Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de kiem tra chuong 4 dai so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.55 KB, 4 trang )

Trường THCS. Nguyeãn Thò Minh Khai Môn: ĐẠI SỐ 9 – Năm học: 2010-2011
Ngày soạn: 10/ 03/ 2011
Ngày KT: …… / 03/ 2011
Tuần: 26 Tiết : 59
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. PHẠM VI KIẾN THỨC : Tiết 19 − 25 theo PPCT
II. MỤC ĐÍCH:
1. Đối với Hs : • Tự làm và tự đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về chuẩn kiến
thức, kĩ năng quy định trong chương. Cụ thể:
+Về kiến thức: Kiểm tra cách nhận biết một pt bậc hai có 2 nghiệm phân biệt, điểm thuộc đồ
thị hàm số y = ax
2
, cách giải pt bậc 2 (dùng công thức nghiệm, …).
+Về kỹ năng: Kiểm tra việc vẽ đồ thị của hàm số y = ax
2
có hệ số hữu tỉ. Vận dụng cách giải
pt bậc 2 vào bài toán có tham số. Vận dụng định lý Viet .
• Rút ra kinh nghiệm trong học tập và định hướng việc học tập cho bản thân.
2. Đối với Gv: • Đánh giá kết quả học tập của học sinh . Đánh giá được đúng đối tượng học
sinh.
• Qua đó: + Xây dựng các đề kiểm tra hoặc
+ Sử dụng để hệ thống kiến thức phù hợp với chuẩn kiến thức & kĩ
năng được quy định .
III. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: Đề kiểm tra Tự luận
IV. MA TRẬN: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG 4 -Tiết 59 –ĐS9:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Hàm số & đồ


thị (P) của:
y = ax
2
[1]- Biết vẽ đồ
thị với các hệ số
hữu tỉ.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ%
1 (Bài: )
3,0
1
3,0 30%
2. Phương trình
bậc 2:
ax
2
+ bx + c = 0
(1)
[2]- Nhận biết
được pt (1):
có 2 nghiệm
phân biệt dựa
vào a, c trái dấu
[3]-Số nghiệm
phụ thuộc ∆
[6]- Dùng công
thức: giải pt(1)
[4]- Vận dụng
được nghiệm
của pt bậc 2

vào 1 hệ thức
cho trước
Số câu
Số điểm Tỉ lệ%
1- (Bài: )
1,0
1- (Bài: )
1,0
2- (Bài: )
2,0
4
4,0 40%
3. Hệ thức
Vi-et
và ứng dụng
[5]- Tính được
S và P của Pt(1)
[10]- Nhẩm
nghiệm Pt(1)
dựa vào: a, b, c
[6]-Vận dụng
vào việc tìm
hai số khi biết
S và P.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ%
1 (Bài: )
1,0
1 (Bài: )
1,5

2
2,5 25%
4. Tổng hợp chủ
đề 1, 2
[7]- Tìm tọa độ
giao điểm của
(d): y = a
1
x + b
1
và (P): y = a
2
x
2
Số câu
Số điểm Tỉ lệ%
1(Bài: )
0,5
1
0,5 5%
Tổng số câu
Ts điểm Tỉ lệ %
2
2,0 20%
3
4,5 45%
3
3,5 35%
8
10,0 100%

Tổ trưởng :
Trường THCS. Nguyeãn Thò Minh Khai Môn: ĐẠI SỐ 9 – Năm học: 2010-2011
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV
Môn: Đại số 9
Thời gian: 45 phút.
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề bài :
Bài 1: ( 4 điểm)
Cho hàm số : y =
2
1
2
x−
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số
b)Vẽ (d): y =x –4 .
c)Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P) đồ thị và bằng phép tính.
Bài 2 : ( 2 điểm)
Tính nhẩm nghiệm của PT:
a) 23x
2
–9x –32 =0
b)
2
3 10 0x x+ − =
Bài 3: ( 4 điểm )
Cho phương trình : x
2
– mx + m –1 = 0 (1), ẩn x
a) Giải phương trình (1) với m = –1
b) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm,


m.
c) Định m để phương trình (1) có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
d)Gọi x
1
, x
2
là 2 nghiệm của phương trình (1).
Đặt A =
2 2
1 2 1 2
x x 6x x+ −
 Chứng minh rằng: A = m
2
– 8m + 8
 Tìm m để A đạt giá trị nhỏ nhất.
Đáp án:
Bài 1:
Bài 1 Điểm
a)Lập bảng giá trị đúng :
Vẽ được đồ thị : y =
2
1
2
x−

b) Lập bảng giá trị đúng :
Vẽ (d): y =x –4 .
0 , 5 đ
1 đ

0 , 5 đ
0,5 đ
Trường THCS. Nguyeãn Thò Minh Khai Môn: ĐẠI SỐ 9 – Năm học: 2010-2011
c) PT hoành độ giao điểm của (P) và (d):
2
2
1
4
2
1
4 0
2
x x
x x
− = −
⇔ + − =

2
2 8 0x x⇔ + − =

’=1
2
–(– 8) = 9 > 0 PT có hai nghiệm phân biệt:
x
1
=
1 3
2
1
− +

=
 y
1
= –2 A( 2; –2 )
x
2
=
1 3
4
1
− −
= −
 y
2
= -8 B( -4;-8)
0,5 đ
0,5 đ
0, 5 đ

Bài 2

a) 23x
2
–9x –32 =0
Ta có a – b+c = 23 – ( –9)+ ( –32) = 0
nên x
1
= –1 và x
2
= 32/23

b)
2
3 10 0x x+ − =

1 2
3
b
S x x
a
= + = − = −

1 2
. 10
c
P x x
a
= = = −
Ta có : 2 . (–5) = –10
2 + (–5) = –3
Nên x
1
= 2 và x
2
= –5
1 đ

Bài 3 :
Cho phương trình : x
2
– mx + m –1 = 0 (1), ẩn x

a)với m = –1 ta có PT :
x
2
+x –2 = 0
a+b+c = 1+1+(–2) =0 , vậy x
1
= 1 và x
2
= –2
b)

2
( ) 4( 1)m m= − − −V
= ( m –2)
2
> 0
m

phương trình (1) luôn có nghiệm,

m.
c) Dể phương trình (1) có nghiệm kép thì :
( m –2)
2
= 0
2m⇔ =
nghiệm kép đó là :
1 2
( ) 2
1

2 2 2
b m
x x
a

= = − = − = =
d) Gọi x
1
, x
2
là 2 nghiệm của phương trình (1).
Theo hệ thức Vi-et ta có :
1 2
b
S x x m
a
= + = − =
;
1 2
. 1
c
P x x m
a
= = = −
A =
2 2
1 2 1 2
x x 6x x+ −
= ( x
1

+x
2
)
2

1 2
8x x
= m
2
–8( m –1)
= m
2
– 8m + 8 ( đfcm)

Mặt khác A= m
2
– 8m + 8 = ( m –4)
2
–8

2
( 4) 0m m− ≥ ∀
nên
2
( 4) 8 8m − − ≥ −
Vậy A nhỏ nhất khi A = -8 khi đó
2
( 4) 0 4m m− = ⇒ =
1 đ
1 đ

0, 5 đ
0, 5 đ
0, 5 đ
0,5 đ
Trường THCS. Nguyeãn Thò Minh Khai Môn: ĐẠI SỐ 9 – Năm học: 2010-2011

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×