Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

CƠ sở dữ LIỆU xây DỰNG CHƯƠNG TRÌNH TRA cưu côn TRÙNG NÔNG NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.11 KB, 26 trang )

ĐỀ TÀI: XÂY DỰNG CSDL VỀ CÔN
TRÙNG.
GVHD: HOÀNG THỊ HÀ.
SV THỰC HIỆN:
1. LƯU THỊ NƯƠNG NƯƠNG
2. TRẦN THỊ HOA
3. TRỊNH THỊ NHÀN
4. NGUYỄN THỊ TRANG
5. TRẦN THỊ NGỌC BÍCH
6. LÊ THỊ HỒNG
• Tài liệu sử dụng:
• GIÁO TRÌNH CÔN TRÙNG HỌC ĐẠI CƯƠNG.
GS-TS NGUYỄN VIẾT TÙNG.
• PHẦN MỀM SỬ DỤNG: MICROSOFT ACCESS.
• INTERNET VÀ CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO KHÁC…
• Như chúng ta đã biết côn trùng chiếm 80% các loài động
vật trên trái đất. và sự ảnh hưởng của côn trùng đến cuộc
sống của tât cả sinh vật trên trái đất là rất lớn.
• Côn trùng đươc phân chia lần lượt theo các : giới
( kingdom) -> ngành -> lớp -> bộ -> họ -> tộc -> giống ->
loài
Mỗi lớp côn trùng được phân thành 2 lớp phụ : lớp phụ không
cánh và lớp phụ có cánh.
I. Riêng Trong lớp phụ không cánh được phân thành 4
Bộ với các đặc điểm biệt như sau:
1. Bộ đuôi nguyên thủy : đầu không có râu; bụng: 12 đôt, trên
đốt thứ 1-3, mỗi đốt có 1 đôi chi phụ ngắn nhỏ.
2. Bộ đuôi bật: bụng: có hoặc ít hơn 6 đốt; đốt bụng 1 có 1
ống bụng; đốt bụng 3 có bộ phận cài; đốt bụng 4 hoặc 5 có
bộ phận chẽ nhánh.
3. Bộ hai đuôi : đuôi: có 1 lông dài chia đốt hoắc đôi kẹp cứng


không chia đốt; đầu: không có mắt kép
4. Bộ ba đuôi: đầu: có mắt kép; đuôi: có 3 cái lông đuôi dài,
long đuôi ở giữa chia đốt.
II. Trong lớp phụ có cánh được phân thành 2 tổng
bộ: tổng bộ biến thái không hoàn toàn và tổng bộ
biến thái hoàn toàn
1. Tống bộ biến thái không hoàn toàn gồm 16 bộ:
Tổng bộ biến thái không hoàn toàn với 16 bộ nhỏ bao gồm :
phù du, chuồn chuồn, gián,, bọ ngựa, cánh bằng, chân dệt,
cánh úp, bọ que, cánh thẳng, cánh da, rận sách, ăn lông, rận,
cánh tơ, cánh nửa cứng, cánh đều. Mỗi bộ lại có những đặc
điểm riêng, cụ thể về cấu tạo 3 bộ phận chính : đầu , bụng
,đuôi.
2. Tổng bộ biến thái hoàn toàn
Cũng giống tổng bộ biến thái không hoàn toàn, tổng bộ
biến thái hoàn toàn cũng được chia thành các bộ nhỏ, gồm
11 bộ: cánh cứng , cánh cuốn ,cánh rộng, bọ lạc đà, cách
mạch , cánh dài, cánh lông, cánh vẩy, cánh màng, hai
cánh , bọ chét. Cụ thể đặc điểm từng bộ như sau:
• Các bộ họ chủ yếu dung trong nông nghiệp
* bộ cánh thẳng: chia thành 4 họ: châu chấu, sát hành, dế
mèn, dế dũi
- họ châu chấu: râu đầu thường ngắn, độ dài râu không
bằng chiều dài ½ cơ thể, râu đầu hình sợi chỉ hoặc hình
lưỡi liềm, mắt kép lớn, có 3 mắt đơn; bàn chân 3 đốt
- họ sát hành: râu đầu hình sợi chỉ, chia nhiều đốt, dài quá
cơ thể; có cánh hoặc không, bàn chân 4 đốt,
- họ dễ mèn: râu đầu hình sợi chỉ, dài quá cơ thể; bàn chân
có 3 đốt, ống đẻ trứng hình bút lông dài
- họ dễ chũi: râu đầu hình sợi chỉ ngắn,; cánh trước

