Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

THI THU D H HAY & KHO 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.8 KB, 2 trang )

ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2011(ĐỀ SỐ 13)
Môn thi : VẬT LÝ (Thời gian làm bài : 60 phút)
Họ và tên:……………………………………………Điện thọai:……………….
Câu 1. Một con lắc vật lí gồm một quả nặng có kích thước nhỏ, có khối lượng m gắn vào đầu một thanh kim loại mảnh
đồng chất dài
l
, có khối lượng M. Đầu kia của thanh kim loại treo vào một điểm cố định. Mômen quán tính của thanh
kim loại đối với trục quay là I =
1
3
M
l
2
. Biết khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của con lắc là d, gia tốc trọng trường
nơi con lắc dao động là g. Chu kì dao động nhỏ của con lắc là:
A. T = 2π
2
1
( )
3
( )
m M l
m M gd
+
+
. B. T = 2π
2
( )
1
( )
3


m M gd
m M l
+
+
. C.T = 2π
2
1
3
( )
Ml
m M gd+
. D. T = 2π
2
1
( )
3
m M l
Mgd
+
.
Câu 2. Ở trạng thái dừng nguyên tử
A. vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng. B. không bức xạ, nhưng có thể hấp thụ năng lượng.
C. không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng. D. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng.
Câu 3. Một thanh mảnh đồng chất khối lượng m, chiều dài L có thể quay không ma sát xung quanh trục nằm ngang đi
qua đầu O của thanh, mômen quán tính của thanh đối với trục quay này là I=
2
1
mL
3
. Khi thanh đang đứng yên thẳng

đứng thì một viên bi nhỏ cũng có khối lượng cũng m đang chuyển động theo phương ngang với vận tốc
0
V
ur
đến va chạm
vào đầu dưới thanh (hình vẽ). Sau va chạm thì bi dính vào thanh và hệ bắt đầu quay quanh O với tốc độ góc ω. Giá trị ω
là:A.
0
V
3L
. B.
0
2V
3L
. C.
0
3V
4L
. D.
0
V
2L
.
Câu 4. Mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,4mH và một tụ điện có điện dung C = 64μF.
Biết dòng điện cực đại trong mạch có giá trị bằng 120mA. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc cường độ dòng điện qua cuộn
dây cực đại đến lúc có giá trị bằng nửa giá trị cực đại là: A.
3
10
4


s. B.
3
10
12

s. C.
3
10
4

s. D.
3
10
6

s.
Câu 5. Xét nguyên tử Hiđrô nhận năng lượng kích thích, các electron chuyển lên quỹ đạo M, khi electron chuyển về quỹ
đạo bên trong sẽ bức xạ A.một phôtôn trong dãy Pa-sen. B. ba phôtôn trong dãy Ban-me.
C. một phôtôn trong dãy Ban-me. D. một phôtôn trong dãy Lai-man.
Câu 6. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử năng lượng
A. thay đổi, phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng ở xa hay gần. B.đối với chân không thì có giá trị lớn nhất.
C.thay đổi, tùy theo môi trường mà ánh sáng truyền qua.
D. không thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách nguồn ở xa hay gần.
Câu 7. Tìm ý sai. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quanh điện khi bức ra khỏi ca tốt của tế bào quang điện phụ
thuộc vào A.bản chất của kim loại dùng làm cattốt. B. bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. năng lượng phôtôn của ánh sáng chiếu tới catốt. D. hiệu điện thế giữa anốt và catốt.
Câu 8. Đặt điện áp xay chiều có biểu thức u = 220
2
cos(120πt +
6

π
)V vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều
gồm một tụ điện và một cuộn dây mắc nối tiếp. Dùng vôn kế nhiệt (có điện trở rất lớn) đo hiệu điện thế giữa hai bản tụ và
hai đầu cuộn dây thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 200V và 220
2
V. Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ là:
Au
c
= 440cos(120πt -
2
π
).B u
c
= 440cos(120πt +
6
π
).C.u
c
= 220
2
cos(120πt +
4
π
)VD u
c
= 220
2
cos(120πt -
3
π

)V.
Câu 9. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng I-âng. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
=
0,6μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 9mm. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng
hỗn tạp gồm hai bức xạ có bước sóng λ
1
và λ
2
thì người ta thấy: từ một điểm M trên màn đến vân sáng trung tâm có 3 vân
sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và tại M là một trong 3 vân đó. Biết M cách vân trung tâm 10,8mm , bước sóng
của bức xạ λ
2
là: A.0,38μm. B. 0,65μm. C. 0,4μm. D.0,76μm.
Câu 10. Trong mạch dao động LC nếu gọi W
C
là năng lượng điện trường và W
L
là năng lượng từ trường thì khi cường
độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì A.W
L
=2W
C
.B. W
C
= 3W
L
C. W
C
= W

