Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề thi HK II và đáp án môn Hóa học 11NC - Đề số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.62 KB, 9 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ 11 NÂNG CAO
HỌC KỲ 2 (2008-2009)
Thời gian làm bài:45 phút
Họ, tên thí sinh: Lớp
Mã đề thi 132
Câu 1: Để điều chế 5,16 lít C
2
H
2
(đktc), hiệu suất phản ứng là 95% cần lượng canxi cacbua là: (Ca = 40; C = 12)
A. 10,5 gam B. 14,0 gam C. 20,2 gam D. 15,5 gam
Câu 2: Khi cho m gam một ancol no, đơn chức mạch hở tác dụng với Na dư thu được 4,48 (lít) khí H
2
(đktc). Còn khi tách nước m gam
ancol đó thu được 22,4 gam một anken. Vậy khối lượng m gam đem dùng là :
A. 27,2 B. 28,2 C. 29,6 D. 28,6
Câu 3: Cho ba sơ đồ điều chế ancol etylic: 1. CH
3
-CH
3

 →
+
asCl ,
2
CH
3
-CH
2


-Cl
 →
+
NaOH
CH
3
-CH
2
-OH.
2. CH
2
=CH
2

 →
+
42
0
2
,300, SOHCOH
CH
3
-CH
2
-OH.
3. (C
6
H
10
O

5
)
n

 →
+
enzimOH ,2
C
6
C
12
O
6

 →
enzim
CH
3
-CH
2
-OH.
Thực tế trong công nghiệp người ta sử dụng sơ đồ nào ?
A. sơ đồ 1 và 2 B. sơ đồ 1 và 3 C. sơ đồ 2 và 3 D. cả ba sơ đồ
Câu 4: Có 3 chất lỏng: benzen, toluen, stiren. Chỉ dùng 1 thuốc thử để nhận biết 3 chất đó là:
A. dung dịch thuốc tím B. nước brom
C. dung dịch axit clohidric D. quỳ tím
Câu 5: Cho các chất sau : metanol, glixerol, phenol, etanol. Số chất vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH là
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 6: Sản phẩm chính khi thực hiện phản ứng tách nước với xúc tác H
2

SO
4
đặc ở 170
0
C từ butan-2-ol là gì ?
A. But-2-en B. but-1-en và but-2-en với tỉ lệ thể tích 1:1.
C. đibutyl ete D. But-1-en
Câu 7: Cho hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng với CuO thì thu được hai anđehit tương ứng và thấy tạo thành 9,6 gam Cu. Cho hai
anđehit thu được tham gia hết vào phản ứng tráng bạc thì có 54 gam bạc tách ra. Công thức cấu tạo của hai ancol đã dùng là: (Ag =108;
Cu = 64)
A. CH
3
-OH và CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH B. C
2
H
5
-OH và (CH
3
)
2
-CH-OH
C. CH
3
-OH và (CH

3
)
2
-CH-OH D. C
2
H
5
-OH và CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH
Câu 8: Công thức phân tử C
4
H
8
có bao nhiêu đồng phân ?
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 9: Hỗn hợp A gồm C
2
H
4
, C
2
H
2
, C
2

H
6
. Nhận biết C
2
H
2
trong A bằng các hoá chất
A. dung dịch AgNO
3
/NH
3
B. dung dịch Br
2
C. dung dịch K
2
Cr
2
O
7
D. dung dịch KMnO
4
Câu 10: Chất nào sau đây phản ứng với AgNO
3
/ NH
3
tạo kết tủa màu vàng :
A. But-2-in B. Butanal C. But-2-en D. But-1-in
Câu 11: Trong những hợp chất sau hợp chất nào không có khả năng trùng hợp ?
(1) Axetilen (2) Naptalen (3) Stiren
(4) Vinylclorua (5) Axit axetic (6) Toluen

A. (1), (3), (5), (6) B. (2), (3), (5), (6) C. (2), (5), (6) D. (1), (2), (4), (6)
Câu 12: m gam một ankin phản ứng được tối đa 5,92m gam brôm. Ankin này có CTPT là: (Br = 80 , C = 12, H =1)
A. C
2
H
2
B. C
4
H
6
C. C
3
H
4
D. C
5
H
8
Câu 13: Chất nào tác dụng với CuO ở nhiệt độ cao tạo ra xeton ?
A. 2-metylpropan-2-ol B. butan-2-ol C. butan-1-ol D. 2-metylpropan-1-ol
Câu 14: Cho phản ứng :
CH
3
-
CH-
CH
2
-
CH
3

NaOH
C
2
H
5
OH
X
to
Cl
+
Chất X có tên gọi là :
A. But-1-en B. Butan-2-ol C. Butan-1-ol D. But-2-en
Câu 15: Một hỗn hợp X gồm hai ankan đồng đẳng kế tiếp có khối lượng là 11,8 gam và thể tích ở đktc là 6,72 lít. CTPT và số mol của
mỗi ankan là (C=12; H=1)
A. Etan (0,1mol) và Propan (0,2 mol) B. Metan (0,15mol) và Etan (0,15mol)
C. Etan (0,2mol) và Propan (0,1mol) D. Propan (0,15mol) và Butan (0,15mol)
Câu 16: Ancol isobutylic có công thức cấu tạo nào ?
A.
CH
3
-CH
2
-CH-OH
CH
3
B.
CH
3
-CH-CH
2

