Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

luận văn kế toán Thực trạng công tác kế toán tại công ty TNHH Khí Công Nghiệp Messer Hải Phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (615.58 KB, 39 trang )

Báo cáo thực tập Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ HN
Li m u
Nn kinh t Vit Nam ang phỏt trin theo hng rt coi trng vai trũ
khỏch quan ca cỏc hot ng kinh t v mụ, kinh t v mụ va phỏt huy vai trũ
chớnh ph. Theo hng ú, nn kinh t nc ta ó v ang xõy dng mụ hỡnh
kinh t th trng nh hng xó hi ch ngha. ú l mt nn kinh t ti u
Vit Nam hiệ nay. Cỏc nc trờn th gii ang ci cỏch hoc i mi nn kinh
t ca mỡnh theo mụ hỡnh kinh t th trng cú s iu tit ca nh nc. Kinh
nghim ca cỏc nc thnh cụng trong s nghip ci cỏch hoc i mi nn kinh
t ca mỡnh u khng nh rng: i ng cỏn b núi chung, i ng cỏn b
qun lý doanh nghip núi riờng l nhõn t quyt nh nht. ỏp ng phn no
nhu cu xõy dng v thỳc y quỏ trỡnh i lờn ca t nc, cụng ty TNHH khớ
cụng nghip Messer HI Phũng ra i. Mc dự cú nhiu thun li nhng ng
thi cng phI ng u vi khụng ớt khú khn nhng cụng ty vn tng bc
to ch ng cho mỡnh trong s nghip hin i húa t nc.
Vn dng nhng kin thc ó hc trong trng ĐH Kinh Doanh v Cụng
Ngh H Ni, thc hin theo phng phỏp hc i ụi vi hnh, lý thuyt gn
lin vi thc t, qua thi gian c tỡm hiu thc t ti cụng ty TNHH Khớ Cụng
Nghip Messer HI Phũng vi s giỳp ca cỏc anh ch trong phũng k toỏn
cựng vi thy giỏo, TS. Chỳc Anh Tỳ. Em hon thnh bỏo cỏo thc tp tt
nghip ca minh.
Bỏo cỏo thc tp gm 3 phn:
Chng 1 : Tng quan v cụng ty TNHH Khớ Cụng Nghip Messer Hi
Phũng
Chng 2 : Thc trng cụng tỏc k toỏn ti cụng ty TNHH Khớ Cụng Nghip
Messer Hi Phũng
Chng 3 : Thu hoch v nhn xột

SV: Nguyn Thnh Cụng Lp KT 12 - 06
1
B¸o c¸o thùc tËp §¹i Häc Kinh Doanh vµ C«ng NghÖ HN


Chương 1
KHáI quát chung về doanh nghiệp
1. Quá trình hình thành và phát triển của doanh nghiệp
1.1. Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH Khí công nghiệp Meesser Hải
Phòng
- Tên viết tắt: Meesser Hải Phòng.
- Tên giao dịch bằng tiếng Anh: Meesser Hai Phong Industrial Gases
co.,LTD
1.2. Loại hình doanh nghiệp: Công ty TNHH hai thành viên trở lên.
Người đại diện trước pháp luật của doanh nghiệp: Mr. Antonio Yamson
Rivera
1.3. Địa điểm trụ sở chính: Thị trấn An Dương, Huyện An Dương, Thành
Phố Hải Phòng, Việt Nam.
Chi nhánh tại xã Hiệp Sơn, Huyện Kinh Môn, Tỉnh Hải Dương.
Tel : (031) 3871551
Fax : (031) 3871798
1.4. Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất, nhập khẩu, tồn trữ và phân phối
khí công nghiệp; nhập khẩu, cung cấp, lắp đặt, tư vấn kỹ thuật, vận hành, bảo
dưỡng và bảo hành các thiết bị sử dụng khí công nghiệp có liên quan tới công
nghiệp cắt hàn.
1.5. Quá trình hình thành và phát triển: Công ty thành lập vào ngày
16/7/1997 và có thời hạn thực hiện dự án là 30 năm kể từ ngày thành lập. Đây là
một công ty có vốn đầu tư nước ngoài chiếm 67% và trong nước là 33%. Vì là
một công ty liên doanh nên công ty được hưởng rất nhiều ưu đãi như: miễn thuế
nhập khẩu đối với một số thiết bị máy móc, phương tiện vận tải. Đồng thời công
ty được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp trong 2 năm kể từ khi kinh doanh bắt
SV: Nguyễn Thành Công Lớp KT 12 - 06
2
B¸o c¸o thùc tËp §¹i Häc Kinh Doanh vµ C«ng NghÖ HN
đầu có lãi và giảm 50% trong 3 năm tiếp theo, thuế thu nhập doanh nghiệp bằng

