Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

hình hoc (Oxyz)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.56 KB, 4 trang )

1)Trong không gian Oxyz , cho A(1,2,4) , (P) x+y-z+1=0 và đường thẳng (d) x=2+t,y=1-t,z=1-3t , Lập
phương trình đường thẳng nằm trong (P) , vuông góc với (d) và khoảng cách từ A đến đường thẳng đó
bằng
3 2
Giải : Gọi (D) là đường thẳng cần tìm , theo gt ta có a
D
=[ad,nP]=(-4,2,-2)//(2,-1,1)
Gọi H là hình chiếu của A lên (D) => d(A,(D))=AH=
3 2
Khi đó H thuộc giao tuyến của (P) và (Q) , Q là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với (D)
(Q) : 2(x-1)-(y-2)+(z-4)=0  2x-y+z-4=0
=> H(1,t,2+t)
=> (t-2)
2
+(t-2)
2
=18  t=5 , t=-1
=> H(1,5,7) , H(1,-1,1)
Có hai đường thẳng : (D1) x=1+2t,y=5-t, z=7+t , (D2): x=1+2t,y=-1-t,z=1+t
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho: (P): 2x − y − 2z − 2 = 0; (d):
1 2
1 2 1
x y z
+ −
= =

Viết
phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng (d) và tạo với mặt phẳng (P) một góc nhỏ nhất .
Giải :
Gọi n(a,b,c) là VTPT của (Q) , -a+2b+c=0 =>c=a-2b
Gọi x là góc của hai mặt phẳng (P) (Q) , cosx =


2 2 2
| 2a 2 |
3
b c
a b c
− −
+ +
b=0=> c=a => cosx =
2 2
| 2a 2 |
3
c
a c

+
=0
b=1 => c=a-2 => cosx=
2
1
2 4a+5a −
>0
x nhỏ nhất  a=1 , b=1,c=-2 => (Q) x+y-2z-5=0
3) Cho điểm
( )
2;5;3A
và đường thẳng
1 2
: .
2 1 2
x y z

d
− −
= =
Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
chứa
d
sao cho khoảng cách từ
A
đến
( )
α
lớn nhất.
Giải :
Gọi K là hình chiếu của A trên d
K

cố định;
Gọi
( )
α
là mặt phẳng bất kỳ chứa d và H là hình chiếu của A trên
( )
α
. Trong tam giác vuông AHK ta

.AH AK≤
Vậy
( )

max
AH AK
α
= ⇔
là mặt phẳng qua K và vuông góc với AK.
( )
α
là mặt phẳng qua K và vuông
góc với AK
( )
: 4 3 0x y z
α
⇒ − + − =
4) Cho mặt phẳng
( )
: 2 2 1 0P x y z− + − =
và các đường thẳng
1
1 3
: ,
2 3 2
x y z
d
− −
= =


2
5 5
: .

6 4 5
x y z
d
− +
= =

Tìm điểm M thuộc d
1
, N thuộc d
2
sao cho MN song song với (P) và đường thẳng
MN cách (P) một khoảng bằng 2.
Giải : Gọi
( ) ( )
1 2 ;3 3 ;2 , 5 6 ';4 '; 5 5 'M t t t N t t t+ − + − −
( )
( )
; 2 2 1 1 0; 1.d M P t t t= ⇔ − = ⇔ = =
Trường hợp 1:
( ) ( )
0 1;3;0 , 6 ' 4;4 ' 3; 5 ' 5t M MN t t t= ⇒ = + − − −
uuuur
( )
. 0 ' 0 5;0; 5
P P
MN n MN n t N⊥ ⇔ = ⇒ = ⇒ −
uuuur uur uuuur uur
Trường hợp 2:
( ) ( )
1 3;0;2 , 1; 4;0t M N= ⇒ − −

5) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:

2
5
1
1
3
4
:
1

+
=


=

zyx
d

13
3
1
2
:
2
zyx
d
=
+

=


Vit phng trỡnh mt cu cú bỏn kớnh nh nht tip xỳc vi c hai ng thng d
1
v d
2
Gii Gi s mt mt cu S(I, R) tip xỳc vi hai ng thng d
1
, d
2
ti hai im A v B khi ú ta luụn
cú IA + IB AB v AB
( )
1 2
,d d d
du bng xy ra khi I l trung im AB v AB l on vuụng gúc
chung ca hai ng thng d
1
, d
2

Ta tỡm A, B :
'
AB u
AB u








uuur r
uuur ur
Ad
1
, Bd
2
nờn: A(3 + 4t; 1- t; -5-2t), B(2 + t; -3 + 3t; t)

AB
uuur
(.)