-CH
2
-OH
CH
3
C.
CH
3
-C-OH
CH
3
CH
3
D.
CH
3
-CH-CH
2
-OH
CH
3

Câu 17: Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu được 6,62 gam kết tủa trắng (phản ứng hoàn toàn). Khối lượng phenol có trong
dung dịch là: (Br = 80)
A. 1,88 gam B. 18,8 gam C. 3,76 gam D. 3,56 gam
Câu 18: Khi clo hóa isopentan theo tỉ lệ 1:1 thu được số lượng sản phẩm thế monoclo là
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 19: Thực hiện phản ứng tách propan ở nhiệt độ và xúc tác thích hợp, thu được các sản phẩm X, Y, Z, T. Vậy X, Y, Z, T là các chất
nào ?
A. CH

4
, H
2
, C
3
H
8
, C
3
H
6
B. CH
4
, C
2
H
4
, H
2
, C
3
H
6
C. CH
4
, C
2
H
6
, H

2
, C
3
H
6
D. CH
4
, C
2
H
4
, C
3
H
8
, C
3
H
6
Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng sau: `
CH
2
=CH
2
Cl
2
X Y
NaOH, etanol
xt, t
0

, p
PVC
Các chất X, Y lần lượt là:
A. 1,2-điclopropan và vinylclorua B. 1,1- đicloetan và vinylclorua
C. 1,2-đicloetan và vinylclorua D. 1,2-đicloetan và etanol
Câu 21: Chất nào sau đây không thuộc dãy đồng đẳng của benzen :
A. C
7
H
8
B. C
8
H
10
C. C
8
H
8
D. C
6
H
6
Câu 22: Hợp chất thơm có CTPT C
7
H
8
O có số đồng phân tác dụng được với NaOH là :
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 23: Cho 14 gam hỗn hợp gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 2,24 (lít) (đktc) . % khối lượng phenol trong hỗn hợp
là :

A. 67,14 B. 64 C. 32,8 D. 47
Câu 24: Đề hydrat (tách nước) 18,5 gam một ancol thu được 14 gam một anken. CTPT của ancol là :
A. C
2
H
5
OH B. C
3
H
7
OH C. CH
3
OH D. C
4
H
9
OH
Câu 25: Khi đốt cháy anken trong khí Cl
2
sinh ra muội đen và một chất khí sinh ra làm giấy quì ướt hóa đỏ. Vậy sản phẩm phản ứng là:
A. CH
4
và HCl B. C
n
H
2n-1
Cl và HCl C. C và HCl D. C
2
H
4

và HCl
Câu 26: Cho các chất sau: (1) HO-CH
2
-CH
2
OH (2) HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
OH (3) HOCH
2
-CHOH-CH
2
OH
(4) C
2
H
5
-O-C
2
H
5
(5) CH
3
CHO (6) C
6
H
5

-OH
Những chất tác dụng được với Na là:
A. 3, 5 và 2 B. 1, 2, 3 và 6 C. 4, 5 và 3 D. 4, 1 và 3
Câu 27: 2 Andehit no, đơn chức mạch hở có %O = 27,586 theo khối lượng , có CTPT là :
A. CH
2
O B. C
2
H
4
O C. C
3
H
6
O D. C
4
H
8
O
Câu 28: Theo sơ đồ sau:
(A)
1500
o
C
lµm l¹nh nhanh
(B)
600
o
C
than

(C)
(D)
Br
bét Fe, t
o
Các chất (A), (B), (C), (D) lần lượt là:
A. Etilen, axetilen, benzen, brom B. Metan, axetilen, benzen, brom
C. Metan, axetilen, benzen, axit bromhiđric D. Metan, etilen, benzen, brom
Câu 29: Hợp chất X có %C = 55,81 , %H = 6,98 (theo khối lượng) , còn lại là oxi. Công thức đơn giản nhất của X là :
A. C
2
H
6
O B. C
2
H
4
O C. CH
2
O D. C
2
H
3
O
Câu 30: Số đồng phân hidrocacbon thơm có công thức C
8
H
10
là:
A. 3 đồng phân B. 13 đồng phân C. 5 đồng phân D. 4 đồng phân

**************************
Họ, tên học sinh:
Lớp:.11A Mã đề:
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH Bôi đen vào ô đúng

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
              
B
              
C
              
D
              
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
              
B
              
C
              
D
              


Điểm
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường THPT Hương Vinh
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ 11 NÂNG CAO
HỌC KỲ 2 (2008-2009)

