Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KT45''-- DAI 8-CHUONG 3-MA TRAN DE-DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.19 KB, 4 trang )

Năm Học :2010-2011- Tiết :54 Giáo án Tiết Kiểm Tra:
I/ Mục tiêu :
 Kiến thức : kiến thức toàn bộ của chươngbao gồm đònh lý ThaLes thuận , đảo, hệ quả , đoạn
thẳng tỷ lệ , ∆ ∽ các trường hợp của ∆ thường và ∆ vuông
 Kỹ năng:Chứng minh hai ∆ ∽ ; từ đó tính tỷ số , tính độ dài các đoạn thẳng liên quan
 Thái độ :Cẩn thận
II/ Chuẩn bò của thầy và trò :
 Của thầy :Đề
 Của trò : Giấy làm bài
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
CHỦ ĐỀ
Nhận biết
Thơng hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
1 –Tỷ số hai đoạn thẳng -Đoạn thẳng tỷ
lệ
2
1
2
1
2- Tính chất đường phân giác trong tam
giác
1
0,5
1
0.5
3 – Định lý Thales (Thuận –Đảo –Hệ
quả )
1
0.5


1
1.5
1
0.5
3
2.5
4– Tam giác đồng dạng
1
0.5
2
3
1
0.5
1
1
1
1
6
6
Tổng
4 12
10
III/ Tiến trình dạy học:
I/ TRẮC NGHIỆM(3đ) :
Câu 1: Cho AB= 15 dm và CD= 20 dm thì tỉ số giữa CD và AB là :
a/
3
4
b/
4

3
c/
15
( )
20
dm
d/
20
( )
15
dm

Câu 2: Cho các đoạn thẳng AB = 8cm ; CD = 6 cm ; MN = 12cm ; PQ = x . Tìm x để AB và CD tỷ lệ với
MN và PQ
a) x = 18cm b) x = 9 cm c) x = 10 cm d) Một kết quả khác
Câu 3:Cho tam giác ABC , AD là tia phân giác của góc A . Kết quả nào sau là kết quả đúng :
a)
DB AB
DC AC
=
b)
DB AB
BC AC
=
c)
BC AB
DC AC
=
d)
AB AC

DC BC
=
Câu 4: Biết tam giác ABC và tam giác DEF đồng dạng theo tỷ số đồng dạng
4
k
5
=
. Vậy diện tích tam giác
ABC vàdiện tích tam giác DEF đồng dạng theo tỷ số là bao nhiêu ?
a)
4
5
b)
5
4
c)
16
25
d)
25
16
Câu 5 : Cho hình vẽ
Trường THCS Thạnh Mỹ
Bài kiểm tra:45 PHÚT
Tiết :54
Tuần :29
Lớp :8
Ngày soạn : 22/3/2011
Ngày dạy :24/03/2011
Năm Học :2010-2011- Tiết :54 Giáo án Tiết Kiểm Tra:

Câu 6 : Cho hình vẽ . Biết MN // PQ . Khi đó ta có :
a)

OPQ

OMN
b)

OPQ

ONM
c)

OPQ

NMO
d)

OPQ

ONM
II/ TỰ LUẬN :
Bài 1(1.5đ): Cho hình vẽ . Biết MN // BC . AM= 3cm; AB = 8cm; AN = 4cm. Tính NC
Bài 2(5đ) : Cho hình thang vuông ABCD ( AB // CD) .
µ
µ
0
A D 90= =
. Từ A hạ AH vuông góc với BD
a) Chứng minh rằng :


ABD

HAD
b) Chứng minh : AB
2
= BD . HB. Áp dụng tính HB biết AB = 4cm; BD = 5cm
c) Chứng minh : HA
2
= HD.HB
Bài 3(0,5đ) : Cho tam giác ABC cân tại A ( AB = AC) . Gọi M; N lần lượt là chân đường phân giác của
µ
B


µ
C
. Chứng minh rằng : MN // BC
ĐỀ 2 :
I/ TRẮC NGHIỆM(3đ) :
Câu 1: Cho AB= 15 dm và CD= 20 dm thì tỉ số giữa CD và AB là :
a/
3
4
b/
4
3
c/
15
( )

