Tải bản đầy đủ (.doc) (113 trang)

Giáo án Tin học lớp 8 cả năm_CKTKN_Bộ 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 113 trang )

ơ
KÕ ho¹ch d¹y häc - Tin häc 8
Ngày soạn: 10/08/2011
Tiết: 1+2
Tên bài dạy: LUYỆN GÕ PHÍM NHANH VỚI FINGER BREAK OUT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết sử dụng phần mềm Finger Break Out để luyện gõ mười ngón
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện được kỹ năng gõ bàn phím nhanh và chính xác hơn .
- Hình thành kỹ năng và thói quen gõ bàn phím bằng mười ngón tay.
- Phát triển tư duy, phản xạ nhanh
3. Thái độ:
- Cẩn thận, nghiêm túc luyện tập từ dễ đến khó.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- KHDH, chuẩn KTKN, SGK, máy tính, màn hình LCD, phần mềm finger break out
2. Học Sinh:
- SGK, vở
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp
- Kiểm tra sĩ số: 1’
- Ổn đình trật tự: 2’
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
Hoạt động 1: Giới thiệu phần mềm (7’)
GV: ? Hãy nêu mục đích sử dụng của phần mềm.
HS: Mục đích của phần mềm là luyện gõ bàn
phím nhanh và chính xác.
LUYỆN GÕ PHÍM NHANH VỚI


FINGER BREAK OUT
1. Giới thiệu phần mềm:
- Tên phần mềm: FINGER
BREAK OUT
- Ý nghĩa phần mềm: Giúp luyện gõ
bàn phím nhanh và chính xác.
Hoạt động 2:Tìm hiểu cách khởi động và giới thiệu màn hình chính của phần mềm
(15’).
GV: Nêu cách để khởi động phần mềm.
HS: Nháy đúp chuột lên biểu tượng của phần
mềm trên màn hình Desktop.
GV giới thiệu màn hình chính của phần mềm.
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu SGK => các thành
phần chính của phần mềm.
HS: Các thành phần chính của phần mềm gồm:
- Hình bàn phím ở vị trí trung tâm.
- Khu vực chơi phía trên hình bàn phím.
2. Màn hình chính của phần mềm:
a) Khởi động phần mềm:
Để khởi động phần mềm ta nháy
đúp chuột lên biểu tượng
b) Giới thiệu màn hình chính của
phần mềm:
- Hình bàn phím.
- Khu vực trò chơi.
TrÇn §¨ng Duy – THCS H¶i D¬ng

Kế hoạch dạy học - Tin học 8
HOT NG CA GV V HS NI DUNG
- Khung bờn phi cha cỏc lnh v thụng tin ca

lt chi
GV: Mun thoỏt khi phn mm ta nhỏy chut
lờn nỳt Close trờn thanh tiờu .
HS: Chỳ ý lng nghe => ghi nh kin thc.
GV: Yờu cu hc sinh nghiờn cu SGK => cỏch
s dng phn mm.
HS: Nghiờn cu SGK => cỏch s dng
- Cỏc lnh v thụng tin ca lt chi
c) Thoỏt khi phn mm
- Thoỏt khi phn mm: Nhỏy nỳt
Close
Hot ng 3: Tỡm hiu cỏch s dng phn mm (15)
- Gv khi ng phn mm v thc hnh chi trũ
chi HS quan sỏt sau ú Gv thc hnh chm
tng bc v phõn tớch HS nm cỏch chi trũ
chi.
- Hs quan sỏt Gv lm mu v ghi nh
3. Hng dn s dng: (SGK)
- Bt u chi: Nhỏy nỳt Start
- Cỏch chi: Gừ phớm tng ng
trờn thanh
- Dng chi: Nhỏy nỳt Stop
Hot ng 4: Hc sinh thc hnh luyn gừ mi ngún trờn phn mm (40)
GV: gii thiu NI DUNG bi thc hnh
HS: Chỳ ý lng nghe => Ghi nh kin thc.
Hs: S dng phn mm luyn gừ 10 ngún theo
yờu cu ca giỏo viờn.
Gv: Quan sỏt HS thc hnh v sa sai cho HS
Gv chỳ ý cỏch t tay v gừ phớm ca HS iu
chnh kp thi ũng thi yờu cu HS gừ phớm

bng 10 ngún nhm to thúi quen gừ phớm bng
10 ngún cho HS
Hot ng 5: ỏnh giỏ, nhn xột (5)
GV: Nhn xột v ỏnh giỏ tit thc hnh
HS: Chỳ ý lng nghe rỳt kinh nghim
GV:Hng dn HS v nh xem trc bi 1
IV. HNG DN HC SINH T HC:
Xem trc ni dung bi 1
V. RT KINH NGHIM - B SUNG:



Ngythỏngnm 2011 Ngythỏngnm 2011
DUYT CA T TRNG DUYT CA BGH

Trần Đăng Duy THCS Hải Dơng

Kế hoạch dạy học - Tin học 8
Ngy son: 15/08/2011
Tit: 3+4
Tờn bi dy: Bi 1 MY TNH V CHNG TRèNH MY TNH
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
- Bit con ngi ch dn cho mỏy tớnh thc hin cụng vic thụng qua lnh
- Bit chng trỡnh l cỏch con ngi ch dn cho mỏy tớnh thc hin nhiu cụng vic
liờn tip.
2. K nng:
- Bit a ra quy trỡnh cỏc cõu lnh thc hin mt cụng vic no ú.
- Bit ngụn ng lp trỡnh l ngụn ng dựng vit chng trỡnh.
- Bit vai trũ ca chng trỡnh dch.

3. Thỏi :
- Thỏi hc tp nghiờm tỳc, yờu thớch mụn hc.
II. CHUN B:
1. Giỏo viờn:
- KHDH, chun KTKN, SGK, mỏy tớnh, mn hỡnh LCD
2. Hc Sinh:
- SGK, xem trc bi
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh lp
- Kim tra s s: 2
- n ỡnh trt t: 1
2. Kim tra bi c:2
TG Ni dung Hỡnh thc kim tra i tng kim tra
2 Nờu ý ngha ca phn mm Finger
Break Out
Vn ỏp (M) HS TB
3. Bi mi
HOT NG CA GV V HS NI DUNG
Hot ng 1: Tỡm hiu cỏch con ngi hng dn cho mỏy tớnh lm vic (20)
GV: ? Mỏy tớnh l cụng c giỳp con ngi lm
nhng cụng vic gỡ.
HS: Mỏy tớnh l cụng c giỳp con ngi x lý
thụng tin mt cỏch hiu qu
GV: ? Nờu mt s thao tỏc con ngi ra
lnh cho mỏy tớnh thc hin.
HS: Mt s thao tỏc con ngi ra lnh cho
mỏy tớnh thc hin nh: khi ng, thoỏt khi
phn mm, sao chộp, di chuyn, thc hin cỏc
bc tt mỏy tớnh
GV: Khi thc hin nhng thao tỏc ny => ta ó

ra lnh cho mỏy tớnh thc hin.
? iu khin mỏy tớnh con ngi phi lm
gỡ.
HS: Con ngi iu khin mỏy tớnh thụng qua
cỏc lnh
MY TNH V CHNG TRèNH
MY TNH
1. Con ngi ra lnh cho mỏy tớnh
nh th no ?

