Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

BÀI TẬP LỚN MÔN PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ NHÂN KHẨU CẤP XÃ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.84 MB, 30 trang )

BÀI TẬP LỚN MÔN PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG

1 Page 1

2014
ĐỀ TÀI:

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
QUẢN LÝ NHÂN KHẨU

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TRẦN THỊ THU HUYỀN
SINH VIÊN THỰC HIỆN:
1. Lưu Thị Nương Nương 576808
2. Đàm Thị Dậu 576758
3. Trần Thị Ngọc Bích 576752
4. Cao Ngọc Tuấn 576844


 TÀI LIỆU SỬ DỤNG
 GIÁO TRÌNH PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
 PHẦN MỀM SỬ DỤNG: MICROSOFT OFFICE
 INTERNET VÀ CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO KHÁC…



BÀI TẬP LỚN MÔN PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG

1 Page 2

2014
LỜI GIỚI THIỆU


Trong thời đại ngày nay CNTT đã và đang phát triển một cách
mạnh mẽ, việc ứng dụng CNTT vào các công việc quản lý là rất cần
thiết nó giúp ta tiết kiệm thời gian và đem lại hiệu quả kinh tế cao. Các
lĩnh vực được ứng dụng CNTT vào thể hiện hiệu quả công việc rất cao.
Ngày nay, trước sự gia tăng dân số và hội nhập việc quản lý nhân
khẩu gặp nhiều khó khăn. Trên thực tế tại nhiều địa phường chưa có một
phần mềm nào quản lý thích hợp, chủ yếu dựa vào khai báo ghi chép và
lưu trữ trên giấy tờ, công việc tìm kiếm thống kê gặp rất nhiều khó khăn,
bất tiện cho cả cơ quan chức năng và người dân. Từ đó nhóm chúng em
đã tìm hiểu và xây dựng chương trình quản lý nhân khẩu cho các nhà
quản lý dân số, công an các cấp, người dân và các cơ quan chức năng có
nhu cầu.
Trong quá trình xây đựng do kiến thức có hạn nên chúng em còn
gặp phải nhiều sai sót chúng em mong nhận được sự đóng góp giúp đỡ
của cô và các bạn để chương trình của chúng em hoàn thiện hơn.








BÀI TẬP LỚN MÔN PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG

1 Page 3

2014
I. PHÂN TÍCH.
1) Xây dựng bài toán.

Dựa vào CSDL đã có là thông tin về công dân, hộ khẩu,
CMND, mã công dân…từ các nguồn CSDL của bệnh viện, UBND
cấp xã, phường , chúng ta có thể xây dựng hệ thống quản lý nhân
khẩu cấp huyện.
Từ dữ liệu dân số đã có của các xã chúng ta có thể thống kê
tổng hợp được tỉ lệ nam-nữ, số dân ở độ tuổi lao động, trên độ tuổi
lao động, dưới độ tuổi lao động, trình độ học vấn, số con trong một
gia đình…, từ bệnh viện ta có thể cập nhật được tỉ lệ sinh-tử, của
một khu vực nào đó, tổng hợp thống kê có thể xác định được tỉ lệ
gia tăng dân số, cơ cấu dân số, tỉ lệ mất cân bằng giới tính, tỉ lệ
chết bất hợp lý, từ sổ tạm trú tạm vắng có thể biết được sự chuyển
dich cơ cấu dân số của địa phương đó dự đoán được và đưa ra
những giải pháp hợp lý, kịp thời giải quyết các tình hình bất ổn
của xã hội, nâng cao chất lượng dân số.
2) Hoạt động của đề tài.
a) Quản lý sinh:
sau khi sinh ra đứa trẻ sẽ được cấp giấy chứng sinh của bệnh
viện (nếu sinh ở bệnh viện), nếu không sinh ở bệnh viện sẽ
được cấp giấy chứng sinh nếu có đầy đủ giấy tờ hợp lý.sau
khi có giấy chứng sinh sẽ được làm giấy khai sinh, sau đó
đứa trẻ đó sẽ có một mã số công dân. Và sau mỗi tháng hệ
thống sẽ thống kê cập nhật vào hệ thống số trẻ được sinh ra
trong trong tháng đó, tỉ lệ nam nữ được sinh ra

