Tải bản đầy đủ (.doc) (119 trang)

Giáo án Công nghệ 8 cả năm_CKTKN_Bộ 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (731.1 KB, 119 trang )

Soạn: 17/08/2014 Học kì I
Phần một : vẽ kĩ thuật
Ch ơng I: bản vẽ các khối hình học
Tiết 1 - BàI 1: vai trò của bản vẽ kĩ thuật
trong sản xuất và đời sống
Ngày giảng
Lớp- Sĩ số 8A 8B 8C
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Biết đợc một số khái niệm về bản vẽ kĩ thuật
Giúp học sinh biết đợc vai trò của bản vẽ kỹ thuật đối với sản xuất và đời
sống.Có nhận thức đúng đắn đối với việc học môn vẽ kỹ thuật
-Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát,phân tích
-Thái độ: Giáo dục lòng say mê học tập.
Làm việc theo quy trình. yêu thích vẽ kỹ thuật
II. Chuẩn bị :
+ Đối với giáo viên:
- Tranh ảnh hình 1.1, 1.2, 1.3 SGK
+ Đối với học sinh:
- Đọc trớc bài mi SGK. Thc thng
III. Tiến trình bài học:
1. ổn định tổ chức lớp :
2. Kiểm tra: SGK, v ghi
3. Bài mới:
ĐVĐ: Em muốn diễn đạt t tởng, tình cảm và truyền đạt một thông tin thì có thể
biểu diễn nh thế nào?
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức cơ bản
GV: Nhìn vào hình 1.1 hãy nói rõ ý nghĩa của
từng hình vẽ
GV: Nhìn vào hình vẽ ta có thể biết đợc nội
dung của hình vẽ do vậy hình vẽ là phơng tiện


quan trọng dùng trong giao tiếp
GV: Đa mô hình ngôi nhà, lõi thép cho học
sinh quan sát.
? Các sản phẩm và công trình trên muốn chế
I. Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất
Hình vẽ là một phơng tiện quan
1
tạo hoặc thi công đúng nh ý muốn của nhà
thiết kế thì ngời thiết kế phải thể hiện nó bằng
cái gì ?
? Ngời công nhân khi chế tạo một sản phẩm
hoặc xây dựng một công trình thì có thể căn cứ
vào cái gì? ( căn cứ vào bản vẽ kỹ thuật)
? Quan sát hình 1.2 SGK hãy nói mối liên quan
đến bản vễ kĩ thuật?
HS: Quan sát và trả lời
? Nêu tầm quan trọng của bản vẽ kỹ thuật đối
với sản xuất?
GV: Đa vật thật để học sinh quan sát kết hợp
với việc quan sát hình 1.3
HS: Quan sát
? Muốn sử dụng có hiệu quả và an toàn các đồ
dùng và các thiết bị đó thì ta cần phải làm gì?
HS: Quan sát và trả lời
GV cho HS xem sơ đồ hình 1.4 SGK
? Bản vẽ đợc dùng trong lĩnh vực nào ? Hãy
nêu một số lĩnh vực mà em biết ? các lĩnh vực
kỹ thuật đó cần trang thiết bị gì ? Có cần xây
dựng cơ sở hạ tầng không ?
GV: Phát phiếu học tập

ND: Em hãy nêu một vài VD về các trang thiết
bị và cơ sở hạ tầng của các lĩnh vực kĩ thuật
- Cơ khí: Máy công cụ, nhà xởng
- Xây dựng: Máy xây dựng, phơng tiện
vận chuyển
- Giao thông: Phơng tiện giao thông, đ-
ờng giao thông, cầu cống
- Nông nghiệp: máy nông nghiệp, công
trình thủy lợi, cơ sở chế biến
? Phải sử dụng những dụng cụ gì để vẽ bản vẽ
kỹ thuật
? Trình bày khái niệm của bản vẽ kĩ thuật?
Nhận xét và kết luận
? Em hãy kể ra một số lĩnh vực kĩ thuật mà em
biết?
Nhấn mạnh:
- Mỗi lĩnh vực đều phải có trang bị các loại
máy, thiết bị và cần có cơ sở hạ tầng, nhà xởng.
trọng dùng trong giao tiếp
Bản vẽ diễn tả chính xác hình dạng
kết cấu của sản phẩm hoặc công
trình
Bản vẽ kĩ thuật là ngôn ngữ dùng
chung trong ngành kĩ thuật
II. Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống
- Để sử dụng có hiệu quả và an toàn
thì phải kèm theo bản chỉ dẫn bằng
lời và bằng hình vẽ
- Bản vẽ kĩ thuật là tài liệu cần thiết
kèm theo sản phẩm dùng trong trao

đổi và sử dụng
III. Bản vẽ dùng trong các lĩnh
vực kĩ thuật.
Các lĩnh vực kỹ thuật đều gắn liền
với bản vẽ kỹ thuật và mỗi lĩnh vực
kĩ thuật đều có loại bản vẽ riêng của
ngành mình. Học vẽ kĩ thuật để ứng
dụng vào sản xuất và đời sống
IV. Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật
Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông
tin kĩ thuật của sản phẩm dới dạng
các hình vẽ và các kí hiệu theo các
quy tắc thống nhất và thờng vẽ theo
tỉ lệ
+ Bản vẽ cơ khí thuộc lĩnh vực
2
Do đó bản vẽ kĩ thuật đợc chia làm 2 loại lớn: chế tạo máy và thiết bị.
+ Bản vẽ xây dựng thuộc lĩnh
vực xây dựng các công trình cơ
sở hạ tầng
4. Củng cố
? Tại sao bản vẽ kĩ thuật là phơng tiện thông tin dùng trong sản xuất và đời sống?
? Vì sao chúng ta cần phải học môn vẽ kỹ thuật
5.HDVN: - Đọc trớc bài 2 SGK
- Mỗi tổ chuẩn bị mô hình một hình hộp chữ nhật, đèn pin.
3
4
Soạn: 24/08/2014 Tiết 2 - Bài 2: hình chiếu
Ngày giảng
Lớp- Sĩ số 8A 8B 8C