Con ngi ch dn cho mỏy tớnh
thc hin thụng qua lnh.
Trần Đăng Duy THCS Hải Dơng

Kế hoạch dạy học - Tin học 8
HOT NG CA GV V HS NI DUNG
GV: ? Con ngi ch to ra thit b no giỳp
con ngi nht rỏc, lau ca kớnh trờn cỏc to
nh cao tng?
Hot ng 2: Tỡm hiu v vớ d rụ-bút nht rỏc (20)
HS: Con ngi ch to ra Rụ-bt
GV: Gi s ta cú mt Rụ-bt cú th thc hin
cỏc thao tỏc nh: tin mt bc, quay phi,
quay trỏi, nht rỏc v b rỏc vo thựng (GV yờu
cu HS quan sỏt hỡnh SGK)
HS: .Hc sinh quan sỏt hỡnh 1 sỏch giỏo khoa
theo yờu cu ca giỏo viờn.
GV: ? Ta cn ra lnh nh th no ch dn
Rụ-bt di chuyn t v trớ hin thi => nht rỏc
=> b rỏc vo thựng.

HS: + Rụ-bt thc hin vic nht rỏc v b
rỏc vo thựng ta ra lnh nh sau : (SGK)
- Tin 2 bc.
- Quay trỏi, tin 1 bc.
- Nht rỏc.
- Quay phi, tin 3 bc.
- Quay trỏi, tin 2 bc.
- B rỏc vo thựng.
2. Vớ d Rụ-bt nht rỏc:
Cỏc lnh Rụ-bt hon thnh tt
cụng vic:
- Tin 2 bc.
- Quay trỏi, tin 1 bc.
- Nht rỏc.
- Quay phi, tin 3 bc.
- Quay trỏi, tin 2 bc.
- B rỏc vo thựng.
Hot ng 3: Tỡm hiu vit chng trỡnh v ra lnh cho mỏy tớnh lm vic (15)
GV: iu khin Rụ-bt ta phi lm gỡ?
HS: iu khin Rụ-bt ta phi vit cỏc lnh.
GV: Vit cỏc lnh chớnh l vit chng trỡnh
=> th no l vit chng trỡnh.
HS: Vit chng trỡnh l hng dn mỏy tớnh
thc hin cỏc cụng vic hay gii mt bi toỏn
c th.
GV: Chng trỡnh mỏy tớnh l gỡ?
HS: Chng trỡnh mỏy tớnh l mt dóy cỏc lnh
m mỏy tớnh cú th hiu v thc hin c
GV: Ti sao cn phi vit chng trỡnh?
HS: Vit chng trỡnh giỳp con ngi iu

khin mỏy tớnh mt cỏch n gin v hiu qu
hn.
3. Vit chng trỡnh, ra lnh cho
mỏy tớnh lm vic.
Vit chng trỡnh l hng dn mỏy
tớnh thc hin cỏc cụng vic hay gii
mt bi toỏn c th.
Hot ng 4: Chng trỡnh v ngụn ng lp trỡnh (23)
GV: mỏy tớnh cú th x lớ, thụng tin a
vo mỏy phi uc chuyn i di dng mt
dóy bit (dóy s gm 0 v 1)
HS: Hc sinh chỳ ý lng nghe => ghi nh kin
thc.
GV: cú mt chng trỡnh m mỏy tớnh cú
4. Chng trỡnh v ngụn ng lp
trỡnh.
- Ngụn ng lp trỡnh l ngụn ng dựng
vit cỏc chng trỡnh mỏy tớnh.
- Chng trỡnh dch úng vai trũ "ngi
phiờn dch" v dch nhng chng trỡnh
Trần Đăng Duy THCS Hải Dơng
ơ
KÕ ho¹ch d¹y häc - Tin häc 8
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
thể thực hiện được cần qua 2 bước:
* Viết chương trình theo ngôn ngữ lập trình.
* Dịch chương trình sang ngôn ngữ máy để
máy tính có thể hiểu được.
HS: Học sinh chú ý lắng nghe.
đợc viết bằng ngôn ngữ lập trình sang

ngôn ngữ máy để máy tính có thể hiểu
đợc.
- Chơng trình soạn thảo và chơng trình
dịch thờng đợc kết hợp vào một phần
mềm, đợc gọi là môi trờng lập trình
Ngôn ngữ dùng để viết các chương
trình máy tính gọi là ngôn ngữ lập
trình.
Hoạt động 5: Củng cố (7’)
GV: Đặt câu hỏi để HS trả lời nhằm củng cố lại
kiến thức đã học
? Hãy cho biết lí do cần phải viết chương trình
để điều khiển máy tính?
? Chương trình dịch dùng để làm gì?
HS: trả lời câu hỏi của GV
GV hướng dẫn HS tự học ở nhà
IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
- Học bài kết hợp xem SGK để nắm các kiến thức đã học. Xem trước nội dung bài 2
V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG – BỔ SUNG
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Ngày……tháng……năm 2011 Ngày……tháng……năm 2011
DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG DUYỆT CỦA BGH
TrÇn §¨ng Duy – THCS H¶i D¬ng

Kế hoạch dạy học - Tin học 8
Ngy son: 20/08/2010
Tit: 5+6
Tờn bi dy:Bi 2 LM QUEN VI CHNG TRèNH V NGễN NG LP TRèNH

I. MC TIấU:
1. Kin thc:
- Bit ngụn ng lp trỡnh gm cỏc thnh phn c bn l bng kớ t v cỏc quy tt vit
chng trỡnh, cõu lnh.
- Bit ngụn ng lp trỡnh gm cú tp hp cỏc t khoỏ dnh riờng cho mc ớch s dng
nht nh.
- Bit tờn trong ngụn ng lp trỡnh l do ngi lp trỡnh t ra.
- Bit cu trỳc ca chng trỡnh bao gm phn khai bỏo v phn thõn.
2. K nng:
- Rốn luyn k nng lm quen vi cỏc chng trỡnh n gin.
3. Thỏi :
- Thỏi hc tp nghiờm tỳc, yờu thớch mụn hc.
II. CHUN B:
1. Giỏo viờn: KHDH, chun KTKN, SGK, mỏy tớnh, mn hỡnh LCD
2. Hc Sinh: SGK, xem trc bi
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh lp
- Kim tra s s: 2
- n ỡnh trt t: 1
2. Kim tra bi c:
TG Ni dung Hỡnh thc kim tra i tng kim tra
2
2
Th no l vit chng trỡnh?
Vỡ sao cn vit chng trỡnh cho
mỏy tớnh?
Vn ỏp (M)
Vn ỏp (M)
HS TB
HS khỏ, gii