A(1; 2; -3) v B(3; 0; 1)

I(2; 1; -1) Mt cu (S) cú tõm I(2; 1; -1) v bỏn kớnh R=
6
Nờn cú phng trỡnh l:
( )
2
2 2
2 ( 1) ( 1) 6x y z + + + =
6)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đờng thẳng d và d lần lợt có phơng trình : d :
z
y
x =



=
1
2
và d :
1
5
3
2
2

+
==
z
y
x
. Viết phơng trình mặt phẳng
)(

đi qua d và tạo với d
một góc
0
30
Gii :
.Đờng thẳng d đi qua điểm
)0;2;0(M
và có vectơ chỉ phơng
)1;1;1( u
Đờng thẳng d đi qua điểm
)5;3;2(' M
và có vectơ chỉ phơng

)1;1;2(' u
.
Mp
)(

phải đi qua điểm M và có vectơ pháp tuyến
n
vuông góc với
u

2
1
60cos)';cos(
0
==un
. Bởi vậy nếu
đặt
);;( CBAn =
thì ta phải có :





=
++
+
=+
2
1

6
2
0
222
CBA
CBA
CBA






=
+=






+++=
+=
02
)(632
22
222
CACA
CAB
CCAAA

CAB
Ta có
0)2)((02
22
=+= CACACACA
. Vậy
CA
=
hoặc
CA
=
2
.
Nếu
CA =
,ta có thể chọn A=C=1, khi đó
2=B
, tức là
)1;2;1(=n

)(

mp
có phơng trình
0)2(2 =++ zyx
hay
042
=++
zyx
Nếu

CA
=
2
ta có thể chọn
2,1 == CA
, khi đó
1=B
, tức là
)2;1;1( =n

)(

mp
có phơng trình
02)2( = zyx
hay
022
=+
zyx
7) Trong khụng gian vi h ta ờcỏc vuụng gúc Oxyz cho mp(P) : x 2y + z 2 = 0 v hai
ng thng : (d)
x 1 3 y z 2
1 1 2
+ +
= =

v (d)
x 1 2t
y 2 t
z 1 t

= +


= +


= +

Vit phng trỡnh tham s ca ng thng (

) nm trong mt phng (P) v ct c hai ng thng
(d) v (d)
Gii
Mt phng (P) ct (d) ti im A(10 ; 14 ; 20) v ct (d) ti im B(9 ; 6 ; 5)
ng thng cn tỡm i qua A, B nờn cú phng trỡnh :

x 9 t
y 6 8t
z 5 15t
=


=


=

8) Cho hai ng thng cú phng trỡnh:
1
2 3

: 1
3 2
x z
d y
+
= + =
2
3
: 7 2
1
x t
d y t
z t
= +


=


=

Viết phương trình đường thẳng cắt d
1
và d
2
đồng thời đi qua điểm M(3;10;1).
Giải :
Gọi đường thẳng cần tìm là d và đường thẳng d cắt hai đường thẳng d
1
và d

2
lần lượt tại
điểm A(2+3a;-1+a;-3+2a) và B(3+b;7-2b;1-b).
Do đường thẳng d đi qua M(3;10;1)=>
MA k MB=
uuur uuur

( ) ( )
3 1; 11; 4 2 , ; 2 3;MA a a a MB b b b= − − − + = − − −
uuur uuur

3 1 3 1 1
11 2 3 3 2 11 2
4 2 2 4 1
a kb a kb a
a kb k a k kb k
a kb a kb b
− = − = =
  
  
⇒ − = − − ⇔ + + = ⇔ =
  
  
− + = − + = =
  
=>
( )
2; 10; 2MA = − −
uuur
Phương trình đường thẳng AB là:

3 2
10 10
1 2
x t
y t
z t
= +


= −


= −

9) Trong Không gian với hệ tọa độ Oxyz.Cho đường thẳng





=
=
=

1
2:
z
ty
tx
và điểm

)1,0,1( −A
Tìm tọa độ các điểm E và F thuộc đường thẳng

để tam giác AEF là tam giác đều.
Gải + Đường thẳng
)1,0,0(
0
Mquađi∆
và có vtcp
)0,2,1(

u
;
)2,2,4(,;)2,0,1(
00
−=






−=
→→→
uAMAM
+ Khoảng cách từ A đến

là AH =
5
62

,
),(
0
=






=∆

→→
u
uAM
Ad
+ Tam giác AEF đều
5
24
3
2
. ===→ AHAFAE
.Vậy E , F thuộc mặt cầu tâm A , BK R =
5
24
và đường thẳng