L
. D.W
L
= 3W
C
.
Câu 11. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn dây mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện
áp xoay chiều u = 120
2
cos(100πt -
2
π
)V thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là 240V và giữa hai đầu cuộn dây là
120
3
V. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với dòng điện là: A.
2
π
. B.
3
π
. C.
6
π
. D.
4
π
.
Câu 12. Một lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nặng 100g. Kéo vật nặng
xuống dưới theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos4πt (cm), lấy g

=10m/s
2
. Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn A.0,8N. B. 1,6N. C. 6,4N D.3,2N
Cõu 13. Trong thớ nghim vi t bo quang in. Khi U
AK
= 0 m vn cú dũng quang in, iu ny chng t:
A. Cng dũng quang in khụng ph thuc bc súng ca ỏnh sỏng kớch thớch.
B. Khi bt ra khi Catt ca t bo, electron cú vn tc ban u khỏc 0.
C. Cng dũng quang in bóo hũa t l vi cng chựm sỏng kớch thớch.
D. Hiu in th hóm ph thuc bc súng ỏnh sỏng kớch thớch.
Cõu 14. Hiu in th gia ant v catt ca t bo quang in va trit tiờu dũng quang in khụng ph thuc
vo yu t no sau õy? A.Tn s ca ỏnh sỏng kớch thớch. B. Bn cht kim loi lm catt.
C. Bc súng ca ỏnh sỏng kớch thớch. D. Cng chựm sỏng kớch thớch.
Cõu 15. Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng I-õng, khong cỏch gia hai khe S
1
,

S
2
l 3mm, khong cỏch t mn cha
hai khe S
1
S
2
n mn quan sỏt l 1,5m v ỏnh sỏng n sc dựng trong thớ nghim cú bc súng l . Ngi ta o c
khong cỏch t võn ti th 2 n võn ti th 9 cựng mt bờn so vi võn trung tõm l 1,3mm. Bc súng dựng trong
thớ nghim cú giỏ tr l: A.0,4m. B. 0.6m. C. 0,5m. D. 0,75m.
Cõu 16. Khi chiu bc x cú bc súng
1
= 0,45m vo catt ca mt t bo quang in thỡ hiu in th hóm l U

h
.
Khi thay bc x trờn bng bc x cú bc súng
2
thỡ hiu in th hóm tng gp ụi. Cho gii hn quang in ca kim
loi lm catt l
0
= 0,50m.
2
cú giỏ tr l: A. 0,38m. B. 0,33m. C. 0,25m. D.0,43m.
Cõu 17. Chn ý ỳng. Tm kớnh mu s:A.hp th mnh ỏnh sỏng mu . B. hp th ớt ỏnh sỏng mu vng.
C.khụng hp th ỏnh sỏng mu lc. D. hp th ớt ỏnh sỏng mu .
Cõu 18. Gia ant v catt ca mt t bo quang in cú mt hin in th U
AK
= 0,8V. Chiu mt chựm bc x n sc
vo catt thỡ ng nng cc i ca quang ờlectron khi n ant l 2,24.10
-19
J. Hiu in th hóm o c l:
A. 0,2V. B. 0,3V. C. 0,6V. D. 0,5V.
Cõu 19. Mt qu cu nh khi lng 100g, treo vo u mt lũ xo cú cng 50N/m. T v trớ cõn cõn bng truyn cho
qu cu mt nng lng E = 0,0225J cho qu nng dao ng iu hũa theo phng thng ng, xung quanh v trớ cõn
bng. Ly g = 10m/s
2
Khi lc n hi lũ xo cú ln nh nht thỡ qu nng cỏch v trớ cõn bng mt on.
A. 3cm. B. 0 C. 2cm. D. 5cm.
Cõu 20. Vch ph cú bc súng 0,6563m l vch thuc dóy A.Banme hoc Pasen.B. Laiman.C. Banme .D. Pasen.
Cõu 21. Mt súng dng trờn dõy cú dng:
2cos( )cos(20 )
4 2 2
d