ngắn,cánh sau cuốn dọc,bàn chân có 2-3 đốt,
* bộ cánh tơ: có 3 họ: bọ trĩ vằn, bọ trĩ thường , bọ trĩ ống
* bộ trĩ vằn: than không dẹp, râu đàu 9 đốt, cánh trước có
nhiều vệt vằn
* bộ trĩ thường :than thường dẹp bằng, râu đầu 6-8 đốt,
cánh hẹp nhọn.
*bọ trĩ ống: màu nâu hoặc đen, cánh có hoặc không, mạch
cánh trước rất thoái hóa.
*bộ cánh đều: có 2 bộ phụ : bộ phụ vòi ở ngực và bộ phụ
vòi ở đầu. Bộ phụ vòi ở ngực lại được phân thành các tổng
bộ: tổng bộ họ rệp chổng cánh(kích thước cơ thể nhỏ, đầu
có 3 mắt đơn, râu thường chia 10 đốt), tổng họ rệp
phấn(kích thước cơ thể nhỏ bé, dài 1-3mm, không nhảy,
râu đàu chia 7 đốt, vòi chia 3 đốt, bàn chân 2 đốt), tổng họ
rệp muội(có cánh hoặc không có 3 loại rệp, mỗi loại có 1
đặc điểm riêng: rệp sinh sản đơn tính có cánh, không cánh,
sinh sản hữu tính), tổng họ rệp sáp(rệp saps lông, rệp sáp
bột, rệp sáp mềm, rệp sáp vảy cứng). Còn bộ phụ vòi ở đầu
gồm tổng họ: rầy(rầy xanh, rầy nâu), ve sầu, ve bọt, ve
bướm.
* bộ cánh nửa cứng : gồm các họ bọ sít: năm cạnh, tròn,
mai, đỏ, mù, lưới, bắt mồi
* bộ cánh cứng: họ chân chạy, họ hổ trùng,họ cánh cộc, họ
bổ củi, họ bổ củi giả, họ mọt đàu dài, họ mọt mỏ ngắn, họ
mọt đậu, họ vòi voi, họ chân bò giả, họ ban miêu, họ xén
tóc,họ ánh kim, họ bọ hung, họ bọ rùa
* bộ cánh vẩy: chia làm hai bộ phụ là bộ phụ ngài( bộ phụ
râu tròn) và bộ phụ bướm( bộ phụ râu đầu tròn). Trong bộ
phụ ngài chia thành các họ ngài:họ ngài đục gỗ, họ ngài
gạo, họ ngài rau, họ ngài mạch, họ ngài cuốn lá, họ ngài

cuốn lá bé, họ ngài lông vũ, họ ngài sang, họ ngài sâu kén,
họ ngài gai, họ ngài sâu đo, họ ngài nhộng vòi, họ ngài
đèn, họ ngài độc, họ ngài đêm, họ tằm dâu, họ ngài đục lá.
Còn bộ phụ bướm được chia thành các họ như sau: họ
bướm phượng, họ bướm phấn, họ bướm ban, họ bướm mắt
rắn, họ bướm giáp, họ bướm xám nhỏ, họ bướm nhảy.
* bộ cánh màng: gồm các họ sau: họ ong cự, họ ong kén
nhỏ, họ ong mắt đỏ, họ ong râu ngắn, họ ong nhảy, họ ong
xanh nhỏ, họ ong đùi to, họ ong xanh, họ ong đất, họ ong
vàng, họ ong nhện, họ ong tò vò, họ ong mật, họ ong ăn lá
*) bộ hai cánh chia thành: họ muỗi lớn, họ muỗi chỉ hồng,
họ muỗi hút máu, họ muỗi ăn, họ ruồi trâu, họ mong ăn
sâu, họ ruồi ăn rệp, họ ruồi đục quả, họ ruồi dấm, họ ruồi
vàng đục nõn, họ ruồi hại đậu, họ ruồi hoa, họ ruồi nhà, họ
ruồi vân đen, họ ruồi kí sinh, họ nhặng xanh.
Tổng bộ biến thái hoàn toàn
Đầu Bụng Đuôi
Cánh cứng Miệng gặm nhai Bàn chân dưới 5
đốt,cánh trước chất
sừng
Cánh cuốn Cánh trước thành
trùy thăng bằng,
cánh sau rất to
Cánh rộng Đầu có miệng
trước
Cuối bàn chân
không có bọt bóng,;
phần gốc cánh sau
rộng hơn cánh
trước, khu mông

