Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

dap an de thi chon HSG truong 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.31 KB, 3 trang )

Sở GD – ĐT Hà Tónh
Trường THPT Vũ Quang
  
HƯỚNG DẪN CHẤM HÓA 11
Câu 1 : ( 4 điểm )
Trong dung dòch HClO
4
0,003 M [H
+
]=0,003 M 0,5 điểm
H
2
S 2H
+
+ S
2-
0,5 điểm
[ ]
( )
2
2
2
21
2 17
2
2
1,3.10 .0,1
1, 4.10
0,003
H S
H S


K S
H S
+ −

− −
   
   
 
= → = =
 
1 điểm
2 2 4 17 21
2.10 .1, 4.10 2,8.10
MnS
Mn S T
+ − − − −
   
= = <
   
0,5 điểm
=> MnS không kết tủa. 0,5 điểm
2 2 4 17 21
2.10 .1, 4.10 2,8.10
CuS
Cu S T
+ − − − −
   
= = >
   
0,5 điểm

=> CuS kết tủa. 0,5 điểm
Câu 2 : ( 3 điểm )

3 3
CH COOH CH COO H
− +
+€
0,5 điểm

5
3
4
. 1, 75.10 .0,1 0,0013
lg lg13.10
A
H CH COO K C
pH H
+ − −
+ −
   
= = = =
   
 
= − = −
 
1,5 điểm

5
1,75.10
0,0132

0,1
K
C
α

= = =
1 điểm
Câu 3 : ( 4 điểm )
A : Na ; B : H
2
; X : NaH 0,5 điểm
B + C Y ⇒ C là phi kim, Y là axít 0,5 điểm
1:1
2
Y NaOH Z H O+ → +
0,5 điểm
1mol Y phản ứng khối lượng chất tan tăng ( Y - 18 )g
2,688
0,12 2,22
22,4
mol g=
0,5 điểm
( )
18 1
36,5
2,22 0,12
:
Y
Y
C Clo


= ⇒ =

1 điểm
Viết phương trình phản ứng 1 điểm
Câu 4 : ( 5 điểm )
Vì dung dòch B + dung dòch HCl kết tủa nên M’ có hydroxyt lưỡng tính.
0,5 điểm
M + H
2
O = MOH +
2
1
2
H
(1)
x mol x
2
x
mol
M’ + 2MOH = M
2
M’O
2
+ H
2
(2)
y mol 2y y y
MOH + HCl = MCl + H
2

O (3)
( ) ( )
2 2
2 2
x y x y− −
M
2
M’O
2
+ 2HCl = M’(OH)
2
+ 2MCl (4)
2
y
y
2
y

M’(OH)
2
+ 2HCl = M’Cl
2
+ 2H
2
O (5) 1 điểm
2
0,14
0,18
HCl
H

n mol
n mol
=
=
0,5 điểm
( )
( ) ( ) ( )
( )
0,18 1
2
17 2 ' 32 8,12 2
2 2
' 13 3
x
y
x y
M y M M
Mx M y

+ =



 
+ − + + + =

 ÷
 



+ =


0,5 điểm
( )
( )
( )
( )
2 17 17 ' 16 8,12
2 2 2
' 17 8,12
2 2 2
1
' 17 8,12
2 2
17 1,62
2
17 2 3,24 4
1 2 0,36
18 3,6
0,2 ; 0,08
x x y
M My y My M y
x y x
M M y
x
Mx M y y
x
y
x y

x y
x
x y
⇒ − + − + + + =
 
+ + − =
 ÷
 
+ + − =
− =
− =
⇒ + =
=
⇒ = =
1 điểm
(3) => 0,2M + 0,08M’ = 13
=> 2,5M + M’ = 162,5 ( M<65 )
M Li (7) Na (23) K (39)
M’ 145 (loại) 105 (loại) 65 (Zn)
M là Kali => m
K
= 39 x 0,2 = 7,8 g
M’ là Zn => m
Zn
= 65 x 0,08 = 5,2 g 1 điểm
2 0, 2 0,16
0,08 0,1
2 2
HCl
x y

n y mol
− −
= + = + =
( phản ứng 3 +4 )
n
HCl dư
= 0,14 - 0,1 = 0,04 mol
n
Zn(OH)2
=
0,04
2
y
mol=
( phản ứng 4 )
(5) => n
Zn(OH)2
=
1
2
n
HCl
= 0,02 mol
=> n
Zn(OH)2 dư
= 0,04 - 0,02 = 0,02 mol
m
Zn(OH)2
= 99 x 0,02 = 1,98 g 0,5 điểm
Câu 5 : ( 4 điểm )

Chất tương đương 2 hydrocacbon A, B :
x y
C H
( )
2 2 2
2 2 3 2
2
19,7
0,1
197
x y
y
C H O x CO H O
a ax
CO Ba OH BaCO H O
ax ax
ax mol
+ → +
+ → +
= =
1 điểm
Gọi m dung dòch ban đầu là m :
( )
44 18 19,7 12,78
2
44 18 6,92 1
2
ay
ax m m
ay

ax
+ + − = −
⇒ + =
1 điểm
thế
ax
vào ( 1) =>
2 2
0,14
2
, :
H O CO
ay
n n A B Ankan
=
⇒ > ⇒
0,5 điểm
( )
( )
(14 2)75 (14 2)25
37
100
3 10 4
; 3,3
X
n m
M
n m m
n m n
+ + +

= =
⇒ + = ≤
< <
0,5 điểm
n 1 2 3
m 7( loại ) 4 1( loại )
=> A : C
2
H
6
B : C
4
H
10
0,5 điểm
Mô tả kiểu lai hóa của phân tử C
2
H
6
– Lai hóa sp
3
0,5 điểm
A : C
n
H
2n+2
; B : C
m
H
2m+2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×