Thời gian làm bài:45 phút
Họ, tên thí sinh: Lớp
Mã đề thi 209
Câu 1: Có 3 chất lỏng: benzen, toluen, stiren. Chỉ dùng 1 thuốc thử để nhận biết 3 chất đó là:
A. quỳ tím B. dung dịch thuốc tím
C. dung dịch axit clohidric D. nước brom
Câu 2: Số đồng phân hidrocacbon thơm có công thức C
8
H
10
là:
A. 5 đồng phân B. 13 đồng phân C. 4 đồng phân D. 3 đồng phân
Câu 3: Chất nào tác dụng với CuO ở nhiệt độ cao tạo ra xeton ?
A. butan-2-ol B. 2-metylpropan-2-ol C. butan-1-ol D. 2-metylpropan-1-ol
Câu 4: Cho hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng với CuO thì thu được hai anđehit tương ứng và thấy tạo thành 9,6 gam Cu. Cho hai
anđehit thu được tham gia hết vào phản ứng tráng bạc thì có 54 gam bạc tách ra. Công thức cấu tạo của hai ancol đã dùng là: (Ag =108;
Cu = 64)
A. C
2
H
5
-OH và CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH B. CH
3
-OH và (CH

3
)
2
-CH-OH
C. CH
3
-OH và CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH D. C
2
H
5
-OH và (CH
3
)
2
-CH-OH
Câu 5: Khi cho m gam một ancol no, đơn chức mạch hở tác dụng với Na dư thu được 4,48 (lít) khí H
2
(đktc). Còn khi tách nước m gam
ancol đó thu được 22,4 gam một anken. Vậy khối lượng m gam đem dùng là :
A. 28,2 B. 27,2 C. 28,6 D. 29,6
Câu 6: Cho các chất sau: (1) HO-CH
2
-CH
2

OH (2) HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
OH (3) HOCH
2
-CHOH-CH
2
OH
(4) C
2
H
5
-O-C
2
H
5
(5) CH
3
CHO (6) C
6
H
5
-OH
Những chất tác dụng được với Na là:
A. 3, 5 và 2 B. 4, 5 và 3 C. 4, 1 và 3 D. 1, 2, 3 và 6
Câu 7: Công thức phân tử C
4

H
8
có bao nhiêu đồng phân ?
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 8: Trong những hợp chất sau hợp chất nào không có khả năng trùng hợp ?
(1) Axetilen (2) Naptalen (3) Stiren
(4) Vinylclorua (5) Axit axetic (6) Toluen
A. (1), (3), (5), (6) B. (1), (2), (4), (6) C. (2), (5), (6) D. (2), (3), (5), (6)
Câu 9: m gam một ankin phản ứng được tối đa 5,92m gam brôm. Ankin này có CTPT là: (Br = 80 , C = 12, H =1)
A. C
3
H
4
B. C
5
H
8
C. C
4
H
6
D. C
2
H
2
Câu 10: Cho phản ứng :

CH
3
-

CH-
CH
2
-
CH
3
NaOH
C
2
H
5
OH
X
to
Cl
+

Chất X có tên gọi là :
A. But-2-en B. Butan-1-ol C. But-1-en D. Butan-2-ol
Câu 11: Đề hydrat (tách nước) 18,5 gam một ancol thu được 14 gam một anken. CTPT của ancol là :
A. C
2
H
5
OH B. C
3
H
7
OH C. CH
3

OH D. C
4
H
9
OH
Câu 12: Cho các chất sau : metanol, glixerol, phenol, etanol. Số chất vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 13: Hợp chất X có %C = 55,81 , %H = 6,98 (theo khối lượng) , còn lại là oxi. Công thức đơn giản nhất của X là :
A. C
2
H
6
O B. CH
2
O C. C
2
H
4
O D. C
2
H
3
O
Câu 14: 2 Andehit no, đơn chức mạch hở có %O = 27,586 theo khối lượng , có CTPT là :
A. CH
2
O B. C
4
H
8

O C. C
2
H
4
O D. C
3
H
6
O
Câu 15: Thực hiện phản ứng tách propan ở nhiệt độ và xúc tác thích hợp, thu được các sản phẩm X, Y, Z, T. Vậy X, Y, Z, T là các chất
nào ?
A. CH
4
, C
2
H
4
, C
3
H
8
, C
3
H
6
B. CH
4
, C
2
H

4
, H
2
, C
3
H
6
C. CH
4
, C
2
H
6
, H
2
, C
3
H
6
D. CH
4
, H
2
, C
3
H
8
, C
3
H

6
Câu 16: Hợp chất thơm có CTPT C
7
H
8
O có số đồng phân tác dụng được với NaOH là :
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 17: Cho ba sơ đồ điều chế ancol etylic: 1. CH
3
-CH
3

 →
+
asCl ,
2
CH
3
-CH
2
-Cl
 →
+
NaOH
CH
3
-CH
2
-OH.
2. CH

2
=CH
2

 →
+
42
0
2
,300, SOHCOH
CH
3
-CH
2
-OH.
3. (C
6
H
10
O
5
)
n

 →
+
enzimOH ,2
C
6
C

12
O
6

 →
enzim
CH
3
-CH
2
-OH.
Thực tế trong công nghiệp người ta sử dụng sơ đồ nào ?
A. cả ba sơ đồ B. sơ đồ 1 và 3 C. sơ đồ 1 và 2 D. sơ đồ 2 và 3
Câu 18: Chất nào sau đây không thuộc dãy đồng đẳng của benzen :

