Tải bản đầy đủ (.doc) (281 trang)

Giáo án Toán lớp 1 cả năm CKTKN_Bộ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.08 MB, 281 trang )

Tuần 1
Ngày dạy: 29/08/2011
TOÁN:
Tiết 1 : TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN
I / Muc Tiêu : Sau khi học xong bài , HS có khả năng :
1. Kiến thức :
_ Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình. Bước đầu làm quen với SGK,
đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán.
2. Kỹ năng :
_ Nắm được cách trình bày của một bài.
_ Nắm được các tên gọi của đồ vật học Toán.
3. Thái độ :
_ Bước đầu thích học môn Toán.
_ Học sinh nhanh nhẹn, tích cực tham gia hoạt động tiết học.
II / Chuẩn bò :
1. Giáo viên:
_ Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán, các đồ dùng học toán
2. Học sinh :
_ Sach giáo khoa đồ dùng học toán
III / Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
1. Ổn đònh: Hát.
2’
2. Bài cũ :
_ Giáo viên kiểm tra:
+ Sách giáo khoa
+ Bộ đồ dùng học Toán
+ Vở bài tập Toán
_ Học sinh làm theo hướng


dẫn.
23’
3. Bài mới :
Hoạt Động 1 : Hướng dẫn sử dụng
• Muc Tiêu : Biết cách sử dụng sách Toán & bộ
đồ dùng học Toán
• Cách tiến hành
∗ Giáo viên đưa sách Toán 1
_ Giáo viên mở sách : Mỗi tiết học có 1 phiếu.
Tên bài học được đặt ở đầu trang tiếp tới là bài
học, phần thực hành.
_ Trong khi học sinh phải làm việc và ghi nhớ
kiến thức mới.
_ Làm gì để giữ gìn sách.
∗ Giáo viên đưa bộ đồ dùng Toán
_ Học sinh quan sát.
_ Học sinh mở sách.
_ Mở sách nhẹ nhàng để
không bò quăn góc, giữ gìn
sạch sẽ.

1
_ Giáo viên nêu công dụng.
+ Dùng học đếm
+ Dùng nhận biết hình vuông, học đếm, làm
tính.
_ Giáo viên hướng dẫn mở, đóng
_ Học sinh nêu tên đồ dùng.
+ Que tính.
+ Hình vuông.

11’ Hoạt Động 2 :
• Muc Tiêu : làm quen 1 số hoạt động học tập
Toán, yêu cầu khi học Toán.
• Cách tiến hành:
_ Làm quen một số hoạt động học tập Toán
_ Các em thảo luận tranh xem tiết học gồm những
hoạt động nào.
• Yêu cầu khi học Toán.
_ Học Toán 1 các em biết.
+ Làm tính cộng trừ.
+ Nhìn hình vẽ nêu được đề Toán.
+ Biết giải Toán.
+ Biết đo độ dài, giải Toán
_ Muốn học giỏi Toán chúng ta phải làm gì ?
_ Học sinh thảo luận.
_ nh 1: Học sinh làm việc
với que tính, các hình, bìa.
_ nh 2: Đo độ dài bằng
thước.
_ nh 3: Học sinh làm việc
chung trong lớp.
_ nh 4: Học nhóm.
_ Đi học đều, học thuộc
bài,làm bài đầy đủ, suy nghó.
5’
4. Củng cố – Dặn dò :
_ Gọi học sinh mở sách.
_ Nêu nội dung từng trang.
− GV nhận xét .
_ Cá nhân, lớp.

- HS nêu
1’ _ Nhận xét tiết học.
_ Về xem lại sách.
RÚT KINH NGHIỆM :







2
Tuần 1
Ngày dạy: 30/08/2011
TOÁN:
Tiết 2 : NHIỀU HƠN – ÍT HƠN
I. Muc Tiêu : Sau khi học xong bài , HS có khả năng :
1. Kiến thức :
_ Biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật, biết sử dụng từ nhiều hơn, ít hơn để so sánh các
nhóm đồ vật.
2. Kỹ năng :
_ Biết sử dụng các từ “ nhiều hơn – ít hơn”
_ Rèn kỹ năng nối vật tương ứng để so sánh
3. Thái độ :
_ Bước đầu yêu thích học môn Toán
_ Học sinh nhanh nhẹn, tích cực tham gia hoạt động tiết học.
II. Chuẩn bò :
1.Giáo viên :
_ Tranh vẽ sách giáo khoa
2.Học sinh :

_ Sách và vở bài tập Toán, bút chì
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
5’
1 - Ổn đònh :
2 - Kiểm tra bài cũ : Tiết học đầu tiên
_ 1 trang sách Toán 1 gồm có nội dung gì ?
_ Em phải giữ gìn sách như thế nào ?
_ Nhận xét
_ Tên bài, bài học, bài tập
thực hành
_ Không vẽ bậy, giữ sách
sạch sẽ, lật nhẹ nhàng
23’
3 - Bài mới: Giới thiệu : hôm nay cô giới thiệu cho các
em bài học đầu tiên
Hoạt Động 1 :
• Muc Tiêu : Nắm được khái niệm nhiều hơn, ít
hơn
• Cách tiến hành
_ Giáo viên vừa nói vừa đính bảng
_ Mẹ cho Lan 1 số quả cam, bạn Lan lấy 1 số đóa
ra để đựng .
_ Em có nhận xét gì ?
 Như vậy cô nói rằng “số quả cam nhiều hơn số
đóa”
_ Số quả cam so với số cái đóa cái nào còn thiếu
 Như vậy cô nói số đóa ít hơn số cam
_ Hôm nay cô dạy các em bài nhiều hơn, ít hơn