15% lợi nhuận thu được trong 12 năm kể từ khi dự án bắt đầu hoạt động sản
xuất kinh doanh và bằng 25% trong những năm tiếp theo. Sau hơn 10 năm hoạt
động công ty đã dần khẳng định được chỗ đứng của mình trên thị trường, sản
phẩm của công ty luôn đảm bảo chất lượng tốt, đồng thời công ty luôn giữ uy tín
với khách hàng do đó nó luôn được các bạn hàng tin dùng, hiện tại công ty có
rất nhiều doanh nghiệp, bệnh viện, cá nhân là khách hàng quen thuộc.
1.6. Chức năng và nhiệm vụ:
Sản xuất, nhập khẩu, tồn trữ và phân phối khí công nghiệp; nhập khẩu,
cung cấp, lắp đặt, tư vấn kỹ thuật, vận hành, bảo dưỡng và bảo hành các thiết bị
sử dụng khí công nghiệp có liên quan tới công nghiệp cắt hàn.
1.7. Cơ cấu tổ chức
Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty:(phụ lục 1)
Hoạt động quản trị được thực hiện một cách tập trung thống nhất theo từng
bộ phận. Mỗi thành viên trong doanh nghiệp sẽ chỉ nhận nhiệm vụ từ một cấp
trên trực tiếp và chịu trách nhiệm về việc hoàn thành nhiệm vụ trước nhà quản
trị cấp trên trực tiếp đó.
1.8. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh qua của công ty: (phụ lục 2)
Qua báo cáo kết quả kinh doanh trong năm 2008 - 2010 công ty đều làm
ăn có lãi. Doanh thu bán hàng năm 2010 so với năm 2009 tăng 42% và so với
năm 2008 tăng 80%. Nhưng lợi nhuận sau thuế năm 2010 lại giảm 57% so với
năm 2009. Quy mô sản xuất kinh doanh của công ty được mở rộng qua các năm,
thể hiện ở chỗ doanh thu và giá trị sản lượng của công ty tăng dần qua các năm.
Nhưng kết quả kinh doanh của công ty thì chưa tốt, lợi nhuận sau thuế của năm
2010 giảm so với năm 2009 chứng tỏ tốc độ tăng của chi phí nhanh hơn doanh
thu thuần. Doanh thu hoạt động tài chính tăng cao vào năm 2010 điều này
chứng tỏ công ty đang có biện pháp tích cực để sử dụng hiệu quả đồng vốn dư
SV: Nguyễn Thành Công Lớp KT 12 - 06
3
Báo cáo thực tập Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ HN
tha ca mỡnh. Do cụng ty m rng quy mụ sn xut nờn s lng lao ng. Thu

nhp bỡnh quõn ca ngi lao ng trong cụng ty cng tng dn qua cỏc nm.
Chng 2
t chc cụng tỏc k toỏn ti doanh nghip
2. T chc b mỏy k toỏn v hỡnh thc k toỏn
2.1. T chc b mỏy k toỏn v hỡnh thc k toỏn ti cụng ty
B mỏy k toỏn ca cụng ty Meesser Hi Phũng c t chc theo hỡnh
thc tp trung.
Chc nng nhim v v mi liờn h ca cỏc phn hnh k toỏn
S t chc b mỏy k toỏn (ph lc 3)
- K toỏn trng : kiờm trng phũng k toỏn, iu hnh mi hot ng v
cụng tỏc k toỏn ca cụng ty, cõn i ti chớnh cho phự hp vi k hoch sn
xut ng thi kim tra, kim soỏt kinh t ti chớnh ton cụng ty, chu s iu
hnh ca Ban Giỏm c v cú trỏch nhim quyn hn theo quy nh ca phỏp
lut.
- K toỏn tng hp : vi vai trũ phú phũng k toỏn, chu trỏch nhim trc k
toỏn trng v phn cụng vic c giao cú nhim v: Tng hp chi phớ sn
xut xỏc nh kt qu hot ng sn xut kinh doanh ca n v, lp cỏc bỏo cỏo
k toỏn, ghi chộp v phn ỏnh v s lng, hin trng, giỏ tr ti sn c nh hin
cú ti cụng ty cng nh tỡnh hỡnh tng, gim, di chuyn ti sn v trớch khu hao
ti sn c nh theo ch k toỏn hin hnh.
- K toỏn tin lng, bo him xó hi, thanh toỏn : Chu trỏch nhim trc k
toỏn trng v nhim v c giao, kim tra s hp l ca cỏc chng t thu, chi
theo quy nh ca Nh nc, phn ỏnh trờn s sỏch y , kp thi v s lng
thi gian v kt qu lao ng, tớnh lng, cỏc khon trớch theo lng, cỏc khon
SV: Nguyn Thnh Cụng Lp KT 12 - 06
4
Báo cáo thực tập Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ HN
tr cp cho ngi lao ng v tỡnh hỡnh thanh toỏn cỏc khon ú, phn ỏnh y
chớnh xỏc tỡnh hỡnh tng, gim qu tin mt, tin gi v cỏc khoảnvay.
- K toỏn hng tn kho, cụng n : Chu trỏch nhim trc k toỏn trng v

nhim v c giao, ghi chộp v i chiu cỏc khon phi thu ca khỏch hng
v phi tr nh cung cp, theo dừi tỡnh hỡnh xut nhp vt t kp thi phc v
cho cụng tỏc tớnh giỏ thnh.
- Th qu : Qun lý qu v thc hin thu, chi khi cú chng t hp l.
- K toỏn tin gi ngõn hng : Chu trỏch nhim trc k toỏn trng v
nhim v c giao, phn ỏnh y chớnh xỏc tỡnh hỡnh tng gim tin gi.
2.2. c im t chc b s k toỏn
S luõn chuyn chng t : (ph lc 4)
2.3. Cỏc ch v phng phỏp k toỏn ỏp dng
- n v tin t s dng: ng Vit Nam (VND)
- Ch k toỏn ỏp dng: Ch k toỏn Doanh nghip Vit Nam
- Hỡnh thc k toỏn ỏp dng: k toỏn mỏy
- Hỡnh thc s k toỏn ỏp dng: Nht ký chung
- Chng t, ti khon, BCTC c trỡnh by bng VND, c lp theo
hng dn ca ch k toỏn doanh nghip Vit Nam ban hnh ti quyt nh
s 15/2006/QĐ-BTC ngy 20/03/2006 ca b trng B Ti chớnh v chun mc
k toỏn Vit Nam do B ti chớnh ban hnh.
- K k toỏn nm bt u t 01/01 kt thỳc vo ngy 31/12
- Hng tn kho c tớnh theo giỏ gc bao gm: chi phớ thu mua, chi phớ
ch bin v cỏc chi phớ liờn quan trc tip khỏc phỏt sinh cú c hng tn
kho im v trng thỏi hin ti.; Giỏ hng tn kho v hng xut kho c tớnh
theo phng phỏp bỡnh quõn gia quyn thỏng; Hng tn kho c hch toỏn
theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn.
- Thu GTGT c tớnh theo phng phỏp khu tr.
SV: Nguyn Thnh Cụng Lp KT 12 - 06
5
Báo cáo thực tập Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ HN
3. Kho sỏt cỏc phn hnh k toỏn ti doanh nghip
3.1. K toỏn vn bng tin
Tin phn ỏnh ton b s tin hin cú ca cụng ty: Tin mt v tin gi