A. C
8
H
8
B. C
8
H
10
C. C
7
H
8
D. C
6
H

6
Câu 19: Để điều chế 5,16 lít C
2
H
2
(đktc), hiệu suất phản ứng là 95% cần lượng canxi cacbua là: (Ca = 40; C = 12)
A. 15,5 gam B. 10,5 gam C. 20,2 gam D. 14,0 gam
Câu 20: Cho 14 gam hỗn hợp gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 2,24 (lít) (đktc) . % khối lượng phenol trong hỗn hợp
là :
A. 47 B. 67,14 C. 32,8 D. 64
Câu 21: Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu được 6,62 gam kết tủa trắng (phản ứng hoàn toàn). Khối lượng phenol có trong
dung dịch là: (Br = 80)
A. 3,56 gam B. 1,88 gam C. 18,8 gam D. 3,76 gam
Câu 22: Khi đốt cháy anken trong khí Cl
2
sinh ra muội đen và một chất khí sinh ra làm giấy quì ướt hóa đỏ. Vậy sản phẩm phản ứng là:
A. C
n
H
2n-1
Cl và HCl B. CH
4
và HCl C. C
2
H
4
và HCl D. C và HCl
Câu 23: Hỗn hợp A gồm C
2
H

4
, C
2
H
2
, C
2
H
6
. Nhận biết C
2
H
2
trong A bằng các hoá chất
A. dung dịch KMnO
4
B. dung dịch AgNO
3
/NH
3
C. dung dịch Br
2
D. dung dịch K
2
Cr
2
O
7
Câu 24: Chất nào sau đây phản ứng với AgNO
3

/ NH
3
tạo kết tủa màu vàng :
A. But-2-in B. Butanal C. But-1-in D. But-2-en
Câu 25: Sản phẩm chính khi thực hiện phản ứng tách nước với xúc tác H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C từ butan-2-ol là gì ?
A. But-1-en B. đibutyl ete
C. But-2-en D. but-1-en và but-2-en với tỉ lệ thể tích 1:1.
Câu 26: Theo sơ đồ sau:
(A)
1500
o
C
lµm l¹nh nhanh
(B)
600
o
C
than
(C)
(D)
Br
bét Fe, t
o
Các chất (A), (B), (C), (D) lần lượt là:

A. Metan, axetilen, benzen, brom B. Metan, etilen, benzen, brom
C. Etilen, axetilen, benzen, brom D. Metan, axetilen, benzen, axit bromhiđric
Câu 27: Khi clo hóa isopentan theo tỉ lệ 1:1 thu được số lượng sản phẩm thế monoclo là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng sau:
CH
2
=CH
2
Cl
2
X Y
NaOH, etanol
xt, t
0
, p
PVC
Các chất X, Y lần lượt là:
A. 1,2-điclopropan và vinylclorua B. 1,2-đicloetan và vinylclorua
C. 1,1- đicloetan và vinylclorua D. 1,2-đicloetan và etanol
Câu 29: Một hỗn hợp X gồm hai ankan đồng đẳng kế tiếp có khối lượng là 11,8 gam và thể tích ở đktc là 6,72 lít. CTPT và số mol của
mỗi ankan là (C=12; H=1)
A. Etan (0,2mol) và Propan (0,1mol) B. Etan (0,1mol) và Propan (0,2 mol)
C. Metan (0,15mol) và Etan (0,15mol) D. Propan (0,15mol) và Butan (0,15mol)
Câu 30: Ancol isobutylic có công thức cấu tạo nào ?
A.
CH
3
-CH
2

-CH-OH
CH
3
B.
CH
3
-CH-CH
2
-OH
CH
3
C.
CH
3
-CH-CH
2
-CH
2
-OH
CH
3
D.
CH
3
-C-OH
CH
3
CH
3
**************************

Họ, tên học sinh:
Lớp:.11A Mã đề:
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH Bôi đen vào ô đúng

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
              
B
              
C
              
D
              
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
              
B
              
C
              

Điểm
D
              
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường THPT Hương Vinh
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ 11 NÂNG CAO
HỌC KỲ 2 (2008-2009)
Thời gian làm bài:45 phút
Họ, tên thí sinh: Lớp

Mã đề thi 357
Câu 1: Chất nào sau đây không thuộc dãy đồng đẳng của benzen :
A. C
8
H
10
B. C
7
H
8
C. C
6
H
6
D. C
8
H
8
Câu 2: Thực hiện phản ứng tách propan ở nhiệt độ và xúc tác thích hợp, thu được các sản phẩm X, Y, Z, T. Vậy X, Y, Z, T là các chất
nào ?
A. CH
4
, C
2
H
6
, H
2
, C
3

