Tải bản đầy đủ (.doc) (114 trang)

Giáo án Công nghệ 7 cả năm_CKTKN_Bộ 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (562.96 KB, 114 trang )

Ngay soạn: 18/08/2013
Ngay giang:22/08/2013
Chơng: I
đại cơng về kỹ thuật trồng trọt
Tiết: 1
Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc vai trò của trồng trọt, biết đợc nhiệm vụ
của trồng trọt hiện nay.
- Kỹ năng: Biết đợc một số biện pháp thực hiện nhiệm vụ troòng trọt
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: Nghiên cứu SGK tranh ảnh có liên quan tới bài học
- tham khảo t liệu về nhiệm vụ của nông nghiệp trong giai đoạn tới
- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học.
III. Cac hoat dong day hoc:
1. ổn định tổ chức :
2.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kien thuc
HĐ1: GV giới thiệu bài học;
HĐ2: Tìm hiểu vai trò của ngành trồng trọt
trong nền kinh tế.
GV: Giới thiệu hình 1 SGK cho học sinh nghiên
cứu rồi yeu cau hãy kể tên một số loại cây lơng
thực, thực phẩm, cây công nghiệp trồng ở địa ph-
ơng em?
HS tra loi cau hoi
GV: Gọi từng nhóm đứng dậy phát biểu ý kiến!
GV: Kết luận ý kiến và yeu cau HS tu rut ra vai
tro cua trong trot
HĐ3. Tìm hiểu nhiệm vụ của trồng trọt
GV: Cho học sinh đọc 6 nhiệm vụ trong SGK.


H: Dựa vào vai trò của trồng trọt em hãy xác định
nhiệm vụ nào là nhiệm vụ của trồng trọt.
HS: Nghiên cứu trả lời
GV: Nhận xét rút ra kết luận nhiệm vụ của trồng
trọt là nhiệm vụ 1,2,4,6.
HĐ4. Tìm hiểu các biện pháp thực hiện nhiệm
I) Vai trò của trồng trot
* Vai tro:
- Cung cấp lơng thực.
- Cung cấp nguyên liệu cho CN chế biến.
- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
- Cung cấp nông sản cho xuất khẩu.
II. Nhiệm vụ của trồng trọt
- Nhiệm vụ 1,2,4,6
III. Để thực hiện nhiệm vụ của trồng
1
vụ của ngành trồng trọt.
GV: Yêu cầu nghiên cứu kiến tức SGK và trả lời
câu hỏi.
H: Khai hoang lấn biển để làm gì?
H: Tăng vụ trên đơn vị diện tích đất trồng mục
đích để làm gì?
H: áp dụng đúng biện pháp kỹ thuật trồng trọt
mục đích làm gì?
HS: Suy nghĩ trả lời các câu hỏi
GV: Gợi ý câu hỏi phụ
H: Sử dụng giống mới năng xuất cao bón phân
đầy đủ, phòng trừ sâu bệnh kịp thời nhằm mục
đích gì?
HS: Nhằm tăng năng suất

GV: Tổng hợp ý kiến của học sinh kết luận
trọt cần sử dụng những biện pháp gi?
+ Tăng diện tích đất canh tác
+ Tăng năng xuất cây trồng
+ Sản xuất ra nhiều nông sản
4. Củng cố và dặn dò
- GV: Cho học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
- Trồng trọt có vai trò gì trong đời sống nhân dân và KT địa phơng
- Về nhà học bài theo câu hỏi SGK
- Đọc và xem trớc bài 2 khái niệm về đất trồng và thành phần của đất trồng.
Ngay soạn :18/08/2013
Ngay giang: 23/08/2013
Tiết: 2
Khái niệm về đất trồng và thành phần
của đất trồng- Một số tính chất của đất trồng
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc đất trồng là gì
Sau khi học song học sinh hiểu đợc thành phần cơ giới của đất là gì, thế nào là đất chua
đất kiềm, đất trung tính, vì sao đất dữ đợc nớc và chất dinh dỡng, thế nào là độ phì nhiêu
của đất.
- Kỹ năng: Nhận biết vai trò của đất trồng, biết đợc các thành phần của đất trồng Học sinh
có ý thức bảo vệ, duy trì và nâng cao độ phì nhiêu của đất.
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: SGK , Giáo án, tranh ảnh có liên quan tới bài học
- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học.
2
III. Cac hoat dong day hoc:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
H: Cho biết vai trò của trồng trọt trong đời sống của nhân dân? Nhiệm vụ của trồng

trọt là gì?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kien thuc
GV: Giới thiệu bài học Đất là tài nguyên thiên
nhiên quý giá của Quốc gia
HĐ1: Tìm hiểu khái niệm về đất trồng.
GV: Cho học sinh đọc mục 1 phần I SGK và đặt
câu hỏi.
? Đất trồng là gì?Lớp than đá tơi xốp có phải là
đất trồng không? Tại sao?
HS: Suy nghĩ trả lời câu hỏi
GV: Tổng hợp ý kiến rút ra kết luận
HĐ2. Vai trò của đất trồng:
GV: Hớng dẫn cho học sinh quan sát hình 2 SGK.
Va dua ra cau hoi de HS tra loi.
? Đất trồng có tầm quan trọng nh thế nào đối với
cây trồng?
? Ngoài đất ra cây trồng còn sống ở môi trờng nào
nữa?
HS: Trả lời.
GV: Tổng hợp ý kiến rút ra kết luận.
HD3. Nghiên cứu thành phần của đất trồng.
GV: Giới thiệu học sinh sơ đồ 1 phần II SGK
?Dựa vào sơ đồ em hãy trả lời đất trồng gồm
những thành phần gì?
GV: Chia nhóm học sinh làm bài tập tim hieu
chuc nang cua tung thanh phan.
HS: tung nhom neu y kien cac nhom nhan xet GV
ket luan.
HĐ4:Làm dõ thành phần cơ giới của đất.

