Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đáp án Đề thi thử ĐH 2011, lần 1, Trường THPT Chuyên ĐHV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.42 KB, 4 trang )


1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 1, NĂM 2011
MÔN: TOÁN; Thời gian làm bài: 180 phút


Câu Đáp án Điểm

1. (1,0 điểm)
Khi m = 2 hàm số trở thành
3
1
45
3
4
23
++−= xxxy
.
a. Tập xác định:
R
=
D
.
b. Sự biến thiên:
* Chiều biến thiên: Ta có
4104'
2
+−= xxy
.





=
=
⇔=
2
2/1
0'
x
x
y ;
22/10'
<
<

<
xy




>
<
⇔>
2
2/1
0'
x
x

y
Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
)2/1;(
−∞

);2(

+
, hàm nghịch biến trên
)2;2/1(
.
* Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại
2/1
=
x
,
4/5=

y
và đạt cực tiểu tại
2
=
x
,
1−=
CT
y
.
* Giới hạn:
+∞=

+∞→
y
x
lim
;
−∞=
−∞→
y
x
lim
.







0,5
* Bảng biến thiên
x


1/2 2

+

'y

+

0

0
+



y


+

5/4


1







c. Đồ thị: Đồ thị cắt trục tung
tại
)3/1;0(A




















0,5

2. (1,0 điểm)
Ta có
)3/1;0(A

2)12(24'
2
+++−= mxmxy
. Suy ra
.2)0('
+
=
my


Tiếp tuyến của đồ thị tại A là
3
1
)2(: ++= xmyd
. Đường thẳng d cắt Ox tại
).0;
63
1
(
+

m
B


0,5



I.
(2,0
điểm)

Khi đó diện tích của tam giác tạo bởi d với hai trục tọa độ là
.
218
1
63
1
3

1
2
1
2
1
+
=
+

××=×=
mm
OBOAS
Theo giả thiết ta có
⇔=+⇔=
+ 6
1
2
3
1
218
1
m
m

6
13
−=m
hoặc
6
11

−=m
.


0,5



1. (1,0 điểm)
II.
(2,0
điểm)

Điều kiện:
.003
3
≥⇔≥+ xxx

Khi đó phương trình đã cho trở thành
03638
32
=+−++ xxxx
. (1)



O
1



2
1

y

2

4
5

x

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

2
Nhận thấy
0
=
x
không thỏa mãn nên (1) tương đương với
0
3
6
3
8 =+−++
x
x
x
x

.
Đặt
4
12,
3
≥=+ tt
x
x
ta được
2086
2
=⇔=+− ttt
hoặc
4
=
t
(tm đk)
0,5


+) Với
2
=
t
ta có
3,1
=
=
xx
.

+) Với
4
=
t
ta có
618,618 −=+= xx
.

0,5

2. (1,0 điểm)
Điều kiện:
1cos,0sin


xx
hay
π
kx

.
Với điều kiện đó phương trình đã cho tương đương với
1cos
sin2
sin
3coscos2
2

=
−−

x
x
x
xx

1cos
sin2
sin
)1)(cos3cos2(

=
+


x
x
x
xx

xxx
22
sin2sin)3cos2( −=−⇔



0,5
2
1
cos23cos2 =⇔−=−⇔ xx
π

π
2
3
kx +±=⇔
.

0,5
Ta có

−−
=
1
0
22.3)92(
2
dxI
xx
x
.
Đặt
t
x
=− 22.3
. Với
,10
=

=
tx
với

21
=

=
tx
.
Ta có
dtdx
x
x
=
− 22.32
2ln2.3
hay
2ln3
2
22.3
2 dt
dx
x
x
=

;
3
2
2
2
+
=

t
x
.



0,5

III.
(1,0
điểm)


Khi đó


=
2
1
2
252ln
2
t
dt
I
=
dt
tt








+


2
1
5
1
5
1
2ln5
1

=
( )
1
2
5ln5ln
2ln5
1
+−− tt
=
14
9
ln
2ln5

1
.



0,5


+) Gọi I là trung điểm DC’. Vì NI // CC’

'
2
1
CCNI =
nên NI = MA’ và NI // MA’.
Suy ra MN // A’I. Do đó MN // (DA’C’).
Chú ý: HS có thể chứng minh MN thuộc
mf
)(
α
nào đó song song với
)''( CDA
.
+) Vì MN // AI, B’C // A’D
nên
)','()',( DAIACBMN

=

(1)








0,5

IV.
(1,0
điểm
Sử dụng giả thiết và định lí cosin cho các tam giác ta thu được
3''',' aCADCaDA ===
.
Suy ra
2
5
'
4
5
4
'
2
'''
'
2222
2
a
IA

aDCCADA
IA =⇒=−
+
=
.
Trong
DI
A
'

ta có
52
3
'.'2
''
'cos
222
=
−+
=∠
IADA
DIIADA
IDA
(2)
Từ (1) và (2) suy ra .
10
53
52
3
|'cos|)',cos( ==∠= IDACBMN





0,5

V.
(1,0
điểm

Áp dụng BĐT Côsi ta có

222222
)1(
4
1
)1(
2
1
)(
2
1
1 +++≥+++≥+++ cbacbacba
,

3
3
3
)1)(1)(1(







+++
≤+++
cba
cba
.








A

D

C

N

B

I


M

'
A

'
B

'C

'
D

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

3
Suy ra
3
)3(
54
1
2
+++

+++

cbacba
P
.

Đặt
1,1
>
+
+
+
=
tcbat
. Khi đó ta có
3
)2(
542
+
−≤
tt
P
.

