Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Giáo án Công nghệ 7 cả năm_CKTKN_Bộ 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (641.19 KB, 42 trang )


Tun: I Ngy soan:
Tit: 1 Ngy dy:
HỌC KỲ I
PHẦN 1: TRỒNG TRỌT
CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT
Bi 1VAI TRÒ, NHIỆM VỤ CỦA TRỒNG TRỌT
I. Mục tiêu.
Học xong bài học này cần làm cho học sinh:
1. Kiến thức
Hiểu được vai trò của trồng trọt, biết được nhiệm vụ của trồng trọt và một số biện
pháp thực hiện.
2. Kĩ năng
Rèn kĩ năng quan sát và nhận biết
3. Thái độ
Có hứng thú trong học kỉ thuật nông nghiệp và coi trọng sản xuất trồng trọt.
II. Công tác chuẩn bị.
Bảng phụ, sưu tầm tranh ảnh có liên quan đến nội dung bài học.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Tổ chức ổn định lớp. (1p)
2. Kiểm tra bài cũ : không
3. Bài mới : Nước ta là nước nông nghiệp, 70% lao động làm việc trong nông nghiệp
và kinh tế nông thôn. Vậy trồng trọt có vai trò đặc biệt quan trọng trong nền kinh tế quốc
dân, vai trò của trồng trọt trong nền kinh tế là gì ? (1p)
Hot động của GV Hot động của Hs Nội dung cn đt
Hot động 1: Vai trò của trồng
trọt trong nền KT.(15p)
Gv: Giới thiệu hình 1 SGK

 !"#$%$&$'
( ) *+


Gv: Giới thiệu thế nào là cây
lương thực, thực phẩm, cây
nguyên liệu cho công nghiệp.
,-#.+/0+12
3$  3  45$  0  
4 )6784129
:#.;2
1<    7  =>  ,5    8
 1?<
@99 ) *A !
  7.  <    :  
 1?
Gv nhận xét và chốt lại
Hs lắng nghe
Hs quan sát và nêu
được 4 vai trò của trồng
trọt
Hs chú ý lắng nghe và
tự ghi nhớ
Hs tự liên hệ thực tế
của địa phương
Gạo, sầu riêng, măng
cụt,
Điều hoà không khí cải
tạo môi trường
Hs chú ý lắng nghe
I. Vai trò của trồng trọt


1. Cung cấp: lương thực,

thực phẩm cho con người.
2. Cung cấp nguyên liệu
cho công nghiệp chế biến.
3. Cung cấp thức ăn cho
chăn nuôi.
4. Cung cấp nông sản cho
xuất khẩu.
- 1 -
Ngày soạn : 10/09/06
Ngày dạy : 11/09/06

Hot động 2: Tìm hiểu nhiệm
vụ của trồng trọt.(15p)
Gv cho Hs đọc phần bài tập
SGK
Gv cho thảo luận nhóm để hoàn
thành bài tập vừa đọc
Gv nhận xét và đưa ra đáp án
đúng
BCD( ) *+

Gv nhận xét và chốt lại
Hs đọc bài tập SGK
Hs tiến hành thảo luận
– Đại diện nhóm trả lời
– Nhóm khác nhận xét
và bổ sung
Đảm bảo lương thực và
thực phẩm cho tiêu
dùng trong nước và

xuất khẩu.
Hs chú ý lắng nghe
II. Nhiệm vụ của tròng
trọt E
1. Cung cấp cây lương thực.
2. Cung cấp thực phẩm.
4. Nguyên liệu cho CN
6. Nông sản để xuất khẩu.
Đảm bảo đủ lương thực
và thực phẩm cho tiêu
dùng trong nước và xuất
khẩu.
Hot động 3: Tìm hiểu các
biện pháp thực hiện nhiệm vụ
của ngnh trồng trọt?(7p)
Gv: Treo bảng phụ ghi bảng
SGK
FD7G(44
+
- Khai hoang lấn biển.
- Tăng vụ trên đơn vị diện tích
đất trồng.
- Áp dụng đúng biện pháp kĩ
thuật trồng trọt.
Gv nhận xét và chốt lại
Hs chú ý quan sát
Hs trả lời được:
Tăng diên tích đất
Tăng sản lượng nông
sản.

Tăng năng suất
Hs chú ý lắng nghe
III. Để thực hiện nhiệm vụ
của ngnh trồng trọt, cn
sử dụng những biện pháp
gì?
- Khai hoang lấn biển.
- Tăng vụ trên đơn vị diện
tích đất trồng.
- Áp dụng đúng biện pháp
kĩ thuật trồng trọt.
4. Cũng cố bài.(5p)
Gọi 2 Hs đọc phần ghi nhớ cuối bài.
@ ) *A ! H,
I-3D( ) *$JKLDM44
5. Dặn dò.(1p)
- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Chuẩn bị trước ở nhà bài 2: Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất trồng.
- 2 -

Tun: I Ngy soan:
Tit: 1 Ngy dy:
Bi 2KHÁI NIỆM VỀ ĐẤT TRỒNG VÀ THÀNH PHẦNCỦA ĐẤT TRỒNG
I. Mục tiêu.
Học xong bài học này cần làm cho học sinh:
1. Kiến thức
Hiểu được đất trồng là gì, vai trò của đất trồng đối với cây trồng, đất trồng gồm
những thành phần gì?
2. Kĩ năng
Rèn kĩ năng quan sát và nhận biết.

3. Thái độ
Có hứng thú trong học kĩ thuật nông nghiệp và coi trọng sản xuất trồng trọt.
II. Công tác chuẩn bị.
Bảng phụ, sưu tầm tranh ảnh có liên quan đến nội dung bài học.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Tổ chức ổn định lớp. (1p)
2. Kiểm tra bài cũ :(5p)
@ ) *A ! H,7?.=N
3. Bài mới : Đất là tài nguyên thiên nhiên quý của quốc gia, là cơ sở cho sản xuất
công-nông nghiệp. Vì vậy trước khi nghiên cứu các quy trình kĩ thuật trồng trọt chúng ta cần
tìm hiểu thế nào là đất trồng ? Vì sao đất lại tạo điều kiện để cây trồng sinh trưởng và phát
triển tốt ? Chúng ta tìm hiểu thông qua nội dung bài 2 (1p)
Hot động của GV Hot động của Hs Nội dung cn đt
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái
niệm về đất trồng. (17p)
Gv: Cho hs đọc mục 1 sgk.
I> )+
O<472=.4A4;+
7> ),B
Gv nhận xét
Gv: Hướng dẫn hs quan sát hình
2 SGK
 0  )       1?
1< 1?7>A7-
.,
BC7>A ! *
17.<0 )
Gv nhận xét và chốt lại
Hs đọc thông tin
Hs tự trả lời

Không vì thực vật
không thể sống trên
đó được
Hs quan sát hình 2
SGK
Giống: cc oxi, nước,
chất dd. Khác: cây
đứng vững trong môi
trường đất
Hs tổng hợp điểm
giống và khác nhau
của 2 môi trường
I. Khái niệm về đất trồng?
1. Đất trồng l gì?