2. Bi mi
HOT NG CA GV V HS NI DUNG
Hot ng 1: Tỡm hiu vớ d v chng trỡnh (10)
Gv: Cho vớ d minh ho mt chng trỡnh
n gin c vit bng ngụn ng lp trỡnh
Pascal.
Program CT_dau_tien;
Uses Crt;
Begin
Writeln(Chao cac ban);
End.
HS: Hc sinh chỳ ý lng nghe => ghi nh
kin thc.
? Chng trỡnh gm bao nhiờu cõu lnh?
HS: Chng trỡnh gm cú 5 cõu lnh
GV: Gii thớch ý ngha tng cõu lnh HS
bit.
Bi 2 LM QUEN VI CHNG
TRèNHV NGễN NG LP TRèNH
1. Vớ d v chng trỡnh:
Vớ d
Program CT_dau_tien;
Uses Crt;
Begin
Writeln(Chao cac ban);
End.
Trần Đăng Duy THCS Hải Dơng

Kế hoạch dạy học - Tin học 8
HOT NG CA GV V HS NI DUNG

Hot ng 2: Tỡm hiu ngụ n ng lp trỡnh gm nhng gỡ ? (13)
GV: Cõu lnh c vit t nhng kớ t nht
nh. Kớ t ny to thnh bng ch cỏi ca
ngụn ng lp trỡnh.
- Mi cõu lnh trong chng trỡnh gm cỏc kớ
t v kớ hiu c vit theo mt quy tt nht
nh.
- Nu cõu lnh b vit sai quy tt, chng
trỡnh dch s nhn bit c v thụng bỏo li.
HS: Hc sinh chỳ ý lng nghe =>ghi nh
kin thc.
? Bng ch cỏi ca ngụn ng lp trỡnh gm
nhng gỡ.
HS: Bng ch cỏi ca ngụn ng lp trỡnh bao
gm cỏc ch cỏi ting Anh v mt s kớ hiu
khỏc, du úng m ngoc, du nhỏy
2. Ngụn ng lp trỡnh gm nhng gỡ?
Ngụn ng lp trỡnh l tp hp cỏc kớ hiu
v quy tt vit cỏc lnh to thnh mt
chng trinh hon chnh v thc hin
c trờn mỏy tớnh.

Hot ng 3: Tỡm hiu t khoỏ v tờn ca chng trỡnh (30)
- Cỏc t nh: Program, Uses, Begin gi l
cỏc t khoỏ.
Hc sinh chỳ ý lng nghe => ghi nh kin
thc.
Hc sinh chỳ ý lng nghe.
+ Hc sinh nghiờn cu sỏch giỏo khoa v tr
li cõu hi ca giỏo viờn.

* Khi t tờn cho chng trỡnh cn phi tuõn
theo nhng quy tt sau:
- T khoỏ l t dnh riờng ca ngụn ng lp
trỡnh.
- Tờn khỏc nhau tng ng vi nhng i
lng khỏc nhau.
- Ngoi t khoỏ, chng trỡnh cũn cú tờn ca
chng trỡnh.
- t tờn chng trỡnh phi tuõn theo nhng
quy tt no?
3. T khoỏ v tờn:
- T khoỏ l t dnh riờng ca ngụn ng
lp trỡnh.
- T khoỏ ca mt ngụn ng lp trỡnh l
nhng t dnh riờng, khụng c dựng cỏc
t khoỏ ny cho bt kỡ mc ớch no khỏc
ngoi mc ớch s dng do ngụn ng lp
trỡnh quy nh.
- Tờn c dựng phõn bit cỏc i
lng trong chng trỡnh v do ngi lp
trỡnh t theo quy tc:
+ Tờn bt u bng mt ch cỏi
+ Tờn khụng cha khong cỏch
+ Tờn khụng c trựng vi cỏc t khoỏ.
+ di khụng quỏ 256 ký t
Hot ng 4: Tỡm hiu cu trỳc chng trỡnh (15)
- Cu trỳc chung ca chng trỡnh gm:
* Phn khai bỏo: gm cỏc cõu lnh dựng :
khai bỏo tờn chng trỡnh v khai bỏo cỏc
th vin.

Hc sinh chỳ ý lng nghe => ghi nh kin
thc.
* Phn thõn chng trỡnh: gm cỏc cõu lnh
m mỏy tớnh cn phi thc hin.
Hc sinh chỳ ý lng nghe
4. Cu trỳc ca mt chng trỡnh
Pascal:
- Cu trỳc chung ca chng trỡnh gm:
* Phn khai bỏo: gm cỏc cõu lnh dựng
: khai bỏo tờn chng trỡnh v khai bỏo
cỏc th vin.
* Phn thõn chng trỡnh: gm cỏc cõu
lnh m mỏy tớnh cn phi thc hin.
Hot ng 5: Tỡm hiu vớ d v ngụn ng lp trỡnh (15)
Trần Đăng Duy THCS Hải Dơng
ơ
KÕ ho¹ch d¹y häc - Tin häc 8
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
G : Khởi động chương trình T.P để xuất hiện
màn hình sau :
G : Giới thiệu màn hình soạn thảo của T.P
H : Quan sát và lắng nghe.
G : Giới thiệu các bước cơ bản để làm việc
với một chương trình trong môi trường lập
trình T.P
5. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình:
- Khởi động chương trình :
- Màn hình T.P xuất hiện.
- Từ bàn phím soạn chương trình
tương tự word.

- Sau khi đã soạn thảo xong, nhấn
phím Alt+F9 để dịch chương
trình.
- Để chạy chương trình, ta nhấn tổ hợp
phím Ctrl+F9
IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
- Học bài kết hợp SGK
- Trả lời các câu hỏi SGK
- Xem trước bài thực hành 1
V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Ngày……tháng……năm 2011 Ngày……tháng……năm 2011
DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG DUYỆT CỦA BGH

TrÇn §¨ng Duy – THCS H¶i D¬ng

Kế hoạch dạy học - Tin học 8
Ngy son: 25/08/2011
Tit: 7+8
Tờn bi dy: Bi thc hnh s 1
LM QUEN VI FREE PASCAL
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
- Bc u lm quen vi mụi trng lp trỡnh Free Pascal, nhn din mn hỡnh son
tho, cỏch m cỏc bn chn v chn lnh.
- Gừ c mt chng trỡnh Pascal n gin.
- Bit cỏch dch, sa li chng trỡnh, chy chng trỡnh v xem kt qu.
2. K nng:

- Rốn luyn k nng son tho, dch, sa li v chy chng trỡnh.
3. Thỏi :
- Thỏi hc tp nghiờm tỳc, yờu thớch vit chng trỡnh thc hin mt s cụng vic.
II. CHUN B:
1. Giỏo viờn: KHDH, chun KTKN, SGK, mỏy tớnh, mn hỡnh LCD, bng ph
2. Hc Sinh: SGK, xem trc bi
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh lp
- Kim tra s s: 2
- n ỡnh trt t: 1
2. Kim tra bi c:
3. Bi mi:
HOT NG CA GV V HS NI DUNG
Hot ng 1: Lm quen vi vic khi ng v thoỏt khi Free Pasca (7).
GV: Nờu cỏch khi ng Free Pascal?
HS:Cú th khi ng bng cỏch nhỏy ỳp
chut vo biu tng trờn mn hỡnh nn
hoc vo bng chn strat
GV: Nờu cỏch thoỏt khi chng trỡnh
Pascal?
HS: Ta cú th s dng t hp phớm Alt + X
thoỏt khi Free Pascal
LM QUEN VI FREE PASCAL
1. Lm quen vi vic khi ng v thoỏt
khi Free Pascal. nhn bit cỏc thnh
phn trờn mn hỡnh ca Free Pascal.
a. Khi ng Free Pascal:
Cỏch 1: Nhỏy ỳp chut trờn biu tng
trờn mn hỡnh nn;
Cỏch 2: Start\All program\Free Pascal\