?Phần rắn của đất bao gồm những thành phần
nào?
? ý nghĩa thực tế của thành phần cơ giới đất là gì?
HS: Trả lời
I/ Khai niem dat trong
Ket luan: La lop be mat toi xop
cua vo trai dat, o do thuc vat
song duoc va san xuat ra san
pham.
II/ Vai tro dat trong
Vai tro cua dat: Cung cap nuoc
chat dinh duong ,oxi cho cay
va giup cho cay dung vung.
III/ Thanh phan cua dat
Cac thanh phan cua dat trong:
- Ran- long- khi
IV. Thành phần cơ giới của
đất là gi?
- Thanh phan co gioi la ti le %
cac hat cat, set va limon
- Thành phần của đất là phần
3
HĐ5. Phân biệt thế nào là độ chua, độ kiềm
của đất.
GV: Yêu cầu h/s đọc phần II SGK nêu câu hỏi
?Độ PH dùng để đo cái gì?
? Trị số PH dao động trong phạm vi nào?
? Với giá trị nào của PH thì đất đợc gọi là đất
chua, đất kiềm và trung tính.
HS: Trả lời

HĐ6. Tìm hiểu khả năng giữ n ớc và chất dinh
d ỡng của đất.
GV; Cho học sinh đọc mục III SGK
? Vì sao đất giữ đợc nớc và chất dinh dỡng.
HS: Trả lời.
? Em hãy so sánh khả năng giữ nớc và chất dinh
dỡng của các đất.
HS: Trả lời.
HĐ7. Tìm hiểu độ phì nhiêu của đất.
? Đất thiếu nớc, thiếu chất dinh dỡng cây trồng
phát triển NTN?
? Đất đủ nớc và chất dinh dỡng cây trồng phát
triển NTN?
HS: Trả lời.
GV: Giảng giải lấy VD- Đất phì nhiêu là đất đủ
( Nớc, dinh dỡng đảm bảo cho năng xuất cao).
rắn đợc hình thành từ thành
phần vô cơ và hữu cơ.
V.Thế nào là độ chua, độ
kiềm của đất.
Dùng để đo độ chua, độ kiềm
của đất.
- Độ PH dao động trong phạm
vi từ 0 đến 14.
- Căn cứ vào độ PH mà ngời ta
chia đất thành đất chua, đất
kiềm và đất trung tính.
VI. Khả năng giữ n ớc và chất
dinh d ỡng của đất Nhờ các
hạt cát limon,sét, chất mùn.

- Đất sét: Tốt nhất
- Đất thịt: TB
- Đất cát: Kém.
VII. Độ phì nhiêu của đất là
gì?
- Độ phì nhiêu của đất là khả
năng của đất cho cây trồng có
năng xuất cao.

4) H ớng dẫn và dặn dò:
- GV: yêu cầu h/s đọc phần ghi nhớ SGK.
- GV: Hớng dẫn học sinh trả lời câu hỏi cuối bài về nhà học bài và làm bài
tập trong SGK.
- Đọc và chuan bi trớc Bai 4 : Xac dinh thanh phan co gioi cua dat
* Chuan bi: Moi HS 5 mau dat lay o 5 ruong khac nhau. 1 chai nuoc, 1 khan lau. 1 tui nilon
4
Ngay soạn :25/08/2013
Ngay giang: 29/08/2013
Tiết: 3
Th - xác định thành phần cơ giới của đất
bằng phơng pháp vê tay
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh xác định đợc thành phần cơ giới của đất bằng ph-
ơng pháp vê tay.
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng quan sát thực hành có ý thức lao động cẩn thận chính xác.
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: Nghiên cứu SGK, ống hút nớc
- Chuẩn bị các vật mẫu nh: Mẫu đất, ống nớc, thớc đo.
III. Cỏc hot ng dy hc :
1 .ổ n định tổ chức :

2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bi m i
Hoạt động của ca thay va trũ Ni dung kin thc
.HĐ1: Tổ chức thực hành:
GV: Kiểm tra dụng cụ và mẫu vật của học sinh.
- Phân công công việc cho từng nhóm học sinh.
HĐ2: Thực hiện quy trình:
GV: Thao tác mẫu, học sinh quan sát TH nh SGK.
GV: Hớng dẫn học sinh quan sát đối chiếu với
chuẩn phân cấp đất.
HS: Thao tác giáo viên quan sát chỉ dẫn.
HĐ3. Đánh giá kết quả.
GV: Hớng dẫn đánh giá xếp loại mẫu đất.
GV: Đánh giá kết quả thực hành của học sinh
I. Vật liệu và dụng cụ cần
thiết: ( SGK):
II. Quy trình thực hành.
- SGK
III. Thực hành
- Thu dọn dụng cụ, mẫu đất,
vệ sinh.
- Xếp loại mẫu đất
4. Củng cố và dặn dò.
- GV: Nhận xét đánh giá giờ thực hành về sự chuẩn bị vật liệu, dụng cụ an toàn vệ
sinh lao động.
- Về nhà học bài, đọc và xem trớc bài 5 ( SGK ) chuẩn bị mẫu đất, dụng cụ thực
hành
- Ôn lại phần II Bài3 Về độ chua, độ kiềm của đất.
5
Ngay soạn :25/08/2013

Ngay giang: 30/08/2013
Tiết: 4
Th - xác định độ ph của đất
bằng phơng pháp so màu
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh xác định đợc độ PH bằng phơng pháp so màu.
- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng quan sát, thực hành và có ý thức lao động chính xác cẩn
thận.
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: Đọc SGK, làm thao tác thử nghiệm thực hành.
6
- HS: Lấy 2 mẫu đất, 1 thìa nhỏ, thang màu PH.
III. Cỏc hot ng dy hc :
1.ổ n định tổ chức
2 .Kiểm tra bài cũ:
3. Giới thiệu bài học:
GV: Nêu mục tiêu của bài, nội quy và quy tắc an toàn lao động.
Hoạt động của thy v trũ Nội dung kin thc
HĐ2. Tổ chức thực hành.
GV: Kiểm tra dụng cụ, vật mẫu của học sinh.
HĐ3.Thực hiện quy trình.
GV: Thao tác mẫu
HS: Quan sát làm theo.
HĐ4.Đánh giá kết quả.
- Căn cứ vào kết quả tự đánh giá của học sinh, giáo
viên đánh giá chấm điểm.
- Đánh giá nhận xét giờ thực hành.
+ Sự chuẩn bị
+ Thực hiện quy trình
+ An toàn lao động và vệ sinh môi trờng.