phát triển
Bọ lạc đà Đầu dài Có 1 đôi cánh,
ngực trước hình
ống rất dài; con cái
có ống đẻ trứng
dạng kim kéo dài ra
sau
Cánh mạch Phàn đầu ngắn Cánh trước hoặc
sau biến thành dạng
chùy thăng bằng,
ngực trước không
dài lắm , cánh sau
thành trùy thăng
bằng, cánh trước to
Cánh dài Không có chùy
thăng bằng
Cánh lông Miệng hàm trên
thoái hóa
Mặt cánh phủ đầy
lông rõ rệt
Cánh vẩy Miệng kiểu vòi hút
hoặc thoái hóa,
Mạch cánh có phủ
các phiến vẩy nhỏ,
cuois bụng có 1 đôi
lông đuôi
Cánh màng Mép trước của cánh
sau có một dãy móc
câu , cánh xếp bằng
trên lưng; đốt bụng

thứu nhất lồng vào
ngực sau, và cũng
không thắt lại
Lông đuôi
không chia đốt,
đa số ngắn nhỏ,
Hai cánh Bàn chân 5 đốt,
cuối bụng không có
lông, than không
dẹt đứng
Bọ chét cánh chất màng
miệng không phảo
gặm gai.
Than dẹt đứng
Tổng bộ biến thái không hoàn toàn
Đầu Bụng đuôi
5.phù du Có râu Nhiều nhất 11
đốt,cánh sau nhỏ
Lông đuôi dài,
mảnh, chia nhiều đốt
6.Chuồn
chuồn
Có nhiều hơn 6 đốt;
có chi phụ thành
cặp dạng gai lồi
hoặc bong bóng;
cánh sau to nhỏ
tương tự cánh
trước.
lông đuôi ngắn,

không chia đốt;
7.Gián Không có râu Không có chi phụ,
có bộ phận sinh dục
ngoài, thân dẹt hình
bầu dục dài,mảnh
lưng ngực trước rất
lớn
Có lông đuôi
8.Bọ
ngựa
Miệng kiểu gặm
nhai
Chân trước kiểu bắt
mồi
9.Cánh
bằng
thân không phải
dạn que; cánh trước
và cánh sau gần
bằng nhau, gốc
chân cánh có 1
đường nấn ngang
vai.
Có 1 đôi lông đuôi
hoặc 1 đuôi kẹp
10.Chân
dệt
Đốt bàn chân thứ
nhất của chân trước
hình to, có thể dệt

Lông đuôi không
thành dạng kìm

11.Cánh
úp
Đôi bàn chân thứ
nhất của chân
trước không phình
to , cũng không thể
dệt tơ, ngực trước
lớn
Có 1 lông đuôi
12.Bọ que Đầu lộ ra ngoài Chân trước không
phải chân kiểu bắt
mồi,thân mảnh dài
tựa dạng que hoặc
lá cây, ngực trước
rất bé
13.Cánh
thẳng
Bàn chân cso 4
đốt ;Chân sau ải
kiểu chân nhảy và
chân trước kiểu
chân đào bới
14.Cánh
da
Đầu không bị mảnh
lưng ngực trước che
mất

Thân không phải
hình bầu dục dài
Lông đuôi thành
dạng kìm cứng
không chia đốt
15.rận
sách
Có râu đầu dài 13
đến 15 đốt
Ngực trước rất bé Không có lông đuôi
16.Ăn
lông
Râu đầu có 3-5 đốt Bàn chân dưới 3
đốt
17.Rận Chân có 1 móng,
bàn chân có 4 hoặc
5 đốt
18.Cánh

Miệng kiểu trích hút
hoặc liếm hút, vòi
hút; vòi không chia
Trên cánh không có
phiến vẩy, cánh rất
hẹp, mép cánh có
đốt lông dài
19.Cánh
nửa cứng
Nửa cánh
trước:chất sừng