I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh hiểu thế nào là phép chiếu, hình chiếu vuông góc và vị trí các hình
chiếu.
Biết đợc sự tơng quan giữa các hớng chiếu với các hình chiếu.
- Kỹ năng: Nhận biết hình chiếu của vật thể
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận,chính xác
Làm việc theo quy trình. yêu thích vẽ kỹ thuật
II. Chuẩn bị :
+ Đối với giáo viên:
- Mô hình hình hộp nh hình 2.3, 2.4 SGK
- Nguồn sáng, bao diêm, vỏ bao thuốc lá.
- Bìa cat tông cứng gập làm mô hình mặt phẳng chiếu
+ Đối với học sinh:
- Một số hình hộp để quan sát
III. Tiến trình bài học
1.ổn định tổ chức lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
Trình bày vai trò của bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống và sản xuất. Cho ví dụ
minh hoạ ?
3. Giảng bài mới:
ĐVĐ: Hình chiếu là hình biểu hiện một mặt nhìn thấy của vật thể đối với ngời
quan sát đứng trớc vật thể. Phần khuất đợc thể hiện bằng nét đứt. Vậy có các phép
chiếu nào? Tên gọi hình chiếu ở trên bản vẽ nh thế nào? Chúng ta cùng nghiên cứu
bài : Hình chiếu.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức cơ bản
GV: Nêu tình huống khi trời nắng hoặc tối
có ánh điện ta nhìn thấy bóng của mình ở d-
ới mặt đất
HS: Kết hợp quan sát hình 2.1 SGK
? Em hãy chỉ ra đâu là mặt phẳng chiếu, tia

chiếu, hình chiếu?
? Khái niệm về hình chiếu.
? Cách vẽ hình chiếu của một điểm của vật
thể ntn.
GV: Cho học sinh quan sát tranh hình 2.2
I. Khái niệm về hình chiếu
Chiếu một vật thể lên một mặt phẳng
ta đợc một hình gọi là hình chiếu
II. Các phép chiếu
5
đặt câu hỏi:
? Nhận xét về đặc điểm của các tia chiếu
trong các hình 2.2a, 2.2b, 2.2c SGK
HS: Thảo luận
GV: Kết luận: đặc điểm các tia chiếu khác
nhau, cho ta các phép chiếu khác nhau
? Cho ví dụ về các phép chiếu này trong tự
nhiên?
HS: Thảo luận và trả lời
HS: Quan sát hình 2.3 và mô hình ba mặt
phẳng chiếu
? Nêu vị trí của các mặt chiếu đối với vật
thể?
? Các mặt phẳng chiếu đợc đặt nh thế nào
đối với ngời quan sát?
GV: Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong SGK và
nghiên cứu trả lời.
HS: Nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi
GV: Cho HS quan sát mô hình
? Vật thể đợc đặt ntn đối với các mặt phẳng

chiếu
GV nói rõ vì sao phải mở các mặt phẳng
chiếu( vì hình chiếu phải đợc vẽ trên cùng 1
bản vẽ)
? Hãy nêu vị trí của mặt phẳng chiếu bằng
và mặt phẳng chiếu cạnh khi mở?
HS: Tìm hiểu mô hình và thảo luận theo
nhóm
Các nhóm trả lời và nhận xét chéo nhau
? Vì sao phải dùng nhiều hình chiếu để biểu
diễn vật thể ? Nếu dùng một hình chiếu có
đợc không ?
- Phép chiếu xuyên tâm: Các tia chiếu
đồng quy
- Phép chiếu song song: các tia chiếu
song
2
- Phép chiếu vuông góc: Các tia chiếu
vuông góc với mpc
III. Các hình chiếu vuông góc
1. Các mặt phẳng chiếu
- Mặt chính diện (Mặt phẳng chiếu
đứng)
- Mặt nằm ngang (Mặt phẳng chiếu
bằng)
- Mặt cạnh bên phải ( Mặt phẳng chiếu
cạnh)
2. Các hình chiếu
- Hình chiếu đứng có hớng chiếu từ tr-
ớc đến

- Hình chiếu bằng có hớng chiếu từ
trên xuống
- Hình chiếu cạnh có hớng chiếu từ
trái sang phải
IV. Vị trí các hình chiếu
- Các hình chiếu của một vật thể đợc
vẽ trên cùng một mặt phẳng của bản
vẽ
- Hình chiếu bằng ở bên dới hình
chiếu đứng
- Hình chiếu cạnh ở bên phải hình
chiếu đứng.
4.Củng cố: ? Thế nào là hình chiếu
5.Hớng dẫn về nhà: - Hớng dẫn làm BT số 3 SGK và đọc phần có thể em cha biết.
- Đọc trớc bài 4 SGK
6
Ngày soạn: 31/08/2014
Tiết 3- Bài 3: bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể

Ngày giảng
Lóp- Sĩ số 8A 8B 8C
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: - Biết đợc các hình chiếu trên bản vẽ.
- Biết biểu diễn hình chiếu trên mặt phẳng chiếu
- Kỹ năng: - Vận dụng vào bài tập thực hành để củng cố kiến thức về hình chiếu.
- Thái độ: - Phát huy trí tởng tợng trong không gian
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác
- Cn gi v sinh nơi làm việc góp phần bảo vệ môi trờng.
II. Chuẩn bị :
+ Đối với giáo viên:

- Mô hình vật thể Hình 3.1 a
- Nội dung bài thực hành
+ Đối với học sinh:
- Thớc kẻ, bút chì , giấy A4.
III. Tiến trình bài học
1 ổn định tổ chức lớp
2 Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị báo cáo thực hành của hs
3 Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức cơ bản
- Gọi một HS lên đọc nội dung bài
thực hành
- Giải thích các bớc tiến hành:
+ Đọc kĩ nội dung bài thực hành và
kẻ bảng 3.1 vào bài làm, sau đó
đánh dấu (x) vào ô thích hợp của
bảng.
+ Vẽ các hình chiếu đứng, bằng,
cạnh của một trong các vật thể hình
3.1 a đúng vị trí của chúng ở trên
bản vẽ.
Cách làm báo cáo thực hành
Nêu cách trình bày bài làm trên khổ
A4 và cách bố trí phần hình, chữ,
I. Giai đoạn hớng dẫn ban đầu
- Đọc nội dung bài thực hành và tìm hiểu
các bớc tiến hành thực hành
- Ghi nội dung tiến hành thực hành vào vở
Làm bài trên khổ A4
7
khung tên lên bảng, hs qsát và làm

theo.
Tổ chức thực hành
Hớng dẫn HS làm bài và kiểm tra
cách tiến hành thực hành bài tập của
HS
Tổng kết đánh giá bài thực hành:
- GV nhận xét, đánh giá giờ làm bài
tập thực hành:
- GV hớng dẫn học sinh tự đánh giá
bài làm của mình dựa theo mục tiêu
bài học.
- GV thu bài về chấm, có thể chấm
một số bài trớc lớp để nhận xét kết quả
II. Giai đoạn thực hành
Đáp án.
1.

III. Giai đoạn kết thúc thực hành
Học sinh chuẩn bị chu đáo đồ dùng thực
hành, làm việc nghiêm túc
Cách thực hiện
4.Củng cố
GV nhận xét đánh giá chấm điểm một số bài
5. Hớng dẫn về nhà:
- GV dặn HS đọc trớc bài 5 SGK.
- Chuẩn bị thớc kẻ , bút chì.
8
Soạn: 07/09/2014
Tiết 4 - bài 4: Bản vẽ các khối đa diện


Ngày giảng
Lớp- Sĩ số 8A 8B 8C
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Biết đợc các khối đa diện thờng gặp (Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ
đều, hình chóp đều)
Hiểu rõ sự tơng quan giữa hình chiếu trên bản vẽ và vật thể.
- Kỹ năng: Phân tích nhận biết đợc các khối đa diện, đọc đợc bản vẽ
-Thái độ:Giáo dục tính cẩn thận,chính xác
II. Chuẩn bị :
+ Đối với giáo viên:
- Mẫu vật: Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều , bìa cứng 3 mpc,
bao diêm.
+ Đối với học sinh:
- Mỗi tổ chuẩn bị một mẫu vật : Hộp phấn, hộp bút.
III. Tiến trình bài học
1.ổn định tổ chức lớp :
2.Kiểm tra bài cũ: Xen k trong gi
3.Giảng bài mới:
ĐVĐ: Khối đa diện là một khối đợc bao bởi các hình đa giác phẳng. Để nhận dạng
đợc các khối đa diện thờng gặp: Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp
đều: Đọc đợc bản vẽ vật thể có dạng hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình
chóp đều. Chúng ta cùng đi nghiên cứu bài: Bản vẽ các khối đa diện
Hoạt động của giáo viên và học
sinh
Nội dung kiến thức cơ bản
GV: Cho HS quan sát hình 4.1 và
mô hình
HS: Quan sát và nghiên cứu
? Các khối hình học đợc bao bởi
các hình gì?

GV: Kết luận
GV: Cho HS quan sát hình 4.2 và
kèm theo vật thật
? Hình hộp chữ nhật đợc giới hạn
bởi các hình gì? Các cạnh và các
mặt của hình hộp có đặc điểm gì?
I. Khối đa diện
Khối đa diện đợc bao bởi các hình đa giác
phẳng
II. Hình hộp chữ nhật
1.Thế nào là hình hộp chữ nhật
Hình hộp chữ nhật đợc bao bởi 6 hình chữ nhật
2. Hình chiếu của hình hộp chữ nhật
9
HS: Hoạt động theo nhóm trả lời
GV: Kết luận nh SGK
GV: Yêu cầu H tham khảo nội
dung câu hỏi SGK và trả lời
HS: Quan sát trả lời
GV: Kết luận
GV: Gọi H lên bảng vẽ 3 hình
chiếu
GV: Yêu cầu H xem tranh và mô
hình
HS: Quan sát tranh
? Trả lời câu hỏi trong SGK
HS: Nghiên cứu và trả lời
GV: Kết luận
GV Tơng tự nh phần hình chữ
nhật HS tự trả lời, lập bản và ghi

vào vở
GV Cho hs qsát tranh và mô hình
? Cho biết khối đa diện ở hình 4.6
SGK đợc bao bởi các hình gì ?
GV vẽ hình 4.7 lên bảng và hs trả
lời 3 câu hỏi sgk để điền vào bảng
4.3.
GV : Nhận xét, Đa ra đáp án
đúng
Bảng 4.1
Hình Hình chiếu Hình dạng kích thớc
1 Đứng
HCN a,h
2 Bằng
HCN a,b
3 Cạnh
HCN b,h
III. Hình lăng trụ đều
1. Thế nào là hình lăng trụ đều
Hình lăng trụ đều là hình bao bởi 2 mặt đáy là 2
hình đa giác đều bằng nhau và các mặt bên là
các hình chữ nhật bằng nhau
2. Hình chiếu của hình lăng trụ đều
Bảng 4.2
Hình Hình chiếu Hình dạng kích thớc
1 Đứng
HCN a,h
2 Bằng
Tam giác a,b
3 Cạnh

HCN b,h
IV. Hình chóp đều
1.Thế nào là hình chóp đều SGK
2.Hình chiếu của hình chóp đều
Bảng 4.3
Hình Hình
chiếu
Hình dạng kíchthớc
1 Đứng
Tam giác cân a,h
2 Bằng
H.vuông a
3 Cạnh
Tam giác cân a,h
* Chú ý :(SGK - T18)
4. Củng cố: ? Dựa vào các phần đã học trên hãy cho biết các khối đa diện đợc xác
định bằng kích thớc nào?
5. Hớng dẫn về nhà: Chuẩn bị đồ dùng bài 5 để thực hành
Soạn: 07/09/2013
10
Tiết 5 - bài 5: bài tập thực hành: Đọc bản vẽ
các khối đa diện