_ Học sinh lên bảng thực
hiện
_ Có 1 quả cam còn dư
_ Thiếu 1 cái đóa
_ 5 học sinh nhắc lại

3
_ Tương tự với 4 bông, 3 lọ - HS yếu nhắc lại
11’ Hoạt Động 2 : Thực hành
• Muc Tiêu : Hiểu đề bài tập ở sách giáo khoa
• Cách tiến hành:
_ Giáo viên treo tranh
_ Giáo viên yêu cầu
+ Hình 1 : Nối chai với nắp
+ Hình 2 : Nối số ly với số muỗng
+ Hình 3: Nối củ cà rốt với 1 chú thỏ
+ Hình 4: Nối nắp đậy vào các nồi
+ Hình 5: Nối phích điện với các vật dụng bằng
điện
_ Học sinh mở bài tập
_ Cá nhân làm bài
_ Học sinh lên sửa với hình
thức thi đua
5’
4/ Củng cố - Dặn dò :
_ Trò chơi : Ai nhanh hơn
+ Gắn số con mèo nhiều hơn số con thỏ
+ Gắn số con chuột ít hơn số con mèo
-Bốn bạn thi đua gắn
-Đội thắng hoa đỏ đội nhì hoa

vàng
1’ _ Nhận xét tiết học
_ Về coi lại bài
_ Chuẩn bò bài : Hình vuông , hình tròn.
RÚT KINH NGHIỆM :






Tuần 1
Ngày dạy: 31/08/2011

4
TOÁN:
Tiết 3 : HÌNH VUÔNG – HÌNH TRÒN
I. Muc Tiêu : Sau khi học xong bài , HS có khả năng :
1. Kiến thức :
_ Nhận biết được hình vuông, hình tròn, nói đúng tên hình.
2. Kỹ năng :
_ Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật
_ Học sinh biết phân biệt hình vuông, hình tròn để tô màu đúng
3. Thái độ :
_ Giáo dục học sinh tính chính xác.
+ Hoàn thành bài tập 1, 2, 3 trang 8.
- HSK,G: Làm tiếp bài tập 4 trang 8.
II. Chuẩn bò :
1. Giáo viên :
_ Một số hình vuông, hình tròn có kích thước màu sác khác nhau

_ 2 băng giấy sách giáo khoa bài 4/8
2. Học sinh :
_ Vở bài tập
_ Đồ dùng học Toán
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
5’
1 - Ổn đònh :
2 - Kiểm tra bài cũ : Nhiều hơn, ít hơn
_ Giáo viên vẽ sẳn trên bảng
+ 3 cái ghế
+ 4 cái muỗng
_ vẽ số chén ít hơn số ly
_ Gv nhận xét .
_ 2 học sinh lên vẽ
23’
3 - Bài mới:
_ Ở mẫu giáo em đã làm quen với những hình
nào?
_ Hình vuông, hình tròn, hình
tam giác
Hoạt Động 1 : Hình vuông
• Muc Tiêu : Nhận biết hình vuông ở các góc độ
khác nhau
• Cách tiến hành
_ Giáo viên gắn trên bảng có hình gì?
 Đây là hình vuông
_ Giáo viên gắn tiếp một số hình có màu sắc, kích
thước , góc độ khác nhau .

_ Ở bộ đồ dùng học Toán em lấy 1 hình vuông
_ Có hình vuông
_ Học sinh nhắc lại
- HS yếu nhắc lại
_ Học sinh thực hiện
6’ Hoạt Động 2 : Hình tròn
• Muc Tiêu : Học sinh nắm được hình tròn

5
• Cách tiến hành: (Tương tự như hoạt động 1)
7’ Hoạt Động 3: Thực hành: Làm bài tập 1, 2, 3/7
• Muc Tiêu : Học sinh hiểu và thực hành bài ở
sách giáo khoa
• Cách tiến hành:
_ Mở sách giáo khoa
_
- Bài 1 ,2 ,4: Tô màu.
- GV nhận xét
_ Lấy vở bài tập
_ Bài 4: - HSK,G làm .
- GV hướng dẫn HS làm .
− GV nhận xét .
_ Học sinh lấy sách giáo
khoa
- Nêu yêu cầu .
- HS tô vào sách
_ Lớp làm Vào VBT
_ Cá nhân lên bảng sửa
_ Nêu yêu cầu
_ HS làm bài.

5’
4/Củng cố - Dặn dò :
_ Trên bảng cô có 2 rổ mỗi rổ có nhiều hình, mỗi
tổ cử 5 em lên gắn hình vuông và hình tròn
_ Học sinh thi đua
_ Lớp hát
1’ _ Nhận xét tiết học
_ Chuẩn bò dụng cụ học môn toán
RÚT KINH NGHIỆM :






Tuần 1
Ngày dạy: 01/09/2011
TOÁN:
Tiết 4: HÌNH TAM GIÁC
I. Muc Tiêu : Sau khi học xong bài , HS có khả năng :
1. Kiến thức :
_ Nhận biết được hình tam giác, nói đúng tên hình.

