Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án buổi chiều 2-Tuần 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.83 KB, 6 trang )

TUẦN 29 Thứ ba ngày 6 tháng 4 năm 2010
LUYỆN ĐỌC
NHỮNG QUẢ ĐÀO
I. MỤC TIÊU
- Đọc trơn được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ khó.
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Biết thể hiện tình cảm của các nhân vật qua lời đọc.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG - DẠY HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Luyện đọc
- GV Hướng dẫn HS luyện đọc.
- HD luyện đọc từng câu.
- HD luyện đọc từng đoạn.
- LĐ trong nhóm.
- GV theo dõi hướng dẫn những HS phát
âm sai, đọc còn chậm.
- Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm thi
đọc cá nhân, đồng thanh.

2/ Củng cố - Dặn dò:
- 1 em đọc lại cả bài.
- Nhắc nhở các em về nhà đọc lại.
- HS nối tiếp nhau LĐ từng câu.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn theo nhóm
4, cả nhóm theo dõi sửa lỗi cho nhau.
- Các nhóm cử bạn đại diện nhóm mình
thi đọc.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét, chọn cá
nhân, nhóm đọc đúng và hay.


MÔN: CHÍNH TẢ
CÂY DỪA
I. MỤC TIÊU:
Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nghe và viết lại đúng, đẹp 8 dòng thơ đầu trong bài thơ Cây dừa.
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt s/x; in/inh.
- Củng cố cách viết hoa tên riêng của địa danh.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
 Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết.
- GV đọc đoạn viết chính tả.
- Luyện viết từ khó vào bảng con.
- GV theo dõi, uốn nắn.
- Chấm, sửa bài.
- GV nhận xét.
- GV đọc bài chính tả.
 Hoạt động 2:Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2a:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- 2 HS đọc lại.
- HS tự đọc lại bài chính tả đã viết.
- Viết những tiếng khó vào BC.
- Nhóm đôi đổi bảng kiểm tra.
- Nhận xét.
- HS viết bài
- Nhóm đôi đổi vở kiểm tra.
- Đọc đề bài.
- Dán hai tờ giấy lên bảng chia lớp thành
2 nhóm, yêu cầu HS lên tìm từ tiếp sức.
- Tổng kết trò chơi.

- Cho HS đọc các từ tìm được.
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc bài thơ.
- Yêu cầu HS đọc thầm để tìm ra các tên
riêng?
- Tên riêng phải viết ntn?
- Gọi HS lên bảng viết lại các tên riêng
trong bài cho đúng chính tả.
- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn trên
bảng, sau đó nhận xét và cho điểm HS.
 Củng cố – Dặn dò:
- Nhắc nhở HS nhớ quy tắc viết hoa tên
riêng
- Nhận xét tiết học.
Tên cây bắt
đầu bằng s
Tên cây bắt
đầu bằng x
sắn, sim, sung,
si, sen, súng,
sâm, sấu, sậy,

xoan, xà cừ, xà
nu, xương
rồng, …
- Đọc đề bài.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm
theo.
+ Bắc Sơn, Đình Cả, Thái Nguyên, Tây

Bắc, Điện Biên.
- Tên riêng phải viết hoa.
-2 HS lên bảng viết lại, HS dưới lớp
viết BC.
- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
MÔN: TOÁN
CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200
I. MỤC TIÊU
Giúp HS biết:
- Cấu tạo thập phân của các số 111 đến 200 là gồm: các trăm, các chục và các đơn
vị.
- Đọc viết các số từ 111 đến 200.
- So sánh được các số từ 111 đến 200 và nắm được thứ tự của các số này.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
 Luyện tập, thực hành.
Bài 1: Viết (theo mẫu)
- Yêu cầu HS TLN4
Bài 2: Số?
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
Bài 3:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- HS đọc đề nêu yêu cầu.
- HS TLN4 làm vào bảng nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Lớp nhận xét.
- Làm bài theo yêu cầu của GV.
- HS làm bài cá nhân.
- Nhóm đôi đổi vở KT.