Đất trồng là lớp bề mặt tơi
xốp của vỏ trái đất trên đó
thực vật (cây trồng) có thể
sinh sống và sản xuất ra sản
phẩm.
2. Vai trò của đất trồng E
Đất trồng là môi trường
cung cấp nước, oxi, chất
dinh dưỡng cho cây và giữ
- 3 -

Hot động 2: Thnh phn của
đất trồng. (15pP
Gv: Cho hs quan sát sơ đồ 1 sgk.
27)#9

7> )    )M
4J
Gv nhận xét
Gv cho đọc thông tin SGK
QJ,GA>,G
QJ,GA !
  QJ  R  ( 7>   )
M   4JA 
LD
>+SG+4J
 7>AALD
Gv: @ 9;4D,;4J
C4TU
Gv chốt lại
Hs quan sát sơ đồ 1
Gồm 3 thành phần:
khí, lỏng và rắn
Hs chú ý lắng nghe
Hs đọc thông tin
Bao gồm Oxi, Nitơ,
CO2, cung cấp Oxi
cho cây hô hấp
Bao gồm các chất vô
cơ và hữu cơ cung
cấp chất dinh dưỡng
cho cây
Chất lỏng chính là
nước trong đất, có vai
trò hòa tan các chất
dinh dưỡng trong đất

Hs chú ý quan sát kết
quả
Hs tự ghi nhớ
cho cây đứng vững.
II. Thnh phn của đất.
Đất trồng gồm 3 thành
phần
+ Phần khí
+ Phần rắn
+ Phần lỏng
- Các Chất khí: Bao gồm Oxi,
Ni tơ, CO2, cung cấp Oxi cho
cây hô hấp
- Phần rắn: Bao gồm các chất
vô cơ và hữu cơ cung cấp
chất dinh dưỡng cho cây
- Chất lỏng chính là nước
trong đất, có vai trò hòa tan
các chất dinh dưỡng trong đất
Các TP
của đất
VT đối với cây
trồng
Phần khí C
2
Oxi cho cây
hô hấp
Phần rắn C
2
chất d

2
cho
cây
Phần
lỏng
C
2
nước cho cấy
4. Củng cố bài.(5p)
Gọi 2 Hs đọc phần ghi nhớ cuối bài.
I> )A ! 7?.0 )
I> ))M4J$ !(V4J7A7.<0 )
5. Dặn dò.(1p)
- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Kẽ bảng “khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng” vào vở bài tập.
- Xem và chuẩn bị trước ở nhà bài 3: Một số tính chất chính của đất trồng.
- 4 -

Tun: II Ngy soan:
Tit: 2 Ngy dy:
Bi 3: MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT TRỒNG

I. Mục tiêu.
Sau khi học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức
Hiểu được thành phần cơ giới của đất trồng là gì? Thế nào là đất chua, đất phèn, đất
trung tính? Vì sao đất giữ được nước và chất dinh dưỡng? Thế nào là độ phì nhiêu của đất?
2. Kĩ năng
Biết cách xác định thành phần cơ giới của đất
3. Thái độ

Có ý thức bảo vệ, duy trì và nâng cao độ phì nhiêu của đất.
II. Công tác chuẩn bị.
Giáo án, tranh ảnh liên quan đến bài dạy.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Tổ chức ổn định lớp.(1p)
2. Kiểm tra bài cũ:(5p)
I> )+I> )A !17.<7?.(0
I> ))M4JB !(V4J7.<7?.
(0
3. Bài mới: Đa số cây trồng nông nghiệp sống và phát triển trên đất. Thành phần và tính
chất của đất ảnh hưởng tới năng suất và chất lương nông sản. Muốn sử dụng đất hợp lý cần
phải biết được các đặc điểm và tính chất của đất. Đó là bài học hôm nay…(1p)
Hot động của Gv Hot động của Hs Nội dung cn đt
Hot động 1: Thnh phn cơ giới
của đất l gì?(9p)
Gv cho đọc thông tin SGK
@4J2<(+ ?
B=784J2<
(7>7-+E
Gv nhận xét và chốt lại
Hot động 2: Phân biệt th no l
độ chua, độ kiềm của đất? (6p)
Gv: Yêu cầu học sinh đọc thông tin
trong SGK. Trả lời câu hỏi sau:
IN4WLX7-7
@ 8.4W(7>71YL7N
 4/
B< 8(QW7>
Hs đọc thông tin
Hs dựa vào thông tin

để trả lời
Để chia loại đất: sét,
thịt và cát
Hs chú ý lắng nghe
Hs đọc thông tin
SGK và trả lời:
Đo độ chua, độ kiềm
của đất
Trị số PH được dao
động từ 3 – 9
PH < 6,5
I. Thnh phn cơ giới
của đất l gì?
-Tỉ lệ % của cát, sét,
limon có trong đất gọi
là thành phần cơ giới
của đất.
- Dựa vào TPCG chia
đất thành: đất sét, đất
thịt và đất cát.
II. Độ chua, độ kiềm
của đất .
- Độ PH được dùng để
đo độ chua, độ kiềm
của đất.
- Trị số: + PH < 6.5 =>
đất chua.
+ PH = 6.6 -
- 5 -


Hot động của Gv Hot động của Hs Nội dung cn đt
71Y  *  +  7>  $   G$
,H
I.<+/7>J
;/;/Z
Gv nhận xét và chốt lại
Hot động 3: Tìm hiểu khả năng
giữ nước v chất dinh dưỡng.(8p)
Gv: Cho Hs đọc mục 3 SGK
B    7>  M  71Y  >  L
L1[1<
Gv: Giảng giải cho Hs thấy rõ trong
đất có 3 loại hạt có kích thước khác
nhau: Cát, Limin, sét hạt càng bé thì
khả năng giữ nước và chất dinh
dưỡng càng tốt
Gv: Cho Hs làm bài tập SGK
Gv: Nhận xét và chốt lại
Hot động 4: Tìm hiểu độ phì
nhiêu của đất.(9p)
I>1<$>L
L1[0 )4 -1

I>7(1<$7(>LL1[
04 -1
Gv: Vậy nước và chất dinh dưỡng là
2 yếu tố của độ phì nhiêu. Có thể
phân tích đất đủ nước, đủ chất dinh
dưỡng chưa hẵn là đất phì nhiêu vì
đất đó chưa cho năng suất cao.