hoặc chất da
Nửa ngọn cánh:chất
màng
20.Cánh
đều
Miệng kiểu chích
hút, môi dưới thành
vòi chia đốt
Chân có 2 móng, cơ
thể hình cầu, dạng
nắp vẩy,bàn chân
chỉ có 1 đốt, mép
cánh không có lông
dài
• Sau khi phân tích các tài liệu về côn trùng chúng em đã
hoàn thành được mô hình ER của côn trùng như sau:
• từ mô hình ER chúng em đã chuyển thành mô hình dữ liệu
quan hệ như sau:
• NGANH (MaN, TenN).
• LOP (MaLop, TenL, MaN).
• BO (MaB, TenB, KichThuoc, SLLoai, MaL).
• HO (MaH, TenH, MaB).
• GIONG ( MaG, TenG, MaH).
• LOAI (MaL, TenLoai, MaG).
• CONTRUNG (MaCT, TenCT, DanhGia, Anh, Dau, Nguc,
SinhSan, Bung, NoiSong, MaLoai).
• NGÀNH
TÊN CỘT MÔ TẢ
MaN MÃ NGÀNH
TenN TÊN NGÀNH

 LỚP:
TÊN CỘT MÔ TẢ
MaL MÃ LỚP
MACT MÃ CÔN TRÙNG
TenL TÊN LỚP
MaN MÃ NGÀNH
 BỘ :
TÊN CỘT MÔ TẢ
TenB TÊN BỘ
MaB MÃ BỘ
Kichthuoc KÍCH THƯỚC
SLLoai SỐ LƯỢNG LOÀI
MaL MÃ LỚP
• HỌ:
TÊN CỘT MÔ TẢ
TenH TÊN HỌ
MAH MÃ HỌ
MaB MÃ BỘ
• GIỐNG:
TÊN CỘT MÔ TẢ
TenG TÊN GIỐNG
MaG MÃ GIỐNG
MaH MÃ HỌ
• LOÀI:
TÊN CỘT MÔ TẢ
TenLoai TÊN LOÀI
MaLoai MÃ LOÀI
MaG MÃ GIỐNG
• CÔN TRÙNG:
TÊN CỘT MÔ TẢ

TenCT TÊN CÔN TRÙNG
MaCT MÃ CÔN TRÙNG
ĐÁNH GIÁ
DanhGia
Anh
ẢNH
Dau ĐẦU
Nguc NGỰC
SinhSan SINH SẢN
Bung BỤNG
NoiSong
NƠI SỐNG
MaLoai MÃ LOÀI
KIỂM TRA DẠNG CHUẨN
• NGANH (MAN,TENN) có các phụ thuộc hàm:
1: MAN => TENN
Xác định lược đồ có đạt chuẩn 3NF?
Giải
Để kiểm tra 1 lư ợc đồ có đạt chuẩn 3NF, chúng ta thực hiện 3 bước:
Bước 1: Tìm tất cả khóa của Q
Bước 2: Từ F tạo tập phụ thuộc hàm tương đương F1tt có vế phải một thuộc tính
Bướ c 3: Nếu mọi phụ thuộc hàm X=>A củ a F1tt (vớ i A không thuộc X) đều có X là siêu
khóa thì Q đạt chuẩn 3NF, ngược lại Q không đạt chuẩn 3NF.
Bước 1: Tìm tất cả khóa của Q
{MAN}
Bước 2: Từ F tạo tập phụ thuộc hàm tương đương F1tt có vế phải một thuộc tính.
1: MAN => TENN
Bước 3: Nếu mọi phụ thuộc hàm X=>A của F1tt (với A không thuộc X) đều có X là siêu
khóa thì Q đạt chuẩn 3NF, ngược lại Q không đạt chuẩn 3NF.
+Xét PTH: MAN => TENN: có vế trái MAN là siêu khóa.

Kết luận: lược đồ đạt chuẩn 3NF.
• LOP (MAL,TENL,MAN) có các phụ thuộc hàm:
1: MAL => TENL
Xác định lược đồ có đạt chuẩn 2?
Giả i
Hướng dẫn: Một lược đồ quan hệ Q ở dạng chuẩn 2 nếu Q đạt chuẩn 1 và mọi thuộc tính
không khóa của Q đều phụ thuộc đầy đủ vào khóa. Để kiểm tra chuẩn 2:
Bước 1: Tìm tất cả khóa của Q
Bước 2: Vơi mỗi khóa K, tìm bao đóng của tất cả tập con thật sự S củ a K. Nếu có bao đóng
S chứa thuộc tính không khóa thì Q không đạt chuẩn 2. Ngược lại thì Q đạt chuẩn 2
Bước 1: Tìm tất cả khóa của Q
{MAL,MAN}
Bước 2: Vớ i mỗi khóa K, tìm bao đóng của tất cả tập con thật sự S của K. Nếu có bao đóng
S chứa thuộc tính không khóa thì Q không đạt chuẩn 2. Ngược lại thì Q đạt chuẩn 2
Tập thuộc tính không khóa là {TENL}.
+Xét tập khóa: MAL,MAN: kiểm tra các bao đóng của các tập con và tất cả thuộc tính
không khóa đều phụ thuộc đầy đủ vào khóa.
Kết luận: lược đồ đạt chuẩn 2
• BO (MAB,TENB,KICHTHUOC,SLLOAI,MAL) có các phụ thuộc
hàm:
1: MAB => TENB
2: MAB => KICHTHUOC
3: MAB,KICHTHUOC => TENB
4: MAB,KICHTHUOC => SLLOAI
5: MAB,KICHTHUOC => TENB
6: MAB,KICHTHUOC => SLLOAI
Xác định lược đồ có đạt chuẩn 2?
Giả i
Một lược đồ quan hệ Q ở dạng chuẩn 2 nếu Q đạt chuẩn 1 và mọi thuộc tính
không khóa của Q đều phụ thuộc đầy đủ vào khóa. Để kiểm tra chuẩn 2:

Bướ c 1: Tìm tất cả khóa của Q
Bướ c 2: Với mỗi khóa K, tìm bao đóng của tất cả tập con thật sự S của K. Nếu có bao đóng
S chứ a thuộc tính không khóa thì Q không đạt chuẩn 2. Ngược lại thì Q đạt chuẩn 2
Bước 1: Tìm tất cả khóa của Q
{MAB,MAL}
Bước 2: Với mỗi khóa K, tìm bao đóng của tất cả tập con thật sự S của K. Nếu có bao đóng
S chứa thuộc tính không khóa thì Q không đạt chuẩn 2. Ngược lại thì Q đạt chuẩn 2
Tập thuộc tính không khóa là {TENB,KICHTHUOC,SLLOAI }.
+Xét tập khóa: MAB,MAL: kiểm tra các bao đóng của các tập con và tất cả thuộc tính
không khóa đều phụ thuộc đầy đủ vào khóa.
Kết luận: lược đồ đạt chuẩn 2.
.
• HO (MAH,TENH,MAB) có các phụ thuộc hàm:
1: MAH => TENH
Xác định lược đồ có đạt chuẩn 2?
Giả i
Hướng dẫn: Mộ t lược đồ quan hệ Q ở dạng chuẩn 2 nế u Q đạt chuẩn 1 và mọi thuộc tính
không khóa của Q đều phụ thuộc đầy đủ vào khóa. Để kiểm tra chuẩn 2:
Bước 1: Tìm tất cả khóa của Q
Bước 2: Với mỗi khóa K, tìm bao đóng của tất cả tập con thậ t sự S của K. Nếu có bao đóng
S chứa thuộc tính không khóa thì Q không đạt chuẩn 2. Ngược lại thì Q đạt chuẩn 2
Bước 1: Tìm tất cả khóa của Q
{MAH,MAB}
Bước 2: Với mỗi khóa K, tìm bao đóng của tất cả tập con thật sự S của K. Nếu có bao đóng
S chứa thuộc tính không khóa thì Q không đạt chuẩn 2. Ngư ợc lại thì Q đạt chuẩn 2
Tập thuộc tính không khóa là {TENH}.
+Xét tập khóa: MAH,MAB: ki ểm tra các bao đóng của các tập con và tất cả thuộc tính
không khóa đều phụ thuộc đầy đủ vào khóa.
Kết luận: lược đồ đạt chuẩn 2.
• GIONG (MAG,TENG,MAH) có các phụ thuộc hàm:

1: MAG => TENG
Xác định lược đồ có đạt chuẩn 2?
Giả i
Hướng dẫn: Một lược đồ quan hệ Q ở dạng chuẩ n 2 nếu Q đạt chuẩn 1 và mọ i thuộc tính
không khóa của Q đều phụ thuộc đầy đủ vào khóa. Để kiểm tra chuẩn 2:
Bước 1: Tìm tất cả khóa của Q
Bướ c 2: Với mỗi khóa K, tìm bao đóng của tất cả tập con thật sự S củ a K. Nếu có bao đóng
S chứa thuộc tính không khóa thì Q không đạt chuẩn 2. Ngược lại thì Q đạt chuẩ n 2
Bước 1: Tìm tất cả khóa của Q
{MAG,MAH}
Bước 2: Với mỗi khóa K, tìm bao đóng của tất cả tập con thật sự S của K. Nếu có bao đóng
S chứa thuộc tính không khóa thì Q không đạt chuẩn 2. Ngược lại thì Q đạt chuẩn 2
Tập thuộc tính không khóa là {TENG}.
+Xét tập khóa: MAG,MAH: kiểm tra các bao đóng của các tập con và tất cả thuộc tính
không khóa đều phụ thuộc đầy đủ vào khóa.
Kết luận: lược đồ đạt chuẩn 2.
• LOAI (MALOAI,TENLOAI,MAG) có các phụ thuộc hàm:
1: MALOAI => TENLOAI
2: MAG => TENLOAI
Xác đ ịnh lược đồ có đạt chuẩn 2?
Giả i
Một lược đồ quan hệ Q ở dạng chuẩn 2 nếu Q đạt chuẩn 1 và mọi thuộc tính
không khóa của Q đều phụ thuộc đầy đủ vào khóa. Để kiểm tra chuẩ n 2:
Bước 1: Tìm tất cả khóa của Q
Bước 2: Với mỗ i khóa K, tìm bao đóng của tấ t cả tập con thật sự S củ a K. Nếu có bao đóng
S chứa thuộc tính không khóa thì Q không đạt chuẩn 2. Ngược lại thì Q đạt chuẩn 2
Bước 1: Tìm tất cả khóa của Q
{MALOAI,MAG}
Bước 2: Với mỗi khóa K, tìm bao đóng của tất cả tập con thật sự S của K. Nếu có bao đóng
S chứa thuộc tính không khóa thì Q không đạt chuẩn 2. Ngược lại thì Q đạt chuẩn 2

Tập thuộc tính không khóa là {TENLOAI}.
+Xét tập khóa: MALOAI,MAG: kiểm tra các bao đóng của các tập con và tất cả thuộc tính
không khóa đều phụ thuộc đầy đủ vào khóa.
Kết luận: lược đồ đạt chuẩn 2.
• CONTRUNG(MACT,TENCT,DANHGIA,ANH,DAU,NGUC,SINHSAN,BUNG,NOI
SONG,MALOAI)
có các phụ thuộc hàm:
1: MACT => TENCT
2: MACT => DANHGIA
3: MACT => ANH
4: MACT => DAU
5: MACT => NGUC
6: MACT => SINHSAN
7: MACT => BUNG
8: MACT => NOISONG
9: ANH => TENCT
10: ANH,MALOAI => MACT
11: ANH,MALOAI => TENCT
Xác định lược đồ có đạt chuẩn 2?
Giả i
Một lược đồ quan hệ Q ở dạng chuẩn 2 nếu Q đạt chuẩn 1 và mọi thuộc tính
không khóa của Q đều phụ thuộc đầy đủ vào khóa. Để kiểm tra chuẩn 2:
Bước 1: Tìm tất cả khóa của Q
Bước 2: Với mỗi khóa K, tìm bao đóng của tất cả tập con thật sự S củ a K. Nếu có bao đóng
S chứa thuộc tính không khóa thì Q không đạt chuẩn 2. Ngược lạ i thì Q đạt chuẩn 2
Bước 1: Tìm tất cả khóa của Q
{MACT,MALOAI}
{ANH,MALOAI}
Bước 2: Với mỗi khóa K, tìm bao đóng của tất cả tập con thật sự S của K. Nếu có bao đóng
S chứa thuộc tính không khóa thì Q không đạt chuẩn 2. Ngược lại thì Q đạt chuẩn 2

Tập thuộc tính không khóa là
{TENCT,DANHGIA,DAU,NGUC,SINHSAN,BUNG,NOISONG}.
+Xét tập khóa: MACT,MALOAI: kiểm tra các bao đóng của các tập con và tất cả thuộc tính
không khóa đều phụ thuộc đầy đủ vào khóa.
+Xét tập khóa: ANH,MALOAI: kiểm tra các bao đóng của các tập con và tất cả thuộc tính
không khóa đều phụ thuộc đầy đủ vào khóa.
Kết luận: lược đồ đạt chuẩn 2.
• Sau khi kiểm tra dạng chuẩn chúng em nhận thấy rằng hầu hết các thuộc tính đều đạt
dạng chuẩn 2NF.
• Sau khi đã kiểm tra xong chúng em đưa lược đồ vào access
THIẾT KẾ LOGIC
FORM CHÍNH
FORM TRA CỨU
FORM GIỚI THIỆU
FORM HÌNH ẢNH
FORM TÌM KIẾM
FORM HIỂN THỊ

×