H
6
B. CH
4
, C
2
H
4
, C
3
H
8
, C
3
H
6
C. CH
4
, H
2
, C
3
H
8
, C
3
H
6
D. CH
4

, C
2
H
4
, H
2
, C
3
H
6
Câu 3: Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu được 6,62 gam kết tủa trắng (phản ứng hoàn toàn). Khối lượng phenol có trong
dung dịch là: (Br = 80)
A. 3,56 gam B. 18,8 gam C. 3,76 gam D. 1,88 gam
Câu 4: Cho hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng với CuO thì thu được hai anđehit tương ứng và thấy tạo thành 9,6 gam Cu. Cho hai
anđehit thu được tham gia hết vào phản ứng tráng bạc thì có 54 gam bạc tách ra. Công thức cấu tạo của hai ancol đã dùng là: (Ag =108;
Cu = 64)
A. CH
3
-OH và CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH B. C
2
H
5
-OH và (CH
3

)
2
-CH-OH
C. CH
3
-OH và (CH
3
)
2
-CH-OH D. C
2
H
5
-OH và CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH
Câu 5: m gam một ankin phản ứng được tối đa 5,92m gam brôm. Ankin này có CTPT là: (Br = 80 , C = 12, H =1)
A. C
4
H
6
B. C
2
H
2
C. C

3
H
4
D. C
5
H
8
Câu 6: Đề hydrat (tách nước) 18,5 gam một ancol thu được 14 gam một anken. CTPT của ancol là :
A. C
2
H
5
OH B. CH
3
OH C. C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH
Câu 7: Hỗn hợp A gồm C
2
H
4
, C
2
H

2
, C
2
H
6
. Nhận biết C
2
H
2
trong A bằng các hoá chất
A. dung dịch K
2
Cr
2
O
7
B. dung dịch AgNO
3
/NH
3
C. dung dịch KMnO
4
D. dung dịch Br
2
Câu 8: Công thức phân tử C
4
H
8
có bao nhiêu đồng phân ?
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4

Câu 9: Chất nào tác dụng với CuO ở nhiệt độ cao tạo ra xeton ?
A. 2-metylpropan-1-ol B. butan-2-ol C. 2-metylpropan-2-ol D. butan-1-ol
Câu 10: Hợp chất X có %C = 55,81 , %H = 6,98 (theo khối lượng) , còn lại là oxi. Công thức đơn giản nhất của X là :
A. C
2
H
3
O B. CH
2
O C. C
2
H
6
O D. C
2
H
4
O
Câu 11: Khi cho m gam một ancol no, đơn chức mạch hở tác dụng với Na dư thu được 4,48 (lít) khí H
2
(đktc). Còn khi tách nước m
gam ancol đó thu được 22,4 gam một anken. Vậy khối lượng m gam đem dùng là :
A. 28,6 B. 28,2 C. 27,2 D. 29,6
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau:
`
CH
2
=CH
2
Cl

2
X Y
NaOH, etanol
xt, t
0
, p
PVC
Các chất X, Y lần lượt là:
A. 1,2-điclopropan và vinylclorua B. 1,2-đicloetan và vinylclorua
C. 1,2-đicloetan và etanol D. 1,1- đicloetan và vinylclorua
Câu 13: Một hỗn hợp X gồm hai ankan đồng đẳng kế tiếp có khối lượng là 11,8 gam và thể tích ở đktc là 6,72 lít. CTPT và số mol của
mỗi ankan là (C=12; H=1)
A. Propan (0,15mol) và Butan (0,15mol) B. Etan (0,1mol) và Propan (0,2 mol)
C. Etan (0,2mol) và Propan (0,1mol) D. Metan (0,15mol) và Etan (0,15mol)
Câu 14: Số đồng phân hidrocacbon thơm có công thức C
8
H
10
là:
A. 3 đồng phân B. 4 đồng phân C. 13 đồng phân D. 5 đồng phân
Câu 15: Khi đốt cháy anken trong khí Cl
2
sinh ra muội đen và một chất khí sinh ra làm giấy quì ướt hóa đỏ. Vậy sản phẩm phản ứng là:
A. C và HCl B. C
n
H
2n-1
Cl và HCl C. CH
4
và HCl D. C

2
H
4
và HCl
Câu 16: 2 Andehit no, đơn chức mạch hở có %O = 27,586 theo khối lượng , có CTPT là :
A. C
3
H
6
O B. CH
2
O C. C
2
H
4
O D. C
4
H
8
O
Câu 17: Theo sơ đồ sau:
(A)
1500
o
C
lµm l¹nh nhanh
(B)
600
o
C

than
(C)
(D)
Br
bét Fe, t
o
Các chất (A), (B), (C), (D) lần lượt là:
A. Metan, axetilen, benzen, axit bromhiđric B. Metan, etilen, benzen, brom
C. Etilen, axetilen, benzen, brom D. Metan, axetilen, benzen, brom
Câu 18: Ancol isobutylic có công thức cấu tạo nào ?