BC7>4:+7>1

F.7/\>7N
4:(7>JA.
M
:0+7>>
7    0  ;  16  7  
 1?
@99]J4;+
7-;7> 1?
Gv nhận xét và chốt lại
PH = 6,6 – 7,5
PH > 7,5
Đối với đất chua cần
phải bón vôi nhiều để
cải tạo .
Hs đọc thông tin
Nhờ cát, sét, limon và
chất mùn
Hs chú ý lắng nghe
Hs tự ghi nhớ
Hs hoàn thành bài tập
Hs tự ghi nhớ
Cây sinh trưởng và
phát triển kém, có thể
chết cây.
Cây phát triển tốt,
cho năng xuất cao
Hs chú ý lắng nghe
Hs tự ghi nhớ

Đủ nước, oxi, chất
dd, k có chất độc, có
thể cho năng xuất cao
Thời tiết thuận lợi,
giống tốt và chăm sóc
tốt
Việc chăm bón phân
không hợp lý, chặt
phá rừng bừa bãi gây
ra rửa trôi, xói mòn…
Hs tự nhận thức để
trả lời
7.5 đất trung tính.
+ PH > 7.5 đất
kiềm.
III. Khả năng giữ nước
v chất dinh dưỡng của
đất.
Nhờ các hạt: cát,
limon, sét và chất mùn
mà đất giữ được nước
và các chất dinh dưỡng.
IV. Độ phì nhiêu của
đất

- Độ phì nhiêu của đất
là khả năng của đất
cung cấp đủ nước, oxi,
chất dinh dưỡng, trong
đất không có chất độc

hại cho cây, có thể cho
cây trồng có năng xuất
cao.
- Muốn có năng xuất
cao phải có đủ các điều
kiện: đất phì nhiêu,
thời tiết thuận lợi,
giống tốt và chăm sóc
tốt.
4. Củng cố bài (5p)
Gv: Gọi 2 Hs đọc phần ghi nhớ.
B7>M71Y1<>LL1[
IN4:;7>+
- 6 -

5. Dặn dò (1p)
- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Xem và chuẩn bị trước ở nhà nội dung bài 6: Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất.
- 7 -

Tun: III Ngy soan: 25/08/2014
Tit: 3 Ngy dy: 27/08/2014
Bi 6: BIỆN PHÁP SỬ DỤNG, CẢI TẠO VÀ BẢO VỆ ĐẤT
I. Mục tiêu.
Sau khi học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức
Hiểu được ý nghĩa của việc sử dụng đất hợp lý.
2. Kĩ năng
Biết các biện pháp cải tạo và bảo vệ đất.
3. Thái độ

Có ý thức chăm sóc, bảo vệ tài nguyên môi trường đất
II. Công tác chuẩn bị.
- Nghiên cứu sách giáo khoa.
- Tranh ảnh phục vụ cho quá trình học
III. Các hoạt động dạy học.
1. Tổ chức ổn định lớp.(1p)
2. Kiểm tra bài cũ:(5p)
B7>M71Y1<>LL1[E
IN4:(7>+E
3. Bài mới
Đất là tài nguyên quý giá của quốc gia, là cơ sở của sản xuất nông, lâm nghiệp. Vì vậy
chúng ta phải biết cách sử dụng cải tạo và bảo vệ đất. Bài học này giúp các em hiểu: sử
dụng đất như thế nào là hợp lí. Có những biện pháp nào để cải tạo, bảo vệ đất ? (1p)
Hot động của Gv Hot động của Hs Nội dung cn đt
Hot động 1: Tìm hiểu ti sao
phải sử dụng đất một cách hợp
lý ?(14p)
Gv cho đọc thông tin SGK
B4;KLD7>Y4
+^
Gv: Nhận xét
I-KLD7>Y4+^4;
31
  @0    \  D  A  
LD
  U  S  7>    Z
D7G
*0 )4XY4<
7>ALD
BVKLD7>V;/

71Y  4  LD  7.  <  M
X7>AD7G
Gv nhận xét và chốt lại
Hs đọc thông tin SGK
Dân số đông, lương,
thực phẩm cần nhiều, S
đất trồng có hạn
Hs nêu được 4 biện
pháp
Tăng lượng sản phẩm
thu được.
Tăng diện tích đất
trồng
Cây sinh trưởng tốt cho
năng suất cao.
Tạo độ phì nhiêu cho
đất, áp dụng đất mới
khai hoang
I. Vì sao phải sử dụng đất
hợp lý?
- Nước ta có tỉ lệ tăng dân
số cao => Nhu cầu lương
thực, thực phẩm phải tăng
theo mà diện tích đất
trồng trọt có hạn.
=> Việc sử dụng đất hợp
lý là điều cần thiết.
- Các biện pháp sử dụng
đất hợp lý.
+ Thâm canh tăng vụ

+ Không bỏ đất hoang
+ Chọn cây trồng phù hợp
với đất
+ Vừa sử dụng đất, vừa
cải tạo .
- 8 -

Hot động 2: Giới thiệu một số
biện pháp cải to v bảo vệ đất.
(18p)
Gv: Giới thiệu một số loại đất
cần cải tạo.
Gv: Yêu cầu q/s h 3, 4, 5 SGK
Gv cho thảo luận nhóm để hoàn
thành các biện pháp cải tạo
0V,_$A40M
24LD+/7>
AD7G
O NC4LD
+/7>AD7G

@ ) =904
M\040=4
LD+/7>AD
7GE
$VD$M1<
+:D$1<1?=:
4LD+/7>A
D7G
`A4LD+/7>

AD7G
Gv nhận xét và đưa ra đáp án
đúng
Gv chốt lại
Hs chú ý lắng nghe và
tự ghi nhớ
Hs q/s h3, h4, h5 SGK
Hs tiến hành thảo luận-
đại diện nhóm trả lời-
nhóm khác nhận xét
- Để tăng bề dày lớp
đất trồng, áp dụng cho
đất trồng có tầng đất
mỏng, nghèo chất dd
- Hạn chế dòng nước
chảy, hạn chế được xói
mòn, rữa trôi, áp dụng
cho vùng đất dốc (đồi,
núi).
- Tăng độ che phủ của
đất, hạn chế xói mòn,
rửa trôi, áp dụng cho
vùng đất dốc (đồi, núi)
- Không xới lớp phèn ở
tầng dưới lên. Bừa sục
hoà tan chất phèn trong
nước xổ phèn
- Để cải tạo đối với đất
chua.
Hs chú ý lắng nghe

Hs tự ghi nhớ
II. Biện pháp cải to v
bảo vệ đất.
- Đất xám bạc màu: Nghèo
chất dinh dưỡng, tầng đất
mặt rất mỏng, đất thường
chua.
- Đất mặn: Có nồng độ
muối tan tương đối cao, cây
trồng không sống được trừ
các cây chịu được mặn
(đước, sú vẹt, cói)
- Đất phèn: Chứa nhiều
muối phèn (sunphat sắt,
nhôm) gây độc hại cho cây
trồng, đất rất chua.
* Các biện pháp cải to
cho từng loi đất:
+ Cày sâu bừa kĩ kết hợp
bón phân hữu cơ
+ Làm ruộng bậc thang:
+ Trồng xen cây nông, lâm
nghiệp bằng các băng cây
phân xanh

+ Cày nông, bừa sục, giữ
nước liên tục, thay nước
thương xuyên
+ Bón vôi
4. Củng cố bài:(5p)

Gọi 2 Hs đọc phần ghi nhớ.
B4;KLD7>Y4+G
1?1?LXM447-;/7>
5. Dặn dò:(1p)
- Về nhà học bài và trả lời các câu hởi cuối bài.
- Xem và chuẩn bị trước ở nhà nội dung bài 7: Tác dụng của phân bón trong trồng trọt.
- 9 -