Ngày giảng
Lóp- Sĩ số 8A 8B 8C
I. Mục tiêu:
Kiến thức: - Giúp học sinh đọc đợc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối đa
diện.
-Kỹ năng: Vận dụng vào bài tập thực hành để củng cố kiến thức về hình chiếu
-Thái độ:Giáo dục tính cẩn thận, chính xác

Cn gi v sinh nơi làm việc góp phần bảo vệ môi trờng
II. Chuẩn bị :
+ Đối với giáo viên:
- Mô hình vật thể A, B, C, D
- Nội dung bài thực hành
- Bảng phụ
+ Đối với học sinh:
- Thớc kẻ, bút chì, compa, giấy A4 .
III. Tiến trình bài học
1 ổn định tổ chức lớp
2 Kiểm tra bài cũ:
3 Bài mới:
ĐVĐ: Để đọc đợc bản vẽ hình chiếu của vật thể có dạng các khối đa diện, để từ đó
hình thành kĩ năng đọc bản vẽ các khối đa diện và phát huy trí tởng tợng không
gian, hôm nay chúng ta sẽ học bài: Đọc bản vẽ các khối đa diện.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức cơ bản
- Gọi một HS lên đọc nội dung bài
thực hành
- Giải thích các bớc tiến hành:
+ Đọc kĩ nội dung bài thực hành và
kẻ bảng 5.1 vào bài làm, sau đó
đánh dấu (x) vào ô thích hợp của
bảng.
+ Vẽ các hình chiếu đứng, bằng,
cạnh của một trong các vật thể A,
B, C, D.
I. Giai đoạn hớng dẫn ban đầu
- Đọc nội dung bài thực hành và tìm hiểu
các bớc tiến hành thực hành
- Ghi nội dung tiến hành thực hành vào vở

II. Giai đoạn thực hành
11
Tổ chức thực hành
Hớng dẫn HS làm bài và kiểm tra
cách tiến hành thực hành bài tập của
HS
Tổng kết đánh giá bài thực hành:
- GV nhận xét, đánh giá giờ làm bài
tập thực hành
- GV hớng dẫn học sinh tự đánh giá
bài làm của mình dựa theo mục tiêu
bài học.
- GV thu bài về chấm, có thể chấm
một số bài trớc lớp để nhận xét kết quả
Đáp án.
1.
a. 1 B; 2 A; 3 D; 4 C
b. 1 2 3 4
III. Giai đoạn kết thúc thực hành
Học sinh chuẩn bị chu đáo đồ dùng thực
hành, làm việc nghiêm túc
Cách thực hiện
4.Củng cố
GV nhận xét đánh giá chấm điểm một số bài
5. Hớng dẫn về nhà:
- GV dặn HS đọc trớc bài 6 SGK
Soạn 15/09/2013
Tiết 6 - bài 6: Bản vẽ các khối tròn xoay
12
Ngày giảng

Lớp- Sĩ số 8A 8B 8C
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Giúp học sinh nhận dạng đợc các khối tròn xoay nh hình trụ, hình nón,
hình cầu
- Kỹ năng: Đọc đợc bản vẽ vật thể, có dạng hình trụ, hình nón, hình cầu
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị :
+ Đối với giáo viên:
- Tranh vẽ hoặc mô hình vật thể một số khối tròn xoay: Hình trụ, hình nón và
hình cầu
- Mô hình khối tròn xoay: Hình trụ, hình nón, hình cầu.
+ Đối với học sinh:
- Đọc trớc bài 6 SGK
III. Tiến trình bài học
1.ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Trong quá trình học
3.Giảng bài mới:
ĐVĐ: Khối tròn xoay là một khối hình học đợc tạo thành khi quay một hình phẳng
quanh một đờng cố định( Trục quay ) của hình. Để nhận dạng đợc các khối tròn
xoay thờng gặp: Hình trụ, hình nón, hình cầu và để đọc đợc bản vẽ vật thể của
chúng, chúng ta cùng nghiên cứu bài: Bản vẽ các khối tròn xoay
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức cơ bản
GV cho HS quan sát tranh và mô hình
các khối tròn xoay sau đó đặt câu hỏi:
HS quan sát mô hình GV đa ra
? Các khối tròn xoay tên gọi là gì?
Chúng đợc tạo thành nh thế nào
? Hãy kể tên một số vật thể thờng có
dạng khối tròn
GV cho HS quan sát mô hình hình trụ

1.Khối tròn xoay

- Hình trụ: Khi quay một hình chữ nhật
một vòng quanh một cạnh cố định ta đợc
hình trụ ( Hình 6.2a )
- Hình nón: Khi quay một tam giác vuông
một vòng quanh một cạnh góc vuông cố
định ta đợc hình nón ( Hình 6.2b )
- Hình cầu: Khi quay một nửa hình tròn
một vòng quanh đờng kính cố định, ta đợc
hình cầu ( Hình 6.2c )
KL: khối tròn xoay đợc tạo thành khi quay
một hình phẳng quanh một đờng cố định
(trục quay) của hình.
VD: Cái nón, quả bóng, vỏ hộp sữa.
13
Em hãy nêu tên gọi các hình chiếu ?
GV vẽ lần lợt các hình chiếu và bảng
6.1 SGK lên bảng, yêu cầu học sinh đối
chiếu hình 6.3 SGK
? Mỗi hình chiếu có dạng nh thế nào?
thể hiện kích thớc nào?
GV cho HS quan sát mô hình hình nón
? Hãy nêu tên gọi các hình chiếu? Hình
chiếu có dạng hình gì? Nó thể hiện
kích thớc nào của khối hình nón?
Gọi HS lên bảng kẻ bảng 6.2 SGK và
điền bảng
HS quan sát mô hình GV đa ra và nghe
GV chỉ ra các phơng chiếu