20
dm
d/
20
( )
15
dm

Câu 2: Cho các đoạn thẳng AB = 4cm ; CD = 6 cm ; MN = 8cm ; PQ = x . Tìm x để AB và CD tỷ lệ với MN
và PQ
a) x = 16cm b) x = 12 cm c) x = 4 cm d) Một kết quả khác
Câu 3:Cho tam giác ABC , AP là tia phân giác của góc A . Kết quả nào sau là kết quả đúng :
a)
PB AB
PC AC
=
b)
PB AB
BC AC
=
c)
BC AB
PC AC
=
d)
AB AC
PC BC
=
Câu 4: Biết tam giác ABC và tam giác DEF đồng dạng theo tỷ số đồng dạng
3

k
5
=
. Vậy diện tích tam giác
ABC vàdiện tích tam giác DEF đồng dạng theo tỷ số là bao nhiêu ?
a)
3
5
b)
5
3
c)
25
9
d)
9
25
Câu 5 : Cho hình vẽ
Trường THCS Thạnh Mỹ
S
x=?
6cm
4cm
5cm
MN//BC
N
M
C
B
A

Biết MN // CD . Khi đó x= ?
a) 4,8 b) 4,8 cm
c) 3,3cm d)7,5cm
MN// PQ
N
M
Q
P
O
S
S
S
MN // BC

N
M
C
B
A
S
Biết MN // CD . Khi đó x= ?
a) 5.3 b) 5.3 cm
c) 12cm d)3cm
6cm
x=?
8c m
4cm
MN//BC
N
M

C
B
A
Năm Học :2010-2011- Tiết :54 Giáo án Tiết Kiểm Tra:
Câu 6 : Cho hình vẽ . Biết MN // PQ . Khi đó ta có :
a)

OPQ

OMN
b)

OPQ

NMO
c)

OPQ

ONM
d)

OPQ

ONM
II/ TỰ LUẬN :
Bài 1(1.5đ): Cho hình vẽ . Biết MN // BC . AM= 3cm; AB = 5m; AN = 4cm. Tính NC
Bài 2(5đ) : Cho hình thang vuông MNPQ ( MN // PQ) .
µ
µ

0
M Q 90= =
. Từ M hạ MH vuông góc với NQ
a) Chứng minh rằng :

MNQ

HMQ
b) Chứng minh : MN
2
= NQ.HN. Áp dụng tính HN biết MN = 4cm; NQ = 5cm
c) Chứng minh : HM
2
= HQ.HN
Bài 3(0,5đ) : Cho tam giác ABC cân tại A ( AB = AC) Cho tam giác ABC cân tại A ( AB = AC) . Gọi M; N
lần lượt là chân đường phân giác của
µ
B

µ
C
. Chứng minh rằng : MN // BC
. Biểu điểm :
I/ Trắc nghiệm : Mỗi câu 0.5 đ
Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
Đề 1 B B A C D A
Đề 2 : B A D C A B
II/ Tự luận :
Bài 1 (1.5đ): Lập luận được dựa vào đònh lý Thales suy ra tỷ số , từ đó tính đúng NC được 1.5 đ . Nếu lập
luận không chặt chẽ trừ điểm từng phần

Bài 2(5đ): Hình vẽ 0.5 đ
Câu a : 1.5 đ ( chú ý cách lập luận )
Câu b : Chứng minh được : AB
2
= BD . HB được : 1.5 đ . Tính HB = 0.75đ
Câu c : Chứng minh : HA
2
= HD.HB được 0.75 đ
Bài 3 : Chứng minh được : 0.5 đ – chú ý cần phải lập luận ra tỷ số áp dụng đònh lý Thales đảo để chứng
minh song song hay có thể sử dụng dấu hiệu nhận biết đường thẳng song song
Nhận xét bài làm của học sinh :

Kết quả kiểm tra :
Lớp
Giỏi Khá Tbình Yếu Kém
HS % Hs % HS % HS % HS %
8/
Trường THCS Thạnh Mỹ
S
MN// PQ
N
M
Q
P
O
S
S
S
MN // BC


N
M
C
B
A
S
H
D
C
B
A
N
M
C
B
A
Năm Học :2010-2011- Tiết :54 Giáo án Tiết Kiểm Tra:
Trường THCS Thạnh Mỹ

×