ngõn hng. Trong k cỏc nghip v kinh t phỏt sinh bng ngoi t c chuyn
i sang VND theo t giỏ thc t ngy phỏt sinh.
3.1.1. Ti khon s dng
- Ti khon 111: Tin mt ti qu
- Ti khon 112: Tin gi ngõn hng
3.1.2. Chng t s dng
- Chng t v s sỏch k toỏn s dng: Phiu thu, phiu chi, biờn lai thu
tin, giy bỏo n, giy bỏo cú, u nhim thu, u nhim chi s cỏi ti khon 111,
s cỏi ti khon 112, s k toỏn chi tit tin gi ngõn hng, s qu tin mt.
- Khi cú nghip v thu chi tin mt xy ra, k toỏn tng hp s cn c vo
hoỏ n bỏn hng hoc mua hng lp phiu thu, phiu chi; sau ú phiu thu
hoc phiu chi s c chuyn cho th qu thc hin cỏc nghip v thanh toỏn,
ng thi ghi s qu. Cn c vo phiu thu, phiu chi k toỏn tng hp s vo s
nht ký chung, vo s chi tit ti khon tin mt, t s nht ký chung s vo s
cỏi tin mt; cui mi quý, cn c vo s chi tit v s cỏi ó lp k toỏn vo s
tng hp chi tit, bng cõn i ti khon v bỏo cỏo k toỏn cho quý ú.
- khi nhn c cỏc chng t ca ngõn hng gi n, k toỏn s kim tra, i
chiu vi chng t gc i kốm, nu cỏc s liu trựng khp, khụng cú s chờnh
lch gia s k toỏn tin gi NH v chng t gc vi s liu trờn chng t ca
NH thỡ k toỏn s vo s k toỏn tin gi ngõn hng.
3.1.3. Thc t hch toỏn vn bng tin ti cụng ty TNHH Meesser Hi Phũng
Vớ d : Ngy 01/10/2010 cụng ty TNHH ỏnh vng thanh toỏn s tin hng cũn
n n v l 517.000 đ theo hoỏ n s 007175.
- Sau khi nhn s tin, k toỏn cụng ty lp phiu thu gm 3 liờn trong ú
1 liờn giao cho khỏch hng, 1 liờn lu gi, 1 liờn ghi chộp s sỏch k toỏn.
Da vo chng t trờn k toỏn ghi:
N TK 111: 517.000
SV: Nguyn Thnh Cụng Lp KT 12 - 06
6
B¸o c¸o thùc tËp §¹i Häc Kinh Doanh vµ C«ng NghÖ HN

Có TK 13111: 517.000
- Sổ nhật ký chung tháng 10/2010 (phụ lục 5)
- Sổ cái TK 111 (phụ lục 6)
Cùng với hoạt động tiền mặt, hoạt động tiền gửi ngân hàng cũng đóng vai
trò quan trọng và diễn ra thường xuyên tại công ty, thể hiện tính đa dạng hoá về
hình thức thanh toán, thuận lợi trong việc luân chuyển tiền tệ
Ví dụ : Ngày 01/10/2010 cty TNHH Yamaha Motor Việt Nam trả tiền mua
khí cho đơn vị 224.552.532 VND qua ngân hàng ¸ Châu
Dựa vào chứng từ ngân hàng kế toán ghi:
Nợ TK 1121: 224.552.523
Có TK 13112: 224.552.523
- Sổ nhật ký chung tháng 10/2010 (phụ lục 5)
- Sổ cái TK 112 (phụ lục 7)
3.2. Kế toán hàng tồn kho
3.2.1. Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 152: Nguyên liệu, vật liệu
- Tài khoản 153: Công cụ dụng cụ
- Tài khoản 155: Thành phẩm
3.2.2. Chứng từ sử dụng
Hàng hóa, vật liệu mua về được làm thủ tục kiểm nhận nhập kho sau đó căn
cứ vào hoá đơn thuế GTGT của người bán, giấy báo nhận hàng kế toán lập biên
bản kiểm nhận vật tư, lập phiếu nhập kho vật tư, lập thẻ kho. Khi có yêu cầu
xuất NVL cho sản xuất, hoặc xuất bán kế toán lập phiếu xuÊt kho, hoá đơn bán
hàng, bảng tổng hợp nhập- xuất – tồn và các sổ kế toán chi tiết, tổng hợp.
3.2.3. Phương pháp tính trị giá nguyên vật liệu xuất kho:
Công ty áp dụng phương pháp bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ để tính trị giá
nguyên vật liệu xuất kho:
SV: Nguyễn Thành Công Lớp KT 12 - 06
7
B¸o c¸o thùc tËp §¹i Häc Kinh Doanh vµ C«ng NghÖ HN