Bi 7: TÁC DỤNG CỦA PHÂN BÓN TRONG TRỒNG TRỌT
I. Mục tiêu.
Sau khi học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức
Biết được các loại phân bón thường dùng và tác dụng của phân bón đối với đất và cây
trồng.
2. Kĩ năng
Biết sử dụng phân bón hợp lí
3. Thái độ
Có ý thức tận dụng những sản phẩm phụ (thân, cành, lá), cây hoang dại để làm phân
bón.
II. Chuẩn bị.
- Nghiên cứu sách giáo khoa.
- Tranh ảnh phục vụ cho quá trình học
III. Các hoạt động dạy học.
1. Tổ chức ổn định lớp.(1p)
2. Kiểm tra bài cũ:(5p)
B4;;/7>1?1?LXM447-;/7>
:M44;/7>6784129
3. Bài mới: Ngày xa xưa ông cha ta đã nói: “ Nhất nước nhì phân, tam cần tứ giống ”.
Câu tục ngữ này đã phần nào nói lên được tầm quan trọng của phân bón trong nông nghiệp.
Vậy bài hôm nay sẽ giới thiệu với các em Phân bón có tầm quan trong như thế nào đối với

cây nông nghiệp. (1p)
Hot động của Gv Hot động của Hs Nội dung cn đt
Hot động 1: Tìm hiểu khái niệm
phân bón.(18p)
Gv: Cho đọc thông tin SGK
Q0A+
Q0A71Y>
AGIA+MA

Gv cho quan sát sơ đồ 2 SGK
Gv cho hoàn thành bài tập SGK
Gv nhận xét và chốt lại
Hot động 2 : Tìm hiểu tác dụng
phân bón.(14p)
Gv cho quan sát hình 6 SGK.
Q0AA;161
77>$\>0 )
>+12;
Hs đọc thông tin
Là chất dd do con
người bổ sung
Làm 3 nhóm chính:
hữu cơ, hóa học và vi
sinh
Hs q/s sơ đồ 2
Hs hoàn thành bài tập
Hs chú ý lắng nghe
Hs q/s hình 6 SGK
Làm tăng độ phì nhiêu,
tăng năng xuất và chất

lượng nông sản
Làm năng xuất và chất
lượng nông sản giảm
I. Phân bón l gì?
- Phân bón là những
chất dinh dưỡng do con
người bổ sung cho cây
trồng.
- Phân bón được chia
làm 3 nhóm chính: Phân
hữu cơ, phân hóa học và
phân vi sinh

II. Tác dụng của phân
bón.
- Tăng độ phì nhiêu của
đất, tăng năng suất cây
trồng và tăng chất lượng
- 10
-

    A    +H  +1Y$  
(+/,07.M
+/40\>0 )
1
Gv: Cho học sinh liên hệ thực tế
`A7/+]?,a
+.>
`A+0$,++]?,a
GY4>

  `A  40  ,  Y4  +^  ;
16  7  \  >    >
+1Y$ !;16
7 1?
Gv: Nhận xét và chốt lại
Hs tự liên hệ thực tế
Bón đạm cho lúa lúc
mới cấy, lúc mới bén.
Lúc lúa đón đòng
Gián tiếp gây ô nhiểm
môi trường
Hs chú ý lắng nghe
Hs tự ghi nhớ
nông sản.

- Bón phân quá liều
lượng, sai chủng loại,
không cân đối giữa các
loại phân thì năng suất
cây trồng và chất lượng
nông sản không tăng mà
còn giảm.
4. Cũng cố bài:(5p)
Gọi 2 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài
Q0A+
`A407>ALD
5. Dặn dò:(1p)
- Về nhà học bài và trả lời các câu hởi cuối bài.
- Đọc mục ”có thể em chưa biết”.
- Xem và chuẩn bị trước ở nhà nội dung bài 9: Cách sử dụng và bảo quản các loại

phân bón thông thường

- 11
-

Bi 9: CÁCH SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN CÁC LOẠIPHÂN BÓN THÔNG THƯỜNG
I. Mục tiêu.
Sau khi học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức
Hiểu được cách bón phân, cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường.
2. Kĩ năng
Biết áp dụng vào thực tế.
3. Thái độ
Có ý thức tiết kiệm và bảo vệ môi trường khi sử dụng phân bón.
II. Công tác chuẩn bị.
- Nghiên cứu sách giáo khoa.
- Tranh ảnh phục vụ cho quá trình học
III. Các hoạt động dạy học.
1. Tổ chức ổn định lớp.(1p)
2. Kiểm tra bài cũ:(5p)
Q0A+`A407>ALD
3. Bài mới: Trong bài 6- 7 chúng ta đã làm quen với một số loại phân bón thường
dùng bài hôm nay chúng ta sẽ học cách sử dụng sao cho có thể thu được năng suất cây trồng
cao nhất. (1p)
Hot động của Gv Hot động của Hs Nội dung cn đt
Hot động 1: Tìm hiểu
cách bón phân. (18p)
Gv cho đọc thông tin sách
giáo khoa và quan sát hình
7, 8, 9, 10 SGK

\"?,aA
1?      +  >
A
@+A+A
@+A]
Gv cho thảo luận nhóm để
tìm tên, ưu, nhược điểm
của hình 7, 8, 9, 10 SGK
Gv nhận xét và đưa ra đáp
án đúng
Gv chốt lại
Hot động 2: Giới thiệu
một số cách sử dụng các
loi phân. (5p)
Gv cho đọc thông tin SGK
Hs đọc thông tin SGK
Hs quan sát hình 7, 8,
9, 10 SGK
Có 2 cách bón: bón lót
và bón thúc
Bón lót là bón trước
khi gieo trồng
Bón thúc là bón trong
thời gian sinh trưởng
Hs thảo luận nhóm-đại
diện trả lời-nhóm khác
nhận xét và bổ sung
Hs chú ý lắng nghe
Hs tự ghi nhớ
Hs đọc thông tin SGK

Phân hữu cơ dùng để
bón lót
Phân đạm, kali, hỗn
I. Cách bón phân.
-
Bón lót: Bón phân vào đất
trước khi gieo trồng.
- Bón thúc: Bón phân
trong thời gian sinh
trưởng của cây.
- Các cách bón phân:
+ Bón theo hàng:
+ Bón theo hốc
+ Bón vãi:
+ Phun trên lá:
II. Cách sử dụng các loi
phân bón thông thường.
- 12
-

Q0M2LX7-A
+AA]
Q07/$,+$40b
Y4 LX  7- A  +A 
A]
Q0+0LX 7-3
A+AA]
Gv nhận xét và chốt lại
Hot động 3: Giới thiệu
cách bảo quản các loi

phân bón thông thường .
(9p)
Gv cho đọc thông tin SGK
B,7-+c+N
+/40A+/<

B4;LXX
7- ,G:7.
40(
Gv nhận xét và chốt lại
hợp dùng để bón thúc
Phân lân dùng để bón
lót
Hs tự ghi nhớ
Hs đọc thông tin SGK
Để lẫn lộn sẽ xãy ra các
phản ứng hoá học làm
giảm chất lượng phân
Tạo điều kiện cho vi
sinh vật phân giải và
hạn chế đạm bay hơi.
giữ vệ sinh môi trường
- Phân hữu cơ và phân lân
dùng để bón lót
- Phân đạm, kali và phân
hỗn hợp dùng để bón thúc
III. Bảo quản các loi
phân bón thông thường.
- Phân hóa học:
+ Đựng trong chum, vại

sành đậy kín hoặc gói
bằng bao nilông
+ Giữ kín khô ráo thoáng
mát
+ Không để lẫn lộn các
loại phân với nhau
- Phân chuồng: bảo quản
tại chuồng hoặc ủ thành
đống dùng bùn ao trát kín
bên ngoài
4 . Củng cố bài:(5p)
Gv: Gọi 2 học sinh đọc phần ghi nhớ.
? Thế nào là bón lót, bón thúc?
Q07/$,+$40bY4LX7-A+AA]
5. Dặn dò:(1p)
- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Quan sát H.11 và trả lời 3 câu hỏi trang 23 SGK
- Xem và chuẩn bị trước ở nhà nội dung bài 10: Vai trò của giống và phương pháp
chọn tạo giống cây trồng .
- 13
-

Bi 10: VAI TRÒ CỦA GIỐNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
CHỌN TẠOGIỐNG CÂY TRỒNG
I. Mục tiêu.
Sau khi học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức
Hiểu được vai trò của cây giống và các phương pháp chọn tạo giống cây trồng.
2. Kĩ năng
Biết cách chọn tạo giống cây trồng trong thực tế.