Free Pascal
b. Thoỏt khi Free Pascal: Nhn t hp
phớm Alt+X
Hot ng 2: Nhn bit cỏc thnh phn trờn mn hỡnh ca Free Pascal (10)
Gv yờu cu hs quan sỏt v nhn bit cỏc
thnh phn trờn mn hỡnh ca Free Pascal
theo hng dn trong SGK
HS: Quan sỏt v nhn bit
c. Mn hỡnh ca Free Pascal:
Thanh bng chn; tờn tp ang m; con tr;
dũng tr giỳp .
Trần Đăng Duy THCS Hải Dơng

Kế hoạch dạy học - Tin học 8
HOT NG CA GV V HS NI DUNG
Hot ng 3: Tỡm hiu cỏc lnh c bn vi bng chn (10)
Gv phõn nhúm HS v yờu cu cỏc nhúm
c SGK v kim tra trờn mỏy tỡm ra cỏc
thao tỏc sau:
- M bng chn
- Di chuyn qua li gia cỏc bng chn
- M mt bng chn
- Di chuyn gia cỏc lnh trong mt bng
chn
HS: hot ng theo nhúm
Gv sa bi lm ca cỏc nhúm v cht cỏc
thao tỏc
d. Cỏc lnh c bn vi bng chn
- M bng chn: Nhn phớm F10
- Di chuyn qua li gia cỏc bng chn:

Nhn phớm ,
- M mt bng chn: Nhn phớm Enter
- Di chuyn gia cỏc lnh trong mt bng
chn: Nhn phớm ,
Hot ng 4: Son tho chng trỡnh n gin (30)
Gv yờu cu HS gừ chng trỡnh phn a trong
sgk
HS: Thc hin theo yờu cu ca GV
GV: Theo dừi v hng dn trờn cỏc mỏy.
GV m chng trỡnh ó chun b sn t
trong mỏy ch, dch v chy chng trỡnh
trờn mỏy ch HS quan sỏt kt qu
3. Son tho chng trỡnh n gin.
program CT_Dau_tien;
uses crt;
begin
clrscr;
writeln('Chao cac ban');
write('Toi la Free Pascal');
end.
Hot ng 5: Dch v chy mt chng trỡnh n gin.(30)
GV yờu cu hc sinh dch v chy chng
trỡnh va son tho.
HS: thc hin theo yờu cu ca GV.
GV quan sỏt kt qu ca HS v hng dn
HS s li chng trỡnh hon chnh v
chy c.
4. Dch v chy chng trỡnh n gin.
- Nhn t hp phớm Alt+F9 dch chng
trỡnh

- Nhn t hp phớm Ctrl+F9 chy chng
trỡnh.
- Sau ú nhn Alt+F5 quan sỏt kt qu.
IV. HNG DN HC SINH T HC:
- Xem trc ni dung bi 3
V. RT KINH NGHIM - B SUNG



Ngythỏngnm 2011 Ngythỏngnm 2011
DUYT CA T TRNG DUYT CA BGH

Trần Đăng Duy THCS Hải Dơng

Kế hoạch dạy học - Tin học 8
Ngy son: 30/08/2011
Tit: 9+10
Tờn bi dy: Bi 3
CHNG TRèNH MY TNH V D LIU
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
- Bit khỏi nim d liu v kiu d liu.
- Bit mt s phộp toỏn vi kiu d liu s
- Bit c cỏc kớ hiu toỏn hc s dng kớ hiu cỏc phộp so sỏnh.
- Bit c s giao tip gia ngi v mỏy tớnh
2. K nng:
- Chuyn c mt biu thc toỏn hc sang dng Pascal.
3. Thỏi :
- Thỏi hc tp nghiờm tỳc, yờu thớch b mụn
II. CHUN B:

1. Giỏo viờn: KHDH, chun KTKN, SGK, mỏy tớnh, mn hỡnh LCD, bng ph
2. Hc Sinh: SGK, xem trc bi
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh lp
- Kim tra s s: 2
- n ỡnh trt t: 1
2. Kim tra bi c:
3. Bi mi:
HOT NG CA GV V HS NI DUNG
Hot ng 1: Tỡm hiu d liu v kiu d liu (12)
- qun lớ v tng hiu qu x lớ, cỏc
ngụn ng lp trỡnh thng phõn chia d
liu thnh thnh cỏc kiu khỏc nhau.
? Cỏc kiu d liu thng c x lớ
nh th no.
Hc sinh chỳ ý lng nghe => ghi nh
kin thc.
- Cỏc ngụn ng lp trỡnh nh ngha sn
mt s kiu d liu c bn.
+ Cỏc kiu d liu thng c x lớ
theo nhiu cỏch khỏc nhau.
+ Hc sinh chỳ ý lng nghe.
- Mt s kiu d liu thng dựng:
* S nguyờn, s thc, xõu kớ t
Em hóy cho vớ d ng vi tng kiu
d liu?
Hc sinh cho vớ d theo yờu cu ca
giỏo viờn.
Bi 3
CHNG TRèNH MY TNH V D

LIU
1. D liu v kiu d liu:
- qun lớ v tng hiu qu x lớ, cỏc ngụn
ng lp trỡnh thng phõn chia d liu thnh
thnh cỏc kiu khỏc nhau.
- Mt s kiu d liu thng dựng: (sgk)
* S nguyờn.
* S thc.
* Xõu kớ t
VD: (SGK)
Chỳ ý: D liu kiu kớ t v kiu xõu trong
Pascal c t trong cp du nhỏy n.
Trần Đăng Duy THCS Hải Dơng

Kế hoạch dạy học - Tin học 8
HOT NG CA GV V HS NI DUNG
Hot ng 2: Tỡm hiu cỏc phộp toỏn vi d liu kiu s (30)
GV: Gii thiu mt s phộp toỏn s
hc trong Pascal nh: cng, tr, nhõn,
chia.
* Phộp DV : Phộp chia ly phn d.
* Phộp MOD: Phộp chia ly phn
nguyờn.
Hc sinh chỳ ý lng nghe => ghi nh
kin thc
GV yờu cu hc sinh nghiờn cu sỏch
giỏo khoa => Quy tt tớnh cỏc biu thc
s hc.
Hc sinh nghiờn cu sỏch giỏo khoa =>
a ra quy tt tớnh cỏc biu thc s

hc:
- Cỏc phộp toỏn trong ngoc c thc
hin trc.
- Trong dóy cỏc phộp toỏn khụng cú
du ngoc, cỏc phộp nhõn, phộp chia,
phộp chia ly phn nguyờn v phộp
chia ly phn d c thc hin trc.
- Phộp cng v phộp tr c thc hin
theo th t t trỏi sang phi.
GV chia nhúm HS v yờu cu cỏc
nhúm thc hin bi tp 4 (SKG trang
26) lờn bng ph
GV cho cỏc nhúm nhn xột bi lm ca
nhau sau ú GV nhn xột v sa bi
ca cỏc nhúm HS ghi
2. Cỏc phộp toỏn vi d liu kiu s:
Kớ hiu ca cỏc phộp toỏn s hc trong Pascal:
VD: (SGK)
Bi tp 1:
b
a
+
d
c
a/b +c/d
ax
2
+ bx + c a*x*x +b*x +c
x
1