+ Kết quả thực hành.
I. Vật liệu và dụng cụ
cần thiết:
- Thể hiện các loại mẫu
đất, dụng cụ đã chuẩn bị ở
nhà.
II. Quy trình thực hành.
- Thực hiện quy trình nh 3
bớc trong SGK.
- Làm lại 3 lần ghi vào
bảng trong SGK.
III. Đánh giá kết quả
- Thu dọn dụng cụ, mẫu
đất, vệ sinh khu vực thực
hành.
- Tự đánh giá kết quả thực
hành của mình xem thuộc
loại đất nào
( Đất chua, đất kiềm, Đất
trung tính).
4. Củng cố và h ớng dẫn về nhà :
- Đọc trớc bài 6 SGK.
- Tìm hiểu các biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất ở địa
phơng em.
7
Soạn ngày: 02/09/2013
Giảng ngày: 06/09/2013
Tiết: 5
Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất
I. Mục tiêu:

- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc ý nghĩa của việc sử dụng đất hợp lý. Biết
các biện pháp cải tạo và bảo vệ đất.
- Có ý thức chăm sóc, bảo vệ tài nguyên môi trờng đất.
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, tranh vẽ liên quan tới bài học
- HS: Đọc SGK, tìm hiểu biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất ở địa phơng.
III. Tiến trình dạy học:
1.ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của thy v trũ Nội dung kin thc
HĐ1.Tìm hiểu tại sao phải sử dụng đất một
cách hợp lý.
- Sau khi đọc song SGK- HS có thể trả lời đợc do
nhu cầu lơng thực, thực phẩm ngày càng tăng mà
diện tích đất trồng trọt có hạn Phải hợp lý.
GV: Để giúp học sinh hiểu đợc mục đích của các
biện pháp sử dụng đất SGK có thể đặt câu hỏi.
GV: Thâm canh tăng vụ trên diện tích đất canh tác
có tác dụng gì?
HS: Trả lời
I. Vì sao phải sử dụng đất
hợp lý:
- Do nhu cầu lơng thực, thực
phẩm ngày càng tăng mà diện
tích đất trồng có hạn vì vậy
phải sử dụng đất trồng hợp lý.
- Không để đất trống, tăng sản
8
GV: Không bỏ đất hoang có tác dụng gì?
HS: Trả lời

GV: Chọn giống cây phù hợp với đất có tác dụng
gì?
HS: Trả lời.
GV: Vừa sử dụng, vừa cải tạo đất có tác dụng gì?
HS: Trả lời.
HĐ2.Tìm hiểu biện phấp cải tạo và bảo vệ đất.
GV: Giới thiệu một số loại đất cần cải tạo ở nớc
ta.
+ Đất xám bạc màu, đất mặn,đất phèn.
GV: Cày sâu bừa kỹ, bón phân hữu cơ có tác dụng
gì? áp dụng cho loại đất nào?
HS: Trả lời
GV: Làm ruộng bậc thang để làm gì?
HS: Trả lời
GV: Trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng
cây phân xanh có tác dụng gì?
HS: Trả lời
GV: Cày nông,bừa sục,giữ nớc liên tục, thay nớc
thờng xuyên.
GV: Bón vôi với mục đích gì?
lợng,sản phẩm đợc thu.
- Tăng đơn vị diện tích đất canh
tác.
- Cây sinh trởng phát triển tốt,
cho năng xuất cao.
- Tăng độ phì nhiêu của đất
II.Biện pháp cải tạo và bảo vệ
đât.
- Tăng bề dày lớp đất trồng,
tầng mỏng nghèo dinh dỡng.

- Chống xoáy mòn dửa trôi
- Tăng đọ che phủ, chống xoáy
mòn ( Đất dốc)
- Không sới đất phèn, hoà tan
chất phèn thờng yếu khí, tháo
nớc phèn ( Đất phèn).
- Khử chua, áp dụng đối với đất
chua.
4. Củng cố và dăn dò .
- Gv: Gọi 1-2 em học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
- Nêu câu hỏi củng cố bài để học sinh trả lời
- Về nhà học bài theo phần ghi nhớ và câu hỏi SGK
- Đọc và xem trớc Bài 7 SGK.
Soạn ngày: 08/09/13
9
Giảng ngày:12/09/13
Tiết: 6
Tác dụng của phân bón trong trồng trọt
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh biết đợc các loại phân bón thờng dùng và tác
dụng của phân bón đối với đất, cây trồng.
- K nng: Có ý thức tận dụng các sản phẩm phụ ( thân, cành, lá) cây hoang dại để
làm phân bón.
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, tranh vẽ liên quan tới bài học
- HS: Đọc SGK, tìm hiểu biện pháp sử dụng phân bón ở địa phơng.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức 1 :
2.Kiểm tra bài cũ:
GV: Vì sao phải cải tạo đất?