3. Thái độ
Có ý thức quí trọng, bảo vệ các giống cây trồng quí hiếm trong sản xuất ở địa phương
II. Công tác chuẩn bị.
- Nghiên cứu sách giáo khoa.
- Tranh ảnh phục vụ cho quá trình học.
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Tổ chức ổn định lớp. (1p)
2. Kiểm tra bài cũ:(5p)
@+A+AA]
Q07/$+0$,+LXA+AA]B
3. Bài mới : Bài trước chúng ta đã học cách bón phân để làm tăng năng suất cây trồng
nhưng chúng ta thấy giống cũng là một yếu tố quyết định đến năng suất cây trồng. Vậy giống
có vài trò như thế nào (1p)
Hot động của Gv Hot động của Hs Nội dung cn đt
Hot động 1: Tìm hiểu vai trò
của giống cây trồng.(10p)
Gv cho quan sát hình 11 SGK
@.dZ.<
\>ALD
TKLD.<R
ALD7D9
 ) \
TKLD.<R
A;16172
>0 )
GV: Nhân xét và chốt lại
Hot động 2: Giới thiệu tiêu chí
của giống tốt.(7p)
Gv: Dùng bảng phụ ghi 5 tiêu chí

treo lên bảng cho HS quan sát.
@99N..J7/
:G
Gv nhận xét và chốt lại
Hot động 3: Giới thiệu một số
Hs quan sát h.11 SGK
Tăng năng xuất và chất
lượng nông sản
Tăng số vụ gieo trồng
trong năm từ 2 lên 3 vụ
Làm thay đổi cơ cấu
cây trồng
Hs chú ý lắng nghe
Hs chú ý quan sát 5
tiêu chí trên
Đạt tiêu chí : 1, 3, 4, 5
Hs tự ghi nhớ
I. Vai trò của giống cây
trồng.
- Quyết định tăng năng
suất cây trồng.
- Có tác dụng làm tăng
vụ thu hoạch trong năm.
- Làm thay đổi cơ cấu
cây trồng.
- Làm tăng chất lượng
nông sản
II. Tiêu chí của giống cây
trồng tốt .
1. Sinh trưởng tốt trong

điều kiện khí hậu, đất
đai và trình độ canh tác
của địa phương.
3. Có chất lượng tốt.
4. Có năng suất cao và
ổn định.
- 14
-

phương pháp chọn to giống cây
trồng.(15p)
Gv cho đọc thông tin SGK
Gv cho q/s h.12, 13, 14 SGK
A>41244/.
0 )
@+41244*
+*
@+41244+
@+4124407N

@+41244
>
Gv: Nhận xét và phân tích các
phương pháp
Gv chốt lại
Hs đọc thông tin SGK
Hs q/s h.12, 13, 14
Có 4 phương pháp
chọn tạo giống
Chọn cây có đặc tính

tốt thu lấy hạt gieo và
so sánh với cây…
Cho phấn của cây bố
giao với nhị của cây mẹ
lấy hạt cây mẹ đem
gieo, chọn các cây có
đặc tính tốt làm giống.
Sử dụng tác nhân vật
lý, hoá học để sử lí các
bộ phận của cây gây ra
đột biến, chọn những
dòng có đột biến có lợi
để làm giống
Tách lấy mô nuôi cấy
trong môi trường đặc
biệt, sau một thời gian
từ mô sống đó sẽ hình
thành cây mới, đem
trồng và chon lọc được
giống mới.
5. Chống, chịu được sâu
bệnh.
III. Phương pháp chọn
to giống cây trồng.
Có 4 phương pháp:
1. Phương pháp chọn lọc
2. Phương pháp lai.
3. Phương pháp gây đột
bin.
4. Phương pháp nuôi cấy

mô.

4. Củng cố bài:(5p)
Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ.
.0 )A !  ) *
@+/.Z41244*+*$>
5. Dặn dò:(1p)
- Về nhà học bài và trả lời các câu hởi cuối bài.
- Tìm hiểu đặc điểm của các PP giâm cành, chiết cành, ghép mắt (hoặc cành).
- Xem và chuẩn bị trước ở nhà nội dung bài 11: Sản xuất và bảo quản giống cây trồng.
- 15
-

Bi 11:SẢN XUẤT VÀ BẢO QUẢN GIỐNG CÂY TRỒNG
I. Mục tiêu.
Sau khi học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức
Biết được qui trình sản xuất giống cây trồng, cách bảo quản hạt giống.
2. Kĩ năng
Biết áp dụng vào thực tế sản xuất.
3. Thái độ
Có ý thức bảo vệ các giống cây trồng nhất là các giống quý hiếm, đặc sản .
II. Công tác chuẩn bị.
- Nghiên cứu sách giáo khoa.
- Tranh ảnh phục vụ cho quá trình học.
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Tổ chức ổn định lớp.(1p)
2. Kiểm tra bài cũ :(5p)
.0 )A !1  ) *

@+/.Z41244*+*O>#GLD/(
797+
3. Bài mới: Trong trồng trọt, hàng năm cần nhiều hạt giống có chất lượng hoặc cần
nhiều giống tốt. Làm thế nào để thực hiện được điều này, ta nghiên cứu bài học hôm
nay. (1p)
Hot động của Gv Hot động của Hs Nội dung cn đt
Hot động 1: Tìm hiểu qui
trình sản xuất giống cây
trồng bằng ht.(10p)
Gv cho đọc thông tin SGK
Gv cho q/s sơ đồ 3 SGK
Gv: Giảng giải cho học sinh
hiểu thế nào là phục tráng, duy
trì đặc tính tốt của giống
  e     ;  =>  .
Z/71Y 
>\
NL(\
">$"%$"&$"'+

@+/.:
:(
@+/.:
(
Gv nhận xét và chốt lại
Hot động 2: Tìm hiểu
Hs đọc thông tin
Hs q/s sơ đồ 3 SGK
Hs chú ý lắng nghe
Hs tự ghi nhớ