, nên tọa độ E , F là nghiệm của hệ :










=+++−
=
=
=
5
32
)1()1(
1
2
222
zyx
z
ty
tx

t =
5
221
suy ra tọa độ E và F là :












=
+
=
+
=












=

=

=
1

5
242
5
221
1
5
242
5
221
z
y
x
z
y
x
10, Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;-1;1)
và hai đường thẳng
1
( ) :
1 2 3
x y z
d
+
= =
− −

1 4
( ') :
1 2 5
x y z

d
− −
= =
Chứng minh: điểm M, (d), (d’) cùng nằm trên một mặt phẳng. Viết phương trình mặt phẳng đó.
Giải :
*(d) đi qua
1
(0; 1;0)M −
và có vtcp
1
(1; 2; 3)u = − −
uur
(d’) đi qua
2
(0;1;4)M
và có vtcp
2
(1;2;5)u =
uur
*Ta có
1 2
; ( 4; 8;4)u u O
 
= − − ≠
 
uur uur ur
,
1 2
(0;2;4)M M =
uuuuuuur

Xột
1 2 1 2
; . 16 14 0u u M M

= + =

uur uur uuuuuuur
(d) v (d) ng phng .
*Gi (P) l mt phng cha (d) v (d) => (P) cú vtpt
(1;2; 1)n =
ur
v i qua M
1
nờn cú phng trỡnh
2 2 0x y z+ + =
*D thy im M(1;-1;1) thuc mf(P) , t ú ta cú pcm
11. Trong khụng gian vi h trc to Oxyz cho
( )
052: =++ zyxP
v ng thng
31
2
3
:)( =+=
+
zy
x
d
, im A( -2; 3; 4). Gi


l ng thng nm trờn (P) i qua giao im ca (
d) v (P) ng thi vuụng gúc vi d. Tỡm trờn

im M sao cho khong cỏch AM ngn nht.
Gii : Chuyn phng trỡnh d v dng tham s ta c:





+=
=
=
3
1
32
tz
ty
tx

Gi I l giao im ca (d) v (P)
( )
3;1;32 + tttI
Do
( ) ( )
4;0;1105)3()1(232 ==++ IttttPI
* (d) cú vect ch phng l
)1;1;2(a
, mp( P) cú vect phỏp tuyn l
( )

1;2;1 n
[ ]
( )
3;3;3n,a
=
. Gi
u
l vect ch phng ca


( )
1;1;1u






+=
=
=

u4z
uy
u1x
:
. Vỡ
( )
u4;u;u1MM +
,

( )
u;3u;u1AM
AM ngn nht
AM

0u.1)3u(1)u1(10u.AMuAM =++=

3
4
u =
. Vy







3
16
;
3
4
;
3
7
M
12) Trong khụng gian vi h to Oxyz, cho hai im A(1;2; -1), B(7; -2; 3) v ng thng d cú
phng trỡnh
2 3

2 (t R)
4 2
x t
y t
z t
= +


=


= +

. Tỡm trờn d nhng im M sao cho tng khong cỏch t M n A v B l
nh nht.
Gii M(2+ 3t; - 2t; 4+ 2t)
d
, AB//d. Gi A i xng vi A qua d => MA= MA => MA+ MB =
MA + MB

AB
(MA+ MB)
min
= AB, khi A, M, B thng hng => MA = MA = MB
MA=MB <=> M(2 ; 0 ; 4)
13) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(10; 2; -1) và đờng thẳng d có phơng trình
3
1
12
1

==
zyx
. Lập phơng trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P)
là lớn nhất.
Gii : Gọi H là hình chiếu của A trên d, mặt phẳng (P) đi qua A và (P)//d, khi đó khoảng cách giữa d và
(P) là khoảng cách từ H đến (P).
Giả sử điểm I là hình chiếu của H lên (P), ta có
HIAH
=> HI lớn nhất khi
IA
Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và nhận
AH
làm véc tơ pháp tuyến.
)31;;21( tttHdH ++
vì H là hình chiếu của A trên d nên
)3;1;2((0. == uuAHdAH
là véc
tơ chỉ phơng của d)
)5;1;7()4;1;3( AHH
Vậy (P): 7(x 10) + (y 2) 5(z + 1) = 0
7x + y -5z -77 = 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×