6
2. Kỹ năng :
_ Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật
3. Thái độ :
_ Giáo dục học sinh tính chính xác.
II. Chuẩn bò :
1. Giáo viên :

_ Một số hình tam giác
_ Vật thật có hình tam giác
2. Học sinh :
_ Vở bài tập, sách giáo khoa
_ Bộ đồ dùng học Toán
III.Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
1/Ổn đònh : Hát.
5’
2/Bài cũ : Hình vuông . hình tròn
_ Tìm những vật có hình vuông hình tròn
_ Sửa bài 3 , 4
_ Giáo viên chấm tập
_ Học sinh lên bảng sửa
_ Lớp mở tập
23’
3/Bài mới :
- Ở mẫu giáo em đã làm quen với những hình nào?
_ Hình vuông, hình tròn, hình
tam giác
Hoạt Động 1 :
• Muc Tiêu : Học sinh nắm được tên hình
• Cách tiến hành
_ Giáo viên lần lượt giơ từng hình tam giác và nói
“ Đây là hình tam giác”
_ Lấy hình tam giác trong bộ đồ dùng học Toán
_ Tìm những vật có hình tam giác
_ Học sinh nhắc lại

- HS yếu nhắc lại
_ Học sinh lấy hình tam giác
8’ Hoạt Động 2 :
• Muc Tiêu : Học sinh nhận ra hình tam giác, xếp
được các hình đồ vật
• Cách tiến hành:
_ Lấy bộ học Toán
_ Tìm những hình tam giác
_ Nhìn vào sách xếp hình cái nhà, cây, thuyền.
_ Học sinh lấy
_ Học sinh lấy hình tam giác
ra riêng
_ Hai bạn xếp chung hình
7’ Hoạt Động 3:
• Muc Tiêu : Học sinh luyện tập ở sách giáo khoa
• Cách tiến hành:
_ Nêu vật có hình tam giác ở sách giáo khoa
_ Lấy vở bài tập
_ Học sinh nêu vật có hình
tam giác ở sách giáo khoa
_ Học sinh lấy vở

7
_ Tô màu các hình tam giác
_ Giáo viên nhận xét chấm vở
_ Học sinh tô màu
_ Tuyên dương bạn làm đẹp,
đúng
_ HS yếu có thể tô chậm .
5’

4/Củng cố – Dặn dò :
_ Giáo viên giao 2 rổ đựng hình Vuông, hình Tam
giác, Hình Tròn
+ Dãy 1 gắn hình vuông
+ Dãy 2 gắn hình tam giác
+ Dãy 3 gắn hình tròn
_ Học sinh thi đua gắn
_ Học sinh nhận xét, tuyên
dương
1’ _ Nhận xét tiết học
_ Về tìm vật có các hình tam giác
_ Chuẩn bò luyện tập các hình
RÚT KINH NGHIỆM :






TUẦN 2
Ngày dạy: 05/09/2011
TOÁN:
Tiết 5 : LUYỆN TẬP
I) Mục tiêu: Sau khi học xong bài , HS có khả năng :
1/Kiến Thức :
_ Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn. Ghép các hình đã biết thành hình mới.
2/Kỹ Năng :
_ Nhận ra các vật thật có hình vuông, hình tròn, hình tam giác 3.

8

3/Thái Độ :
_ Thính quan sát, học hỏi .
+ Hoàn thành bài tập 1, 2 trang 10.
II) Chuẩn bò:
a) Giáo viên :
_ Các hình vuông, tròn, tam giác bằng gỗ bìa
_ Que diêm, gỗ bìa có mặt là hình vuông, hình tam giác, tròn.
b) Học sinh :
_ Sách, vở, bài tập.
_ Bộ đồ dùng học toán.
III)Các hoạt động dạy học:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
25’
5’
1/Ổn đònh :
2/Bài cũ :
_ Kể tên các hình đã học
_ Lấy bộ đồ dùng:hình tam giác, hinh vuông,
hình tròn.
3 - Bài mới:
Hoạt động 1 : Ôn các hình đã học.
• Mục tiêu : Cũng cố lại cho học sinh các hình
đã học.
_ Bài 1:Mở vở bài tập.
_ Các hình nào các em đã học ?
_ Hãy tô các hình cùng tên 1 màu.
_ GV giúp đỡ HS yếu tô .
_ Giáo viên sửa bài.

Hoạt động 2 : Tạo hình
Bài 2 :- Nêu yêu cầu .
_ từ các hình vuông, hình tròn, hình tam giác các
em sẽ tạo thành các hình đồ vật có dạng khác
nhau
_ Giáo viên theo dõi và khen thưởng những học
sinh trong 5’ tạo được hình mới.
4/Củng cố - Dặn dò :
_ Trò chơi
_ Cả ba nhóm thi đua tìm các đồ vật có mặt hình
vuông, hình tam giác, hình tròn.
_ Lớp tuyên dương
- Xem lại các bài đã học.
_ Nhận xét tiết học.
_ Hát
_ Học sinh lấy hình tam
giác, hình vuông, hình tròn
_ Học sinh làm vở bài tập.
- Nêu yêu cầu .
_ Học sinh xếp hình
_ Ngôi nhà, thuyền, khăn
quàng

_ Cả ba nhóm đi lên hô to
vật mình tìm được ở trên
bảng.
_ Lớp nhận xét từng tổ.