Được tiến hành trong
4 năm
Hs dựa vào thông tin
để trả lời
Có số lượng ít nhưng
có chất lượng cao.
Có chất lượng cao
được nhân ra từ hạt
giống siêu nguyên
chủng
I. Sản xuất giống cây trồng .
1. Sản xuất giống cây trồng
bằng ht.
- NT1: Gieo hạt giống đã phục
tráng và chọn cây có đặc tính
tốt.
- NT2: Hạt của mỗi cây tốt
gieo thành từng dòng, lấy hạt
của các dòng tốt nhất hợp lại
thành giốn siêu nguyên chủng
- NT3: Từ giống siêu nguyên
chủng nhân thành giống
nguyên chủng
- NT4: Từ giống nguyên
chủng nhân thành giống sản
xuất đại trà.
2. Sản xuất giống cây trồng
bằng nhân giống vô tính .
- Giâm cành: Từ một đoạn
cành cắt cắt rời khỏi thân mẹ

đem giâm vào cát ẩm sau 1
- 16
-

phương pháp sản xuất giống
bằng phương pháp nhân
giống vô tính.(15p)
Gv cho q/s h.15, 16, 17 SGK
@+0$f4
R$
@/,04;
R<+
@/,1?
+/LX+A,G+/
Gv nhận xét và chốt lại
Hot động 3: Giới thiệu điều
kiện bảo quản ht giống cây
trồng.(7p)
Gv cho đọc thông tin SGK
  :  M  7H  ,  J
  7-  ;  ;  .  /
.
@//.79;
;  4;  ,$  4;  /$
,+c/4
Gv nhận xét và giảng giải cho
Hs hiểu nguyên nhân gây ra
hao hụt về số lượng, chất
lượng trong quá trình bảo quản
Gv chốt lại

Hs q/s h.15, 16, 17
Hs tự trả lời theo
nhận biết
Giảm bớt sự thoát hơi
nước
Để bó bầu đất và hình
thành thành rể
Hs đọc thông tin
Hs dựa vào thông tin
để trả lời
Hs tự trả lời
Hs chú ý lắng nghe
Hs tự ghi nhớ
thời gian từ cành giâm hình
thành rễ
- Ghép mắt (Ghép cành): Lấy
mắt ghép (Cành ghép) ghép
vào 1 cây khác (Gốc ghép)
- Chiết cành: Bóc 1 khoanh
vỏ của cành sau đó bó đất lại
khi cành đã ra rễ thì cắt khỏi
cành mẹ và trồng xuống đất.
II. Bảo quản ht giống cây
trồng.
+ Hạt giống phải đạt tiêu
chuẩn (khô, mẩy, không lẫn
tạp chất, không sâu bệnh).
+ Nơi cất giữ kín, phải đảm
bảo nhiệt độ, độ ẩm thấp.
+ Trong quá trình bảo quản

phải kiểm tra thường xuyên
nhệt độ, ẩm độ, sâu mọt để xử
lý kịp thời.
- Có thể bảo quản trong
chum, vại hoặc trong bao, túi
kín
- Có thể bảo quản trong các
kho lạnh.
4. Củng cố bài:(5p)
Gọi 2 học sinh độc phần ghi nhớ
T;=>0.A>41244g4LDM+/0
@+$0$f4
I-;;..4;+
5. Dặn dò:(1p)
- Về nhà học bài và trả lời các câu hởi cuối bài.
- Xem và chuẩn bị trước ở nhà nội dung bài 12: Sâu, bệnh hại cây trồng.
- 17
-

Bi 12: SÂU, BỆNH HẠI CÂY TRỒNG
I. Mục tiêu.
Sau khi học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức
- Biết được tác hại của sâu, bệnh.
- Hiểu được khái niệm về về côn trùng và bệnh cây .
- Nhận biết được các dấu hiệu của cây khi bị sâu, bệnh phá hại.
2. Kĩ năng
Quan sát, nhận biết
3. Thái độ
Yêu thích môn học, ham học hỏi.

II. Công tác chuẩn bị.
- Nghiên cứu sách giáo khoa.
- Tranh ảnh phục vụ cho quá trình học, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Tổ chức ổn định lớp.(1p)
2. Kiểm tra bài cũ:(5p)
T;=>.0 )ZD7GAM7-\71Y.
+1Y0.
3. Bi mới: Trồng trọt, có nhiều nhân tố làm giảm năng suất và chất lượng sản
phẩm.Trong đó sâu, bệnh là 2 nhân tố gây hại cây trồng nhiều nhất. Để hạn chế sâu, bệnh hại
cây trồng, ta cần nắm vững đặc điểm sâu, bệnh hại. Sau khi học xong bài này các em sẽ thấy
được tác hại của sâu, bệnh, hiểu được khái niệm công trùng và bệnh cây, biết được các triệu
trứng thường gặp khi sâu, bệnh phá hại. (1p)
Hot động của Gv Hot động của Hs Nội dung cn đt
Hot động 1: Tìm hiểu tác hi của
sâu, bệnh.(7p)
Gv cho đọc thông tin SGK
T0$A;161
77?.0 )
Gv: Cho học sinh nêu ra một số ví
dụ cụ thể minh họa
Gv: Nhận xét và chốt lại
Hot động 2: Tìm hiểu về đặc điểm
của sâu hi cây trồng.(13p)
Gv cho đọc thông tin SGK
,-N. X
9B97A+
 X
U-N. X0/
N. X,0/

Gv nhận xét
Gv cho q/s h.18, 19 SGK
`( X+
Hs đọc thông tin
Hs dựa vào thông tin
SGK để trả lời
Lúa bị rầy nâu phá
hoại,…
Hs đọc thông tin
Kiến, ong, châu chấu,
…Hs tự trả lời theo
nhận thức
Châu chấu, bọ xít là
sâu hại, Ong, kiến
vàng không phải là
sâu hại
Hs q/s h.18, 19 SGK
Hs tự trả lời
I. Tác hi của sâu, bệnh .
Sâu, bệnh ảnh hưởng
sấu đến đời sống cây
trồng. Khi sâu, bệnh phá
hại cây trồng sinh
trưởng và phát triển
kém, làm giảm năng
suất, giảm chất lượng
nông sản. thậm chí
không cho thu hoạch
II. Khái niệm về côn
trùng v bệnh cây.

1. Khái niệm về côn
trùng.
- Vòng biến thái hoàn
toàn, côn trùng phải trải
qua 4 giai đoạn: Trứng,
sâu non, nhộng, sâu
- 18
-

T3,(
,
Gv nhận xét
Gv: Giới thiệu vòng đời của côn
trùng
@ 7/ 16$4
LD(0/$7/4
/0 )/>
Gv nhận xét và chốt lại
Hot động 3: Tìm hiểu về bệnh
cây.(7p)
Gv đưa vật mẫu : Ngô thiếu lân có
màu huyết dụ ở lá,
  0  8    A  -    

:00:
`0+
Gv nhận xét và chốt lại
Hot động 4: Một số dấu hiệu khi
cây trồng bị sâu, bệnh phá hoi.
(5p)

Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu thông
tin và quan sát H20 SGK.
N.L0,0
 )80$/
Gv nhận xét và chốt lại
Giai đoạn nhộng là
điểm khác nhau
Hs tự ghi nhớ
Hs chú ý lắng nghe
Sâu non của BTHT
và sâu trưởng thành
của BTKHT
Hs chú ý quan sát
mẫu vật
Hình dạng, sinh lí
không bình thường,
do sinh vật hay môi
trường gây nên
Hs dựa vào thông tin
để trả lời
Hs tự nghiên cứu
thông tin và q/s h.20
Hs tự trả lời khi đã
quan sát các hình
trưởng thành
- Biến thái không hoàn
toàn, côn trùng trải qua
3 giai đoạn: trứng, sâu
non, sâu trưởng thành
% . Khái niệm về bệnh cây.