- Bài tập yêu cầu chúng ta điền dấu >,
- Để điền được dấu cho đúng, chúng ta
phải so sánh các số với nhau.
- GV theo dõi HD HS chưa làm được.
 Củng cố – Dặn dò:
- Dặn dò HS về nhà ơn lại về cách đọc,
cách viết, cách so sánh các số
từ 101 đến 110.
- Nhận xét tiết học.
<, = vào chỗ trống.
+ Chữ số hàng trăm cùng là 1.
+ Chữ số hàng chục cùng là 2.
+ 3 nhỏ hơn 4 hay 4 lớn 3.
123 < 124 120 < 152
129 > 120 186 = 186
126 < 122 135 > 125
136 = 136 148 > 128
155 < 158 199 < 200
- HS làm bài cá nhân.
- Nhóm đơi đổi vở KT.
Thứ năm ngày 8 tháng 4 năm 2010
LUYỆN TẬP LÀM VĂN
ĐÁP LỜI CHIA VUI .TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI.
I.MỤC TIÊU:
-Biết đáp lại lời chia vui .
-Đọc đoạn văn tả quả măng cụt , biết trả lời các câu hỏi về hình dáng , mùi vò
ruột và quả .
-Viết câu trả lời đủ ý , đúng ngữ pháp , đúng chính tả .
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Giáo viên Học sinh

Bài tập 1:Gọi HS nêu lại yêu cầu
của bài

- Hướng dẫn HS thảo luận : đóng vai
nói lời chúc mừng và đáp lại lời chúc
mừng.
Bài tập 1:Em đoạt giải cao trong một
cuộc thi (kể chuyện , vẽ hoặc múa
hát…) . Các bạn chúc mừng . Em sẽ nói
gì để đáp lại lời chúc mừng của các
bạn?
- Đáp lại lời chúc mừng của các bạn.
+HS 1 , 2 , 3 nói lời chúc mừng HS 4 .
- Chúc mừng bạn đã đạt giải nhất
trong cuộc thi kể chuyện.
- Bạn giỏi quá ! Bọn mình chúc mừng
bạn đã đạt kết quả cao!
- Chia vui với bạn nhé ! Bọn mình rất
tự hào về bạn .
HS4 : - Mình rất cảm ơn các bạn .
- Các bạn làm mình cảm động
-Nhận xét khuyến khích câu trả lời
hay nhất.
Bài tập 2 : Gọi HS đọc yêu cầu bài
tập
-Giới thiệu quả măng cụt .
-Hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi .
-Theo dõi HD các em trả lời đúng.
Bài tập 3 : Bài tập yêu cầu gì?


-Hướng dẫn cách làm bài .Giúp đỡ
HS yếu, TB.
-Chấm điểm , nhận xét bài
quá .
- Rất cảm ơn các bạn , mình đạt
giải cao cũng nhờ các bạn đấy.
-Nhiều HS thực hành đóng vai .
Bài tập 2 : Đọc và trả lời các câu hỏi :
Quả măng cụt
-Đọc đoạn văn và các câu hỏi .
-Quan sát quả măng cụt .
- Từng cặp HS hỏi – đáp các câu hỏi,
trả lời câu hỏi.
- HS1: Mời bạn nói về hình dáng của
quả măng cụt. Quả hình gì ?
- HS2: Quả măng cụt tròn như quả cam.
- HS1: Quả to bằng chừng nào ?
- HS2:Chỉ to bằng nắm tay trẻ em.
- HS1: Bạn hãy nói vế ruột và mùi vò
của quả măng cụt. Ruột quả măng cụt
màu gì ?
- HS2: Ruột quả măng cụt có màu trắng
rất đẹp. Trong ruột có 4 – 5 múi to
không đều nhau. n vào miệng toả mùi
hương thoang thoảng, vò ngọt,
béo.
- Nhiều HS hỏi – đáp nhanh.
Bài tập 3 : Viết vào vở các câu trả lời
cho phần a hoặc phần b.
-Cả lớp làm bài vào vở .


