Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Ôn tập Chương I - tiết 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.25 KB, 14 trang )

Tổ :tự nhiên
TrờngTHCSTRƯNG
VƯƠNG
Môn : đại số 7
Môn : đại số 7
Tiết21:
ÔntậpchơngI
Giáoviên:NGUYễNTHịKIMTHOA




Tiết 21: ôn tập ch ơng i
I. Lý thuyết
Kiến thức cần nhớ:
1, Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R.
2, Các phép toán trong Q.
3, Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
4, Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
5, Khái niệm về căn bậc hai
Tiết 21: ôn tập ch ơng i
I. Lý thuyết
II. Bài tập
Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Chọn đáp án đúng.
* Kết quả phép tính là:
A.
24
6
3
4


B.
C.
D.
4
5
1
2
4
5
:
8
5
8
3
.
3
4
+
TiÕt 21: «n tËp ch ¬ng i
II. Bµi tËp
Bµi 2: C¸c c©u sau ®óng hay sai?
a, 3
4
. 3
2
= 3
6
b, (-5)
6
: (-5)

3
= (-5)
2
c, (4
2
)
3
= 4
5

d, ( -3 . 7)
4
= (-3)
4
. 7
4
e,
2
2
2
9
)2,0(
9
2,0
=







§
s
§
§
s
Tiết 21: ôn tập ch ơng i
I. Bài tập
Bài 3: Chọn đáp án đúng.
Số d ơng 16 có căn bậc hai là:
A. 4
B. -4
C.
hoặc
D. 4 hoặc -4
416 =
416 =
Tiết 21: ôn tập ch ơng i
II. Bài tập
Bài 4: Điền vào chỗ trống trong các công thức sau.



<
=
0

x
x
x

d
c
b
a
=
d
ba
=


c
b
=
a
b
c
d
=
ad = bc
d
c
b
a
=

ca
dbd
c
b
a

=
+
==
Từ suy ra
a,
b,
c,
nếu
nếu
x 0
-x
b-d
c
d
a
a+c
Tiết 21: ôn tập ch ơng i
I. Lý thuyết
1. Các phép toán trong tập hợp Q: Cộng, trừ, nhân, chia

Phép luỹ thừa: Với x, y Q, m,n N
x
m
. x
m
= x
m+n
x
m
: x

m
= x
m-n
(x 0 , m n )
(x
m
)
n
= x
m.n
(x.y)
n
= x
n
. y
n
2. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
3. Tính chất tỉ lệ thức:
4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau: Từ suy ra



<

=
0
0
xx
xx
x

nếu
nếu
n
n
n
y
x
y
x
=








(y0
)
ad = bc
d
c
b
a
=
d
b
c
a

=
a
c
b
d
=
a
b
c
d
=
d
c
b
a
=
db
ca
db
ca
d
c
b
a


=
+
+
==

TiÕt 21: «n tËp ch ¬ng i
II. Bµi tËp: Tù luËn
Bµi 1: Thùc hiÖn phÐp tÝnh (b»ng c¸ch hîp lý nÕu cã thÓ)
a,
b,
3
1
33.
7
3
3
1
19.
7
3

( )
3
81
3
25
16
3
2

−−+−
TiÕt 21: «n tËp ch ¬ng i
II. Bµi tËp
Bµi 2: T×m x, biÕt:
a,


b, - 0,52 : x = - 9,36 : 16,38
c,





60
29
x
5
2
4
3
=+
14
3
1
−=−+x
Tiết 21: ôn tập ch ơng i
II. Bài tập
Bài 3(Bài 104-SGK): một cửa hàng có ba tấm vải dài tổng
cộng 108m. Sau khi bán đi tấm thứ nhất, tấm thức hai
và tấm thứ ba thì số mét vải còn lại ở ba tấm bằng nhau.
Tính chiều dài mỗi tấm vải lúc đầu?
2
1
3
2

4
3

gọi chiều dài tấm vải thứ nhất lúc đầu là: x(m)
chiều dài tấm vải thứ hai lúc đầu là :y (m)
chiều dài tấm vải thứ ba lúc đầu là : z (m)
+ sau khi bán đi tấm thứ nhất thì tấm vải1 còn lại
bao nhiêu?
+ Sau khi bán đi tấm thứ hai thì tấm vải 2 còn lại
bao nhiêu?
+ Sau khi bán đi tấm thứ ba thì tấm vải 3 còn lại
bao nhiêu?
2
1
3
2

4
3
Bài giải
gọi chiều dài các tấm vải thứ nhất, thứ hai, thứ ba
lúc đầu lần l ợt là: x; y; z (m)
sau khi bán tấm thứ nhất còn : x - x= x(m)
tấm thứ hai còn : y- y = y(m)
tấm thứ ba còn : z - z = z(m)
Theo đầu bài ta có : x = y = z và x+y+z =108
áp dụng T/C của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
= = = = = 12

2

1
2
1
3
2
3
1
4
3
4
1
2
1
3
1
4
1
2
x
3
y
4
z

432 ++
++ zyx
9
108

Tiết 21: ôn tập ch ơng i

Hớngd ẫnvềnhà:
1, Thuộc các kiến thức trong Ch ơng.
2, Làm các đề trắc nghiệm phần ôn tập Ch ơng I.
3, Làm bài tập 98;100;101 SGK.
4, Chuẩn bị tiết sau kiểm tra Ch ơng I.
Bµihäch«m
nay®Õn®©y
lµhÕt.Xin
chócc¸c
thÇyc«
m¹nhkhoÎ,
chócc¸cem
häcsinhhäc
giái!

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×