0,5
Xét hàm
3
)2(
542
)(
+
−=
tt
tf
trên
);1(


+
. Ta có

410)(';
4
1
)2(90
)2(
3.542
)('
2
42
<<⇔>



=
=
⇔+=⇔=
+
+−= ttf
t
t
tt
tt
tf
.
Suy ra BBT
t 1 4


+

)(' tf
+ 0




)(tf


4
1




Dựa vào BBT suy ra
4
1
≤P
. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
14
=
=
=

=
cbat

.
Vậy giá trị lớn nhất của P là
4
1
, đạt được khi
1
=
=
=
cba
.









0,5
1. (1,0 điểm)
)4;(),53;(
222111
xxBdBxxAdA −⇒∈−⇒∈
.
Vì A, B, M thẳng hàng và 2MA = 3MB





−=
=

)2(32
)1(32
MBMA
MBMA

Ta có
)3;1(),63;1(
2211
xxMBxxMA −−=−−=
.


0,5
*)





=
=
⇔−−=−−⇔
2
2
5
)3;1(3)63;1(2)1(

2
1
2211
x
x
xxxx

Suy ra
)2;2(,
2
5
;
2
5
BA






. Suy ra phương trình
0:
=

yxd
.
*)




=
=
⇔−−−=−−⇔
1
1
)3;1(3)63;1(2)2(
2
1
2211
x
x
xxxx

Suy ra
)3;1(),2;1( BA

. Suy ra phương trình
01:
=

xd
.





0,5
2. (1,0 điểm)

Giả sử
);0;0(),0;;0( cCbB
trong đó
0

bc
(vì nếu bc = 0 thì tam giác ABC suy biến)
Suy ra
1
2
:)( =++
c
z
b
yx
P
. Vì
)(PH

nên
2
111
=+
cb
(1)
3844464)2()2()(
2
1
],[
2

1
2222222
=++⇔=++== cbcbbcbcACABS
ABC
(2)



0,5

VIa.
(2,0
điểm)

Đặt
vbcucb
=
=
+
,
. Khi đó từ (1), (2) ta có



=−+
=
384)2(4
2
22
vuv

uv




−=−=
==

12,6
16,8
vu
vu
.
Suy ra





−−=−=
+−=−=
==
213
213
4
cb
cb
cb

Vậy có 3 mặt phẳng (P) thỏa mãn là

1
442
:)(
1
=++
zyx
P
hay
042
=

+
+
zyx
,









Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

4
1
213213

2
:)(
2
=
−−
+
+−
+
zyx
P

hay
012)213()213(6 =−−+++ zyx
,
1
213213
2
:)(
3
=
+−
+
−−
+
zyx
P
hay
012)213()213(6 =−++−+ zyx
.
0,5

Giả sử số thỏa mãn bài toán là
abcd
. Theo bài ra ta có
{
}
7,6,5,4,3,2∈a
;
{
}
6,4,2,0

d
.
Xét hai trường hợp:
TH 1:
0
=
d
. Khi đó a có 6 cách chọn, b có 6 cách chọn, c có 5 cách chọn.
Suy ra có:
180
5
6
6
=
×
×
(số)



0,5

VIIa.
(1,0
điểm)

TH 2:
{
}
6,4,2∈d
. Khi đó d có 3 cách chọn, a có 5 cách chọn, b có 6 cách chọn, c có 5
cách chọn.
Suy ra có:
450
5
6
5
3
=
×
×
×
(số).
Vậy số các số thỏa mãn là 180 + 450 = 630.


0,5
1. (1,0 điểm)
Giả sử
);( yxM

. Kẻ
AB
MH

.
Từ giả thiết suy ra
2
10
=MH

MAH

vuông cân.
Suy ra
52 == MHAM
.

Yêu cầu bài toán





=
=

5
135),(
0
AM

AMAB





=−+−
−==
−+−
−+−

5)2()1(
2
1
135cos
)2()1(.10
)2(1)1(3
22
0
22
yx
yx
yx





0,5
Đặt

2,1

=

=
yvxu
. Khi đó ta có








=−=
−=−=




=+
−=+
)3;1(
)0;0(
1,2
2,1
5
53
22

M
M
vu
vu
vu
vu


0,5
2. (1,0 điểm)
Giả sử
)0;;0(),0;0;( bBaA
. Vì
0>
OABC
V
nên
0

ab
.
Suy ra
.1
2
:)( =++
z
b
y
a
x

α

)(
α

K
nên
1
36
=−
ba
(1)
OABC là tứ diện vuông tại O nên
32.||.||
6
1

6
1
=== baOCOBOAV
OABC





−=
=
⇔=⇔
)3(9

)2(9
9||
ab
ab
ab





0,5

VIb.
(2,0
điểm)

*) Hệ (1) và (2)



=+−+
=−++





−=−=
==


0634:)(
06322:)(
2
3
,6
3,3
zyx
zyx
ba
ba
α
α

*) Hệ (1) và (3) vô nghiệm.
Chú ý: Nếu HS chỉ xét 1 trường hợp thì trừ 0,25 điểm.


0,5
Điều kiện:
0,0
>

yx
.
Ta có



−=
=

⇔=⇔=⇔=−
yx
yx
yxyxyx ||log||log0loglog
2
1
333
2
3

* Với
y
x
=
, thay vào phương trình thứ nhất ta được
01033
2
=⇔=+
+
x
xx
(ktm).


0,5

VIIb.

(1,0
điểm)


* Với
y
x

=
, thay vào phương trình thứ nhất ta được
1033.9 =+
−xx





−=
=






=
=
⇔=+−⇔
2
)ktm(0
9
1
3

13
013.103.9
2
x
x
x
x
xx
.
Vậy nghiệm của hệ phương trình là
2,2
=

=
yx
.



0,5

B

A

H

M

135

0

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

×