GV cho HS quan sát mô hình hình cầu
? Hãy nêu tên gọi các hình chiếu? Hình
chiếu có dạng hình gì? Nó thể hiện
kích thớc nào của khối hình cầu?
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời sau đó nhận
xét và yêu cầu HS về nhà kẻ , điền bảng
vào vở
II. Hình chiếu của hình trụ, hình nón,
hình cầu
1. Hình trụ
Hình
chiếu
Hình dạng Kích thớc
Đứng chữ nhật d, h
Bằng Tròn d
Cạnh Chữ nhật d, h
2. Hình nón
Hình
chiếu
Hình dạng Kích thớc
Đứng Tam giác d, h
Bằng Tròn d
Cạnh Tam giác d, h
3. Hình cầu
Hình
chiếu
Hình dạng Kích thớc
Đứng Tròn d
Bằng Tròn d
Cạnh Tròn d

Chú ý: Thờng dùng 2 hình chiếu để biểu
diễn khối trồn xoay, một hình chiếu thể
hiện mặt bên và chiều cao, 1 hình chiếu thể
hiện hình dạng và đờng kính mặt đáy
4. Củng cố: ? GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK
5. Hớng dẫn về nhà: + Trả lời câu hỏi, làm bài tập trong SBT
+ Chuẩn bị đồ dùng giờ sau thực hành.
Soạn: 22/09/2013
Tiết 7 - bài 7: bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay
14
Ngày giảng
Lớp- Sĩ số 8A 8B 8C
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh biết đọc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối tròn
xoay.
- Kỹ năng: Phát huy trí tởng tợng không gian của học sinh.
-Thái độ: Có ý thức tìm hiểu trong thực tế các khối tròn xoay.Giáo dục tính cẩn
thận,chính xác.
Cn gi v sinh nơi làm việc góp phần bảo vệ môi trờng
II. Chuẩn bị :
+ Đối với giáo viên:
- Mô hình vật thể A, B, C, D
- Tranh phóng to H 7.1, H 7.2 (SGK)
- Bảng phụ
+ Đối với học sinh:
- Thớc kẻ, bút chì, compa, giấy A4 .
III. Tiến trình bài học
1 ổn định tổ chức lớp:
2 Kiểm tra bài cũ: xen k trong gi
3 Giảng bài mới:

ĐVĐ: Để đọc đợc bản vẽ hình chiếu của vật thể có dạng các khối tròn, để từ đó
hình thành kĩ năng đọc bản vẽ các khối tròn và phát huy trí tởng tợng không gian,
hôm nay chúng ta sẽ học bài: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay .
Hoạt động của giáo viên và học
sinh
Nội dung kiến thức cơ bản
Giới thiệu nội dung và trình tự
tiến hành
Gọi một HS lên đọc nội dung bài
thực hành
Giải thích các bớc tiến hành:
+ Đọc kĩ nội dung bài thực hành
và kẻ bảng 7.1 vào bài làm, sau
đó đánh dấu (x) vào ô thích hợp
của bảng để chỉ rõ sự tơng quan
giữa các bản vẽ với các vật thể
+ Phân tích vật thể bằng cách
đánh dấu ( x) vào bảng 7.2. Căn
cứ vào phần chuẩn bị nội dung
I. Giai đoạn hớng dẫn chuẩn bị
- Đọc nội dung bài thực hành và tìm hiểu các
bớc tiến hành thực hành
- Ghi nội dung tiến hành thực hành vào vở
Làm bài trên khổ A4
15
bài 7
Cách làm báo cáo thực hành
GV treo bảng phụ hình 7.2 các vật
thể
Nêu cách trình bày bài làm trên

khổ A4
Tổ chức thực hành
Hớng dẫn HS làm bài và kiểm tra
cách tiến hành thực hành bài tập
của HS
Tổng kết đánh giá bài thực hành:
-GV thu bài làm của HS &Đa ra
đáp án đúng
- GV nhận xét, đánh giá giờ làm
bài tập thực hành:
- GV hớng dẫn HS tự đánh giá bài
làm của mình dựa theo mục tiêu bài
học
Làm việc cá nhân theo sự hớng dẫn của GV
II. Giai đoạn tổ chức thực hành
Bảng 7.1 Bảng 7.2
V.thể
B.vẽ
A B C D V.thể
B.vẽ
A B C D
1 x H.Trụ x x
2 x H nón
cụt
x x
3 x H Hộp x x x x
4 x H chỏm
cầu
x x
III. Giai đoạn kết thúc thực hành

HS chuẩn bị chu đáo đồ dùng thực hành, làm
việc nghiêm túc
4. Củng cố
- GV thu bài về chấm, có thể chấm một số bài trớc lớp để nhận xét kết quả
5. Hớng dẫn về nhà:
- GV dặn HS đọc trớc bài 8 SGK
- Mỗi tổ làm mô hình: Quả cam, ống lót
Soạn 06/10/2013
Chơng ii: bản vẽ kĩ thuật
Tiết 8 - bàI 8: Khái niệm về hình cắt

16
Ngày giảng
Lớp- Sĩ số 8A 8B 8C
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Biết đợc khái niệm và công dụng của hình cắt
- Kỹ năng: Nhận dạng đợc vật thể dới hình thức mặt phẳng cắt
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và yêu thích vẽ kỹ thuật.
II. Chuẩn bị :
+ Đối với giáo viên:
- Tranh vẽ hoặc mô hình vật thể ( quả cam. ống lót)
- Một miếng nhựa trong
- Bản vẽ ống lót hình 9.1 SGK
III. Tiến trình bài học
1. ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Kim tra 15 phỳt
Cõu 1 : Nờu v trớ cỏc hỡnh chiu trờn bn v k thut ? Vỡ sao phi dựng
nhiu hỡnh chiu biu din vt th ? Nu dựng mt hỡnh chiu cú c
khụng ?
Cõu 2 : Tỡm hỡnh chiu dng, hỡnh chiu bng ca vt th sau