9
RUÙT KINH NGHIEÄM :








10
Tuần 2
Ngày dạy: 06/09/2011
TOÁN:
Tiết 6 : CÁC SỐ 1 , 2 , 3
I) Mục tiêu: Sau khi học xong bài , HS có khả năng :
1. Kiến thức :
_ Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật; đọc, viết được các chữ số 1,
2, 3; biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1; biết thứ tự của các số 1, 2, 3.
2. Kỹ năng :
_ Nhận biết số lượng có cùng nhóm 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3 trong bộ phận
đầu của dãy số tự nhiên.
3. Thái độ :
_ Yêu thích môn học và hoàn thành nhiệm vụ suất sắc.
+ Hoàn thành bài tập 1, 2, 3 trang 12.
* Nội dung điều chỉnh: Bài tập 1chỉ yêu cầu HS viết mỗi dòng 5 chữ số. Không làm bài tập 3, cột
3.
II) Chuẩn bò:
Giáo viên :
_ Mẩu vật và tranh ở SGK/11
_ Số 1, 2, 3 mẫu
Học sinh :
_ Sách vở bài tập, bộ đồ dùng học toán

III) Các hoạt động dạy và học:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
5’
30’
1 - Ổn đònh :
2 - Kiểm tra bài cũ :
Luyện tập
_ Kể tên các hình đã học
_ Khăn quàng, gạch bông có hình gì ?
Gv nhận xét
3 - Bài mới:
Hoạt động 1 : Giới thiệu
• Mục tiêu : Có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3
_ Giáo viên : cô có 1 quả chuối, cô có 1 cái ca
_ Mời 1 em lên lấy cho cô 1 con chim, 1 con chó
_ Giới thiệu số 1 in , 1 viết
+ Tương tự số 2, 3
_ Học sinh chỉ hình lập phương đọc xuôi , đọc
ngược
Hoạt động 2 : Thực hành
_ Bài 1: thực hành viết số
_ Học sinh nêu
_ Khăn quàng hình tam giác
_ Gạch bông có hình vuông
_ Học sinh quan sát
_ Học sinh lên lấy và đọc 1
con chim …
_ Học sinh đọc số 1
_ 1 – 2 – 3 ; 3 – 2 – 1
- HS yếu nhắc lại


11
5’
+ Số 1 gồm mấy nét, viết thế nào ?
+ Số 2, 3 gồm mấy nét ? đó là nét nào ?
+ Giáo viên cho học sinh viết trên không ,
bàn, vở.
_ Bài 2 : Nêu số lượng ở hình vẽ
+ Giáo viên nêu yêu cầu
_ Bài 3 : Viết số hoặc vẽ chấm tròn
+ Đề bài yêu cầu gì ?
_ Giáo viên theo dõi, nhận xét
GV giúp đỡ HSTB , yếu làm bài .
4/Củng cố-Dặn dò :
_ Trò chơi : Nhận biết số lượng
_ Cô giơ số đồ vật, em đếm và giơ tay theo số
lượng đó
_ Giáo viên nhận xét
_ Tập viết số 1 , 2 , 3 cho đẹp
_ Chuẩn bò : Luyện tập
_ Gồm 1 nét hất , 1 nét sổ
- HS trả lời .

_ Viết mỗi số 1 dòng
_ Học sinh nêu lại
_ Học sinh nêu số lượng
hình vẽ
_ Viết số vào ô 
_ Vẽ chấm tròn vào ô 
_ Học sinh làm bài

_ Học sinh giơ : 1 , 2 , 3
RÚT KINH NGHIỆM :






Tuần 2
Ngày dạy: 07/09/2011
TOÁN:

12
Tiết 7: LUYỆN TẬP
I) Mục tiêu: Sau khi học xong bài , HS có khả năng :
1/Kiến thức:
_ Nhận biết được số lượng 1, 2, 3; biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3.
2/Kỹ năng:
_ Viết các số 1, 2, 3, đúng nét, đẹp
3/Thái độ :
_ Yêu thích giờ học toán.
+ Hoàn thành bài tập 1, 2 trang13.
+ HSK,G: Làm tiếp các bài tập 3 , 4 trang13.
II) Chuẩn bò:
a) Giáo viên :
_ Tranh bài 1, trang 13, bảng số.
b) Học sinh :
_ Vở bài tập, que tính.
III) Các hoạt động dạy và học:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

5’
30’
1 - Ổn đònh :
2 - Kiểm tra bài cũ : Số 1, 2, 3.
_ Kể các số đã học
_ Viết các số 1, 2, 3.
_ Đếm xuôi từ 1 đến 3.
_ Đếm ngược lại
_ Nêu các đồ vật trong lớp có số lượng 1, 2, 3
_ GV nhận xét.
3 - Bài mới:
• Bài 1: Học sinh quan sát các hình vẽ và nêu yêu
cầu của bài
_ Giáo viên theo dõi sự làm bài và giúp đỡ các
em khi cần thiết.
_ Kiểm tra bài: tự kiểm tra bài của mình bằng
cách: nghe bạn chữa bài, rồi ghi đúng(đ), sai(s)vào
phần bài của mình.
_ Nhận xét cho điểm
• Bài 2:
_ Nêu yêu câu của đề bài
_ Giáo viên cũng cố cho các em nắm vững thuật
ngữ đếm xuôi hoặc đếm ngược
Bài 3: -HSK,G làm.
_ Học sinh thực hiện theo
yêu cầu
- Nêu yêu cầu .
_ Nhận biết số lượng đồ vật
có trong hình vẽ, rồi viết số
thích hợp vào ô trống

_ Học sinh làm bài
_ Yêu cầu đọc kết quả
_ Điền số thích hợp vào ô
trống
_ Học sinh làm bài
_ Học sinh đọc từng dãy số :
1, 2, 3 hoặc 3, 2, 1
_ Đọc liên tục cả hai dãy
số:1, 2, 3 ; 3, 2, 1
- HS yếu đọc được 1,2,3

13
5’
_ Nêu yêu cầu của đề bài
_ Các em làm bài
− GV nhận xét .
_ Học sinh sửa bài
Bài 4: -HSK,G làm.
- GV nhận xét.
4/Củng cố - Dặn dò :
_ Trò chơi: ai là người thông minh nhất
-Mục đích: củng cố các khái niệm số 1, số 2, số 3
_ cách chơi: lớp chia thành 4 tổ, lần lượt đưa ra 3
câu hỏi:
_ Câu 1: ông là người sinh ra bố hoặc mẹ mình.
Em có tất cả mấy ông?
_ Câu 2: trên đầu em bộ phận nào có 1, bộ phận
nào có 2?
_ Cô có 1 chiếc bánh nếu cô muốn chia cho hai
bạn, thì cô phải bẻ chiếc bánh này làm mấy phần?