Đơn giá bình
quân của
NVL (i) xuất
dùng
=
Trị giá thực tế NVL
(i) tồn kho đầu
tháng
Số lượng NVL (i)
tồn kho đầu tháng
+
+
Trị giá thực tế NVL (i)
nhập kho trong tháng
Số lượng NVL (i) nhập
kho trong tháng
Trị giá NVL thực tế xuất dùng = Số lượng NVL thực tế xuất dùng x Đơn
giá bình quân NVL xuất dùng.
3.2.4. Thực tế hạch toán tại công ty TNHH Meesser Hải Phòng
Ví dụ : Ngày 21/10/2010 mua 34 chai khí đặc biệt của công ty khí công nghiệp
Kunming – S21001 nhập kho trị giá 53.047.956 VN. Căn cứ vào hóa đơn GTGT
(phụ lục 8), kế toán ghi :
Nợ TK 152: 53.047.956
Nợ TK 1331: 5.304.796
Có TK 331: 58.352.751
- Sổ nhật ký chung tháng 10/2010 (phụ lục 9)
- Sổ cái TK 152 (phụ lục 10)
3.3. Kế toán TSC§
3.3.1. Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 211: TSC§ hữu hình

2112 –Nhà cửa ,vật kiến trúc
2113 –Máy móc ,thiết bị
2114 –Phương tiện vận tải ,truyền dẫn
2115 –Thiết bị,dụng cụ quản lÝ
- Tài khoản 213: TSC§ vô hình
- Tài khoản 214 : Hao mòn TSC§
3.3.2. Chứng từ sử dụng
SV: Nguyễn Thành Công Lớp KT 12 - 06
8
B¸o c¸o thùc tËp §¹i Häc Kinh Doanh vµ C«ng NghÖ HN
- Thủ tục chứng từ gồm có: Hợp đồng mua bán TSC§; biên bản nghiệm thu
kiểm nhận bàn giao TSC§; Thẻ TSC§; Sổ TSC§; Bảng trích khấu hao, quyết
định thanh lý nhượng bán TSC§
- TSC§ được trình bày theo nguyên giá và hao mòn luỹ kế. Nguyên giá
TSC§ hữu hình được xác định theo giá gốc.
+ Nguyên giá TSC§ mua sắm bao gồm: Giá thực tế phải trả, chi phí vận
chuyển bốc dỡ, chi phí lắp đặt, chạy thử, thuế và lệ phí trước bạ liên quan trực
tiếp đến tài sản trước khi đưa TSC§ vào sử dụng.
-+ Nguyên giá TSC§ đầu tư xây dựng là giá quyết toán công trình xây dựng
theo quy định tại điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng hiện hành, các chi phí có
liên quan và lệ phí trước bạ (nếu có).
Công ty đang áp dụng Q§206/2003/BTC để theo dõi và tính khấu hao cho
TSC§.Hình thức tính khấu hao Công ty áp dụng là phương pháp tính khấu hao
theo đường thẳng.


Nguyên giá
Mức trích khấu hao = = Nguyên giá x Tư lệ KH
hàng năm Thời gian sử dụng


Mức trích KH năm
Mức trích khấu hao =
hàng tháng 12
3.3.3. Thực tế hạch toán TSC§ tại công ty Meesser Hải Phòng
Ví dụ : Ngày 1/9/2010, công ty mua 1 máy phân tích argon trị giá 82.417.500
VND bằng tiền gửi ngân hàng, thời gian trích khấu hao là 5 năm, công ty tiến
hành trích khấu hao nh sau:
Mức khấu
hao theo năm
=
82.417.500
5
= 41.208.75
0
SV: Nguyễn Thành Công Lớp KT 12 - 06
9
B¸o c¸o thùc tËp §¹i Häc Kinh Doanh vµ C«ng NghÖ HN
Mức khấu hao
theo tháng
=
41.208.750
12
= 1.373.625

Kế toán lập biên bản giao nhận TSC§, thẻ TSC§, từ đó kế toán ghi vào sổ nhật
ký chung, sổ cái TK 211
Nợ TK 211: 74.925.000
Nợ TK 1332: 7.492.500
Có TK 11211: 82.417.500
- Sổ nhật ký chung tháng 10/2010 (phụ lục 11)

- Sổ cái TK 211 (phụ lục 12)
- Sổ cái TK 214 (phụ lục 13)

3.4. Kế toán lao động tiền lương và các khoản trích theo lương
3.4.1. Tài khoản sử dụng
+ TK 111 : Tiền mặt
+ TK 334 : Phải trả cán bộ công nhân viên
+ TK 338: Phải trả, phải nép khác
+ TK 335: Chi phí phải trả.
Và một số tài khoản khác có liên quan
3.4.2. Chứng từ sử dụng
- Bảng chấm công, bảng tính lương, bảng phân bổ tiền lương, bảng thanh
toán lương, bảng thanh toán BHXH.
- sổ sách sử dụng: sổ cái TK 334, TK 338, TK 112, TK 622và các sổ chi
tiết khác.
- Thủ tục chứng từ: Kế toán hàng tháng lập bảng thanh toán tiền lương cho
từng tổ đội phân xưởng sản xuất và các phòng ban dựa trên cơ sở bảng chấm
SV: Nguyễn Thành Công Lớp KT 12 - 06
10
Báo cáo thực tập Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ HN
cụng, kt qu tớnh toỏn tin lng cho tng ngi lao ng. Hng thỏng k toỏn
lp bng thanh toỏn lng, cỏc khon trớch BHXH, BHYT, kinh phớ cụng on
trờn c s cỏc chng t thanh toỏn v cỏc khon trờn. ng thi k toỏn ghi s
nht ký chung, s cỏi.
3.4.3. Thc t hch toỏn tin lng v cỏc khon trớch ti cụng ty
Vớ d: Ngy 31/10/2010 cn c vo bng chm cụng, bng thanh toỏn
lng, tớnh lng phi tr cho cỏn b cụng nhõn viờn nh sau: (ph lc 14)
- Cụng nhõn sn xut trc tip: 85 206 200
- Nhõn viờn bỏn hng: 80.733.890
- Nhõn viờn qun lý doanh nghip: 64.656.898