GV: Ngời ta thờng sử dụng những biện pháp nào để cải tạo đất?
3. Bi mi :
GV: Giới thiệu bài học từ xa cha ông đã nói Nhất nớc Nói lên tầm quan trọng của
trồng trọt.
Hoạt động của thy v trũ Nội dung kin thc
HĐ1.Tìm hiểu khái niệm về phân bón.
GV: Yêu cầu học sinh đọc SGK sau đó nêu câu
hỏi;
GV: Phân bón là gì? gồm những loại nào?
HS: Trả lời
GV: Nhóm phân hữu cơ, vô cơ,vi sinh gồm
những loại nào?
HS: Trả lời
- Để khắc sâu kiến thức GV đặt câu hỏi để học
sinh xắp xếp 12 loại phân bón nêu trong SGK
vào các nhóm phân tơng ứng.
GV: Cây điều tranh, phân trâu bò thuộc nhóm
phân nào?
HĐ2.Tìm hiểu tác dụng của phân bón:
I.Phân bón là gì?
- Là thức ăn cung cấp cho cây
trồng.
- Gồm 3 loại chính: phân hữu cơ
vô cơ và sinh vật.
+ Phân hữu cơ:
- Cây điều tranh, phân trâu bò,
phân lợn, cây muồng muồng,
bèo dâu,khô dầu dừa, đậu tơng.
+ Phân hoá học:
- Supe lân, phân NPK, Urê;

+ Phân vi sinh:
- Dap, Nitragin.
10
GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 6 SGK và
trả lời câu hỏi;
GV: Phân bón có ảnh hởng nh thế nào tới đất,
năng xuất cây trồng và chất lợng nông sản?
HS: Trả lời
GV: Giải thích phân bón- năng xuất chất lợng
nông sản- độ phì nhiêu của đất.
GV: Giảng giải cho học sinh thấy nếu bón quá
nhiều, sai chủng loại- không tăng- mà giảm.
4.Củng cố.
- GV: yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.
- Nêu câu hỏi củng cố bài
- Yêu cầu học sinh đọc phần có thể em cha biết
SGK.
- Đánh gí giờ học.
II. Tác dụng của phân bón.
- Hình 6 SGK.
- Nhờ có phân bón đất phì nhiêu
hơn, có nhiều chất dinh dỡng,
cây trồng phát triển, sinh trởng
tốt cho năng xuất cao, chất lợng
tốt.
5. H ớng dẫn về nhà 2.
- Về nhà học bài theo câu hỏi SGK và phần ghi nhớ SGK.
- Đọc và xem trớc bài 8 SGK và chuẩn bị đồ dùng thí nghiệm.
Soạn ngày:08/09/13
Giảng ngày:13/09/13

Tiết: 7
Th - nhận biết một số loại thuốc
trừ sâu, bệnh hại
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh biết đợc một số loại thuốc ở dạng bột, bột
thấm nớc, hạt và sữa.
- Biết đọc các nhãn thuốc ( độ độc của thuốc, tên thuốc.).
- Có ý thức đảm bảo an toàn khi sử dụng và bảo vệ môi trờng.
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
GV: Chuẩn bị các mẫu thuốc trừ sâu bệnh ở dạng hạt, bột hoà tan, bột thấm nớc, sữa.Tranh
vẽ nhãn hiệu và nồng độ của thuốc.
HS: Đọc bài 13 SGK,
III. Tiến trình dạy học:
11
1.ổ n định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ:
GV: Em hãy nêu các nguyên tắc, biện pháp phòng trừ sâu bệnh?
3. Bi mi :
GV: Giới thiệu bài thực hành.
Hoạt động của thy v trũ Nội dung kin thc
HĐ1.GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
Tranh vẽ , kí hiệu thuốc.
GV: Phân công và giao nhiệm vụ cho các nhóm
phân biệt đợc các dạng thuốc và đọc nhãn hiệu
của thuốc.
HĐ2.Tìm hiểu quy trình thực hành:
B ớc 1:GV cho học sinh nhận biết các dạng thuốc.
GV: Hớng dẫn học sinh quan sát: Màu sắc, dang
thuốc ( Bột, tinh bột.). Của từng mẫu thuốc rồi
ghi vào vở bài tập

B ớc 2: Đọc nhãn hiệu và phân biệt độ độc của
thuốc trừ sâu bệnh.
GV: Hớng dẫn học sinh đọc tên thuốc đã ghi
trong SGK và đối chiếu với hình vẽ trên bảng.
GV: Gọi học sinh nhắc lại cách đọc tên thuốc và
giải thích các kí hiệu ghi trong tên thuốc.
* L u ý: Chữ viết tắt chỉ các dạng thuốc.
+ Thuốc bột: Hoà tan trong nớc; SP, BHN
+ Thuốc bột: D,BR,B.
+ Thuốc bột thấm nớc: WP,BTN,DF,WDG
+ Thuốc hạt: GH, GR.
+ Thuốc sữa: EC, ND.
+ Thuốc nhũ dầu: SC.
GV: Hớng dẫn học sinh phân biệt độ độc của
thuốc theo kí hiệu và biểu tợng.
4.Đánh giá kết quả:
HS: Thu dọn vật liệu, tranh ảnh, vệ sinh
- Các nhóm tự đánh giá dựa trên kết quả quan sát
ghi vào bảng nộp, mẫu thuốc,màu sắc, nhãn hiệu
thuốc.
GV: Nhận xét sự chuẩn bị vật liệu dụng cụ, an
I. Vật liệu và dụng cụ cần
thiết.
- SGK.
II. Quy trình thực hành.
1.Nhận biết nhãn hiệu thuốc
trừ sâu bệnh hại.
2.Quan sát một số dạng thuốc.
12
toàn vệ sinh lao động, kết quả thực hành.

5. H ớng dẫn về nhà 2:
- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Đọc và xem trớc bài 15 SGK.
Soạn ngày:15/09/2013
Giảng ngày:19/09/2013
Tiết: 8
Cách sử dụng và bảo quản
các loại phân bón thông thờng
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc các cách bón phân, cách sử dụng và
bảo quản các loại phân bón thông thờng.
- K nng :Có ý thức tiết kiệm, bảo đảm an toàn lao động và bảo vệ môi trờng.
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, Tranh hình 7,8,9,10 SGK.
- HS: Đọc SGK,
III. Cỏc hot ng dy v hc :
1. ổ n định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ:
?1 Bằng cách nào để phân biệt đợc phân đạm và phân kali?
?2 Bằng Cách nào để phân biệt đợc phân lân và vôi ( không tan ).
3. Bi m i:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung Kin thc
HĐ1:Tìm hiểu một số cách bón phân.
GV: Hớng dẫn học sinh quan sát hình vẽ SGK-
phân biệt cách bón phân và trả lời câu hỏi.
GV:Căn cứ vào thời kỳ phân bón ngời ta chia
làm mấy cách bón phân.
HS: Trả lời.
GV: Giangt giải cho học sinh thấy cách bón phân