3. Giảng bài mới:
ĐVĐ: Nh ta đã biết bản vẽ kĩ thuật là tài liệu kĩ thuật chủ yếu của sản phẩm. Nó đ-
ợc lập ra trong giai đoạn thiết kế, đợc dùng trong tất cả các quá trình sản xuất, từ
chế tạo, lắp ráp, thi công đến vận hành, sửa chữa. Để biết đợc một số khái niệm về
bản vẽ kĩ thuật, hiểu đợc khái niệm và công dụng của hình cắt, chúng ta cùng
nghiên cứu bài: Khái niệm về Hình cắt
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức cơ bản
? Khi học về động vật, thực vật muốn
thấy cấu tạo bên trong ta làm nh thế nào?
Nhấn mạnh: Để diễn tả các kết cấu bên
trong bị che khuất của vật thể ( lỗ, rãnh
I. Khái niệm về hình cắt
Muốn thấy đợc cấu tạo bên trong ta phải
mổ hoặc bổ ra
17
của chi tiết máy ) trên bản vẽ kĩ thuật
cần phải dùng phơng pháp cắt
Đa vật thể(quả cam bị cắt làm đôi) cho
HS quan sát và GV trình bày quá trình vẽ
hình cắt thông qua vật mẫu ống lót bị cắt
đôi và hình 8.2 SGK
? Hình cắt đợc vẽ nh thế nào và dùng để
làm gì?
? Nếu dùng mặt phẳng cắt cắt đôi một
vật thể có dạng hình chữ nhật, vậy hình
cắt sẽ có hình dạng nh thế nào?
Khi vẽ hình cắt, vật thể đợc xem nh bị
mặt phẳng cắt tởng tợng cắt thành 2
phần: Phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt
đợc chiếu lên mặt phẳng chiếu để đợc

hình cắt
Kết luận:
- Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể
ở sau mặt phẳng cắt
- Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn
hình dạng bên trong của vật thể, phần
vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua đợc kẻ
gạch gạch( H8.2d )
Hình chữ nhật
4. Củng cố:
- Đọc ghi nhớ SGK
5. Hớng dẫn về nhà:
- Đọc trớc bài 9
Soạn 13/10/2013
Tit 9- Bi 9: BN V CHI TIT
Ngày giảng
Lớp- Sĩ số 8A 8B 8C
18
I. Mơc tiªu:
- KiÕn thøc: HS biết ®äc nội dung của bản vẽ chi tiết ®¬n gi¶n.
- KÜ n¨ng: HS biết ®ỵc cách đọc bản vẽ chi tiết đơn giản.
- Th¸i ®é: RÌn lun kÜ n¨ng ®äc b¶n vÏ kÜ tht nãi chung vµ b¶n vÏ chi tiÕt nãi riªng
II. Chn bÞ :
+ §èi víi gi¸o viªn:
- Tranh: B¶n vÏ chi tiÕt cã h×nh c¾t.
- S¬ ®å h×nh 9.1 SGK
+ §èi víi häc sinh:
- Mçi tỉ chn bÞ giÊy A4, thíc kỴ,
- §äc tríc bµi 9 SGK
III. TiÕn tr×nh bµi häc

1. ỉn ®Þnh tỉ chøc líp:
2. KiĨm tra bµi cò:
ThÕ nµo lµ b¶n vÏ kü tht ?
ThÕ nµo lµ h×nh c¾t ? H×nh c¾t dïng ®Ĩ lµm g× ?
3. Gi¶ng bµi míi:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn vµ häc sinh Néi dung kiÕn thøc c¬ b¶n
GV: Cho HS quan s¸t b¶n vÏ èng lãt
? Gi¶ sư lµ mét c«ng nh©n cã nhiƯm vơ s¶n xt
ra chiÕc èng lãt, em ph¶i n¾m ®ỵc, hiĨu ®ỵc
nh÷ng th«ng tin cÇn thiÕt tõ b¶n vÏ nµy.
VD: Xe ®¹p víi c¸c chi tiÕt x¨m, lèp, trơc
Giíi thiƯu èng lãt, b¶n vÏ èng lãt
HS: §äc SGK
Quan s¸t h×nh 9.1
Nªu c¸c néi dung cđa b¶n vÏ chi tiÕt
? H×nh biĨu diƠn gåm nh÷ng h×nh nµo ( H×nh
chiÕu, h×nh c¾t vv )…
? C¸c h×nh ®ã biĨu diƠn c¸c bé phËn nµo cđa
vËt thĨ.
? Bªn trong èng lãt lµ g×?
? Bªn ngoµi h×nh d¹ng ra sao
( Bªn trong : H×nh trơ v× h×nh chiÕu ®øng lµ
HCN; h×nh chiÕu c¹nh lµ h×nh trßn ).
HS: Quan s¸t h×nh 9.1
? Trªn b¶n vÏ thĨ hiƯn kÝch thíc nµo cđa vËt
thĨ.
I. Néi dung cđa b¶n vÏ chi tiÕt
a. H×nh biĨu diƠn
BiĨu diƠn h×nh d¹ng bªn trong vµ
bªn ngoµi cđa èng lãt

Gåm h×nh c¾t ( VÞ trÝ h×nh chiÕu
®øng)
- H×nh chiÕu c¹nh.
b. KÝch th íc:
Gåm:
- §êng kÝnh ngoµi
- §êng kÝnh trong
- ChiỊu dµi
19
? Các kích thớc đó có ý nghĩa gì.
Chú ý: Kích thớc ghi trên bản vẽ là kích thớc
thực của sản phẩm.
GV: Giải thích việc căn cứ vào số ghi kích thớc
trên bản vẽ để chế tạo, kiểm tra sản phẩm.
HS: Quan sát hình 9.1
? Yêu cầu kỹ thuật là muốn nói đến điều gì.
- Giải thích việc làm tù cạnh và mạ kẽm
HS: Quan sát hình 9.1
- Xác định khung tên
? Nêu các nội dung trong khung tên
? Tên gọi chi tiết máy ( ống lót )
? Vật liệu ( Thép )
? Tỉ lệ ( 1:1 )
? Kí hiệu bản vẽ ( 9.01 )
? Cơ sở thiết kế ( Nhà máy cơ khí Hà Nội )
b. Tìm hiểu phần II
GV: Treo bảng 9.1 phóng to
Gv cùng hs đọc bản vẽ ống lót .
? Vậy để đọc đợc thông thạo bản vẽ chúng ta
phải làm gì.