K toỏn hch toỏn:
N TK 622: 85 206 200
N TK 641: 80.733.890
N TK 642: 64.656.898
Cú TK 334: 230.596.988
Cỏc khon trớch theo lng ca cụng ty gm BHTY, BHXH, KPCĐ c
trớch theo t l phự hp vi quy nh hin hnh ca Nh nc. Cn c vo lng
c bn ca ngi lao ng BHXH trớch 15% tớnh vo CPSXKD, 5% tr vo
lng ca ngi lao ng. BHYT trớch 1% tớnh vo CPSXKD, 1% tr vo lng
ca ngi lao ng. KPCĐ trớch 2% tớnh vo CPSXKD
Vớ d: Ngy 31/10/2010, tng lng c bn ca ngi lao ng l
143.922.500đ gm: (ph lc 14)
- Cụng nhõn sn xut trc tip: 63.960.000
- Nhõn viờn bỏn hng: 44.490.000
- Nhõn viờn qun lý doanh nghip: 35.472.500
K toỏn tin hnh trớch BHXH, BHYT, KPCĐ tớnh vo CPSXDK, k toỏn
ghi
N TK 622: 12.152.400
SV: Nguyn Thnh Cụng Lp KT 12 - 06
11
Báo cáo thực tập Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ HN
N TK 641: 8.453.100
N TK 642: 6.739.775
Cú TK 338(2): 21.588.375
Cú TK 338(3): 2.878.450
Cú TK 338(4): 4.611.940
3.5. K toỏn tp hp chi phớ v tớnh giỏ thnh sn phm
3.5.1. Ti khon s dng
Do tớnh cht sn xut c bit cụng ty khụng cú sn phm d dang u k
v cui k nờn cỏc ti khon m cụng ty s dng l:

- Ti khon 621: chi phớ nguyờn vt liu trc tip
- ti khon 622: Chi phớ nhõn cụng trc tip
- Ti khon 627: Chi phớ sn xut chung
V mt s ti khon khỏc cú liờn quan
3.5.2. Chng t s dng
- S nht ký chung, s cỏi TK152 ,621, 622, 627, 154 s chi tit NVL s
chi tit TK621, TK622. Cỏc bng phõn b NVL, phõn b lng v BHXH. Bng
tớnh v phõn b khu hao
- Tp hp cỏc chi phớ cú liờn quan trc tip n tng i tng s dng,
tớnh toỏn v phõn b, tp hp v phõn b chi phớ sn xut chung cho cỏc sn
phm cú liờn quan, xỏc nh chi phớ sn xut ri tớnh ra tng giỏ thnh v giỏ
thnh n v sn phm.
- i tng tớnh giỏ thnh sn phm l cỏc sn phm hon thnh trong
tng thỏng ti phõn xng. K tớnh giỏ thnh l vo thi im cui thỏng
- Phng phỏp tớnh giỏ thnh: Trờn c s chi phớ phỏt sinh trong k (tp
hp cho tng i tng) k toỏn xỏc nh Tng giỏ thnh sn phm v giỏ thnh
n v sn phm trong k. Cụng ty theo dừi chi phớ riờng cho tng loi sn
phm, i vi nhng chi phớ khụng theo dừi riờng c thỡ cụng ty tin hnh
phõn b theo t l sn phm hon thnh.
SV: Nguyn Thnh Cụng Lp KT 12 - 06
12
B¸o c¸o thùc tËp §¹i Häc Kinh Doanh vµ C«ng NghÖ HN
3.5.3. Thực tế hạch toán tại công ty TNHH Meesser Hải Phòng
Ví dụ : Trong tháng 10/10 công ty sản xuất được 28.289 m
3
khí (22.921 m
3
Oxy, 3.434 m
3
Ar, 1.934 m

3
Co2). Kế toán tập hợp được chi phí nh sau:
+) Chi phí Nguyên vật liệu chính: - Oxy là: 373.229.855 VND
- Ar là : 491.731.821 VND
- CO2 là:171.334.965 VND
+) Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất trong tháng là: 60.882.600 VND
+)Chi phí sản xuất chung sau khi đã phân bổ, và tập hợp được là:
- Oxy: 96.484.157 VND
- CO2: 19.608.070 VND
- Ar : 54.959.782 VND
Kế toán tiến hành tính giá thành nh sau:
- Phân bổ chi phí nhân công trực tiếp cho Oxy
60.882.600 x 22.921 = 49.329.777
28.289
- Phân bổ chi phí nhân công trực tiếp cho CO2
60.882.600 x 1.934 = 4.162.287
28.289
- Phân bổ chi phí nhân công trực tiếp cho Ar :
60.882.600 – 49.329.777 – 4.162.287 = 7.390.536
Kế toán hạch toán:
1. Nợ TK 154: 1.268.231.250
Có TK 621: 1.036.296.641
Có TK 622: 60.882.600
Có TK 627: 171.052.009
2. Nợ TK 155: 1.268.250
Có TK 154: 1.268.250
SV: Nguyễn Thành Công Lớp KT 12 - 06
13
Báo cáo thực tập Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ HN
3.6. K toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu

3.6.1. Ti khon s dng
Ti khon 155 : Thnh phm
Tài khoản 156 : Hng húa
Tài khoản 511 : Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v
Ti khon 515 : Doanh thu hot ng ti chớnh
Ti khon 521 : Chit khu thng mi
Ti khon 531 : Doanh thu hng bỏn b tr li
Ti khon 532 : Gim giỏ hng bỏn
Ti khon 632 : Giỏ vn hng bỏn
Ti khon 641 : Chi phớ bỏn hng
Ti khon 642 : Chi phớ qun lý doanh nghip
Ti khon 711 : Doanh thu khỏc
Ti khon 811 : Chi phớ khỏc
Tài khoản 911 : Xỏc nh kt qu kinh doanh
3.6.2. Chng t s dng
k toỏn chi tit vt liu, dng c, sn phm, hng hoỏ k toỏn s dng
cỏc chng t ch yu sau:
- Phiu nhp kho
- Phiu xut kho
- Hoỏ n giỏ tr gia tng
- Phiu bỏo vt t cũn li cui k
- Biờn bn kim kờ vt t, sn phm, hng hoỏ
* H thng s sỏch s dng :
SV: Nguyn Thnh Cụng Lp KT 12 - 06
14
Báo cáo thực tập Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ HN
- S chi tit TK 1561, 131, 111, 112, 331,511
- S theo dừi chi phớ mua vo TK 1562.
- S theo dừi hoỏ n bỏn hng.
- S cỏi TK 111, 112, 331, 1561, 1562.

- Phiu ghi s kiờm luõn chuyn chng t gc
Cỏc giai on ca quỏ trỡnh mua hng u phi cú nhng chng t hp l
i kốm. Khi quỏ trỡnh mua, bỏn hng hoỏ hon tt, b chng t v lụ hng ú
c chuyn cho k toỏn.
Hng ngy cn c vo nhng chng t gc, k toỏn ghi vo cỏc s chi tit
TK 111, TK 112, TK 1561, TK 131, TK 331 v cỏc bỏo cỏo chi tit.
- Th tc chng t bỏn hng: n t mua hng ca ngi mua, xut hoỏ
n v t chc giao hng vn chuyn (nu cú), ghi nhn giỏ vn hng bỏn v cỏc
khon n cỏc khon phi thu liờn quan.
- Th tc chng t xỏc nh kt qu: Tớnh toỏn chớnh xỏc doanh thu thun
v bỏn hng v cung cp dch v, tp hp cỏc khon chi phớ bỏn hng, chi phớ
qun lý doanh nghip v chớ phớ, doanh thu hot ng ti chớnh phỏt sinh trong
k chớnh xỏc kp thi.
Vớ d : Ngy 21/10/10, cụng ty xut bỏn 29 chai khớ O
2
2.5 cho cụng ty
TNHH Song Dung giỏ bỏn cha thu l 797.500, thu GTGT 10%, KH thanh
toỏn bng tin mt, k toỏn ghi:
1. N TK 632: 656.676
Cú TK 155 : 656.676
2. N TK 1111: 877.250
Cú TK 3331: 79.750
Cú TK 5111: 797.500
- S cỏi TK 632 (ph lc 16)
- S cỏi TK 511 (ph lc 17)
* K toỏn xỏc nh kt qu hot ng kinh doanh s dng cỏc ti khon ch
SV: Nguyn Thnh Cụng Lp KT 12 - 06
15
B¸o c¸o thùc tËp §¹i Häc Kinh Doanh vµ C«ng NghÖ HN
yếu sau :

-Tài khoản 911- Xác định kết quả kinh doanh.
-Tài khoản 421-Lợi nhuận chưa phân phối.
Căn cứ vào số liệu của kế toán bán hàng và kế toán tập hợp chi phí chuyển
sang, kế toán tổng hợp thực hiện kết chuyển doanh thu thuần, giá vốn hàng bán,
CPQLDN, CPBH vào TK 911. Cuối kỳ kế toán thực hiện các bút toán sau để
xác định kết quả kinh doanh:
Kết chuyển doanh thu thuần:
Nợ TK 5111: 10.140.669.781
Có TK 911: 10.140.669.781
KỊt chuyển doanh thu từ hoạt động tài chính:
Nợ TK 515: 7.532.728
Có TK 911: 7.532.728
Kết chuyển giá vốn hàng bán:
Nợ TK 911: 1.321.790.251
Có TK 632: 1.321.790.251
Kết chuyển chi phí tài chính:
Nợ TK 911: 400.094.824
Có TK 635: 400.094.824
Kết chuyển chi phí bán hàng
Nợ TK 911: 3.426.742.983
Có TK 6411: 3.426.742.983
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 911: 1.317.943.549
Có TK 64211: 1.317.943.549
Kết quả = DTT + DTTC - giá vốn - CPBH - CPQLDN - CPTC =
21.140.669.781 + 27.532.728 - 1.321.790.251 - 400.094.824 - 3.426.742.983
- 1.317.943.549 = 3.681.630.902
SV: Nguyễn Thành Công Lớp KT 12 - 06
16
Báo cáo thực tập Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ HN