-
5
a
(b+2) 1/x a/5*(b+2)
(a
2
+b)(1+c)
3
(a*a +b)*(1+c)
Hot ng 3: Tỡm hiu cỏc phộp so sỏnh (20)
- Ngoi phộp toỏn s hc, ta thng so
sỏnh cỏc s.
? Hóy nờu kớ hiu ca cỏc phộp so sỏnh.
Hc sinh chỳ ý lng nghe => ghi nh
kin thc.
Cỏc phộp toỏn so sỏnh dựng lm gỡ ?
Hc sinh tr li cu hi ca giỏo viờn.
Kt qu ca phộp so sỏnh ch cú th l
ỳng hoc sai.
Hc sinh chỳ ý lng nghe => ghi nh
kin thc.
+ Giỏo viờn gii thiu kớ hiu ca cỏc
phộp so sỏnh trong ngụn ng Pascal.
3. Cỏc phộp so sỏnh:
Kớ hiu
trong
Pascal
Phộp so sỏnh Kớ hiu
toỏn hc
= Bng =

<> Khỏc ?
< Nh hn <
<= Nh hn hoc
bng

> Ln hn >
>= Ln hn hoc
bng

VD: (SGK)
Trần Đăng Duy THCS Hải Dơng

Kế hoạch dạy học - Tin học 8
HOT NG CA GV V HS NI DUNG
Hot ng 4: Tỡm hiu s giao tip gia ngi v mỏy (25)
Quỏ trỡnh trao i d liu hai chiu
gia ngi v mỏy tớnh khi chng
trỡnh hot ng thng c gi l
giao tip hoc tng tỏc ngi mỏy.
Hc sinh chỳ ý lng nghe.
- Thụng bỏo kt qu tớnh toỏn: l yờu
cu u tiờn i vi mi chng trỡnh.
- Nhp d liu: Mt trong nhng s
tng tỏc thng gp l chng trỡnh
yờu cu nhp d liu.
+ Mt s trng hp tng tỏc gia
ngi v mỏy:
- Tm ngng chng trỡnh
- Yờu cu hc sinh nghiờn cu SGK =>
nờu mt s trng hp tng tỏc gia

ngi v mỏy.
- Hp thoi: hp thoi c s dng
nh mt cụng c cho vic giao tip
gia ngi v mỏy tớnh trong khi chy
chng trỡnh
4. Giao tip ngi mỏy tớnh:
a) Thụng bỏo kt qu tớnh toỏn
- Lnh :
write('Dien tich hinh tron la ',X);
- Thụng bỏo :
b) Nhp d liu
- Lnh :
write('Ban hay nhap nam sinh:');
read(NS);
- Thụng bỏo :
c) Chng trỡnh tm ngng
- Lnh :
Writeln('Cac ban cho 2 giay nhe ');
Delay(2000);
Thụng bỏo :
- Lnh :
writeln('So Pi = ',Pi);
read; {readln;}
- Thụng bỏo :
d) Hp thoi
IV. HNG DN HC SINH T HC:
- Hc bi kt hp SGK
- Lm bi tp cũn li trong SGK trang 26
V. RT KINH NGHIM - B SUNG




Ngythỏngnm 2011 Ngythỏngnm 2011
DUYT CA T TRNG DUYT CA BGH

Trần Đăng Duy THCS Hải Dơng

Kế hoạch dạy học - Tin học 8
Ngy son: 03/09/2011
Tit: 11+12
Tờn bi dy: Bi thc hnh s 2
VIT CHNG TRèNH TNH TON

I. MC TIấU:
1. Kin thc:
- Bit cỏch chuyn biu thc toỏn hc sang biu din trong Pascal
- Bit c kiu d liu khỏc nhau thỡ c x lý khỏc nhau.
- Bit s dng phộp toỏn DV v MOD
- Hiu thờm v cỏc lnh in d liu ra mn hỡnh v tm ngng chng trỡnh.
2. K nng:
- Rốn luyn k nng chuyn biu thc toỏn hc sang biu din trong Pascal
- Rốn luyn k nng s dng phộp toỏn DV v MOD gii mt s bi toỏn.
3. Thỏi :
- Thỏi hc tp nghiờm tỳc, yờu thớch vit chng trỡnh thc hin mt s cụng vic.
II. CHUN B:
1. Giỏo viờn: KHDH, chun KTKN, SGK, mỏy tớnh, mn hỡnh LCD, bng ph
2. Hc Sinh: SGK, xem trc bi
III. TIN TRèNH LấN LP
1. n nh lp
- Kim tra s s: 2

- n ỡnh trt t: 1
2. Kim tra bi c:
3. Bi mi:
HOT NG CA GV V HS NI DUNG
Hot ng 1: Vit cỏc biu thc toỏn hc sau õy di dng biu thc trong Pascal
(22)
a) 15 x 4 30 + 12 ;
b) 15 + 5 18
- ;
3 + 1 5 + 1
c) (10 + 2)
2
;
(3 + 1)
d) (10 + 2)
2
- 24
;
(3 + 1)
+ Hc sinh thc hin chuyn cỏc biu thc
toỏn hc sang biu thc trong Pascal trờn
bng ph theo nhúm
GV sa bi cho cỏc nhúm v cho HS thc
hnh trờn mỏy
Bi 1:SGK_trang 27.
a) Vit cỏc biu thc toỏn hc sau õy
di dng biu thc trong Pascal
a/ 15*-30+12
b/ (15+5)/(3+1)-18/(5+1)
c/ (10+2)*(10+2)/(3+1)

d/ ((10+2)*(10+2)-24)/(3+1)
Trần Đăng Duy THCS Hải Dơng

Kế hoạch dạy học - Tin học 8
HOT NG CA GV V HS NI DUNG
Hot ng 2: Khi ng Free Pascal v gừ chng trỡnh tớnh cỏc biu thc trờn.
(20)
GV yờu cu HS khi ng FPC v vit
chng trỡnh tớnh giỏ tr cỏc biu thc Bi
tp 1 v lu chng trỡnh vi tờn CT2.
Hc sinh tin hnh gừ chng trỡnh tớnh
cỏc biu thc ó cho trờn, dch sa li v
chy chng trỡnh sau ú lu li vi ten CT2
Chn Menu File => Save lu chng trỡnh
b) Khi ng Free Pascal v gừ
chng trỡnh tớnh cỏc biu thc
trờn.
Chng trỡnh: (SGK)
Hot ng 3: Tỡm hiu cỏc phộp chia ly phn nguyờn v phộp chia ly phn d vi s
nguyờn. S dng cỏc cõu lnh tm ngng chng trỡnh. (25)
- M tp mi v gừ chng trỡnh sỏch giỏo
khoa.
- Dch v chy chng trỡnh. Quan sỏt kt qu
nhn c v cho nhn xột v cỏc kt qu ú.
+ Hc sinh thc hin gừ chng trỡnh theo s
hng dn ca giỏo viờn.
+ Nhn F9 dch v sa li chng trỡnh
(nu cú). Nhn Ctrl + F9 chy chng
trỡnh v a ra nhn xột v kt qu.
- Thờm cỏc cõu lnh delay(5000) vo sau mi