A. `
CH
3
-CH-CH
2
-OH
CH
3
B. `
CH
3
-CH
2
-CH-OH
CH
3
C. `
CH
3

-C-OH
CH
3
CH
3
D. `
CH
3
-CH-CH
2
-CH
2
-OH
CH
3
Câu 19: Cho các chất sau: (1) HO-CH
2
-CH
2
OH (2) HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
OH (3) HOCH
2
-CHOH-CH
2
OH

(4) C
2
H
5
-O-C
2
H
5
(5) CH
3
CHO (6) C
6
H
5
-OH
Những chất tác dụng được với Na là:
A. 4, 5 và 3 B. 3, 5 và 2 C. 1, 2, 3 và 6 D. 4, 1 và 3
Câu 20: Có 3 chất lỏng: benzen, toluen, stiren. Chỉ dùng 1 thuốc thử để nhận biết 3 chất đó là:
A. nước brom B. dung dịch axit clohidric
C. dung dịch thuốc tím D. quỳ tím
Câu 21: Cho các chất sau : metanol, glixerol, phenol, etanol. Số chất vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 22: Cho 14 gam hỗn hợp gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 2,24 (lít) (đktc) . % khối lượng phenol trong hỗn hợp
là :
A. 67,14 B. 32,8 C. 64 D. 47
Câu 23: Cho phản ứng :
CH
3
-
CH-

CH
2
-
CH
3
NaOH
C
2
H
5
OH
X
to
Cl
+
Chất X có tên gọi là :
A. Butan-2-ol B. But-1-en C. But-2-en D. Butan-1-ol
Câu 24: Để điều chế 5,16 lít C
2
H
2
(đktc), hiệu suất phản ứng là 95% cần lượng canxi cacbua là: (Ca = 40; C = 12)
A. 20,2 gam B. 15,5 gam C. 10,5 gam D. 14,0 gam
Câu 25: Sản phẩm chính khi thực hiện phản ứng tách nước với xúc tác H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C từ butan-2-ol là gì ?

A. But-1-en B. đibutyl ete
C. But-2-en D. but-1-en và but-2-en với tỉ lệ thể tích 1:1.
Câu 26: Chất nào sau đây phản ứng với AgNO
3
/ NH
3
tạo kết tủa màu vàng :
A. But-2-in B. Butanal C. But-1-in D. But-2-en
Câu 27: Cho ba sơ đồ điều chế ancol etylic:
1. CH
3
-CH
3

 →
+
asCl ,
2
CH
3
-CH
2
-Cl
 →
+
NaOH
CH
3
-CH
2

-OH.
2. CH
2
=CH
2

 →
+
42
0
2
,300, SOHCOH
CH
3
-CH
2
-OH.
3. (C
6
H
10
O
5
)
n

 →
+
enzimOH ,2
C

6
C
12
O
6

 →
enzim
CH
3
-CH
2
-OH.
Thực tế trong công nghiệp người ta sử dụng sơ đồ nào ?
A. cả ba sơ đồ B. sơ đồ 2 và 3 C. sơ đồ 1 và 2 D. sơ đồ 1 và 3
Câu 28: Trong những hợp chất sau hợp chất nào không có khả năng trùng hợp ?
(1) Axetilen (2) Naptalen (3) Stiren
(4) Vinylclorua (5) Axit axetic (6) Toluen
A. (2), (5), (6) B. (2), (3), (5), (6) C. (1), (2), (4), (6) D. (1), (3), (5), (6)
Câu 29: Hợp chất thơm có CTPT C
7
H
8
O có số đồng phân tác dụng được với NaOH là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 30: Khi clo hóa isopentan theo tỉ lệ 1:1 thu được số lượng sản phẩm thế monoclo là
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
**************************
Họ, tên học sinh:
Lớp:.11Â Mã đề:

PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH Bôi đen vào ô đúng

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
              
B
              
C
              
D
              
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
              
B
              

Điểm
C
              
D
              

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường THPT Hương Vinh
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ 11 NÂNG CAO
HỌC KỲ 2 (2008-2009)
Thời gian làm bài:45 phút
Họ, tên thí sinh: Lớp
Mã đề thi 485

Câu 1: Cho các chất sau: (1) HO-CH
2
-CH
2
OH (2) HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
OH (3) HOCH
2
-CHOH-CH
2
OH
(4) C
2
H
5
-O-C
2
H
5
(5) CH
3
CHO (6) C
6
H
5
-OH

Những chất tác dụng được với Na là:
A. 4, 1 và 3 B. 1, 2, 3 và 6 C. 3, 5 và 2 D. 4, 5 và 3
Câu 2: Hỗn hợp A gồm C
2
H
4
, C
2
H
2
, C
2
H
6
. Nhận biết C
2
H
2
trong A bằng các hoá chất
A. dung dịch AgNO
3
/NH
3
B. dung dịch Br
2
C. dung dịch K
2
Cr
2
O