Sau ú thc hin kt chuyn DTT, DTTC, giỏ vn hng bỏn, CPBH vo s
cỏi TK 911 (ph lc 18)
Chng 3
thu hoch v nhn xột
3.1. Thu hoch ca bn thõn qua t thc tp
H thng k toỏn l cụng vic cc k phc tp din ra khẩn trng trong
quỏ trỡnh i mi c ch v ch ti chớnh k toỏn vn cũn nhng khim
khuyt v nhng quy nh cha hon ton phự hp. Vỡ vy, ũi hi cỏc nh
Doanh nghip phi xõy dng danh mc ti khon, s sỏch k toỏn, bỏo cỏo k
toỏn cn phi s dng v la chn hỡnh thc sao cho phự hp vi c im sn
xut kinh doanh ca Doanh nghip mỡnh.
Qua thi gian tỡm hiu thc t ti Cụng ty TNHH Khớ Cụng Nghip Messer
HI Phũng, em nhn thy cụng tỏc k toỏn thc s quan trng bi nú khụng ch
cung cp cung cp nhng thụng tin kp thi v tỡnh hỡnh sn xut ca Doanh
nghip m cũn phn ỏnh v giỏm c mt cỏch cht ch kt qu cui cựng ca
SV: Nguyn Thnh Cụng Lp KT 12 - 06
17
B¸o c¸o thùc tËp §¹i Häc Kinh Doanh vµ C«ng NghÖ HN
hoạt động sản xuất kinh doanh. Từ đó, em nhận biết và hạch toán được các loại
hóa đơn và chứng từ nh: Hóa đơn GTGT, tờ khai thuế, các loại báo cáo tài
chính…. đồng thời lập sổ sách có liên quan như: Sổ quỹ tiền mặt, sổ chi tiết
doanh thu, sổ chi tiết bán hàng…
Tuy nhiên, thời gian thực tập có hạn nên để hiểu sâu và nắm vững các
nghiệp vụ kế toán của công ty cũng nh công tác kế toán sau này phảI liên tục
trau dồi và tích lũy kinh nghiệm.
3.2. Nhận xét
Cùng với những gì đã thu hoạch được sau đợt thực tập, em mạnh dạn đưa ra
một số ý kiến nhận xét về ưu điểm và những tồn tại của tổ chức công tác kế toán
tại Công ty nh sau:
3.2.1. Ưu điểm

- Kế toán được phản ánh trung thực, rõ ràng, dễ hiểu, hạn chế tương đối
việc ghi chép trùng lặp nhưng vẫn đảm bảo tính thống nhất giữa các nguồn số
liệu. Chấp hành đầy đủ các chính sách, chế độ kế toán, tài chính
- Về chứng từ và tài khoản kế toán: Trong điều kiện công ty sử dụng phần
mềm kế toán trong việc hạch toán, nhờ đó làm giảm nhẹ được khối lượng ghi
chép, tính toán nhưng vẫn đảm bảo cung cấp thông tin trung thực, chính xác, kịp
thời phục vụ cho Ban giám đốc có những quyết định điều hành sản xuất kinh
doanh đúng đắn. Các chứng từ nh: Phiếu xuất kho, nhạp kho, Hóa đơn….đều
được xây dựng sẵn trong hệ thống kế toán máy. Kế toán chỉ việc lựa chọn đúng
loại chứng từ cần nhạp các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đều theo chỉ dẫn trên
máy.
- Công ty sử dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán nguyên
vật liệu. Phương pháp này nhìn chung là phù hợp với yêu cầu cung cấp thông tin
nhanh chóng, chính xác về số lượng hàng tồn kho trong kỳ để có biện pháp xử
lý.
3.2.2. Tồn tại
SV: Nguyễn Thành Công Lớp KT 12 - 06
18
Báo cáo thực tập Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ HN
- V hch toỏn cụng c dng c, cụng ty cha hch toỏn rừ rng gia cụng
c dng c cú giỏ tr nh, thi gian s dng ngn vi cụng c dng c cú giỏ tr
ln v thi gian lõu di
- V khu hao ti sn c nh, cụng ty chn phng phỏp khu hao theo
ng thng, thu hi vn chm hn
- V trớch lp d phũng n phI thu khú ũi, cụng ty cú nhiu khỏch hng,
ngoi nhng khỏch hng n mua hng thanh toỏn ngay cũn cú nhiu khỏch
hng quen nhn hng trc thanh toỏn sau, do vy cú th phỏt sinh cỏc khon n
phI thi khú ũi. Nhng hin nay cụng ty khụng trớch lp d phũng n phI thu
khú ũi dn n tỡnh trng cú th mt vn hoc gim li
3.2.3. Mt s ý kin úng gúp nhm nõng cao hiu qu cụng tỏc k toỏn