cõu lnh writeln trong chng trỡnh trờn. Dch
v chy chng trỡnh. Quan sỏt chng trỡnh
tm dng 5 giõy sau khi in tng kt qu ra
mn hỡnh.
Hc sinh c lp thc hin theo yờu cu ca
giỏo viờn
- Thờm cõu lnh Readln vo chng trỡnh
(Trc t khoỏ end). Dich v chy chng
trỡnh. Quan sỏt kt qu hot ng ca chng
trỡnh. Nhn phớm Enter tip tc
- Nm vng cỏc thao tỏc c bn lm
vic vi chng trỡnh trong mụi trng TP.
- Nm vng cu trỳc v tỏc dng ca
lnh :
Writeln( cõu thụng bỏo) ;
Write (phộp toỏn);
- Hiu cỏch giao tip gia ngi v mỏy
thụng qua cỏc lnh.
Hot ng 4: Tỡm hiu thờm v cỏch in d liu ra mn hỡnh (20)
M li tp chng trỡnh CT2.pas v sa 3
cõu lnh cui trong sỏch giỏo khoa trc t
khoỏ End. Dch v chy chng trỡnh sau ú
quan sỏt kt qu.
Hc sinh thc hin thờm cõu lnh Readln
trc t khoỏ End, dch v chy chng trỡnh
sau ú quan sỏt kt qu
Hc sinh thc hin theo yờu cu ca giỏo
viờn.
- Cng c li nhng kin thc cn t -
c trong tit thc hnh trc.

- Nhun nhuyn cỏch giao tip gia ngi
v mỏy thụng qua cỏc lnh in d liu ra
mn hỡnh.
Trần Đăng Duy THCS Hải Dơng
ơ
KÕ ho¹ch d¹y häc - Tin häc 8
IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC.
- Xem lại bài, nắm vững các kiến thức đã học
- Làm lại các bài tập.
- Xem trước bài 4.
V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Ngày……tháng……năm 2011 Ngày……tháng……năm 2011
DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG DUYỆT CỦA BGH

TrÇn §¨ng Duy – THCS H¶i D¬ng

Kế hoạch dạy học - Tin học 8
Ngy son: 15/09/2011
Tit: 13
Tờn bi dy: BI TP
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
- Cng c kin thc c bn v kiu d liu, cỏc phộp toỏn vi kiu d liu s, cỏc phộp
so sỏnh v giao tip gia ngi v mỏy.
2. K nng:
- Rốn luyn k nng s dng cỏc phộp toỏn trong ngụn ng Pascal.
3. Thỏi :

- nghiờm tỳc trong hc tp v nghiờn cu bi hc, giỏo dc hc sinh tớnh sỏng to, tớch
cc trong hc tp, lũng yờu thớch b mụn.
II. CHUN B:
1. Giỏo viờn: - KHDH, chun KTKN, SGK, SGV, mỏy tớnh, mn hỡnh LCD, bng ph
2. Hc sinh: SGK., kin thc bi c
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh lp
- Kim tra s s: 2
- n ỡnh trt t: 1
2. Kim tra bi c
3. Bi mi
HOT NG CA GV V HS NI DUNG
Hot ng 1: Cng c li mt s kin thc ó hc (17)
? Trong Pascal cú nhng kiu d liu c bn
no.
HS
* Kiu d liu c bn :
- Interger : S nguyờn
- Real : S thc
- Char : Kớ t
- String : Xõu kớ t
? Hóy nờu cỏc phộp toỏn c bn.
HS
* Cỏc phộp toỏn c bn :
- Cng : +
- Tr : -
- Nhõn : *
- Chia : /
- Chia ly phn nguyờn, phn d : DV, mod.
1. Cng c li mt s kin thc ó hc.

* Kiu d liu c bn :
- Interger : S nguyờn
- Real : S thc
- Char : Kớ t
- String : Xõu kớ t
* Cỏc phộp toỏn c bn :
- Cng : +
- Tr : -
- Nhõn : *
- Chia : /
- Chia ly phn nguyờn, phn d : DV,
mod.
Trần Đăng Duy THCS Hải Dơng

Kế hoạch dạy học - Tin học 8
Hot ng 2: Vn dng lm bi tp. (25)
Gv: Yờu cu HS lm bi tp trờn giy ly
im 15 sau ú sa bi cho HS
Bi tp. Vit cỏc biu thc toỏn hc sau õy
di dng biu thc trong Pascal.
a)
a c
b d
+
;
b)
2
ax bx c+ +
c)
1 a

(b 2)
x 5
+
;
d)
2 3
(a b)(1 c)+ +
e) (x+1) (y-1)
3
Lm bi trờn giy v np li cho GV
:
2. Bi tp vn dng.
BI TP. Vit cỏc biu thc toỏn hc
sau õy di dng biu thc trong Pascal.
a)
a c
b d
+
;
b)
2
ax bx c+ +
;
2
ax bx c+ +
;
c)
1 a
(b 2)
x 5

+
;
d)
2 3
(a b)(1 c)+ +
BI LM
a) a/b+c/d;
b) a*x*x+b*x+c
c) 1/x-a/5*(b+2);
d) (a*a+b)*(1+c)*(1+c)*(1+c)
d) (x+1) (y-1)* (y-1)* (y-1)
IV. HNG DN HC SINH T HC:
- V nh ụn li tt c cỏc kin thc ó hc, tit sau kim tra 1 tit
V. RT KINH NGHIM - B SUNG



Ngythỏngnm 2011 Ngythỏngnm 2011
DUYT CA T TRNG DUYT CA BGH

Trần Đăng Duy THCS Hải Dơng

Kế hoạch dạy học - Tin học 8
Ngy son: 15/09/2011
Tit: 14
Tờn bi dy: KIM TRA 1 TIT ( LT)
I. MC TIấU:
- Bit cỏch chuyn cỏc biu thc toỏn hc sang cỏc kớ hiu trong Pascal.
- Bit s dng cỏc cõu lnh n gin vit chng trỡnh
II. CHUN B :

