TRƢỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ QUẢNG NAM
2008
TRIỆU CHỨNG HỌC
NỘI KHOA
KHOA NỘI
BS NGUYN ST
2
MỤC LỤC
NG 5
29
PHNG P 75
81
87
91
SUY TIM 97
102
108
119
CÁC PHNG PHÁP 134
CÁC PH 140
146
153
158
161
163
168
HÌNH 172
178
183
183
CÁCH KHÁM LÂ 186
199
CÁC PH 203
CÁC PH 215
227
BS NGUYN ST
3
237
244
250
258
270
278
283
290
307
315
324
330
338
349
365
380
387
391
397
402
405
411
414
419
427
435
441
447
456
459
459
BS NGUYN ST
4
463
464
464
464
464
465
465
469
476
483
TRÒN. 485
492
504
511
516
526
533
NH 536
540
544
KHÁM C 544
NG 549
PHNG PHÁP 559
563
574
581
589
BS NGUYN ST
5
ĐẠI CƢƠNG
BỆNH ÁN VÀ BỆNH LỊCH
- Bệnh án
- Bệnh lịch
gh
Khôn
BS NGUYN ST
6
1. Làm kịp thời:
-
-
2. Chính xác và trung thực:
3. Đầy đủ và chi tiết:
-
-
làm t
4. Đƣợc lƣu trữ lại:
BS NGUYN ST
7
NỘI DUNG BỆNH ÁN, BỆNH LỊCH
1. Triệu chứng chủ quan:
2. Triệu chứng khách quan:
-
-
BS NGUYN ST
8
- X-quang
-
-
t
I- NỘI DUNG BỆNH ÁN
A- HỎI BỆNH
1) Phần hành chính:
N
môn.
BS NGUYN ST
9
-
-
-
2) Phần lý do vào viện:
3) Phần bệnh sử:
-
-
-
-
-
4) Phần tiền sử:
BS NGUYN ST
10
-
-
-
-
khám
B- KHÁM BỆNH
-
-
-
BS NGUYN ST
11
- ).
II- NỘI DUNG BỆNH LỊCH
A- GHI CHÉP MỆNH LỆNH ĐIỀU TRỊ
1. Rõ ràng và chính xác:
-
-
-
-
2. Ghi hằng ngày:
B- THEO DÕI DIỄN BIẾN CỦA BỆNH TRONG QUÁ TRÌNH ĐIỀU TRỊ
-
-
-
-
C- THEO DÕI KẾT QUẢ CÁC XÉT NGHIỆM CẬN LÂM SÀNG
BS NGUYN ST
12
-
-
-
ng rõ.
-
-
III- TỔNG KẾT HỒ SƠ BỆNH
-
-
-
BS NGUYN ST
13
IV- LƢU TRỮ HỒ SƠ
1.
2.
dàng.
CÔNG TÁC KHÁM BỆNH VÀ CHẨN ĐOÁN.
-
-
-
BS NGUYN ST
14
I- CÁCH TIẾN HÀNH CÔNG TÁC KHÁM BỆNH
A- NƠI KHÁM
-
-
-
-
B- PHƢƠNG TIỆN
-
-
-
-
-
C- THẦY THUỐC
BS NGUYN ST
15
-
-
-
-
-
-
D- NGƢỜI BỆNH
-
-
BS NGUYN ST
16
II- NỘI DUNG KHÁM BỆNH
- Khám toàn thân.
-
-
A- KHÁM TOÀN THÂN
1. Dáng đi, cách nằm của ngƣời bệnh:
-
não.
-
-
-
-
2. Tình trạng tinh thần của ngƣời bệnh:
ràng các câu h
n
BS NGUYN ST
17
-
-
-
c. Hôn mê:
hôn mê sâu:
-
-
-
Hô
3. Hình dáng nói chung:
-
-
-
-
BS NGUYN ST
18
-
-
-
-
-
-
ít.
*) Nguy
-
-
-
-
-
tính (infantilisme).
BS NGUYN ST
19
-
-
-
-
4. Màu sắc da và niêm mạc:
- ,
-
-
- bàn chân,
-
tay.
BS NGUYN ST
20
- Vàn
-
-
-
-
5. Tình trạng da và các tổ chức dƣới da.
-
-
-
thái:
-
BS NGUYN ST
21
-
-
-
-
:
-
-
-
- Suy tim
-
-
-
-
6. Tình trạng hệ thống lông và tóc.
Có th
không có (râu):
(Cushing).
a:
BS NGUYN ST
22
-
-
-
B – KHÁM TỪNG BỘ PHẬN
1. Ở đầu:
-
-
2. Ở cổ:
-
-
-
3. Ở ngực:
-
-
BS NGUYN ST
23
-
-
4. Ở bụng:
-
-
-
-
5. Ở các chi và cột sống:
-
-
-
-
-
-
-
BS NGUYN ST
24
- -
-
-
-
C- KIỂM TRA CÁC CHẤT THẢI TIẾT VÀ MỘT SỐ CHẤT DỊCH.
1. Nƣớc tiểu:
- .
-
-
2. Phân:
-
-
3. Đờm:
- ho ra máu.
-
-
4. Chất nôn:
BS NGUYN ST
25
5.
-
màng tim.
-
-
-
-
-
-
III- CÁC PHƢƠNG PHÁP CẬN LÂM SÀNG
1. Để nhận định hình thái:
-
-
-