u t mm


= +
, trong ú u l li ti thi im t ca
phn t N trờn dõy cỏch u c nh M ca dõy mt khong l d (cm). Vn tc truyn súng trờn dõy l:
A. 80cm/s. B. 100cm/s. C. 60cm/s. D. 40cm/s .
Câu 22: Một vật trọng lợng 50N buộc vào đầu một sợi dây quấn quanh một ròng rọc có bán kính 25cm và khối lợng 3kg,
Đợc thả từ trạng thái nghỉ. Ròng rọc có trục quay cố định nằm ngang và đi qua tâm của nó. Momen quán tính của ròng
rọc
2
2
1
mRI =
. Lấy g=9,8m/s
2
. Gia tốc của vật có độ lớn bằng A. 2,5m/s
2
.B. 7,57m/s
2
.C. 5,425m/s
2
.D. 1,85m/s
2
.
Câu 23: Mt vt dao ng iu hoà dc theo trc x, vn tc ca vt khi i qua v tri cân bng là 62,8cm/s và gia
tc cc i ca vt là 2m/s
2
. Ly


= 3,14. Chu k dao ng ca vt là. A. 1,97s B. 1,57s. C. 2,05s. D. 3,5s.
Câu 24: Một lò xo nhẹ có đầu trên cố định, đầu dới treo một vật nặng. Tại vị trí cân bằng lò xo dãn 4cm. kéo vật xuống d-
ới vị trí cân bằng 1cm rồi buông nhẹ. Lấy g=9,8m/s
2
. Gia tốc của vật lúc vừa đợc buông ra có độ lớn bằng
A. 2,45m/s
2
. B. 24,5m/s
2
. C. 2,45cm/s
2
. D. 24,5cm/s
2

Câu 25: Trong một thang máy đang chuyển động đều có một con lắc đơn dao động với chu kỳ 2s. Nếu dây cáp treo
thang máy đột ngột bị đứt và thang máy rơi tự do thì con lắc.
A.Tiếp tục dao động chu kỳ 2sB. Ngừng dao động ngay.C. Dao động chu kỳ lớn hơn .D. Dao động chu kỳ nhỏ hơn
Câu 26: Một hạt có khối lợng 10g dao động điều hoà với biên độ 2cm. Gia tốc cực đại của hạt là 8.000m/s
2
. Cơ năng của
hạt có giá trị: A. 0,1J. B. 0,4J. C. 0,8J. D. 0,5J.
Câu 27: Trong machgj dao động LC có dao động điện từ với tần số 1MHz, tại thời điểm t =0 , năng lợng từ trờng trong
mạch có giá trị cực đại. Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu để năng lợng từ trờng bằng một nửa giá trị cực đại
của nó là A. 2.10
-6
s. B. 10
-6
s. C. 0,5.10
-6
s. D. 0,125.10

-6
s
Câu 28: tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện của mạch dao động LC có gía trị cực đại q
0
= 10
-8
C. Thời gian để tụ
phóng hết điện tích là 2
à
s. Cng độ hiệu dụng trong mạch là: A. 7,85A. B. 15,72mA. C. 78.52mA. D. 5,55mA.
Câu 29: Những vật hấp thụ hoàn toàn mọi ánh sáng nhìn thấy sẽ có màu.A. Đỏ. B. Đen. C. Xanh lục. D. Xanh lam.
Câu 30: Hạt nhân Pôlôni
0
210
84
P
phóng ra hạt

và biến thành hạt nhân
Pb
206
82
bền. ban đầu có một mẫu Pôlôni nguyên chất.
Hỏi sau thồi gian bao lâu thì khối lợng chì tạo thành bằng 1/4 khối lợng pôlôni còn lại? ( Chu kỳ bán rã của Pôlôni là 138 ngày).
A. 45,2 ngày. B. 44,5 ngày. C. 69,3 ngày . B. 96 ngày.
Câu 31: hạt nhân
Rn
222
86
là chất phóng xạ


. Tỷ lệ năng lợng phản ứng toả ra chuyển thành động năng của hạt

là:
A. 90%. B. 98%. C. 85%. D. 75%.
Câu 32: Sau mối giờ, số nguyên tử của đồng vị phóng xạ côban
Co
60
27
giảm 3,8%. Hằng số phóng xạ của côban là:
A. 1,076.10
-5
s
-1
. B. 2,442.10
-5
s
-1
. C. 7,68. 10
-5
s
-1
. D. 2,442. 10
-4
s
-1
.
Câu 33: Lực đống vai trò quyết định trong sự hình thành và phát triển của hệ Mặt trời là
A. Lực hấp dẫn. B. Lực điện. C. Lực từ. D. Lực tơng tác mạnh.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×