1. Giỏo viờn : - ờ kiờm tra
2. Hc sinh : - Kin thc bi c
III. TIN TRèNH
III. TIN TRèNH LấN LP :
1. n nh t chc lp :
- Kin tra s s :
- n nh trt t :
2. Kim tra bi c:
3. Kim tra :
HOT NG CA GV V HS NI DUNG
Hot ng 1: Phỏt kim tra
- GV phỏt KT cho HS
- HS nhn KT
Hot ng 2: HS lm bi
- HS lm bi kim tra
- GV quan sỏt v nhc nh HS lm bi
nghiờm tỳc
KIM TRA MT TIT
IV. HNG DN HC SINH T HC:
- V nh ụn li tt c cỏc kin thc ó hc
V. RT KINH NGHIM - B SUNG



Ngythỏngnm 2011 Ngythỏngnm 2011
DUYT CA T TRNG DUYT CA BGH
Trần Đăng Duy THCS Hải Dơng

Kế hoạch dạy học - Tin học 8
TRNG THCS HI DNG KIM TRA MT TIT

Mụn: Tin Hc (K8)
H v tờn:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lp : 8/
im Nhn xột ca giỏo viờn
1
I. TRC NGHIM: Chn phng ỏn tr li ỳng nht (3)
Cõu 1: Ngụn ng dựng vit chng trỡnh cho mỏy tớnh c gi l
A. Ngụn ng mỏy B. Ngụn ng giao tip
C. Ngụn ng lp trỡnh C. Tt c u sai
Cõu 2: Trong cỏc t sau , t no l t khoỏ?
A. Begin B. BEGINEND
C. TAMGIAC C. TAM GIAC
Cõu 3: Trong cỏc tờn sau, tờn no l tờn ỳng trong Pascal?
A. Chu vi B. A1
C. CHU VI C. 1A
Cõu 4: Giỏ tr ca biu thc -5 MOD 2 l:
A. 1 B. -1 C. 2 D. -2
Cõu 5: Biu thc
5
2
x
x
+
khi chuyn sang dng cỏc ký hiu trong Pascal l:
A. x + 5/2x B. (x + 5)/2x
C. (x +5)/(2*x) C. (x + 5)/2*x
Cõu 6: Chc nng ca lnh Writeln(CHAO CAC BAN); l:
A. Hin th giỏ tr cỏc i tng ra mn hỡnh v a con tr xung u dũng tip
theo.
B. Hin th giỏ tr cỏc i tng ra mn hỡnh .

C. Hin th dũng ch CHAO CAC BAN ra mn hỡnh
D. Hin th dũng ch CHAO CAC BAN ra mn hỡnh v a con tr xung u dũng
tip theo.
II. T LUN (7):
Cõu 1:Chuyn cỏc biu thc toỏn hc sau sang dng Pascal (1)
a)
2 2
x x y xy y+ +
b)
a b
ab
a b

+
+
Cõu 2. Vit chng trỡnh hin th ra mn hỡnh biu din phộp cng ca hai s nguyờn 7
v 8. (3)
7 + 8 = 15
Cõu 3. Vit chng trỡnh hin th ra mn hỡnh hỡnh trang trớ sau (4)

Trần Đăng Duy THCS Hải Dơng
*
* *
* * *
* * * *

Kế hoạch dạy học - Tin học 8
TRNG THCS HI DNG KIM TRA MT TIT
Mụn: Tin Hc (K8)
H v tờn:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Lp : 8/
im Nhn xột ca giỏo viờn
2
I. TRC NGHIM: Chn phng ỏn tr li ỳng nht (3)
Cõu 1: Ngụn ng dựng vit chng trỡnh cho mỏy tớnh c gi l
A. Ngụn ng lp trỡnh B. Ngụn ng giao tip
C. Ngụn ng mỏy C. Tt c u sai
Cõu 2: Trong cỏc t sau , t no l t khoỏ?
A. Beginend B. BEGIN
C. TAMGIAC C. TAM GIAC
Cõu 3: Trong cỏc tờn sau, tờn no l tờn ỳng trong Pascal?
A. Chu vi B. A 1
C. CHUVI C. 1A
Cõu 4: Giỏ tr ca biu thc -5 MOD 2 l:
A. -1 B. 1 C. - 2 D. 2
Cõu 5: Biu thc
5
2
x
x
+
khi chuyn sang dng cỏc ký hiu trong Pascal l:
A. x + 5/2x B. (x + 5)/2x
C. (x +5)/2*x C. (x + 5)/(2*x)
Cõu 6: Chc nng ca lnh Write(CHAO CAC BAN); l:
A. Hin th giỏ tr cỏc i tng ra mn hỡnh v a con tr xung u dũng tip
theo.
B. Hin th giỏ tr cỏc i tng ra mn hỡnh .
C. Hin th dũng ch CHAO CAC BAN ra mn hỡnh
D. Hin th dũng ch CHAO CAC BAN ra mn hỡnh v a con tr xung u dũng

tip theo.
II. T LUN (7):
Cõu 1:Chuyn cỏc biu thc toỏn hc sau sang dng Pascal (2)
a)
2 2
x x y xy y +
b)
a b
ab
a b
+


Cõu 2. Vit chng trỡnh hin th ra mn hỡnh biu din phộp nhõn ca hai s nguyờn
7 v 8 (3).
7 x 8 = 56
Cõu 3. Vit chng trỡnh hin th ra mn hỡnh hỡnh trang trớ sau (4):
Trần Đăng Duy THCS Hải Dơng
*
* *
* * *
* * * *
ơ
KÕ ho¹ch d¹y häc - Tin häc 8
ngày soạn: 29/09/2011
Tiết: 15+16
Tên bài dạy: SỬ DỤNG BIẾN TRONG CHƯƠNG TRÌNH
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Giới thiệu biến và hằng trong chương trình.

2. Kĩ năng:
- Biết được: biến là công cụ trong lập trình.
- Biết được cách khai báo biến trong chương trình Pascal
- Biết cách sử dụng bến trong chương trình.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: - KHDH, chuẩn KTKN, SGK, SGV, máy tính, màn hình LCD, bảng phụ
2. Học sinh: SGK., kiến thức bài cũ
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp
- Kiểm tra sĩ số: 2’
- Ổn đình trật tự: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
Hoạt động 1: Tìm hiểu biến trong chương trình (17’)
Tìm hiểu biến trong chương trình.
Để chương trình luôn biết chính xác dữ
liệu cần xử lí được lưu trữ ở vị trí nào
trong bộ nhớ, các ngôn ngữ lập trình cung
cấp một công cụ lập trình đó là biến nhớ.
Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến
thức.
- Biến là một đại lượng có giá trị thay đổi
trong quá trình thực hiện chương trình
? Biến dùng để làm gì.
HS: Biến được dùng để lưu trữ dữ liệu và
dữ liệu được biến lưu trữ có thể thay đổi
trong khi thực hiện chương trình

SỬ DỤNG BIẾN TRONG CHƯƠNG
TRÌNH
1. Biến là công cụ trong lập trình:
- Biến đợc dùng để lu trữ dữ liệu và dữ liệu
này có thể thay đổi trong khi thực hiện ch-
ơng trình.
- Dữ liệu do biến lu trữ đợc gọi là giá trị của
biến.
* Ví dụ 1 :
In lên màn hình giá trị của biến x + giá trị
của biến y viết lệnh :
writeln(X+Y);
* Ví dụ 2 :
Tính và in giá trị của các biểu thức
100 50
3
+