trực tiếp vào đất
HS: Trả lời
GV: Rút ra kết luận.
HĐ2. Giới thiệu một số cách sử dụng các phân
bón thông th ờng.
GV: Giảng giải cho học sinh thấy khi bón phân
vào đất
GV: Yêu cầu học sinh đọc SGK.
GV: Những đặc điểm chủ yếu của phân hữu cơ là
I.Cách bón phân
- Theo hàng: u điểm 1 và 9 nhợc
điểm 3.
- Bón theo hốc: u điểm 1 và 9
nhợc điểm 3.
- Bón vãi: u điểm 6 và 9 nhợc
điểm 4.
- Phun trên lá: u điểm 1,2,5 nh-
ợc điểm: 8.
II. Cách sử dụng các loại phân
bón thông th ờng.
13
gì?
HS: Trả lời
GV: Với những đặc điểm trên phân hữu cơ dùng
để bón lót hay bón thúc.
HĐ3.Giới thiệu cách bảo quản các loại phân
bón thông th ờng.
GV: Yêu cầu học sinh đọc SGK và nêu câu hỏi.
GV: Vì sao không để lẫn lộn các loại phân với
nhau?

HS: Trả lời
GV: Vì sao phải dùng bùn ao để phủ kín đống
phân ủ?
HS: Trả lời.
4. Củng cố:
- Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhứ sgk
- Nêu câu hỏi củng cố bài học
- Có mấy cách bón phân
- Để bảo quản phân bón thông thờng ta áp dụng
nh thế nào?
- Đảnh giá giừ học.
- Phân hữu cơ thờng dùng để
bón lót.
- Phân đạm, kali, hỗn hợp, thơng
dùng để bón thúc, nếu bón lót
thì chỉ bón lợng nhỏ
- Phân lân thờng dùng để bón
lót.
III. Bảo quản các loại phân
bón thông th ờng.
- Xảy ra phản ứng làm hỏng
chất lợng phân.
- Tạo điều kiện cho vi sinh vật
phân giải, hạn chế đạm bay, giữ
vệ sinh môi trờng.
5.H ớng dẫn về nhà :
- Trả lời câu hỏi cuối bài.
- Về nhà đọc và xem trớc bài 10 SGK
Rỳt kinh nghim:




Duyt ca t CM

Nguyn Thanh Võn
Soạn ngày:15/09/2013
Giảng ngày;20/09/2013
Tiết: 9
Vai trò của giống và phơng pháp
chọn tạo giống cây trồng
14
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc vai trò của giống cây trồng và các
phơng pháp chọn tạo giống cây trồng.
- K nng ;Có ý thức quý trọng, bảo vệ các gống cây trồng quý hiếm trong sản xuất ở
địa phợng
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, Tranh hình 11,12,13,14 SGK.
- HS: Đọc SGK,
III. Cỏc hot ng dy v hc :
1. ổ n định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ:
GV: Thế nào là bón thúc, bón lót?
3. bi m i:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung kin thc
HĐ1.Tìm hiểu vai trò của giống cây trồng:
GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 11 sau đó
trả lời câu hỏi.
GV: Với năng xuất (a) với thời vụ gieo trồng (b)

và cơ cấu cây trồng (c)
HS: Trả lời.
HĐ2.Giới thiệu tiêu chí của giống tốt.
GV: Yêu cầu học sinh đọc SGK? Lựa chọn
những tiêu chí của giống tốt.
HS: Trả lời
GV: Giảng giải giống có năng xuất cao, năng
xuất ổn định.
HĐ3.Giới thiệu một số ph ơng pháp chọn tạo
giống cây trồng.
GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 12,13,14.
HS: Trả lời.
GV: Thế nào là phơng pháp chọn lọc, phơng
pháp lai?
GV: Giảng giải phơng pháp đột biến
4.Củng cố:
- GV: gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.
_Nêu câu hỏi củng cố bài
- Giống cây trồng có vai trò NTN trong trồng
trọt?
GV: Đánh giá giờ học
I. Vai trò của giống cây trồng.
- Là yếu tố quyết định đến năng
xuất cây trồng có tác dụng tăng
vụ thu hoạch trong năm.
II. Tiêu chí của giống cây tốt.
- TK:Tiêu chí giống tốt gồm
đồng thời các tiêu chí 1,3,4,5.
III. Ph ơng pháp chọn tạo
giống cây trồng.

1- Ph ơng pháp chọn lọc
2- Ph ơng Pháp lai
3- Ph ơng pháp gây đột biến
5.H ớng dẫn về nhà :
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài.
- Đọc và xem trớc bài 11 SGK sản xuất và bảo quan giống cây trồng.
15
Rỳt kinh nghim:



Duyt ca t CM

Nguyn Thanh Võn
Soạn ngày: 22/09/2013
Giảng ngày:26/09/2013
Tiết: 10
Sản xuất và bảo quản giống cây trồng
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Sau khi học xong học sinh hiểu đợc quy trình sản xuất giống cây trồng,
cách bảo quản hạt,
- K nng: Có ý thức bảo quản con giống, cây trồng, nhất là các giống quý đặc sản.
- Thỏi : Có ý thức quý trọng, bảo vệ các gống cây trồng quý hiếm trong sản xuất ở
địa phơng.
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, Tranh hình 13,15,16,17 SGK.
- HS: Đọc bài 11 SGK,
III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ:

