Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề cương ôn tập khối 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.64 KB, 2 trang )

Đề cương ôn tập
Môn : Tin Học
Câu 1: hãy chỉ ra biểu tượng của phần mềm soạn thảo văn bản Word trong các biểu tượng sau :
a. b. c. d.
Câu 2 : có mấy cách để khởi động phần mềm Word ?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 3: Để gõ chữ hoa, em cần nhấn giữ phím nào sau đây ?
a. SHIFT b. CTRL c. ENTER d. ALT
Câu 4: Nhấn phím Delete để xóa một chữ ………… con trỏ soạn thảo ?
a. Bên phải b. ngay giữa c. bên trái d.phía dưới
Câu 5 : Nhấn phím Backspace để xóa một chữ …………….con trỏ soạn thảo ?
a. Phía trên b.bên trái c. bên phải d.phía dưới.
Câu 6 : có mấy cách căn lề văn bản ?
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 7 : đối với văn bản là thơ dạng “Lục bát”, em cần căn lề ……….trứơc khi gõ ?
a. Căn trái b. căn phải c. căn giữa d. căn đều
Câu 8: Biểu tượng nào sau đây là biểu tượng của nút “Sao Chép” ?
a. b. c. d.
Câu 9: Biểu tượng nào sau đây là biểu tượng của nút “Dán” ?
a. b. c. d.
Câu 10 : Phím tắt thay thế cho nút “Sao Chép” là ?
a. Ctrl+ X b. Ctrl + V c. Ctrl + S d. Ctrl + C
Câu 11: Phím tắt thay thế cho nút “Dán” là ?
a. Ctrl+ X b. Ctrl + V c. Ctrl + S d.Ctrl + C
Câu 12 : Biểu tượng nào sau đây dùng để in đậm đoạn văn bản ?
a. b. c. d.
Câu 13 : Biểu tượng nào sau đây dùng để in nghiêng đoạn văn bản ?
a. b. c. d.
Câu 14 : Biểu tượng nào sau đây dùng để gạch dưới đoạn văn bản ?
a. b. c. d.
Câu 15 : phím tắt sử dụng thay thế cho chức năng In đậm đoạn văn bản là gì ?


a. Ctrl + B b. Ctrl + I c. Ctrl + U d.Ctrl + S
Câu 16 : phím tắt sử dụng thay thế cho chức năng In nghiêng đoạn văn bản là gì ?
a. Ctrl + B b.Ctrl + I c.Ctrl + U d.Ctrl + S
Câu 17 : phím tắt sử dụng thay thế cho chức năng Gạch dưới đoạn văn bản là gì ?
a. Ctrl + B b. Ctrl + I c. Ctrl + U d. Ctrl + S
Câu 18 : Màn hình Logo chia ra mấy phần ?
a. 2 b.3 c. 4 d.5
Câu 19: Màn hình chính còn gọi là ………?
a. Cửa sổ lệnh b. ngăn nhập lệnh c.sân chơi d. khay lệnh
Câu 20 : Hãy chỉ ra biểu tượng chương trình Logo trong các biểu tượng sau ?
a. b. c. d.
Giáo viên : Nguyễn Hải Dương 1
Câu 21 : Muốn Rùa về vị trí xuất phát, em dùng lệnh …….?
a. CS b.Clean c.Bye d.Home
Câu 22 : Để thay đổi nét vẽ của Rùa, em làm như thế nào ?
a. Vào Set  chọn PenSize
b. Vào Set  chọn PenColor
c.Vào Set  chọn LabelFont…
d.Vào Set  chọn FloodColor…
Câu 23: Lệnh nào sau đây giúp đưa Rùa tiến về trước 200 bước ?
a. BK 200 b. RT 200 c. LT 200 d. FD 200
Câu 24 : Để Rùa quay sang phải 60 độ, em gõ lệnh ?
a. FD 60 b. LT 60 c. RT 60 d. BK 60
Câu 25 : Muốn Rùa quay sang trái 45 độ, em gõ lệnh ?
a. FD 60 b. LT 60 c. RT 60 d.BK 60
Câu 26 : Lệnh nào sau đây đưa Rùa về vị trí xuất phát và xóa sân chơi ?
a. Home b. CS c. Clean d. Bye
Câu 27 : Trong số các lệnh dưới đây, lệnh nào là đúng ?
a. FD100 b. FD 200RT 90 c. FD100 RT90 d.FD 200 RT 90
Câu 28: Lệnh PU dùng để làm gì ?

a. Nhấc bút b. Hạ bút c. Ẩn Rùa d.Hiện Rùa
Câu 29 : Lệnh PD dùng để làm gì ?
a. Nhấc bút b. Hạ bút c. Ẩn Rùa d.Hiện Rùa
Câu 30 : Lệnh HT dùng để làm gì ?
a. Nhấc bút b. Hạ bút c. Ẩn Rùa d.Hiện Rùa
Câu 31 : Lệnh ST dùng để làm gì ?
a. Nhấc bút b. Hạ bút c. Ẩn Rùa d.Hiện Rùa
Câu 32 : Lệnh nào sau đây giúp xóa màn hình nhưng Rùa vẫn ở vị trí hiện tại ?
a. Clean b. Bye c. Home d CS
Câu 33 : Có mấy cách vẽ được hình Vuông trong chương trình Logo ?
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 34 : Lệnh nào là lệnh dùng để vẽ hình Vuông 200 bước, góc 90 độ ?
a. FD 200 RT 90 FD 200 RT 90 FD 200 RT 90 FD 200 RT 90
b Repeat 4 [FD 200 RT 90]
c. Cả a và b đúng
d. Cả a và b sai
Câu 35 : Để không phải gõ lại những lệnh giống nhau, em nên sử dụng lệnh ……… để thay thế ?
a. PU b. HT c. Repeat d. Wait
Câu 36 : Để Rùa lùi lại 50 bước, em sử dụng lệnh ?
a. FD 50 b. RT 50 c. BK 50 d. LT 50
Câu 37 : Lệnh “Repeat 4 [FD 200 RT 90 FD 50 RT 90]” sẽ vẽ được hình nào sau đây ?
a. Hình vuông b. hình chữ nhật c. hình tam giác d. hình tròn
Câu 38 : Để thoát khỏi chương trình Logo, em dùng lệnh ?
a. Bye b. CS c. Close d. Home
Câu 39 : Trong số những lệnh sau,lệnh nào là sai?
a. FD 100, RT 90 b. FD 100 RT 90
c. FD 200 LT 90 d. FD 200 RT 90
Câu 40 : Hãy sữa lại lệnh “FD 100, RT 90 ”
a. RT 90FD 100 b. FD 100 RT 90…
c. FD 100, RT 90 d. FD 100 RT 90

Giáo viên : Nguyễn Hải Dương 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×