BÀI TẬP LỚN MÔN PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG

1 Page 4

2014
b) Quản lý tử:

sau khi có một công dân chết đi người nhà công dân đó sẽ
được cấp một giấy chứng tử (nếu đã xác thực) người nhà sẽ
đến UBND khai báo, mã công dân đã chết sẽ bị xóa, xóa
thông tin về người đó trong hộ khẩu, và cập nhật lại vào hệ
thống số người đã chết ,nguyên nhân chết, số người còn lại
trong xã.
c) Quản lý tạm vắng
Khi di dời chỗ ở người dân đến khai báo tạm vắng tại UBND
nơi đăng kí hộ khẩu (khai báo theo mẫu) hệ thống sẽ lưu vào
sổ tạm vắng các thông tin của người chuyển đi, nơi chuyển
đi. thống kê lại danh sách tạm vắng lưu và thống kê vào hệ
thống hàng tháng.
d) Quản lý tạm trú:
Khi chuyển đến nơi ở mới (đi học hoặc đi làm) công dân phải
đăng ký tạm trú tại nơi đang cư trú (đăng kí theo mẫu), hệ
thống sẽ lưu vào sổ tạm vắng các thông tin của người chuyển
đến, nơi chuyển đến, thống kê lại danh sách tạm trú, lưu và
thống kê vào hệ thống hàng tháng.
e) Quản lý thường trú:
Quản lý tất cả các thông tin của công dân trong xã như tên
công dân mã công dân,giới tính số hộ khẩu, nơi cư trú, quê
quán, trình độ học vấn, nghề nghiệp. tiền án tiền sự (nếu có),
các nghĩa vụ (thông tin quản lý thường trú lấy từ CSDL của
UBND xã đã lưu trong hệ thống quản lý hộ khẩu) , thống kê
hàng tháng số dân đang sống trên địa bàn quản lý, báo cáo
tình hình biến động dân số.
BÀI TẬP LỚN MÔN PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG

1 Page 5


2014
f) Thống kê báo cáo:
Thống kê tất cả các thông tin trong hệ thống về quản lý sinh,
quản lý tử, quản lý tạm trú, tam vắng, quản lý thường trú…in
ra tổng số trẻ sinh ra, tổng số người mất đi, tổng số người
chuyển đến và chuyển đi, tỉ lệ nam, nữ được sinh ra, tỉ lệ gia
đình sinh con thứ 3, tỉ lệ sinh con của phụ nữ trên 40 tuổi,
trình độ của người dân trong khu vực quản lý…đưa ra nhận
xét về tình hình dân số trong thời điểm đang đánh giá như sự
mất cân bằng giới tính, chết không rõ nguyên nhân, gia tăng
dân số chuyển dịch theo hướng nào, đưa ra lý do và giải pháp
khắc phục.
3
). RÀNG BUỘC HỆ THỐNG.
a) Người quản trị:
- Phải có tên đăng nhập và mật khẩu vào hệ thống.
- Cập nhật, thống kê, báo cáo, dựa trên mã của công dân.
b) Người d

ùng (người xem):
- Được truy cập vào hệ thống khi có mã công dân nhưng chỉ
xem được thông tin mà hệ thống công khai, giành cho người
xem.
- Không chỉnh sửa được các thông tin trên hệ thống.
4) Phạm vi đề tài.

Đề tài được sử dụng để quản lý nhân khẩu cấp xã.


BÀI TẬP LỚN MÔN PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG


1 Page 6

2014
5) Yêu cầu.
-
Hệ thống phải có tính bảo mật cao.
- Hệ thống phải hỗ trợ việc lưu trữ, tìm kiếm sửa đổi, xóa, thống kê các
thông tin về nhân khẩu một cách chính xác và hiệu quả.
- Hệ thống phải dễ dàng mở rộng các chức năng khi cần thiết và dễ dàng
liên kết với các hệ thống khác khi cần thiết.
- Hệ thống có giao diên người dùng thân thiện, dễ sử dụng.
6) Biểu mẫu.
a) Phiếu khai báo tạm vắng.


BÀI TẬP LỚN MÔN PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG

1 Page 7

2014

b) Phiếu khai báo tạm trú.