Bệnh cây là trạng thái
không bình thuờng về
chức năng sinh lí, cấu tạo
và hình thái của cây dưới
tác động của vi sinh vật
gây bệnh và đk sống
không thuận lợi. Vi sinh
vật gây bệnh có thể là
nấm, vi khuẩn, vi rút.
3. Một số dấu hiệu sâu,
bệnh hi cây trồng.
Khi cây bị sâu, bệnh
phá hoại thường có
những biến đổi về màu
sắc, hình thái, cấu tạo
4. Củng cố bài (5p)
Gv: Gọi 2 học sinh đọc phần ghi nhớ.
:/(0$
@+( X@+0
5. Dặn dò (1p)
- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Kẻ bảng ”biện pháp phòng trừ” trang 31 SGK vào vở bài tập.
- Xem và chuẩn bị trước ở nhà nội dung bài 13: Phòng trừ sâu, bệnh hại.
- 19
-

Bi 13: PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH HẠI
I. Mục tiêu.
Sau khi học xong bài này học sinh phải :
1. Kiến thức

Biết được các nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại, hiểu được các biện pháp phòng trừ
sâu bệnh.
2. Kĩ năng
Có khả năng vận dụng các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại trong sản xuất, phát triển
kĩ năng quan sát.
3. Thái độ
Có ý thức bảo vệ cây trồng, đồng thời bảo vệ môi trường.
II. Công tác chuẩn bị.
- Nghiên cứu sách giáo khoa.
- Tranh ảnh phục vụ cho quá trình học (SGK).
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Tổ chức ổn định lớp.(1p)
2. Kiểm tra bài cũ:(5p)
:/(0$7.<0 )
:Lc1?h47.<0$/
3.Bài mới : Hàng năm ở nước ta sâu, bệnh đã làm thiệt hại tới 10-12% sản lượng thu
hoạch nông sản. Nhiều nơi sản lượng thu hoạch được rất ít hoặc mất trắng. Do vậy việc
phòng trừ sâu, bệnh phải được tiến hành thường xuyên, kịp thời. Bài học hôm nay sẽ giúp
chúng ta năm được điều này. (1p)
Hot động của Gv Hot động của Hs Nội dung cn đt
Hot động 1: Tìm hiểu nguyên
tắc phòng trừ sâu, bệnh hi.
(8p)
Gv: Cho Hs đọc các nguyên tắc
phòng trừ sâu bệnh trong SGK
Gv: Phân tích ý nghĩa của từng
nguyên tắc, có ví dụ
  @/    +/  +>  :  R
4!  +  G  7-  4!   V

0$/
Gv nhận xét và chốt lại
Hot động 2: Tìm hiểu các
biện pháp phòng trừ sâu bệnh
hi.(22p)
A>444! V
0$/U-:
Gv cho làm bài tập SGK
- Vệ sinh đồng ruộng
Hs đọc các nguyên tắc
phòng trừ sâu, bệnh hại
Hs chú ý lắng nghe
Hs tự ghi nhớ
Cây sinh trưởng tốt, ít tốn
công, giảm giá thành, giảm
sâu, bệnh gây hại.
Có 5 biện pháp: dựa vào
thông tin để trả lời
Hs hoàn thành được:
Phá hủy nơi ẩn nấp
I. Nguyên tắc phòng trừ
sâu bệnh, hi.

- Phòng là chính.
- Trừ sớm, trừ kịp thời,
nhanh chóng và triệt
để.
- Sử dụng tổng hợp các
biện pháp phòng trừ.
II. Các biện pháp

phòng trừ sâu bệnh hi

1. Biện pháp canh tác
và sử dụng giống chống
sâu, bệnh hại:
- 20
-

- Làm đất
- Gieo trồng đúng thời vụ
- Chăm sóc kịp thời, bón phân
hợp lý
- Luân phiên cây trồng khác
nhau trên một đơn vị diện tích
- Sử dụng giống chống sâu,
bệnh
Gv: Nhận xét và phân tích cho
từng biện pháp
`R0Z$Z7iA
17-$1Y7-
Gv nhận xét
Gv: Cho học sinh quan sát H 23
TKLD44*
J7;;M:R

TKLD. V0$
9M
:1Y7-(412
44
Gv: Nhận xét và phân tích ưu và

nhược điểm của phương pháp
hóa học cho học sinh rõ và đưa
ra ví dụ chứng minh về nhược
điểm của dùng thuốc hóa học.
Gv: Sử dụng 1 số loại thiên địch
để tiêu diệt các loại sâu hại
: 1   1Y 7- (
44*
  @   +    44  ,-
L83CE
Gv nhận xét và giới thiệu tác
dụng của phương pháp
Gv: Hiện nay trong việc phòng
trừ sâu, bệnh hại cây trồng,
người ta rất coi trọng vận dụng
một cách tổng hợp, không được
coi nhẹ hay chỉ dùng một biện
Diệt trừ mầm mống
Tránh thời kì sâu, bệnh
phát triển mạnh
Tăng cường sức chống
chịu sâu, bệnh
Thay đổi điều kiện sống và
nguồn thức ăn
Sâu, bệnh không thể xâm
nhập
Hs chú ý lắng nghe
Ưu: đơn giản, dễ thực hiện.
Có hiệu quả khi sâu, bướm
mới phát sinh. Nhược: hiệu

quả thấp, tốn nhân công.
Hs q/s h.23 SGK
Sử dụng đúng liều lượng,
loại thuốc, nồng độ. Phun
đúng kỹ thuật (Phun đều
không ngược chiều của
gió).
Phun, Vãi và trộn
Ưu: diệt sâu, bệnh nhanh,
ít tốn công. Nhược: Gây
độc hại cho người và vật
nuôi, gây ô nhiễm môi
trường.
Hs chú ý lắng nghe
Hs tự ghi nhớ
Ưu: hiệu quả cao, không ô
nhiễm môi trường. Nhược:
giá thành cao, cần thời
gian cho thiên địch lớn
Kiểm tra, xữ lý sản phẩm
nông, lâm nghiệp để ngăn
chặn sâu, bệnh xâm nhập,
lây lan từ vùng này qua
vùng khác.
Hs chú ý lắng nghe
Hs tự ghi nhớ
- Vệ sinh đồng ruộng
- Làm đất
- Gieo trồng đúng thời
vụ

- Chăm sóc kịp thời,
bón phân hợp
- Luân phiên cây trồng
khác nhau trên một
đơn vị diện tích
- Sử dụng giống chống
sâu, bệnh
2. Biện pháp thủ công.
3. Biện pháp hoá học.
4. Biện pháp sinh học.
5. Biện pháp kiểm dịch
thực vật.
- 21
-

pháp để phòng trừ.
Gv chốt lại
4. Cũng cố bài:(5p)
Gv: Gọi 2 học sinh đọc phần ghi nhớ.
Gv: Hệ thống lại kiến thức toàn bài.
I]
EQ27>;+444! V0$/E
 E@1<C40 )+444! V0E
 EjX.4+:D+44.>4! V0/0 )E
 LEQ -7NC\8,^ : "0(0/+
444! V0/0 )A;E
5. Dặn dò:(3p)
- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Đọc phần có “thể em chưa biết”.
- Chuẩn bị dụng cụ (dao, kéo, dây, PE) và vật liệu (1 cành để chiết, 1 cành để giâm,

