Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

tiet 88 tinh chat co ban cua phep nhan phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (893.05 KB, 11 trang )


chµo mõng
Thi t k & th c hi nế ế ự ệ : Nguyễn Thị Hương
TrêngTHCSMinhKhai-TPThanhHo¸
C¸c em häc sinh líp 6C

KiÓmtrabµicò

- Phát biểu quy tắc phép nhân phân s ? L m b i ố à à
t p 71(SGK/37).ậ

- Phát bi u tÝnh chÊt c b n c a ể ơ ả ủ phép nhân số
nguyên? Viết dạng tổng quát?

TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc: (-8) . 11. (-125) . 3

-Phép nhân phân số có các tÝnh chÊt cơ bản
tương tự như phép nhân số nguyên.

- Phép nhân phân số có những tÝnh chÊt cơ
bản nào? Ph¸t biÓu b»ng lêi c¸c tÝnh chÊt ®ã?

Ng y 26 / 3 / 2011à
TiÕt88: TÝnhchÊtc¬b¶ncđaphÐpnh©nph©nsè

1.Các tính chất:
a) Tính chất giao hốn:
b)Tính chất kết hợp:
c)Nhân với 1:
d)Tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng:


. .
a c c a
b d d b
=
( . ). .( . )
a c p a c p
b d q b d q
=
.1 1.
a a a
b b b
= =
.( ) . .
a c p a c a p
b d q b d b q
+ = +
Khi nhân nhiều phân số
ta có thể đổi chỗ hoặc
nhóm các phân số lại theo
bất cứ cách nào ta muốn

 II/ p dụng:
Tính M =
15
7−
8
5
7
15


.
.
.
(-16)
Giải
Ta có:
M =
15
7−
7
15

.
.
.
(-16)
8
5
(tính chất giao hoán)
M =
15
7−
7
15

.
.
.
(-16)
8

5
(tính chất kết hợp)
(
]
[
)
M = 1 (-10)
.
M = -10
(tính chất nhân với số 1)

?2
Hãy vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân để tính
giá trò các biểu thức sau:
Tính A =
11
7
41
3−
7
11
.
.
Giải
Ta có:
A =
(tính chất giao hoán)
A =
(tính chất kết hợp)
A = 1

.
A = (tính chất nhân với số 1)
11
7
41
3−
7
11
.
.
(
11
7
41
3−
7
11
.
.
)
41
3−
41
3−

Tính B =
9
5−
28
13

9
4
.
-
.
28
13
Giải
Ta có:
B =
9
5−
28
13
9
4
.
-
.
28
13
B =
28
13
.
(
9
5−
-
9

4
)
B =
28
13
.
9
45 −−
B =
28
13
.
( )
-1
B =
28
13

(tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép trừ)

BAØI 74/39:
4
9
8
5
5
4
15
4

0
19
13
11
5−
5
4
8
5
15
4
3
2−
3
2−
1
13
6−
43
19−
0 0
ba.
a
b
15
4
3
2−
19
13

15
8−
6
1
2
3−
6
1
15
8−
15
4
0
1
0
0

BAØI 75/39:
x
3
2
9
4
3
2
6
5−
6
5−
12

7
12
7
24
1−
24
1−
9
5−
18
7
36
1−
9
5
36
25
72
35−
144
5
72
35−
144
49
288
7−
36
1−
144

5
288
7−
576
1
18
7

Ghinhí
1.Các tính chất:
a) Tính chất giao hốn:
b)Tính chất kết hợp:
c)Nhân với 1:
d)Tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép
cộng:
. .
a c c a
b d d b
=
( . ). .( . )
a c p a c p
b d q b d q
=
.1 1.
a a a
b b b
= =
.( ) . .
a c p a c a p

b d q b d b q
+ = +
* Khi nhân nhiều phân số ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các
phân số lại theo bất cứ cách nào ta muốn

H ng d n HS häc bµi ë nhướ ẫ à:
-N mv ngắ ữ cáctÝnhchÊtc b nc aơ ả ủ phép nhân phâns .ố
-
L mb it p76;77(SGK/39);b i89 n92(SBT/18;19à à ậ à đế
-GVh ngd nb i77(SGK/39)ướ ẫ à

×