Nếu cô muốn chia cho 3 bạn, thì cô phải bẻ chiếc
bánh làm mấy phần để mỗi bạn có 1 phần
_ Tập viết số 1, 2, 3 cho đẹp vào vở nhà
_ Chuẩn bò bài:Các số1,2,3,4,5
_ Viết số thích hợp vào ô
trống để hiện số ô vuông của
nhóm
_ Học sinh làm bài
_ 1 nhóm có hai hình vuông
viết số 2.
_ 1 nhóm có 1 hình vuông
viết số 1.
_ Cả hai nhóm có 3 hình
vuông viết số 3
_ Học sinh chỉ hình và nói:
”2 và 1 là 3;1 và 2 là 3; 3 gồm
2 và 1”
- Nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
_ Tổ nào trả lời nhanh nhất ,
đúng nhất tổ đó là người
chiến thắng và giành dược
danh hiệu: người thông minh
nhất
RÚT KINH NGHIỆM :








14
Tuần 2
Ngày dạy: 08/09/2011
TOÁN:
Tiết 8 : CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5
I) Mục tiêu: Sau khi học xong bài , HS có khả năng :
1/Kiến thức:
_ Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; biết đọc, viết các số 4, số 5; đếm
được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong
dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
2/Kỹ năng:
_ Nghe đọc, viết đúng số 1, 2, 3, 4, 5
_ Đọc và đếm đúng số 1, 2, 3, 4, 5.
3/Thái độ:
_ Học sinh ham mê học toán.
+ Hoàn thành bài tập 1, 2, 3 trang 15.
- HSK,G: Làm tiếp bài tập 4 trang 15.
II) Chuẩn bò:
1.Giáo viên:
_ Các nhóm có đén 5 đồ vật cùng loại , mỗi chử số 1, 2, 3, 4, 5 trên tờ bìa
_ Các tranh vẽ ở SGK trang 4, 5
2.Học sinh;
_ SGK, bảng con, bộ đồ dùng học toán
III)Các hoạt dộng dạy và học:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
5’
30’
1. Ổn đònh :

_ Hát
2. Bài cũ: Luyện tập
_ Nêu các só đã học
_ Viết các số 1, 2, 3.
_ Cho ví dụ các số đã học
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu số 4, 5
Mục tiêu: học sinh có khái niệm ban đầu về số 4, 5.
_ Giáo viên treo tranh cho học sinh đếm số đồ
vật có số 4, 5.
Hoạt động 2: Viết số 4, 5
• Mục tiêu : Biết đọc biết viết số 4 , 5
_ Giáo viên giới thiệu số viết và viết mẫu:
_ số 4 gồm những nét nào?
_ Số 5 gồm những nét nào ?
_ Giáo viên hướng dẫn viết
_ Viết xuôi từ 1 đến 5
_ Lớp có hai cửa sổ
_ Lớp có 1 cô giáo
_ Lớp có 3 bóng đèn
_ Học sinh đếm
- HS yếu đếm được
1,2,3,4,5
- Nét xiên, nét ngang , nét sổ
_ Nét ngang, nét số, nét
cong hở trái.
_ Học sinh viết trên không,
trên bảng con.

15

5’
_ Viết ngược lại từ 5 đến 1
− GV nhận xét .
Hoạt động 3: Thực hành
• Mục tiêu : Học sinh biết vận dụng các kiến thức
đã học để làm bài tập
_ Bài 1: Thực hành viết số
− GV nhận xét .
_ Bài 2 : số ?
_ Giáo viên đọc đề bài
_ Giáo viên treo tranh cho 1 học sinh làm ở bảng
lớp.
_ Bài 3: số ?
− GV nhận xét .
_
_ Bài 4 : Nối
_ Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu bài.
− GV nhận xét .
4/Củng cố - Dặn dò :
_ Trò chơi: đưa vật tương ứng với số. Cô đọc số
lượng đồ vật em chọn và đưa số vật.
_ 5 con vòt
_ 3 con gà
_ 4 quen tính
_ 2 con dê
_ Đọc thuộc vò trí số từ 1 đến 5
_ Chuẩn bò luyện tập
_ Nhận xét tiết học
- Nêu yêu cầu .
_ Học sinh viết số 4 và 5

cho thẳng hàng.
- Nêu yêu cầu .
- Học sinh viết số vào ô
trống.
- Nêu yêu cầu .
- Học sinh làm.
-HSK,G làm.
- Học sinh làm.
_ Cả lớp lắng nghe cô phổ
biến trò chơi
Học sinh theo tổ .tổ nào nghe
nhanh sẻ thắng.
_ 5 học sinh làm vòt
_ 3 học sinh làm gà
_ 4 học sinh giơ que tính
_ 2 học sinh làm dê
- HS tham gia trò chơi .
RÚT KINH NGHIỆM :






TUẦN 3
Ngày dạy: 12/09/2011
TOÁN:

16
Tiết 9: LUYỆN TẬP

I) Mục tiêu: Sau khi học xong bài , HS có khả năng :
1.Kiến thức:
_ Nhận biết các số trong phạm vi 5; biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
2.Kỹ năng:
_ Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
3.Thái độ:
_ Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích học Toán.
+ Hoàn thành bài tập 1, 2, 3 trang 16.
+ HSK,G: Làm tiếp bài tập 4 trang 16.
II) Chuẩn bò:
1.Giáo viên:
_ Tranh vẽ 16 / sách giáo khoa , bộ đồ dùng học toán
1.Học sinh :
_ Sách giáo khoa
_ Bộ đồ dùng học toán
III)Các hoạt dộng dạy và học:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
5’
30’
1/ Ổn đònh :
2/ Bài cũ : Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5
_ Tìm các đồ vật có số lượng là 4 , 5
_ Đếm các nhóm đồ vật
_ Nhận xét
3/ Bài mới:
Giới thiệu :
_ Chúng ta sẽ luyện tập
Hoạt động 1: n các kiến thức cũ
• Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về đọc, viết, đếm

các số trong phạm vi 5
• Phương pháp : Trực quan, đàm thoại
_ Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
_ Cho học sinh đếm từ 1 đến 5.
_
_ Cho học sinh đếm ngược từ 5 đến 1
o Hoạt động 2: Luyện tập
• Mục tiêu : Học sinh luyện tập về nhận biết số
lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5
• Phương pháp : Luyện tập
_ Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa trang
16
_ Hát
_ Học sinh nêu
_ Học sinh đếm và nêu số
lượng
_ Học sinh quan sát
_ Học sinh đếm cá nhân, tổ ,
lớp
_ Học sinh đếm cá nhân
- HSTB , yếu có thể đếm ngược
còn chậm .

17
4’
_ Bài 1 : điền số vào ô trống
− GV nhận xét .
_ Bài 2 : nhóm có mấy chấm tròn
_
− GV nhận xét .

_ Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống
 Gọi 1 em đọc số từ 1 đến 5 và đọc ngược lại từ 5
đến 1
_ Bài 4 : Các em viết các số 1 2 3 4 5, cách 1 ô
viết tiếp số 5 4 3 2 1 cứ thế viết hết dòng
4/Củng cố-Dặn dò :
• Trò chơi thi đua
_ Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số
_ Cô có các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 trong rổ các đội lên
chọn số và gắn theo thứ tự từ lớn đến bé , từ bé đến
lớn qua trò chơi gió thổi
_ Nhận xét
_ Xem lại bài
_ Chuẩn bò bài : bé hơn, dấu <
_ Học sinh điền số vào ô
− Lớp nhận xét .
- Nêu yêu cầu .
- Học sinh làm.
− Lớp nhận xét .
- Nêu yêu cầu .
_ Học sinh làm bài
_ Học sinh đọc
- Nêu yêu cầu .
_ Học sinh làm bài
-HSK,G làm.
_ Học sinh chia ra làm 2 đội
_ Mỗi đội cử ra 5 em để thi
đua
_ Tuyên dương đội thắng
RÚT KINH NGHIỆM :








18
Tuần 3
Ngày dạy: 13/09/2011
TOÁN:
Tiết 10 : BÉ HƠN, DẤU <
I) Mục tiêu: Sau khi học xong bài , HS có khả năng :
1/Kiến thức:
_ Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số.
2/Kỹ năng:
_ Rèn kỹ năng thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn
3/Thái độ:
_ Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học.
+ Hoàn thành bài tập 1, 2, 3, 4 trang 17-18.
+ HSK,G: Làm tiếp bài tập 5 trang 18.
* Nội dung điều chỉnh: Không làm bài tập 2.
II) Chuẩn bò:
1.Giáo viên:
_ Tranh vẽ sách giáo khoa / 17
_ Mẫu vật hình bướm , cá …
_ Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu <
2.Học sinh :
_ Sách giáo khoa, bộ đồ dùng
III) Các hoạt dộng dạy và học:

TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
30’
1 - Ổn đònh :
2 - Kiểm tra bài cũ : Luyện tập
_ Cho học sinh đếm theo thứ tự từ 1 đến 5 và
ngược lại từ 5 đến 1
_ Giáo viên treo tranh có nhóm đồ vật từ 1 đến 5
_ Cho các số 2 , 5 , 4 , 1 , 3 . cho Học sinh xếp
theo thứ tự từ lớn đến bé
_ Nhận xét
3 - Bài mới: Giới thiệu :
_ Chúng ta sẽ học bé hơn , dấu <
Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bé hơn
• Mục tiêu: Học sinh nhận biết được quan hệ bé
hơn
• Phương pháp : Trực quan, đàm thoại
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 17
_ Bên trái có mấy ô tô
_ Bên phải có mấy ô tô
_ 1 ô tô so với 2 ô tô thì như thế nào ?
_ gọi nhiều học sinh nhắc lại
∗ Tương tự với con chim, hình ca …
 Ta nói 1 bé hơn 2 , ta viết 1< 2
∗ Tương tự cho : 2<3 , 3<4 , 4<5 …
_ Học sinh đếm
_ Học sinh nêu số
_ Học sinh xếp số ở bảng
con

_ Học sinh nhắc lại tựa bài
_ Học sinh quan sát
_ 1 ô tô
_ 2 ô tô
_ 1 ôtô ít hơn 2 ôtô
_ Học sinh đọc : 1 bé hơn 2
_ Học sinh đọc 2 bé hơn 3, 3