GV: Giống cõy trng tt t nhng tiờu chớ no?
Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng
16
HĐ1.Giới thiệu quy trình sản xuất giống bằng
hạt.
GV: Yêu cầu học sinh quan sát sơ đồ sản xuất
giống bằng hạt và đặt câu hỏi.
GV: Quy trình sản xuất giống cây trồng bằng hạt
đợc tiến hành trong mấy năm công việc năm thứ
nhất, năm thứ hailà gì?
GV: Vẽ lại sơ đồ để khắc sâu kiến thức.
GV: Giải thích hạt giống siêu nguyên chủng,
nguyên chủng.
HĐ2.Giới thiệu sản xuất giống cây trồng bằng
ph ơng pháp nhân giống vô tính.
GV: Cho học sinh quan sát hình vẽ và trả lời câu
hỏi
GV: Thế nào là giâm cành, ghép mắt, chiết cành?
HS: Trả lời
GV: Tại sao khi chiết cành phải dùng ni lon bó
kin bầu? (
HS: Trả lời giữ ẩm cho đất bó bầu, hạn chế đợc
sâu bệnh.
GV: Gii thiu thờm phng phỏp nuụi cy mụ
HĐ3.Giới thiệu điều kiện và ph ơng pháp bảo
quản hạt giống cây trồng.
GV: Giảng giải cho học sinh hiểu nguyên nhân
gây ra hao hụt về số lợng, chất lợng hạt giống
trong quá trình bảo quản. Do hô hấp của hạt, sâu,
mọt, bị chuột ăn sau đó đa câu hỏi để học sinh

trả lời.
HS: Trả lời XD bài.
GV: Tại sao hạt giống đem bảo quản phải khô?
HS: Trả lời
GV: Tại sao hạt giống đem bảo quản phải sạch,
không lẫn tạp chất.
4.Củng cố
- GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ sgk
- Nêu câu hỏi củng cố bài học
- Có thể nhân giống bằng những cách nào?
- Làm thế nào để có giống hạt tốt, hạt giống có
chất lợng.
I.Sản xuất giống cây.
1.Sản xuất giống cây bằng hạt.
- Năm thứ nhất: Gieo hạt phục
tráng chọn cây tốt.
- Năm thứ hai: Cây tốt gieo
thành dòng lấy hạt cái dòng.
- năm thứ ba: Tiêu chí giống.
2.Sản xuất giống cây trồng
bằng ph ơng pháp nhân giống
vô tính.
- Giâm cành: Từ 1 đoạn cành cắt
rời khỏi thân mẹ đem giâmvào
cát ẩm sau một thời gian từ cành
giâm hình thành rễ.
- Ghép mắt: Lấy mắt ghép, ghép
vào một cây khác.
- Chiết cành:
- Nuụi cy mụ

II. Bảo quản hạt giống cây
trồng.
- Hạt giống bảo quản: Khô,
mẩy, không lẫn tạp chất, Không
sâu bệnh.
- Nơi cất giữ phải đảm bảo
nhiệt độ, độ ẩm.
5. H ớng dẫn về nhà .
- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Đọc và xem trớc bài 12 SGK.
Rỳt kinh nghim:



17
Duyt ca t CM

Nguyn Thanh Võn
Soạn ngày:22/09/2013
Giảng ngày:27/09/2013
Tiết: 11
Sâu bệnh hại cây trồng
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh biết đợc tác hại của sâu bệnh hiểu đợc khái
niệm về côn trùng bệnh cây.
- K nng: Biết đợc các dấu hiệu của cây khi bị sâu bệnh phá hoại.
- Thỏi : Có ý thức chăm sóc bảo vệ cây trồng thờng xuyên để hạn chế tác hại của
sâu bệnh
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, Tranh hình 18,19 SGK.

- HS: Đọc bài 12 SGK,
III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức :
2. Bi c
Hoạt động của GV và HS
Nội dung kin thc
H1: Tỏc hi ca sõu bnh.
? Em hóy cho bit cõy lỳa nu b ry nõu phỏ
hoi thỡ khi thu hoach se nh th no
? Em hóy ly thờm mt vi vớ d v s phỏ hoi
ca sõu bnh v: s phỏt trin, s lng sn
phm khi thu hoch, cht lng ca sn phm.
GV : Gi HS tr li sau ú yờu cu HS cht li
v tỏc hi ca sõu bnh i vi mựa mng.
HDD2: Gii thiu v cụn trựng v bnh cõy:
GV: yờu cu HS nh li kin thc mụn sinh
hc nờu cu to ca cụn trựng.
- nờu nhng cụn trựng cú li v nhng cụn
trựng cú hi.
- GV cht nhng cụn trựng cú hi ú chớnh l
I.Tỏc hi ca sõu bnh:
Lm cho cõy trng sinh trng v
phỏt trin kộm, nng sut v cht
lng gim thm chớ khụng cho thu
hoch
II. Khỏi nim v cụn trựng v
bnh cõy:
1. Cụn trựng:
-Cụn trựng l lp ng vt chõn
khp , chỳng cú 2 loi bin thỏi(

Hon ton v khụng hon ton)
18
nhng loi sõu phỏ hoi mựa mng.
?Yờu cu Hs quan sỏt hỡnh 18 v hỡnh 19 hóy
nờu quỏ trỡnh bin thỏi ca cụn trựng.
Trong cỏc quỏ trỡnh bin thỏi ú thỡ giai on
no sõu phỏ hoi mnh nht.
HS: - Bin thỏi hon ton: giai on sõu non.
- giai on bin thỏi khụng hon ton: giai on
sõu non v sõu trng thnh.
? Tỡm hiu cc giai don bin thỏt mc ớch
lm gỡ? ( Dnh cho HS khỏ)
GV cho HS quan sỏt mt s mu cõy b sõu v
mu cõy b bnh :
? Em cú nhn xột gỡ qua quan sỏt mu
Yờu cu HS nờu khỏi nim bnh cõy
HS Quan sỏt c hỡnh v v c mu vt v nờu
du hiu nhn bit.
4.Củng cố
- GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ sgk
- Nêu câu hỏi củng cố bài học
- Nờu tỏc hi ca sõu bnh?
- dit tr ssau bnh gia ỡnh em thng lm
th no?
- Bin phỏp no hu hiu nht? nờu u im v
nhc dim mi phng phỏp.
2. Bnh cõy:
L trng thỏi khụng bỡnh thng v
chc nng sinh lớ, cu to v hỡnh
thỏi do vi sinh vt gõy bnh v do

iu kin sng
3. Mt s du hi nhn bit
sõu v bnh cõy
- cõy b sõu: thng lỏ, góy
cnh.
- Cõy v qu b bnh: chy
nha, bin dng
5. H ớng dẫn về nhà .
- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Đọc và xem trớc bài 13 SGK.
Rỳt kinh nghim:



Duyt ca t CM
19

Nguyn Thanh Võn
Soạn ngày:29/09/2013
Giảng ngày:03/102013
Tiết: 12
PHềNG TR SU BNH HI
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc những nguyên tắc và biện pháp
phòng trừ sâu bệnh hại.
- K nng:Biết vận dụng những biện pháp đã học vào việc phòng trừ sâu bệnh tại vờn
trờng hay ở gia đình.
- Thỏi :Có ý thức chăm sóc bảo vệ cây trồng thờng xuyên để hạn chế tác hại của
sâu bệnh
II.Chuẩn bị của thầy và trò:

- GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, Tranh hình 21,22,23 SGK.
- HS: Đọc bài 13 SGK
III. Cỏc hot ng dy v hc:
1. ổ n định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ:
GV: Em hãy nêu tác hại của sâu bệnh hại cây trồng.
Hoạt động của thy v trũ Nội dung kin thc
HĐ1.Tìm hiểu nguyên tắc phòng trừ sâu
bênh.
Gv: Cho học sinh đọc các nguyên tắc phòng trừ
sâu bệnh hại ( SGK) sau đó phân tích từng
nguyên tắc mỗi nguyên tắc lấy 1VD
- Trong nguyên tắc Phòng là chính gia đình,
địa phơng đã áp dụng biện pháp tăng cờng sức
chống chịu của cây với sâu bệnh NTN?
GV: Lợi ích áp dụng Nguyên tắc chính là gì?
HĐ2.Giới thiệu các biện pháp phòng trừ sâu
bệnh.
GV: Nhấn mạnh tác dụng phòng trừ sâun bệnh
hại của 5 biện pháp đã nêu trong SGK.
GV: Phân tich khía cạnh chống sâu bệnh của các
khâu kỹ thuật.
GV: Hớng dẫn học sinh ghi vào bảng SGK
I.Nguyên tắc phòng trừ sâu
bệnh hại.
- Bón phân hữu cơ, làm cỏ, vun
sới, trồng giống cây chống sâu
bệnh, luân canh.
- ít tốn công, cây sinh trởng tốt,
sâu bệnh ít giá thành thấp.

II. Các biện pháp phòng trừ
sâu bệnh hại.
1.Biện pháp canh tác và sử
dụng giống chống sâu bệnh
hại.
- Vi sinh Làm đất- Trừ mầm
mống sâu bệnh nơi ẩn nấp.
- Gieo trồng. tránh thời kỳ sâu
bệnh phát sinh.
- Luân phiên- thay đổi thức ăn
20
GV:Cho học sinh đọc SGK nhận xét u, nhợc
điểm của biện pháp này.

GV: Đi sâu giảng giải cho học sinh hiểu u, nhợc
điểm.
HS: Hiểu khái niệm và tác dụng.
GV: Giải thích việc phòng trừ sâu bệnh hại cần
coi trọng vận dụng tổng hợp các biện pháp.
4. Củng cố.
GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
- Hệ thống lại các nội dung bài học về cách
phòng trừ sâu bệnh hại.
HS: Nhắc lại.
điều kiện sống của sâu.
2.Biện pháp thủ công.
- u điểm: Đơn giản, dễ thực
hiện, có hiệu quả.
- Nhợc điểm: Tốn công.
3.Biện pháp sinh hoá học.

4.Biện pháp kiểm dịch thực
vật.
5. H ớng dẫn về nhà :
- Về nhà học bài trả lời các câu hỏi cuối bài
- ễn tp v h thng kin thc chun b gi sau ụn tp.
Rỳt kinh nghim:



Duyt ca t CM

Nguyn Thanh Võn
Soạn ngày:06/10/2013
Giảng ngày:10/102013
Tiết :13
Ôn tập
I.Mục tiêu:
- Kin thc :Nhằm giúp HS củng cố lại và khắc sâu các kiến thức đã học.
21
- k nng :Từ đó giúp HS có khả năng biết vận dụng vào thực tế sản xuất
- Thỏi : Cú thỏi hc tp nghiờm tỳc cú kiờ\ns thc chun b cho bi kim
tra v c bit l vn dng vo thc tin
II.Chẩn bị ca thy v trũ: Câu hỏi ôn tập
III.Cỏc hot ng dy v hc:
1. ổn định-
2. kiểm tra bài củ
Em hãy nhận biết thuốc hoá học trừ sâu bệnh sau:
Padan 95 Sp
3. Bài mới: HT cõu hi ụn tp
1. Đất trồng gồm những thành phần nào? vai trò của từng thành phần đó đối với cây

trồng?
2.Thế nào là đất chua,đất kiềm,đất trung tính.
3.Vì sao phải cải tạo đất?ngời ta thờng dùng những biện pháp nào để cải tạo đất?
4.Phân hữu cơ gồm những loại nào?Phân hoá học gồm những loại nào? Bón phân
vào đất có tác dụng gì?
5.Thế nào là bón lót,bón thúc?
6.Giống cây trồng có vai trò gì trong trồng trọt?
7.Thế nào là tạo giống bằng phơng pháp chọn lọc, phơng pháp lai tạo giống?
8. Em hãy nêu những điều kiện cần thiết để bảo quản tốt hạt giống?
9.Thế nào là bệnh cây?Nêu những dấu hiệu thờng gặp ở cây bị sâu, bệnh phá hoại?
Khi sử dụng thuốc hoá học trừ sâu , bệnh hại cần đảm bảo yêu cầu gì?
10. Em hãy nêu những nguyên tắc trong phòng trừ sâu, bệnh hại.
11.ở địa phơng em đã thực hiện phòng trừ sâu, bệnh hại bằng biện pháp nào?
12.Hãy nêu các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại. Ưu, nhợc điểm của từng biện
pháp.
4.Hớng dẩn : HS lm HT cõu hi theo nhúm sau ú ccs nhúm trỡnh by ni dung kin
thc Cỏc nhúm i din nhn xột v b sung
5. dặn dò: Về nhà ôn tập giờ sau kiểm tra

