Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De kiem tra chuong I So hoc 6 chuan KTKN co ma tran chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.6 KB, 3 trang )

Tiết 17: ĐỀ KIỂM TRA ch¬ng I
Môn : TOÁN – Lớp 6
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I- MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
Thu thập thông tin ngược từ học sinh
Kiến thức: Hs nắm được các khái niệm phần tập hợp, phần tử. lũy thừa,các tính chất.
Kỹ năng:Vận dụng thành thạo các kiến thức của chương để làm các bài toán tính nhẩm
tính nhanh.
Thái độ: Rèn luyện tính kiên trì, cẩn thận, tự giác trong khi làm bài kiểm tra.
-
II - HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA :
Đề kiểm tra với hình thức kiểm tra tự luận
III - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp Cao
1. Khái
niệm về
tập hợp,
phần tử
Biết viết tập
hợp bằng hai
cách( liệt kê
và chỉ ra tính
chất đặc
trưng)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2


3điểm=30%
2
3 điểm= 30%
2. Các
tính chất
của phép
cộng
trừ ,nhân,
chia
Hiểu và vận
dụng được
các tính chất
của các phép
toán, tính
nhẩm tính
nhanh một
cách hợp lý
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2điểm =20%
2
2điểm= 20%
3. Lũy
thừa với
số mũ tự
nhiên
Nhận biết về
nhân, chia hai

lũy thừa cùng
cơ số
Biết các công
thức nhân
chia hai lũy
thừa cùng cơ
số(với số mũ
tự nhiên)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
O,5điểm=5%
2
2,0 điểm =20%
3
3 điểm= 30%
4.Thứ tự
thực hiện
các phép
tính
Vận dụng các tính chất
của các phép toán cộng,
trừ nhân chia số tự nhiên,
lũy thừa, thứ tự thực hiện
các phép tính
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2

1,5điểm=
15%
1
1điểm=10%
3
2,5điểm=25%
Tổng 3
3,5điểm= 35%
4
4,0điểm= 40%
2
1,5điểm=
115%
1
1điểm= 10%
10
10điểm= 100%
IV - ĐỀ BÀI:
Câu 1: (1,5đ) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10:
a/ Bằng cách liệt kê các phần tử.
b/ Bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng.
c/ Tập hợp A có bao nhiêu phần tử.
Câu 2: (1,5đ) Cho tập hợp B=
{ }
;1;2;a b
. Điền các ký hiệu
, , ;
∈∉ ⊂ ⊄
thích hợp vào ô
trống.

a B ; m B ;
{ }
1;2
B
Câu 3:(1,5đ) a/ Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số
b/Viết gọn các tích sau bang cách dung lũy thừa:
1/ 3.3.3.3.3
2/ x.x.y.y.y
Câu 4: (3đ) Tính nhanh:
a/ 32.47 + 32.53 b/25.8.4.3.125
c/(2
10
:2
8
).2
3
Câu 5: (1,5đ) a/ Tìm x

N,
70-5(x-3)=5.3
2

b/ Tính: 12:
[ ]
{ }
390 : 500 (125 35.7)− +

Câu 6(1đ) Tính tổng: 2+4+6+…+100

V - HƯỚNG DẪN CHẤM

Câu Yếu Đạt Tốt
1a
Liệt kê đủ các phần tử
0,5
1b.
Chỉ ra đầy đủ tính chất
đặc trưng
O,5
1c
Đủ 10 phần tử
O,5
2
Mỗi ô trống điền đúng
được
O,5
3a
Viết đúng công thức
được
0,5
3b
Viết được 3
5
Viết được x
2
.y
3
0,5
0,5
4
a/32(47+53)=

32.100=3200
b/(25.4).(8.125).3=
100.1000.3=300000
c/2
2
.2
3
=
4.8=32
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
5
a/ 70-5(x-3)=45
5(x-3)=25
x-3=5
x=8
b/ bỏ đúng mỗi ngoặc
dược 0,25

0,25
0,25
0,25
0,75
6
Tính dược 50 số hạng
Tính được 25 cặp

Tính tổng 2550
0,25
0,25
0,5
Tổng
6 câu
10 điểm
PP chương trình gồm:17 tiết gồm:
Lý thuyết: 9 tiết
Luyện tập: 1 tiết
Kiểm tra: 1 tiết

×