7
D. dung dịch KMnO
4
Câu 3: Một hỗn hợp X gồm hai ankan đồng đẳng kế tiếp có khối lượng là 11,8 gam và thể tích ở đktc là 6,72 lít. CTPT và số mol của
mỗi ankan là (C=12; H=1)
A. Etan (0,1mol) và Propan (0,2 mol) B. Propan (0,15mol) và Butan (0,15mol)
C. Etan (0,2mol) và Propan (0,1mol) D. Metan (0,15mol) và Etan (0,15mol)
Câu 4: Khi clo hóa isopentan theo tỉ lệ 1:1 thu được số lượng sản phẩm thế monoclo là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 5: Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu được 6,62 gam kết tủa trắng (phản ứng hoàn toàn). Khối lượng phenol có trong
dung dịch là: (Br = 80)
A. 3,76 gam B. 18,8 gam C. 1,88 gam D. 3,56 gam
Câu 6: 2 Andehit no, đơn chức mạch hở có %O = 27,586 theo khối lượng , có CTPT là :
A. C
3
H
6
O B. CH
2
O C. C
4
H
8
O D. C
2
H
4
O
Câu 7: m gam một ankin phản ứng được tối đa 5,92m gam brôm. Ankin này có CTPT là: (Br = 80 , C = 12, H =1)
A. C

5
H
8
B. C
2
H
2
C. C
3
H
4
D. C
4
H
6
Câu 8: Cho ba sơ đồ điều chế ancol etylic:
1. CH
3
-CH
3

 →
+
asCl ,
2
CH
3
-CH
2
-Cl

 →
+
NaOH
CH
3
-CH
2
-OH.
2. CH
2
=CH
2

 →
+
42
0
2
,300, SOHCOH
CH
3
-CH
2
-OH.
3. (C
6
H
10
O
5

)
n

 →
+
enzimOH ,2
C
6
C
12
O
6

 →
enzim
CH
3
-CH
2
-OH.
Thực tế trong công nghiệp người ta sử dụng sơ đồ nào ?
A. cả ba sơ đồ B. sơ đồ 1 và 2 C. sơ đồ 2 và 3 D. sơ đồ 1 và 3
Câu 9: Chất nào sau đây không thuộc dãy đồng đẳng của benzen :
A. C
8
H
10
B. C
7
H

8
C. C
6
H
6
D. C
8
H
8
Câu 10: Cho hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng với CuO thì thu được hai anđehit tương ứng và thấy tạo thành 9,6 gam Cu. Cho hai
anđehit thu được tham gia hết vào phản ứng tráng bạc thì có 54 gam bạc tách ra. Công thức cấu tạo của hai ancol đã dùng là: (Ag =108;
Cu = 64)
A. CH
3
-OH và (CH
3
)
2
-CH-OH B. C
2
H
5
-OH và (CH
3
)
2
-CH-OH
C. C
2
H

5
-OH và CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH D. CH
3
-OH và CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH
Câu 11: Chất nào tác dụng với CuO ở nhiệt độ cao tạo ra xeton ?
A. butan-1-ol B. butan-2-ol C. 2-metylpropan-1-ol D. 2-metylpropan-2-ol
Câu 12: Trong những hợp chất sau hợp chất nào không có khả năng trùng hợp ?
(1) Axetilen (2) Naptalen (3) Stiren
(4) Vinylclorua (5) Axit axetic (6) Toluen
A. (2), (5), (6) B. (2), (3), (5), (6) C. (1), (2), (4), (6) D. (1), (3), (5), (6)
Câu 13: Thực hiện phản ứng tách propan ở nhiệt độ và xúc tác thích hợp, thu được các sản phẩm X, Y, Z, T. Vậy X, Y, Z, T là các chất
nào ?
A. CH
4
, C
2
H
4

, C
3
H
8
, C
3
H
6
B. CH
4
, H
2
, C
3
H
8
, C
3
H
6
C. CH
4
, C
2
H
4
, H
2
, C
3

H
6
D. CH
4
, C
2
H
6
, H
2
, C
3
H
6
Câu 14: Cho phản ứng :
CH
3
-
CH-
CH
2
-
CH
3
NaOH
C
2
H
5
OH

X
to
Cl
+
Chất X có tên gọi là :
A. But-1-en B. Butan-2-ol C. But-2-en D. Butan-1-ol
Câu 15: Khi cho m gam một ancol no, đơn chức mạch hở tác dụng với Na dư thu được 4,48 (lít) khí H
2
(đktc). Còn khi tách nước m
gam ancol đó thu được 22,4 gam một anken. Vậy khối lượng m gam đem dùng là :
A. 29,6 B. 27,2 C. 28,6 D. 28,2

Câu 16: Để điều chế 5,16 lít C
2
H
2
(đktc), hiệu suất phản ứng là 95% cần lượng canxi cacbua là: (Ca = 40; C = 12)
A. 10,5 gam B. 15,5 gam C. 20,2 gam D. 14,0 gam
Câu 17: Ancol isobutylic có công thức cấu tạo nào ?
A.
CH
3
-CH-CH
2
-OH
CH
3
B.
CH
3

-CH
2
-CH-OH
CH
3
C. `
CH
3
-CH-CH
2
-CH
2
-OH
CH
3
D.
CH
3
-C-OH
CH
3
CH
3
Câu 18: Đề hydrat (tách nước) 18,5 gam một ancol thu được 14 gam một anken. CTPT của ancol là :
A. C
3
H
7
OH B. CH
3

OH C. C
4
H
9
OH D. C
2
H
5
OH
Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng sau:
CH
2
=CH
2
Cl
2
X Y
NaOH, etanol
xt, t
0
, p
PVC
Các chất X, Y lần lượt là:
A. 1,2-đicloetan và etanol B. 1,2-đicloetan và vinylclorua
C. 1,1- đicloetan và vinylclorua D. 1,2-điclopropan và vinylclorua
Câu 20: Công thức phân tử C
4
H
8
có bao nhiêu đồng phân ?

