Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BÀI KT SỐ 4 HKII ĐẠI 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.89 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA CHƯƠNG 4- ĐẠI SỐ 9
Họ và tên :……………………… THỜI GIAN 45 PHÚT (KCGĐ)
lớp :9/…
Điểm Lời phê của giáo viên Phụ huynh ký ghi họ tên
I.TRẮC NGHIỆM :(3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng .
Câu 1: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = -
2
1
3
x
?
A(3;3) ; B(3;-3) ; C(3;1) ; D(3;-1)
Câu 2: Cho hàm số y = -2x
2
, Kết luận nào đúng :
A. Hàm số luôn luôn đồng biến.
B. Hàm số luôn luôn nghịch biến.
C. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
D. Hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0.
Câu 3: Phương trình 5x
2
+ 2x + 1 = 0 có biệt thức
,

bằng :
A. -11 ; B. -4 ; C. 16 ; D. 14;
Câu 4: Một nghiệm của phương trình 5x
2
- 3x -2 = 0 là :
A. 1; B. -


5
3
; C.
5
3
; D.
3
5
;
Câu 5: Gọi x
1
, x
2
là hai nghiệm của phương trình 3x
2
- ax - b = 0 . Tổng x
1
+ x
2
bằng:
A.
3
a−
; B.
3
a
; C.
3
b
; D.

3
b−
;
Câu 6: Hai số -4 và 7 là hai nghiệm của một phương trình bậc hai thì phương trình đó là :
A. x
2
- 3x - 28 = 0 ; B. x
2
- 11x + 28 = 0 ;
C. x
2
+ 11x - 28 = 0 ; D. x
2
+11x -3= 0 ;
II.PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Bài 1(3,5 điểm): a) Vẽ đồ thị hàm số y =
2
x
(P).
b) Tìm giao điểm của (P) và đường thẳng (d): y = 3x -2.
Bài 2(3,5 điểm) Cho phương trình bậc hai :
2 2
2( 1) 1 0x m x m− − + − =
(m :tham số )
a) Giải phương trình khi m = 2.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x
1
, x
2
sao cho x

1
.x
2
= 8
BAÌ LÀM:
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 9
Họ và tên :……………………… THỜI GIAN 45 PHÚT (KCGĐ)
lớp :9/………………
Điểm Lời phê của giáo viên Phụ huynh ký ghi họ tên
I.TRẮC NGHIỆM :(3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng .
Câu 1: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = -
2
1
2
x
?
A(2;2) ; B(2;-2) ; C(2;1) ; D(2;-1)
Câu 2: Cho hàm số y =
1
2
x
2
, Kết luận nào đúng :
A. Hàm số luôn luôn đồng biến.
B. Hàm số luôn luôn nghịch biến.
C. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
D. Hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0.
Câu 3: Phương trình 5x
2

- 6x + 1 = 0 có biệt thức
,

bằng :
A. -11 ; B. 4 ; C. 16 ; D. 14;
Câu 4: Một nghiệm của phương trình -3x
2
+ 2x + 5 = 0 là :
A. 1; B. -
5
3
; C.
5
3
; D.
3
5
;
Câu 5 : Gọi x
1
, x
2
là hai nghiệm của phương trình 3x
2
- ax - b = 0 . Tích x
1
.x
2
bằng:
A.

3
a−
; B.
3
a
; C.
3
b
; D.
3
b−
;
Câu6 : Hai số 4 và -7 là hai nghiệm của một phương trình bậc hai thì phương trình đó là :
A. x
2
+ 3x - 28 = 0 ; B. x
2
- 11x + 28 = 0 ;
C. x
2
+ 11x - 28 = 0 ; D. x
2
+11x -3= 0 ;
II.PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Bài 1(3,5 điểm): a)Vẽ đồ thị hàm số y =
2
x
(P).
b) Tìm giao điểm của (P) và đường thẳng (d): y = -2x +3.
Bài 2( 3,5 điểm) Cho phương trình bậc hai :

2 2
2( 1) 1 0x m x m− − + − =
(m :tham số )
a) Giải phương trình khi m = 3.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x
1
, x
2
sao cho x
1
.x
2
= 3
BAÌ LÀM:
Tuần:
Tiết :
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG IV ĐS 9
Thời gian: 45 phút (kể cả giao đề)
NS:
NKT:
I.MỤC TIÊU:
- Kiểm tra kiến thức và kĩ năng trình bày bài tập về các chủ đề ở ba mức độ:
nhận biết; thông hiểu và vận dụng.
- Rèn luyện tính cẩn thận, tự giác, trung thực.
II.HÌNH THỨC
Kiểm tra viết
III.CHUÂN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1.GV: Đề kiểm tra : phát
2.HS: Đồ dùng học tập , kiến thức đã ôn tập và thông báo
IV. CẤU TRÚC ĐỀ:

1.Ma trận thiết kế đề kiêm tra:
Nộidung các chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
KQ TL KQ TL KQ TL
Hàm số y = ax
2
( a

0 )
1
0,5
1
1,5
1

0,5
1

1,5


4

4
Phương trình bậc hai một ẩn,
hệ thức Vi-ét và ứng dụng
2
0,5



1

0,5
1

1
1
0,5
3

1
8
6
Tổng cộng:
4

3
4

3,5
4

3,5
12

10
V. ĐỀ KIỂM TRA : ( Kèm theo )
VI.ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM :
I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

(6x 0,5 = 3đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
ĐA Đề 1
ĐA Đề 2
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: a) Vẽ đúng, đẹp 2đ
b) Viết đúng pt 0,5 đ
Giải đúng phương trình, tìm đúng toạ độ 1đ
Bài 2: a) 2đ
b) 1,5 đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×