- Nhận xét bài của bạn.
*Củng cố:
-Các em vừa hỏi đáp trong các trường hợp nào?
-Các em biết thêm loại quả nào?
*Dặn dò :
-Về nhà tìm hiểu thêm một số loại quả khác
-Nhận xét tiết học.
TỐN
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I.MỤC TIÊU: Giúp HS :
-Biết so sánh các số có ba chữ số.
-Nhận biết được thứ tự các số (không quá 1000) .
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Giáo viên Học sinh
Bài 1 Nêu yêu cầu bài tập ?
- Yêu cầu làm bài vào bảng con .
Giúp HS yếu hoàn thành.
-Nhận xét .
Bài 2 :Nêu yêu cầu bài tập ?
HD cách làm bài.
-Muốn tìm được số lớn nhất ta phải
làm gì?
Bài 3: Nêu yêu cầu .
-Yêu cầu HS điền các số còn thiếu
vào chỗ trống.

-Chấm bài, nhận xét
Bài 1 :>, <
-Làm bài vào bảng con.

-Giải thích cách so sánh .
Bài 2 :Tìm số lớn nhất trong các số
sau :
-Làm bài vào bảng con .
-Ta phải so sánh các số đó.
Bài 3 : Số ?
-Dựa vào các số đã cho để điền
vào chỗ trống các số theo yêu cầu.
-Đổi phiếu dò bài.
*Củng cố :
-Nêu cách so sánh các số có ba chữ số ?
So sánh hai số sau: 142 124. Giải thích cách so sánh?
* Dặn dò :
-Về nhà xem lại bài, vận dụng làm bài.
-Nhận xét tiết học .
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ :TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI .
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ ?
I.MỤC TIÊU:
-Mở rộng vốn từ về cây cối .
-Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Để làm gì ?
-Ôn luyện cách dùng dấu chấm và dấu phẩy .
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài tập .
-Các nhóm làm bài vào phiếu. 2 nhom slàm
vào bảng nhóm.
Bài tập 1: Kể tên các loài cây mà
em biết theo nhóm ?
a) Cây lương thực , thực phẩm

b) Cây ăn quả
c) Cây lấy gỗ
d) Cây bóng mát
e) Cây hoa
-Suy nghó tự làm bài.
-Gọi HS trình bày kết quả.
- Có những loại cây vừa cho quả, vừa cho
bóng mát , cho gỗ .
Bài 2 :Nêu yêu cầu bài tập ?
- Gợi ý cho HS nêu câu hỏi có cụm từ Để làm
gì ?
-GV theo dõi HS thực hành .
- Nhận xét sửa sai cho HS

Bài 3 :Nêu yêu cầu bài t ập?

-HD làm bài vào vở.
-Chấm bài, nhận xét
-Đại diện nhóm trình bày kết quả.
Bài 2 : Dựa vào kết quả bài tập
1 , hỏi đáp theo mẫu sau :
-Người ta trồng cây cam để làm
gì ?
-Người ta trồng cây cam để ăn
quả
Từng cặp 2 HS thực hành hỏi
đáp :
-HS1 :Người ta trồng ngô để làm
gì ?
HS 2 :Người ta trồng ngô để có

ăn và chăn nuôi .
-Tương tự như vậy nhiều cặp hỏi
đáp
Bài 3 :Điền dấu chấm hay dấu
phẩy vào ô trống ?
-Làm bài vào vở .
-Đổi vở sửa bài
*Củng cố:
- Em hãy kể tên môït số loài cây lương thực, cây hoa, cây lấy gỗ mà em biết ?
*Dặn dò:
- Về nhà làm bài, tìm hiểu một số loài cây có ích.
-Nhận xét tiết học.
Cây lương thực, thực
phẩm
Lúa , ngô , khoai lang , sắn , đỗ xanh , …
Cây ăn quả Cam , quýt , xoài , táo , đào , ổi , na , mận , lê
….
Cây lấy gỗ Xoan , lim , gụ , sến , chò , thông , dâu , mít , táu,

Cây bóng mát Bàng , phượng vó , đa , si , bằng lăng , xà cừ …

×