Rỳt kinh nghim:



Ngy thỏng.nm 201.
Duyt ca t CM

Nguyn Thanh Võn
22
Soạn ngày:05/10/2014
Giảng ngày:09/10/2014

Tiết: 14 Kiểm tra 1 tiết
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra những kiến thức của chơng I
- Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi và đáp án cho bài kiểm tra
- HS: ôn tập chuẩn bị kiểm tra
III. Cỏc hot ng dy v hc :
1. ổn định tổ chức :
2 kiểm tra.
khung ma trận
Ch
kim tra
Cỏc mc mc tiờu
Nhn bit Thụng hiu Vn dng thp Vn dng cao
t trng Nờu c cỏc
thnh phn ca
t
Phõn bit c
cỏc loi t
Gii thớch c
cỏc bin phỏp s
Vn dng kin
thc ó hc
ra phng phỏp
ci to t
23
dng v ci to
t
tng phỡ

nhiờu
Phõn bún Nờu c khỏi
nim phõn bún
Phõn bit c
bún lút v bún
thỳc
Vn dng kin
thc v k nng
gii thớch vỡ
sao phõn hu c
ch dựng bún lút
Sõu bnh hi Nờu c th
no l bnh cõy
Nờu c
nguyờn tc
phũng trự sõu
bnh hi
Vn dng kin
thc ó hc
nhn bit cõy b
sõu v cõy b
bnh
Vn dng kin
thc v k nng
gii thớch u
im v nhc
im ca mooic
bin phỏp phũng
tr
Tng s cõu:

Tng s im:
Đề 1 :
Câu 1(4): Có những loại đất nào cần đợc cải tạo? Ngời ta thờng sử dụng những biện
pháp nào để cải tạo đất?
Câu 2(3): Phân bón là gì? Làm thế nào để tăng độ phì nhiêu của đất?
Câu 3(3): Thế nào là bệnh cây? Khi cây bị sâu, bệnh gây hại thờng có những biểu hiện
gì?
Đề 2:
Câu 1(3): Thế nào là đất chua,đất kiềm,đất trung tính.
Câu 2(3): Thế nào là bón lót? Phân hữu cơ và phân lân thờng sử dụng bón lót hay bón
thúc? Vì sao?
Câu 3(4): Hãy nêu những nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh hại? Nờu u im v nhc
im ca cỏc bin phỏp phũng tr?
3. Biểu điểm và đáp án
Cõu ỏp ỏn im
1:
1
*Những loại đất nào cần đợc cải tạo: đất chua, đất mặn, đất
phèn, đất xám bạc màu
* Ngời ta thờng sử dụng những biện pháp để cải tạo đất:
Cy nụng ba sc gi nc thng xuyờn
- Ra mn, bún vụi.
- Cy sõu ba k bún phõn hu c
- Lm rung bc thang, thy li
- Trng xen cõy nụng nghip v bng cõy phõn xanh
1,5
0,5
0,5
0,5
0,5

0,5
2
*Phân bón là : Thc n ca cõy trng do con ngi cung cp
* Cỏch lm để tăng độ phì nhiêu của đất: Để làm tăng độ phì
nhiêu của đất cần phải cày, bừa, xới, xáo, bón phân hợp lý
1,0
2,0
3
*Thế nào là bệnh cây: L trng thỏi khụng bỡnh thng v
1,5
24
chc nng sinhlis, cu to v hỡnh thỏi ca cõy
* Khi cây bị sâu, bệnh gây hại thờng có những biểu hiện:
-Cành bị gãy - Lá bị đục thủng - Lá, quả bị biến dạng
-Lá , quả bị đốm đen, nâu - Cây củ bị thối
-Thân cành bị sần sùi - Quả bị chảy nhựa
1,5
2: 1 *ất chua PH < 6,5
*ất kiềm: PH> 7,5
* ất trung tính: PH= 6,6 7,5
1,0
1,0
1,0
2
*Bún lót: Bún trc khi chun b gieo, trng
* Phân hữu cơ và phân lân thờng sử dụng bón lót
* Vì : Phân lân và phân hữu cơ sử dụng để bón lót vì hai loại
phân này có tan, khó tiêu nên không thể sử dụng đợc ngay vì
vậy cần phải bón lót để phân có thời gian tiếp tục phân hủy,
tạo thành chất dễ tiêu, cung cấp dần cho cây.

1,0
1,0
2,0
3
* Những nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh hại:
- Phũng l chớnh
- Tr sm, tr kp thi, nhanh chúng v hiu qu
- S dng tng hp cỏc bin phỏp phũng tr
* u im v nhc im ca cỏc bin phỏp phũng tr:
1,5
2,5
Soạn ngày: 05/ 10 /2014
Giảng ngày:10/10/2014
Tiết: 15
Làm đất và bón phân lót
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc mục đích của việc làm đất trong
sản xuất trồng trọt nói chung và công việc làm đất cụ thể.
2. K nng:Biết đợc quy trình và yêu cầu kỹ thuật của việc làm đất.
3. Thỏi :Hiểu đợc mục đích và cách bón phân lót cho cây trồng
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: Nghiên cứu SGK, hình 25, 26 SGK
- HS: Đọc trớc bài xem hình vẽ SGK.
III. Cỏc hot ng dy v hc :
1. ổn định tổ chức :
2. Bi mi
Hoạt động của thy Hot ng ca trũ
HĐ1.Tìm hiểu mục đích của việc làm đất.
GV: Đa ra ví dụ để học sinh nhận xét tình trạng
đất ( cứng mềm )

GV: Làm đất nhằm mục đích gì?
HĐ2.Tìm hiểu nội dung các công việc làm đất.
I. Làm đất nhằm mục đích gì?
HS tho lun bng s hiu bit
ca cỏ nhõn
HS: Trả lời ghi v
- Mục đích làm đất: làm cho đất
tơi xốp tăng khả năng giữ nớc
chất dinh dỡng, diệt cỏ dại và
mầm mống sâu bệnh ẩn nấp
trong đất.
25

×