu lic nhiu ln, mun qu
c tin phnh r thng qu
Ch th qui thc hng vi bing. V
th ch th phi hi u khing m
hiu qu. Ch th li, mi; cng
li (mt hoc nhiu ngi), gic gii sinh
vt.
p cn h thng, mi t ch
qu s nghip, doanh nghi xem
t h thng g: ch th qung qun
, mi h thng bao gi ng nhnh
qu
T m: Qu chc,
ng ca ch th qu qu
nhm s du qu nhn l tha t chc
t mu king.
i: Qung, ng ca
ch th qu qup quy lut nht
c mc ting nc th hin b
sau:
Ch th qu
ng qu
M
qu
qu
11
b) Khái niệm về dịch vụ
Dch v m r
hi dch v
ch v ng c thc
hin mm t s d
thi c
PGS.TS NguyDịch vụ là một hoạt động
lao động sáng tạo nhằm bổ sung giá trị cho phần vật chất và làm đa
dạng hoá, phong phú hoá, khác biệt hoá, nổi trội hoá… mà cao nhất trở
thành những thương hiệu, những nét văn hoá kinh doanh và làm hài
lòng cao cho người tiêu dùng để họ sẵn sàng trả tiền cao, nhờ đó kinh
doanh có hiệu quả hơn
Philip Kotler cho rng: “Dịch vụ là mọi hành động và kết quả mà
một bên có thể cung cấp cho bên kia và chủ yếu là vô hình và không dẫn
đến quyền sở hữu một cái gì đó. Sản phẩm của nó có thể có hay không
gắn liền với một sản phẩm vật chất”. Philip Koho rng: dch
v nhng hot ng m mt b (nh cung cp dch v) c th
cung cp cho khch hng m ch yu v hnh v khng chuyn
giao quyn s hu. Dch v h gn lin hay khng gn lin vi mt
sn phm vt cht. Do vy, dch v nhng nt c trng bn
ph bit vi cc sn phm hu hnh nh sau:
Tính vô hình của dịch vụ
D v khg hnh dng h kg th , o
mt c th nh i vi cc sph v ch hu hnh. Khi
mua s ph v cht, kh hng c th y k nh, th
ngh cht lng trc khi mua nhng sphm d v th g
th ti hnh nh g nh th Do nh ch v hnh, dvkhng
dng thnh s phm v ch Ch tng qua vic s dg
d, kh hng mi th cm nh vnh g ch g dch
12
v mt c ng nh
Tính không đồng nhất của dịch vụ
nh n cn c i nh khc bi ca d v. Theo
, v thc h dch vhng kh nhau ty tc v th
pc , nhung dch , ngi phc v, thi gian thc hn,
lnh v pc , i g pc v v a im pc . V vy,
v nh g ch lg d v ho h hay y km khc th
x nh d vo mt thc o chu m ph x nhi y
quan kh trong trg p h v khch hng d nh v cm
nh nhn cng nh trng th t lc nh g
Tính không th tách rời của dịch vụ
Tnh ng th tch ri ngha v t th v s xu d v
c thc h ng ti. Nhng s ph h hnh sau khi c
s xu s thng qua cc trung gian, b s v ri mi s
ng. Cn d v v s xu v thd ra cng lc,
sh din ca ngi cung cp dch v v ngi s dg d.
Ni cch kh s g li ca hai qu trnh ny lm cho dch v tr
n ho t
Tính không thể cất trữ
D v ni chung khg th lu tr c nh c s
ph hng ha, ngh s ph dch v ng th s xu s ri
lu kho ch t th. V vs ph d v khng th ho tr, thu
i hay b li.
Dch v n giao s hc
nhn quyn s hu dch v t
cung cp, c c hin giao dch v.
i vi dch v
ch v i:
13
- Thứ nhất gọi là dịch vụ cơ bản ng l n ca
ch v ch v th
ch vch v
bp dch v,
chn loi dch v mong mun.
- Thứ hai gọi là dịch vụ thứ cấp: dch v th c kt hp
ca c yu t hn lch v
Nh ch v th cp dch v
bit dch v c cung cp vi dch v ci th cnh tranh.
ch v th cp rng i theo s cnh
ng, ga chch v ca
p dch v
nh tranh.
V nhng nh d v kh o lg,
nh nghin c cnh n khm ph ra cch th o
lng ch lng d v, s hlg d v.
D v mt qu trnh bao gm t lo cc
ho g t hay nh v hnh, m ho g ny thng x ra
trong qu trnh giao d gia khch hng v ngi cung g dch v
vho ph hu hnh, vho h thng ca ngi cung ng
dch v m c xem g ph cho cc v ca kh
hng.
Dịch vụ cung cấp điện và chất lƣợng quản lý dịch vụ cung cấp
điện.
- Dch v cung cp n: ng cung
n n lc cung cp cho sn
phn nh ng nhu cu tht, sn xut kinh
doanh dch vn kinh t- q
n thu tin s dng c dng sn phm dch v
14
n.
- Chng quch v cung cn: ch v c khi
cung ch v trong khi cung n cho
ch v sau khi cung n cho
c cung cn nh c, tin c
chp, dch v thu tin, dch v sa cha
n, dn.
c) Khái niệm chất lƣợng dịch vụ
N
- D
-
-
15
d) Mô hình chất lƣợng dịch vụ
(Theo
Parasurman, Zeithaml and Berry, 1985- 1988).
- Thứ nhất:
- Thứ hai:
- Thứ ba:
y
- Thứ tư:
,
.
16
arketing
K vng v chng dch v c
Cm nhn chng dch v
nhc
B ph
phn trc tip v
B pht k
chun b
S hiu bit ca doanh nghip v k
v
cht
ng dch v
chng dch v
truyn ming
Nhu c
Kinh nghim
qu
Th nht
Th
Th hai
Th ba
Th
Truyn
Tip nh
- Thứ năm: T
kinh
doanh.
Hình 1.1: Mô hình chất lƣợng dịch vụ của Parasurman et al
1.1 t
:
17
- Độ tin cậy:
- Khả năng đáp ứng:
- Các phương tiện hữu hình:
- Năng lực phục vụ:
- Sự cảm thông:
.
1.2.1. Mối liên hệ giữa chất lƣợng dịch vụ cung cấp điện và sự
hài lòng của khách hàng
qua
sau: m ,
Mức độ tin cậy cung cấp điện:
n
.
Thái độ nhiệt tình:
18
.
Tính bảo đảm:
h
Sự thông cảm:
Tính hữu hình:
V vy, khi nghin cu v s h lng ca khch hng
v lm r thit m v gip h ch
ho ton h lg quan trg hn nhu.
i
vi nhng khch hng h lng th ng,
h c th ri b nhcung s phm - dch v b lc no trong
khi m khch hng cm nhho to h lg th s nhng