19
4’
 Lưu ý : khi viết dấu bé thì đầu nhọn quay về số bé
hơn
Hoạt động 2: Thực hành
• Mục tiêu : So sánh được các số trong phạm vi 5
• Phương pháp : Luyện tập, thực hành
_ Bài 1 : cho học sinh viết dấu <
− GV nhận xét .
_ Bài 2 :Nêu yêu cầu
_ Hướng dẫn HS quan sát tranh rồi so sánh theo
mẫu .
− GV nhận xét .
_ Bài 3 : viết theo mẫu . Giảm tải
+ Ởâ bên trái có mấy chấm tròn
+ 1 chấm tròn so với 3 chấm tròn như thế nào?
∗ Tương tự cho 3 tranh còn lại
_ Bài 4 : viết dấu < vào ô trống
+ 1 so với 2 như thế nào ?
Bài 5 : - HSK,G làm.
− GV nhận xét .
4/Củng cố - Dặn dò :

_ Trò chơi: Thi đua ai nhanh hơn
_ Nối số ô vuông vào 1 hay nhiều số thích hợp vì
1 bé hơn 2, 3, 4, 5
_ Thời gian chơi 4 phút dãy nào có số người nối
đúng nhiều nhất sẽ thắng
_ Nhận xét
_ Xem lại bài đã học
_ Chuẩn bò bài : lớn hơn, dấu >
bé hơn 4, 1 bé hơn 5
_ Học sinh viết
_ HS làm bài .
- Nêu yc.
- - Học sinh làm.
− Lớp nhận xét .
- Nêu yêu cầu .
_ 1 chấm tròn
_ 1 < 3
- Nêu yc.
_ 1 bé hơn 2 viết dấu bé
- HS yếu viết được dấu <
- Nêu yêu cầu . làm bài .
_ học sinh tham gia trò chơi.
RÚT KINH NGHIỆM TIÊT DẠY






20

Tuần 3
Ngày dạy: 14/09/2011
TOÁN:
Tiết 11 : LỚN HƠN, DẤU >
I) Mục tiêu: Sau khi học xong bài , HS có khả năng :
1.Kiến thức:
_ Bước đầu biết so sánh số lượng; biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số.
2.Kỹ năng:
_ Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn
3.Thái độ:
_ Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học.
+ Hoàn thành bài tập 1, 2, 3, 4 trang 19 - 20.
- HSK,G: Làm tiếp bài tập 5 trang 20.
II) Chuẩn bò:
1.Giáo viên:
_ Tranh vẽ sách giáo khoa
_ Một số mẫu vật
_ Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu >
2.Học sinh :
_ Sách giáo khoa
_ Bộ đồ dùng học toán
III)Các hoạt dộng dạy và học:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
30’
1 - Ổn đònh :
2 - Kiểm tra bài cũ :
_ Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng lớp viết
bảng con : 1 < 2 , 2 < 3 , 3 < 4 , 4 < 5

− GV nhận xét.
3 - Bài mới:
Giới thiệu :
_ Chúng ta sẽ học lớn hơn , dấu >
Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ lớn hơn
• Mục tiêu: Nhận biết quan hệ lớn hơn, dấu lớn
• Phương pháp : Trực quan, giảng giải
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 19
_ Bên trái có mấy con bướm
_ Bên phải có mấy con bướm
_ 2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không ?
∗ Thực hiện cho các tranh còn lại
 Ta nói 2 lớn hơn 1 , ta viết 2>1
∗ Thực hiện tương tự để có : 3>2 , 4>3 , 5> 4
_ Giáo viên viết : 3>1 , 3>2 , 4>2 , 5>3
Hoạt động 2: Thực hành
• Mục tiêu : Biết sử dụng dấu lớn để so sánh số
• Phương pháp : Luyện tập, thực hành , đàm thoại
_ Học sinh viết
_ Nhận xét
_ Học sinh nhắc lại tựa bài
_ Học sinh quan sát .
_ 2 con bướm
_ 1 con bướm
_ 2 con nhiều hơn 1 con
_ Học sinh đọc : 2 lớn 1
_ Học sinh đọc
- HS yếu đọc lại nhiều lần .

21

4’
_ Bài 1 : cho học sinh viết dấu >
− GV nhận xét .
- Bài 2 :Viết ( theo mẫu ) .Hướng dẫn HS quan
sát hình rồi so sánh .
- GV nhận xét .
_ Bài 3 : hãy đếm số ô vuông rồi điền số thích
hợp, cuối cùng so sánh
− GV nhận xét .
_ Bài 4 : viết dấu > vào ô trống
− GV nhận xét .
Bài 5 : - HSK,G làm .
- GV nhận xét .
4/Củng cố - Dặn dò :
_ Trò chơi: Thi đua
_ Nối mỗi ô vuông với 1 hay nhiều số thích hợp,
vì 3 lớn hơn 1 , 2 , dãy nào có nhiều người nối
đúng nhất sẽ thắng
_ Xem lại bài đã học, tập viết dấu > ở bảng con
_ Chuẩn bò bài : luyện tập
- Nêu yc .
_ Học sinh viết 1 hàng
_ Học sinh làm bài.
- Nêu yêu cầu . Làm bài .
− Lớp nhận xét .
- Nêu yc .
- Làm bài.
− Lớp nhận xét .
- Nêu yc .
_ Học sinh viết

2 > 1 5 > 4
4 > 2 5 > 1
_ Học sinh sửa bài
- Nêu yêu cầu . làm bài .
_ Thi đua theo dãy
_ Nhận xét
_ Tuyên dương
RÚT KINH NGHIỆM :







22
Tuần 3
Ngày dạy: 15/09/2011
TOÁN:
Tiết 12 : LUYỆN TẬP
I) Mục tiêu: Sau khi học xong bài , HS có khả năng :
1. Kiến thức:
_ Bước sử dụng các dấu <, > và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số; bước đầu biết
diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn (có 2 < 3 thì có 3 > 2).
2. Kỹ năng:
_ Biết sử dụng các dấu < , > và các từ “ bé hơn, lớn hơn” khi so sánh 2 số
3. Thái độ:
_ Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học.
+ Hoàn thành bài tập 1, 2, 3 trang 21.
* Nội dung điều chỉnh: Không làm bài tập 3.