Cần thiết kế, chế tạo và kiểm tra
ống lót
c. Yêu cầu kĩ thuật:
Làm tù cạnh và mạ kẽm
Chỉ dẫn gia công, xử lí bề mặt vv
Thể hiện chất lợng của chi tiết.
d. Khung tên:
Gồm:
- Tên gọi chi tiết máy
- Vật liệu
- Tỉ lệ
- Kí hiệu bản vẽ
- Cơ sơ thiết kế
II. Đọc bản vẽ chi tiết
Trình tự: 1.Khung tên
2.Hình biểu diễn
3. Kích thớc
4. Yêu cầu kĩ thuật
Tổng hợp
4. Củng cố: - Đọc ghi nhớ SGK
- Em hãy nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết
5. Hớng dẫn về nhà:- Đọc trớc bài 10
Soạn: 20/10/2013
Tiết 10-bài 10: Bài tập thực hành : Đọc bản vẽ chi tiết
đơn giản có hình cắt
Ngày giảng
Lớp- Sĩ số 8A 8B 8C
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Hiểu một cách đầy đủ nội dung bản vẽ chi tiết.
20

- Đọc đợc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt
- Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng đọc bản vẽ kĩ thuật nói chung và bản vẽ chi tiết nói
riêng
- Thỏi : Tác phong làm việc đúng quy định, ý thức tổ chức kỷ luật tốt
Cn gi v sinh nơi làm việc góp phần bảo vệ môi trờng
II. Chuẩn bị :
+ Đối với giáo viên:
- Nghiên cứu SGK và tài liệu liên quan
- Vẽ phóng to bản vẽ 10.1 SGK và bảng 9.1
- Bộ vật liệu, dụng cụ vẽ
+ Đối với học sinh:
- Bộ dụng cụ vẽ
- Kẻ sẵn mẫu báo cáo thực hành
- Đọc trớc bài 10 SGK
III. Tiến trình bài học
1. ổn định tổ chức lớp:
2 . Kiểm tra bài cũ:
? Thế nào là bản vẽ chi tiết. Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
? Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết
3. Giảng bài mới: Bài tập thực hành
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức cơ bản
Giới thiệu nội dung và trình tự tiến
hành
HS: Nghiên cứu: Nội dung, các bớc tiến
hành bài tập
? Nêu nội dung những công việc cần
làm?
? Nêu các bớc tiến hành?
- Đọc bản vẽ vòng đai theo trình tự đọc
bản vẽ chi tiết

- Kẻ bảng theo mẫu 9.1
- Ghi phần trả lời vào bảng
GV: Hớng dẫn HS đọc bản vẽ 10.1
Treo bản vẽ 10.1 phóng to
? Hình dạng của hình biểu diễn, các
hình biểu diễn?
? Các kích thớc?
I. Giai đoạn hớng dẫn ban u
Đọc bản vẽ chi tiết bộ vòng đai hình 10.1
Ghi các nội dung cần hiểu vào mẫu nh
bảng 9.1
Hình biểu diễn, kích thớc, yêu cầu kĩ thuật,
khung tên
- Hình cắt ở hình chiếu đứng : Gồm các
hình bán nguyệt, HCN
- Hình chiếu bằng: Các hình chữ nhật
- Chiều dài đế: 140
- Chiều rộng đế: 50
21
? Yêu cầu kĩ thuật
? Khung tên
? Tổng hợp
? Nêu công việc cần làm
? Nhắc lại nội dung bảng 9.1
? Nhắc lại nội dung bản vẽ chi tiết
GV: Hớng dẫn HS tìm hiểu phần có thể
em cha biết
GV: Kiểm tra đồ dùng, dụng cụ cuả HS
HS: Thực hiện bài tập theo các bớc:
GV: Theo dõi uốn nắn những học sinh

yếu
GV: Cùng HS nhận xét bài làm của một
HS
HS: Căn cứ nhận xét của GV, tự đánh
giá bài làm của mình
GV: Thu bài
- Khoảng cách giữa 2 lỗ: 110
- Bán kính trong: 25
- Bán kính ngoài: 39
- Bề dày đế: 10
- Đờng kính lỗ vít : 12
* làm tù cạnh; mạ kẽm
*Tên gọi chi tiết: Vòng đai; Vật liệu: Thép;
Tỉ lệ: 1:2
*Hình 1/2 trụ tròn, 2 cánh nẹp hình hộp
chữ nhật có lỗ
II. Giai đoạn Tổ chức thực hành
- Bớc 1: Kẻ khung bản vẽ, khung tên vào
tờ giấy vẽ khổ A4
- Bớc 2: Kẻ bảng theo mẫu bảng 9.1 vào tờ
giấy vẽ
- Bớc 3: Ghi phần trả lời vào bảng 9.1
III.Giai đoạn kết thúc thực hành
-ý thức chuẩn bị
-Thái độ học tập và làm việc
-thời gian làm việc
4. Củng cố Theo từng phần
5 HDVN: Chuẩn bị bài 11
Soạn 27/10/2013
Tiết 11 - bài 11: Biểu diễn ren


Ngày giảng
Lớp- Sĩ số 8A 8B 8C

I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Hiểu và biểu diễn đợc ren trên bản vẽ
Giúp học sinh nhận dạng đợc ren trên bản vẽ chi tiết, biết đợc quy ớc vẽ
ren
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát, phân tích tổng hợp
- Thái độ: Giáo dục lòng yêu thích môn học
22
II. Chuẩn bị :
+ Đối với giáo viên
- Vật mẫu: Đèn sợi đốt xoáy, đui xoay, vít, bu lông, đai ốc vv
- Tranh vẽ phóng to hình 11.3; 11.4; 11.5; 11.6 SGK
+ Đối với học sinh
-Su tầm mẫu vật
- Chuẩn bị dụng cụ học tập.
III. Tiến trình bài học
1. ổn định tổ chức lớp
2 . Kiểm tra bài cũ
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức cơ bản
+ 1 HS kể tên chi tiết, nêu công dụng
- cho biết công dụng của ren trên các
chi tiết ở hình 1.1 SGK. Sau đó Gv cho
hs bỏ mẫu vật đã chuẩn bị để quan sát.
- Nhận xét sự thuận lợi của việc ghép
nối bằng ren
? Tại sao phải quy ớc vẽ ren