A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 21: Cho 14 gam hỗn hợp gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 2,24 (lít) (đktc) . % khối lượng phenol trong hỗn hợp
là :
A. 64 B. 67,14 C. 32,8 D. 47
Câu 22: Khi đốt cháy anken trong khí Cl
2
sinh ra muội đen và một chất khí sinh ra làm giấy quì ướt hóa đỏ. Vậy sản phẩm phản ứng là:
A. CH
4
và HCl B. C
n
H
2n-1
Cl và HCl C. C và HCl D. C
2
H
4
và HCl
Câu 23: Theo sơ đồ sau:
(A)
1500
o
C
lµm l¹nh nhanh
(B)
600
o
C
than
(C)

(D)
Br
bét Fe, t
o
Các chất (A), (B), (C), (D) lần lượt là:
A. Metan, axetilen, benzen, brom B. Metan, etilen, benzen, brom
C. Metan, axetilen, benzen, axit bromhiđric D. Etilen, axetilen, benzen, brom
Câu 24: Cho các chất sau : metanol, glixerol, phenol, etanol. Số chất vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 25: Có 3 chất lỏng: benzen, toluen, stiren. Chỉ dùng 1 thuốc thử để nhận biết 3 chất đó là:
A. dung dịch axit clohidric B. nước brom
C. quỳ tím D. dung dịch thuốc tím
Câu 26: Chất nào sau đây phản ứng với AgNO
3
/ NH
3
tạo kết tủa màu vàng :
A. But-2-in B. But-2-en C. Butanal D. But-1-in
Câu 27: Số đồng phân hidrocacbon thơm có công thức C
8
H
10
là:
A. 3 đồng phân B. 4 đồng phân C. 13 đồng phân D. 5 đồng phân
Câu 28: Sản phẩm chính khi thực hiện phản ứng tách nước với xúc tác H
2
SO
4
đặc ở 170
0

C từ butan-2-ol là gì ?
A. But-2-en B. But-1-en
C. but-1-en và but-2-en với tỉ lệ thể tích 1:1. D. đibutyl ete
Câu 29: Hợp chất X có %C = 55,81 , %H = 6,98 (theo khối lượng) , còn lại là oxi. Công thức đơn giản nhất của X là :
A. CH
2
O B. C
2
H
6
O C. C
2
H
4
O D. C
2
H
3
O
Câu 30: Hợp chất thơm có CTPT C
7
H
8
O có số đồng phân tác dụng được với NaOH là :
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
**************************
Họ, tên học sinh:
Lớp:.11AA Mã đề:
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH Bôi đen vào ô đúng


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
              
B
              
C
              
D
              
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
              
B
              

Điểm
C
              
D
              
Đáp án

made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan
132 1 D 209 1 B 357 1 D 485 1 B
132 2 C 209 2 C 357 2 D 485 2 A
132 3 C 209 3 A 357 3 D 485 3 A
132 4 A 209 4 C 357 4 A 485 4 A
132 5 A 209 5 D 357 5 A 485 5 C
132 6 A 209 6 D 357 6 D 485 6 A
132 7 A 209 7 A 357 7 B 485 7 D

132 8 B 209 8 C 357 8 C 485 8 C
132 9 A 209 9 C 357 9 B 485 9 D
132 10 D 209 10 A 357 10 A 485 10 D
132 11 C 209 11 D 357 11 D 485 11 B
132 12 B 209 12 A 357 12 B 485 12 A
132 13 B 209 13 D 357 13 B 485 13 C
132 14 D 209 14 D 357 14 B 485 14 C
132 15 A 209 15 B 357 15 A 485 15 A
132 16 C 209 16 B 357 16 A 485 16 B
132 17 A 209 17 D 357 17 D 485 17 D
132 18 D 209 18 A 357 18 C 485 18 C
132 19 B 209 19 A 357 19 C 485 19 B
132 20 C 209 20 B 357 20 C 485 20 A
132 21 C 209 21 B 357 21 B 485 21 B
132 22 B 209 22 D 357 22 A 485 22 C
132 23 A 209 23 B 357 23 C 485 23 A
132 24 D 209 24 C 357 24 B 485 24 B
132 25 C 209 25 C 357 25 C 485 25 D
132 26 B 209 26 A 357 26 C 485 26 D
132 27 C 209 27 C 357 27 B 485 27 B
132 28 B 209 28 B 357 28 A 485 28 A
132 29 D 209 29 B 357 29 B 485 29 D
132 30 D 209 30 D 357 30 D 485 30 C

×