Mặt sau:

BÀI TẬP LỚN MÔN PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG

1 Page 8


2014
c) Sổ lưu tạm trú.


d) Sổ lưu tạm vắng

BÀI TẬP LỚN MÔN PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG

1 Page 9

2014
e) Giấy chứng sinh.

g).Giấy chứng tử.

BÀI TẬP LỚN MÔN PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG

1 Page 10

2014
7)Thông tin quản lý.
- Thống kê, báo cáo
-

Đánh giá về tình trạng và chất lượng dân số để có các giải
pháp quản lý và nâng cao chất lượng dân số.
8) Biểu đồ phân cấp chức năng




BÀI TẬP LỚN MÔN PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG

1 Page 11

2014


III. BIỂU ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU
1.Biểu đồ luồng dữ liệu mức ngữ cảnh.







BÀI TẬP LỚN MÔN PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG

1 Page 12

2014

2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức đỉnh.

BÀI TẬP LỚN MÔN PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG

1 Page 13

2014
3. BIỂU ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU MỨC CHI TIẾT

a) Biểu đồ luồng dữ liệu mức chi tiết quản trị người d

ùng.



BÀI TẬP LỚN MÔN PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG

1 Page 14

2014

b) Biểu đồ luồng dữ liệu mức chi tiết quản lý sinh.





BÀI TẬP LỚN MÔN PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG

1 Page 15

2014

c) Biểu đồ luồng dữ liệu mức chi tiết quản lý tử.







BÀI TẬP LỚN MÔN PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG

1 Page 16

2014

d) Biểu đồ luồng dữ liệu mức chi tiết quản lý tạm trú, tạm vắng.




BÀI TẬP LỚN MÔN PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG

1 Page 17

2014

e) Biểu đồ luồng dữ liệu mức chi tiết quản lý thường trú.




BÀI TẬP LỚN MÔN PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG

1 Page 18

2014
g)Biểu đồ luồng dữ liệu mức chi tiết thống kê, báo cáo.






BÀI TẬP LỚN MÔN PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG

1 Page 19

2014
4.MÔ HÌNH THIẾT KẾ ER.





BÀI TẬP LỚN MÔN PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG

1 Page 20

2014
II. THIẾT KẾ
.

I.THIẾT KẾ TỆP.
 GIẤY TẠM VẮNG.
Field name Data type Field size Format Validation rule
Số giấy tạm trú Number 15 Chữ số
Họ tên khai sinh Text 30 Chữ hoa
Địa chỉ cấp Text 50 Chữ hoa đầu dòng


Not null
Ngày cấp Date 8 dd-mm-yy

 GIẤY TẠM TRÚ.
Field name Data type Field size Format Validation rule
Số giấy tạm trú Number 15 Chữ số
Họ tên khai sinh Text 30 Chữ hoa
Địa chỉ cấp Text 50 Chữ hoa đầu dòng

Not null
Ngày cấp Date 8 dd-mm-yy

BÀI TẬP LỚN MÔN PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG

1 Page 21

2014
 GIẤY CHỨNG SINH.
Field name Data type Filed size Format Validation rule
Số giấy Number 15 Chữ số
Họ tên người mẹ Text 30 Chữ hoa
Thời gian sinh Date/Time 20 dd-mm-yy
Địa chỉ Text 50 Chữ hoa đầu
dòng
Not null
Ngày cấp Date 8 dd-mm-yy

 GIẤY CHỨNG TỬ.
Field name Data type Field
size

Format Validation rule
Số giấy Number 15 Chữ số
Họ và tên Text 30 Chữ hoa
Địa chỉ thường trú Text 50 Chữ hoa đầu dòng Not null
Thời gian mất Date/time 20 dd-mm-yy
Ngày cấp Date 10 dd-mm-yy

BÀI TẬP LỚN MÔN PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG

1 Page 22

2014
II.BIỂU ĐỒ LUỒNG CHƯƠNG TRÌNH.









BÀI TẬP LỚN MÔN PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG

1 Page 23

2014
III. GIAO DIỆN CHƯƠNG TRÌNH.
1.Giao diện chương trình chính.









BÀI TẬP LỚN MÔN PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG

1 Page 24

2014
2.Giao diện quản trị người dùng.









BÀI TẬP LỚN MÔN PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG

1 Page 25

2014
3. Giao diện quản lý sinh.









×