HS: Xác định ren ngoài trên mẫu vật
? Ren nh thế nào đợc gọi là ren ngoài
Đọc yêu cầu tìm hiểu của phần 1
GV: - Treo tranh vẽ hình 11.2 và 11.3
Giới thiệu: + Ren hình biểu diễn ren
+ Đỉnh ren, giới hạn ren, chân ren
HS:- Thực hiện yêu cầu bằng bút chì vào
SGK
Chữa bài, nhận xét
áp dụng làm miệng bài tập 1/37:
+ Quan sát hình 11.7, xác định hình
biểu diễn đúng, hình biểu diễn sai ? Có
mấy lỗi sai? đó là những lỗi nào?
GV: Treo tranh hình 11.4; 11.5, hớng
dẫn tìm hiểu tơng tự với ren trong
HS: Đọc chú ý trớc khi thực hịên bài tập
2/37
I. Chi tiết có ren
Bu lông , đai ốc , lọ mực
II. Quy ớc vẽ ren
1. Ren ngoài<ren trục>
Ren ngoài là ren đợc hình thành ở mặt
ngoài của chi tiết
-Đờng đỉnh ren đợc vẽ bằng nét liền
đậm
-Đờng chân ren đợc vẽ bằng nét liền
mảnh
-Đờng giới hạn ren đợc vẽ bằng nét liền
đậm
-Vòng đỉnh ren đợc vẽ đóng kín bằng

nét liền đậm
-Vòng chân ren đợc vẽ hở bằng nét liền
mảnh
2.Ren trong<ren lỗ>
-Đờng đỉnh ren đợc vẽ bằng nét liền
đậm
-Đờng chân ren đợc vẽ bằng nét liền
mảnh
-Đờng giới hạn ren đợc vẽ bằng nét liền
23
HS: Đọc nội dung phần 3
GV: Cho HS quan sát hình 11.6 đồng
thời với hình 11.4; 11.5
Gợi ý cho HS thấy :
Hình cắt : Thấy ren trong
Hình chiếu : Không thấy ren trong
GV: Cho HS quan sát tranh
? Hình 11.9a ren đợc biểu diễn ntn?
? Hình 11.9b, ren đợc biểu diễn ra sao
( Phần ăn khớp u tiên biểu diễn ren nào )
GV: Lu ý HS về khái niệm: Dạng ren, đ-
ờng kính ren, hớng soắn sẻ, tìm hiểu ở
bài 12
đậm
-Vòng đỉnh ren đợc vẽ đóng kín bằng
nét liền đậm
-Vòng chân ren đợc vẽ hở bằng nét liền
mảnh
3.Ren bị che khuất
-Đờng đỉnh ren , đờng chân ren,

đờng giới hạn ren đợc vẽ bằng nét đứt
4. Củng cố
HS: Lần lợt trả lời các câu hỏi : 1,2,3/37( SGK)
5 Hớng dẫn về nhà:
Chuẩn bị đủ đồ dùng, dụng cụ cho bài thực hành : Bài 12
Soạn 03/11/2013
Tiết 12: Bài 12: Bài tập thực hành : Đọc bản vẽ chi tiết
đơn giản có ren
Ngày giảng
Lớp- Sĩ số 8A 8B 8C
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Hiểu một cách đầy đủ nội dung bản vẽ chi tiết.
Đọc đợc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren.
- Kỹ năng:Rèn luyện kĩ năng đọc bản vẽ kĩ thuật nói chung và bản vẽ chi tiết nói
riêng
- Thái độ: Tác phong làm việc đúng quy định, ý thức tổ chức kỷ luật tốt.
Cn gi v sinh nơi làm việc góp phần bảo vệ môi trờng
II. Chuẩn bị :
24
+ Đối với giáo viên:
- Nghiên cứu SGK và tài liệu liên quan
- Tranh vẽ phong to hình 12.1 SGK; bảng 9.1
- Bộ vật liệu, dụng cụ vẽ
+ Đối với học sinh:
Mẫu báo cáo thực hành.
Giấy A4, bút chì, tẩy, êke, thớc , com pa.
III. Tiến trình bài học
1. ổn định tổ chức lớp:
2 . Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: Bài tập thực hành

Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức cơ bản
Giới thiệu nội dung và trình tự tiến
hành
HS: Nghiên cứu: Nội dung, các bớc tiến
hành bài tập
? Nêu nội dung những công việc cần
làm?
? Nêu các bớc tiến hành?
- Đọc bản vẽ côn có ren theo trình tự
đọc bản vẽ chi tiết
- Kẻ bảng theo mẫu 9.1
- Ghi phần trả lời vào bảng
GV: Hớng dẫn HS đọc bản vẽ 12.1
Treo bản vẽ 12.1 phóng to
? Khung tên
? Hình dạng của hình biểu diễn, các
hình biểu diễn?
? Các kích thớc? Kích thớc chung?
? Kích thớc các phần của chi tiết
? Yêu cầu kĩ thuật
? Tổng hợp
I. Giai đoạn hớng dẫn ban u
Đọc bản vẽ chi tiết côn có ren hình 12.1
Ghi các nội dung cần hiểu vào mẫu nh
bảng 9.1

*Tên gọi chi tiết: Côn có ren
- Vật liệu: Thép
- Tỉ lệ: 1:1
- Tên gọi hình chiếu: Hình chiếu cạnh

HCN
- Hình cắt ở hình chiếu đứng
-Rộng 18, dày 10
- Đầu lớn 18, đầu bé 14.
- Kích thớc ren M8x1 ren hệ mét, đờng
kính d= 8, bớc ren p=1.
* Nhiệt luyện : Tôi cứng
- Xử lý bề mặt mạ kẽm
*Côn dạng hình nón cụt có lỗ ren ở giữa
25

×