II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
_ Sách giáo khoa
_ Vở bài tập
_ Bộ đồ dùng học toán
2. Học sinh :
_ Sách giáo khoa
III)Các hoạt dộng dạy và học:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
30’
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ
_ Gọi học sinh lên bảng viết dấu lớn hơn
_ Giáo viên đọc : 5 lớn hơn 1
_ nhận xét
3. Bài mới:
Giới thiệu :
_ Hôn may chúng ta luyện tập
Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ
• Mục tiêu: Củng cố lại cho học sinh về quan hệ
lớn hơn và bé hơn
• Phương pháp : Trực quan, đàm thoại
_ Giáo viên đính bảng
_ 5 quả so với 2 quả như thế nào ?
∗ Thực hiện tương tự với : 5>3 , 3< 5
Hoạt động 2: Luyện tập ở sách giáo khoa
• Mục tiêu : Biết vận dụng kiến thức đã học để
làm bài tập

• Phương pháp : Luyện tập, thực hành , giảng giải
_ Giáo viên cho học sinh quan sát tranh ở sách
giáo khoa trang 21
_ Hát
_ Học sinh viết bảng con
_ Học sinh nhắc lại
_ Học sinh quan sát
_ Học sinh thao tác
5 > 2 2 < 5
_ Học sinh quan sát, so sánh

23
4’
_ 5 chấm tròn so với 3 hình vuông và ngược lại
_ 5 chiếc thuyền so với 4 lá cờ và ngược lại
Hoạt động 3: Luyện tập ở vở bài tập trang 14
• Mục tiêu : Biết so sánh số điền đúng dấu bé, lớn
vào chổ chấm
• Phương pháp : Luyện tập, thực hành , giảng giải
_ Cho học sinh làm bài tập
_ Bài 1 : yêu cầu em làm gì ?
_ Bài 2 : em phải đếm số hình, ghi số rồi so sánh
- Bài 3 : - Nêu yêu cầu . Không làm bài tập 3.
- GV nhận xét.
4/Củng cố - Dặn dò :
_ Trò chơi: Thi đua ai nhanh hơn
_ Giáo viên cho học sinh nối ô vuông với số
thích hợp, dãy nào có nhiều hơn nối đúng và
nhanh sẽ thắng
_ Nhận xét

_ Xem lại bài đã học
_ Chuẩn bò bài : Bằng nhau, dấu =
5 > 3 3 < 5
5 > 4 4 < 5
_ Học sinh mở vở bài tập
_ Điền dấu < , > vào chỗ
chấm
_ Học sinh điền
3 > 4 5 > 2
4 > 3 2 > 5
_ Học sinh ghi và so sánh
5 > 3 3 > 5
5 > 4 4 > 5
3 > 5 5 > 3
- Nêu yêu cầu .
_ Học sinh thi đua nối và
sửa
RÚT KINH NGHIỆM :






TUẦN 4
Ngày dạy: 19/09/2011
TOÁN:

24
Tiết 13 : BẰNG NHAU , DẤU BẰNG

I) Mục tiêu: Sau khi học xong bài , HS có khả năng :
1. Kiến thức: Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng chính nó (3 = 3, 4 = 4);
biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số.
2.Kỹ năng: Học sinh biết sử dụng từ “bằng nhau” , dùng dấu “=” khi so sánh các số.
3.Thái độ: Học sinh yêu thích học Toán.
+ Hoàn thành bài tập 1, 2, 3 trang 22-23.
+ HSK,G: Làm tiếp bài tập 4 trang 23.
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên: Các mô hình đồ vật
2. Học sinh : Vở bài tập
III)Các hoạt dộng dạy và học:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
30’
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ: Luyện tập
_ Viết cho cô dấu bé
_ Viết cho cô dấu lớn
_ Làm bảng con
5  3
3  2
4  2
4  3
_ Nhận xét
3. Bài mới:
Giới thiệu :
_ Cho cô biết có mấy cái bàn của cô ngồi
_ Có mấy các ghế cô ngồi
_ Vậy khi so sánh 1 cái ghế và một cái bàn ta

phải sử dụng dấu gì ? Hôm nay ta học dấu bằng
Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau
• Mục tiêu: Học sinh nhận biết quan hệ bằng nhau
• Phương pháp : Trực quan, giảng giải
_ Giáo viên treo tranh
_ Trong tranh có mấy con hươu
_ Có mấy khóm cây
_ Vậy cứ mỗi 1 con hươu thì có mấy khóm cây?
 Vậy ta nói số hươu bằng số khóm cây : Ta có 3
bằng 3
_ Ta có 3 chấm tròn xanh, có 3 chấm tròn trắng,
vậy cứ 1 chấm tròn xanh lại có mấy chấm tròn
trắng
 Vậy số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn trắng
và ngựơc lại : Ta có 3 bằng 3
_ Ba bằng ba viết như sau : 3 = 3
_ Hát
_ Học sinh viết bảng con
>
>
>
>
_ Có 1 cái
_ Có 1 cái
_ Học sinh nhắc lại tựa bài
_ Học sinh quan sát
_ Có 3 con
_ Có 3 khóm
_ Có 1
_ Học sinh nhắc lại

_ Có 1
_ Học sinh nhắc lại 3 bằng 3

25

×