ti cụng ty
- Chi phớ cụng c dng c m cụng ty hch toỏn hin nay ch ỳng trong
trng hp giỏ tr cụng c dng c nh, thi gian s dng ngn (phõn b 1 ln).
Cũn i vi cụng c cú giỏ tr ln cn phi phõn b nhiu ln khụng lm nh
hng n chi phớ sn xut trong k hch toỏn
* Nu cụng c dng c nh phõn b 1 ln (100% giỏ tr)
N TK 627
Cú TK 153
* Nu cụng c dng c cú giỏ tr phõn b nhiu ln
+ Phn ỏnh giỏ vn thc t ca CCDC xut dựng:
N TK 142
Cú TK 153
+ Trong k phõn b:
N TK 627
Cú TK 142
- Cụng ty nờn chn phng phỏp khu hao thớch hp thu hi vn nhanh
hn v bo ton vn c nh, k toỏn cn xỏc nh ỳng giỏ tr TSCĐ v ỏnh giỏ
SV: Nguyn Thnh Cụng Lp KT 12 - 06
19
Báo cáo thực tập Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ HN
li TSCĐ khi cn thit. Mun vy nh k cụng ty cn tin hnh kim kờ TSCĐ
trờn mi phng din hot ng ca TSCĐ phõn loi cht lng v ỏnh giỏ
thc cht mc hin cũn ca TSCĐ.
- m bo nguyờn tc thn trng trong k toỏn thỡ k toỏn nờn trớch
trc khon d phũng cho cỏc khon n cú th khụng thu hi c trỏnh trng
hopwj n khụng ũi c c trong k ln, nh hng n tỡnh hỡnh ti chớnh
ca cụng ty
* Cui niờn k toỏn xỏc lp mc trớch d phũng n khú ũi:
N TK 642 : s trớch lp cui niờn
Cú TK 139 : s trớch lp cui niờn

* Cui k niờn k toỏn sau:
+ Nu s cn lp ln hn s ó trớch lp cui niờn trc s trớch lp b
sung:
N TK 642 : s trớch lp b sung
Cú TK 139 : s trớch lp b sung
+ Nu s cn lp ln nh s ó trớch cui niờn trc s hon nhp
N TK 139 : s chờnh lch c hon nhp
Cú TK 642: s chờnh lch c hon nhp
Kt Lun
Trong thi gian nghiờn cu thc tp ti cụng ty TNHH Khớ Cụng Nghip
Messer Hi Phũng, em nhn c s giỳp nhit tỡnh ca cỏc anh ch cỏn b
phũng k toỏn ca Cụng ty. Qua ú em cng ó cú c s tip xỳc trc tip vi
cụng vic ca k toỏn.
Vi trỡnh cũn hn ch v cha cú kinh nghim thc t v cụng tỏc k
toỏn trong doanh nghip sn xut, tuy ó c gng song bi bỏo cỏo ca em
khụng trỏnh khi nhng thiu sút c v ni dung v hỡnh thc. Em mong nhn
SV: Nguyn Thnh Cụng Lp KT 12 - 06
20
Báo cáo thực tập Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ HN
c s gúp ý ca cỏc thy cụ, ban lónh o cựng cỏc anh ch trong phũng k
toỏn ca cụng ty bi bỏo cỏo ca em c hon thin hn.
Em xin chõn thnh cm n s hng dn nhit tỡnh ca thy giỏo - TS.
Chúc Anh T v ban lónh o cựng cỏc anh ch trong phũng k toỏn cụng ty ó
to iu kin cho em hon thnh bi bỏo cỏo tt nghip ca mỡnh t kt qu cao
.
Em xin chõn thnh cm n!
Hi Phũng, ngy 25 thỏng 03 nm 2011
Sinh Viờn

Nguyn Thnh Cụng

SV: Nguyn Thnh Cụng Lp KT 12 - 06
21
B¸o c¸o thùc tËp §¹i Häc Kinh Doanh vµ C«ng NghÖ HN
Phụ lục
SV: Nguyễn Thành Công Lớp KT 12 - 06
22
B¸o c¸o thùc tËp §¹i Häc Kinh Doanh vµ C«ng NghÖ HN
Phụ lục 1:
Sơ đồ bộ máy tổ chức

SV: Nguyễn Thành Công Lớp KT 12 - 06
23
Giám đốc kinh
doanh
Giám đốc kỹ thuậtKế toán trưởng
Tổng giám đốc
Phó tổng giám đốc
Phòng kinh doanh Phòng tài chính
kế toán
Phân xưởng sản
xuất và đơn vị thực
hiện
B¸o c¸o thùc tËp §¹i Häc Kinh Doanh vµ C«ng NghÖ HN
Phụ lục 2:
Báo cáo kết quả kinh doanh
§VT: VND
Chỉ tiêu Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010
Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ
30.582.453.939

39.034.272.23
0
55.436.609.070
Giá vốn 21.533.962.122
22.253.516.08
1
39.335.409.783
Doanh thu hoạt động tài
chính
173.042.084 216.739.251 1.124.193.788
Lợi nhuận thuần từ
H§KD
2.798.856.738 6.786.176.161 2.924.907.575
Tổng lợi nhuận kế toán
trước thuế
2.831.393.456 6.962.976.449 3.325.187.929
Nộp ngân sách 424.709.018 1.045.210.335 410.144.271
Lợi nhuận sau thuế thu
nhập doanh nghiệp
2.406.684.438 5.952.021.385 2.953.794.737
Giá trị sản lượng
21.638.962.123 22.386.593.092 40.445.218.515
Tổng quỹ lương 1 năm
2.357.472.654 2.587.163.856 2.827.174.570
Số lao động (L§) 79 79 86
Thu nhập lao L§/tháng
2.486.786 2.729.076 2.739.510
Phụ lục 3:
SV: Nguyễn Thành Công Lớp KT 12 - 06
24

B¸o c¸o thùc tËp §¹i Häc Kinh Doanh vµ C«ng NghÖ HN
Sơ đồ bộ máy tổ chức kế toán
Phụ lục 4:
SV: Nguyễn Thành Công Lớp KT 12 - 06
Kế toán
tổng
hợp và
lập
BCTC
Kế toán
hàng
tồn kho,
công nợ
Kế toán
lao động
tiền
lương
Kế toán
vốn
bằng
tiÒn
Thñ quỹ
25
Kế toán Trưởng
Kế
toán
tiền
gửi
ngân
hàng

×