1 mắt ghép, 1 gốc ghép, 1 nền giâm) để tiết sau làm thực hành tại lớp.
- 22
-

Bi 14: THỰC HÀNH
SẢN XUẤT VÀ BẢO QUẢN GIỐNG CÂY TRỒNG
I. Mục tiêu.
Sau khi học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức
Biết được các kĩ thuật nhân giống vô tính: giâm cành, chiết cành và ghép.
2. Kĩ năng
Phát triển kĩ năng phân tích, quan sát và trao đổi nhóm.
3. Thái độ
Có ý thức bảo đảm an toàn khi thực hiện và bảo vệ môi trường.
II. Công tác chuẩn bị.
- Dụng cụ: Dao, kéo, dây, PE,…
- Vật liệu: 1 cành để chiết, 1 cành để giâm, mắt ghép, 1 gốc ghép, 1 nền giâm
III. Các hoạt động dạy học.
1. Tổ chức ổn định lớp.(1p)
2. Kiểm tra bài cũ :(5p)
::R4! V0
 k784129734! V01
3. Bài mới: Tiết trước, chúng ta đã được tìm hiểu phần lý thuyết của bài sản xuất và
bảo quản giống cây trồng. Hôm nay, nhằm giúp cho các em thực hiện được các thao tác:
giâm cành, chiết cành và ghép, chúng ta cùng nhau thực hành thông qua nội dung bài: sản
xuất và bảo quản giống cây trồng.(1p)
Hot động 1: Kiểm tra v giao nhiệm vụ cho học sinh.(7p)
- Gv kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ và vật liệu của học sinh.
- Gv chia lớp thành 4 nhóm, phân chia nơi thực hành cho các nhóm.
- mỗi nhóm cử từ 1- 2 HS làm thư kí để quan sát và ghi chép kết quả thực hành của nhóm.

- Gv nêu lên yêu cầu của bài thực hành.
Hot động 2: Tổ chức thực hnh.(20p)
- Gv hướng dẫn và thao tác mẩu cho các nhóm quan sát về: Kĩ thuật giâm cành, Kĩ thuật
chiết cành, Kĩ thuật ghép.
- Các nhóm tiến hành thực hành theo sự hướng dẫn của Gv.
- Gv theo dõi thường xuyên để kịp thời hướng dẫn và uốn nắn các nhóm thực hiện đúng các
thao tác kĩ thuật.
4. Tổng kết bài thực hành.(10p)
- Gọi 1 học sinh của nhóm 1 báo cáo kết quả. Các nhóm khác bổ sung.
- Gv nhận xét và nêu lên ưu – nhược điểm của từng nhóm
5. Dặn dò.(1p)
- Gv nhắc nhở Hs việc vệ sinh tại nơi thực hành, đảm bảo an toàn lao động.
- Các em về nhà cố gắng học bài cho thật tốt để tiết sau kiểm tra 1 tiết.


- 23
-

KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu: Vai trò của trồng trọt, tính chất của đất, các loại phân bón thơng thường, giống
cây trồng và sâu, bệnh hại cây trồng.
- Biết: Nhiệm vụ của trồng trọt, tác hại của sâu, bệnh và cách phòng trừ sâu, bệnh hại.
- Vận dụng: Từ kiến thức về giống, phân bón và đất dể dàng giúp cho Hs đi vào thực
tế sản xuất ở địa phương.
2. Kĩ năng:
Hs biết cách sử dụng, bảo quản các loại phân, đất, giống cây trồng phù hợp.
3. Thái độ:
Có ý thức về tầm quan trọng của trồng trọt và việc bảo vệ mơi trường.

II. Cơng tác chuẩn bị:
- Gv chuẩn bị đề kiểm tra.
- Hs học bài thật kỉ để làm tốt bài kiểm tra.
III. Tiến hành:
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào câu a,b,c,d mà em cho là đúng nhất (1 điểm)
1. Hạt giống có số lượng ít nhưng chất lượng cao, gọi là:
a. Hạt giống nguyên chủng c. Hạt giống thuần chủng
b. Hạt giống siêu nguyên chủng d. Hạt giống lai
2. Đất giữ được nước và chất dinh dưỡng là nhờ:
a. Hạt cát, sét c. Hạt cát, sét, limon
b. Hạt cát, limon d. Hạt cát, sét, limon, chất mùn
3. Phân bón gồm những nhóm sau:
a. Phân: hữu cơ, hóa học, vô cơ c. Phân: hữu cơ, vô cơ, vi sinh
b. Phân : hữu cơ, hóa học, vi sinh d. Cả a, b, c đều đúng
4. Phân nào dưới đây dùng để bón lót cho cây:
a. Phân hữu cơ và phân kali. c. Phân hữu cơ và phân lân
b. Phân đạm và phân kali d. Phân đạm và phân lân
Câu 2: Hãy chọn câu đúng(Đ) hoặc sai(S) cho những ý sau (1 điểm)
Nhiệm vụ của trồng trọt là:
a. Trồng cây rau, đậu, vừng, lạc,… làm thức ăn cho người
b. Phát triển chăn nuôi lợn. gà, vòt,… cung cấp thòt, trứng cho con người
c. Trồng cây lấy gỗ cung cấp nguyên liệu cho xây dựng và công nghiệp làm giấy
d. Trồng cây đặc sản: chè, càphê, cao su, hồ tiêu để lấy nguyên liệu xuất khẩu
Câu 3: Hãy chọn các từ, cụm từ để điền vào ô trống: Sinh trưởng; Gieo trồng; Thời
gian sinh trưởng; Mới mọc và bén rể .(1 điểm)
- Bón lót là bón phân vào đất trước khi (1) Bón lót nhằm cung cấp chất
dinh dưỡng cho cây con ngay khi nó (2)
- 24
-


- Bón thúc là bón phân trong (3) của cây.Bón thúc nhằm đáp ứng
chất dinh dưỡng cho cây trong từng thời kì, tạo điều kiện cho cây
(4) phát triển tốt.
(1)………………………………………
(2)……………………………………….
(3)………………………………………
(4)………………………………………
Câu 4: Hãy xếp nhóm từ trong cột 1 và 2 của bảng sau thành các cặp ý tương ứng: (1
điểm)
Biện pháp cải tạo (cột 1) p dụng cho loại đất (cột 2)
1.Cày sâu, bừa kó, bón phân
hữu cơ
2.Làm ruộng bậc thang
3.Bón vôi
4.Cày nông, bừa sục, thay
nước thường xuyên
a. Đất đồi dốc
b. Đất phèn
c. Đất xám bạc màu
d. Đất chua
1 ………… 2 ………… 3 ………… 4 …………
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Trồng trọt có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta? (2 điểm)
Câu 2: Giống cây trồng có vai trò gì trong trồng trọt? (1 điểm)
Câu 3: Bón phân vào đất có tác dụng gì? (1,5 điểm)
Câu 4: Em hãy nêu tác hại của sâu, bênh? (1,5 điểm)
Hết
- 25
-

×