100 50
5
+
ra màn hình.
Cách làm :
X ơ 100 + 50
TrÇn §¨ng Duy – THCS H¶i D¬ng

Kế hoạch dạy học - Tin học 8
HOT NG CA GV V HS NI DUNG
Hot ng 2: Tỡm hiu cỏch khai bỏo bin.(20)
- Tt c cỏc bin dựng trong chng trỡnh

u phi c khai bỏo ngay trong phn
khai bỏo ca chng trỡnh.
- Vic khai bỏo bin gm:
* Khai bỏo tờn bin
* Khai bỏo kiu d liu ca bin.
Hc sinh chỳ ý lng nghe => ghi nh kin
thc
Vớ d:
Var m,n: Integer;
S, din tớch: real;
Thongbao: Strinh;
Trong ú:
Var ?
M,n ?
S, dientich ?
Thongbao ?
HS:
- Var l t khoỏ ca ngụn ng lp trỡnh
dựng khai bỏo bin.
- m,n: l bin cú kiu s nguyờn.
- S, dientich: l cỏc bin cú kiu s thc.
- thongbao: l bin kiu xõu
Tu theo ngụn ng lp trỡnh, cỳ phỏp khai
bỏo bin cú th khỏc nhau.
2. Khai bỏo bin
- Vic khai bỏo bin gm :
+ Khai bỏo tờn bin;
+ Khai bỏo kiu d liu ca bin.
* Vớ d :


Trong ú :
var l t khoỏ ca ngụn ng lp trỡnh dựng
khai bỏo bin,
m, n l cỏc bin cú kiu nguyờn (integer),
S, dientich l cỏc bin cú kiu thc (real),
thong_bao l bin kiu xõu (string).
Dng tng quỏt :
Var danh sỏch tờn bin : kiu ca bin ;
Hot ng 3: Tỡm hiu cỏch s dng bin trong chng trỡnh (20)
Cỏc thao tỏc cú th thc hin vi bin l:
- Gỏn giỏ tr cho bin
- Tớnh toỏn vi giỏ tr ca bin.
Hc sinh chỳ ý lng nghe => ghi nh kin
thc
Cõu lnh gỏn giỏ tr trong cỏc ngụn ng
lp trỡnh thng cú dng nh th no?
Cõu lnh gỏn giỏ tr trong cỏc ngụn ng
lp trỡnh cú dng:
Tờn bin <= Biu thc cn gỏn giỏ tr cho
bin
Hóy nờu ý ngha ca cỏc cõu lnh sau:
x:=12;
x:=y;
3. S dng bin trong chng trỡnh:
- Mun dựng bin ta phi thc hin cỏc thao
tỏc :
+ Khai bỏo bin thuc kiu no ú.
+ Nhp giỏ tr cho bin hoc gỏn giỏ tr cho
bin.
+ Tớnh toỏn vi giỏ tr ca bin.

- Lnh s dng bin :
+ Lnh nhp giỏ tr cho bin t bn phớm :
Readln(tờn bin);
+ Lnh gỏn giỏ tr cho bin :
Tờn bin := Biu thc cn gỏn giỏ tr cho
bin;
Trần Đăng Duy THCS Hải Dơng

Kế hoạch dạy học - Tin học 8
HOT NG CA GV V HS NI DUNG
x:=(a+b)/2;
x:=x+1;
HS:
- Gỏn giỏ tr s 12 vo bin nh x
- Gỏn giỏ tr ó lu trong bin nh Y vo
bin nh X
- Thc hin phộp toỏn tớnh trung bỡnh
cng hai giỏ tr nm trong hai bin nh a
v b. Kt qu gỏn vo bin nh X
- Tng giỏ tr ca bin nh X lờn mt n
v. Kt qu gỏn tr li vo bin X.
Lnh
X:=12;
í ngha
Gỏn giỏ tr s 12 vo bin nh X.
X:=Y;
Gỏn giỏ tr ó lu trong bin nh Y vo bin
nh X.
X:=(a+b)/2;
Thc hin phộp toỏn tớnh trung bỡnh cng

hai giỏ tr nm trong hai bin nh a v b.
Kt qu gỏn vo bin nh X.
X:=X+1;
Tng giỏ tr ca bin nh X lờn 1 n v, kt
qu gỏn tr li bin X
Hot ng 4: Tỡm hiu hng trong chng trỡnh.(15)
- Hng l mt i lng cú giỏ tr khụng
thay i trong quỏ trỡnh thc hin chng
trỡnh.
- Hc sinh chỳ ý lng nghe => ghi nh
kin thc.
- Vớ d v khai bỏo hng:
Const pi = 3.14;
Bankinh = 2;
Trong ú:
- Const ?
- pi, bankinh ?
HS:
- Const: l t khoỏ khai bỏo hng
- pi, bankinh: l cỏc hng c gỏn giỏ tr
tng ng l 3.14 v 2.
4. Hng:
- Hng l i lng lu tr d liu v cú
giỏ tr khụng i trong sut quỏ trỡnh thc
hin chng trỡnh.
- Cỏch khai bỏo hng :
Const tờn hng =giỏ tr ca hng ;
Vớ d :
IV. HNG DN HC SINH T HC:
- Hc bi kt hp SGK

- Lm bi tp SGK trang 33
V. RT KINH NGHIM - B SUNG



Ngythỏngnm 2011 Ngythỏngnm 2011
DUYT CA T TRNG DUYT CA BGH

Trần Đăng Duy THCS Hải Dơng

Kế hoạch dạy học - Tin học 8
Ngy son: 05/10/2011
Tit: 17+18
Tờn bi dy: Bi thc hnh s 3
KHAI BO V S DNG BIN

I. MC TIấU:
1. Kin thc:
- Thc hin c khai bỏo ỳng cỳ phỏp, la chn c kiu d liu phự hp cho bin.
- Kt hp c gia lnh Write, Writeln vi Read, Readln thc hin vic nhp d liu
cho bin t bn phớm.
2. K nng:
- Hiu v cỏc kiu d liu chun: s nguyờn, s thc.
- Hiu cỏch khai bỏo v s dng hng.
- Rốn luyn k nng kt hp gia cõu lnh Write, Writeln vi Read, Readln.
- S dng c bin trong chng trỡnh.
3. Thỏi :
- Thỏi hc tp nghiờm tỳc, yờu thớch mụn hc.
II. CHUN B:
1. Giỏo viờn: - KHDH, chun KTKN, SGK, SGV, mỏy tớnh, mn hỡnh LCD, bng ph

2. Hc sinh: SGK., kin thc bi c
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh lp
- Kim tra s s: 2
- n ỡnh trt t: 1
3. Bi mi:
HOT NG CA GV V HS NI DUNG
Hot ụng 1 : Hng dn ban u (5)
GV: Ph bin ni dung yờu cu chung
trong tit thc hnh l khai bỏo v s
dng bin, hng.
HS : Lng nghe
Hot ng 2: bi tp 1 (40)
GV yờu cu HS c bi toỏn trong SGK
HS: c bi toỏn trong SGK v nghiờn
cu
- Chng trỡnh ny cn khai bỏo nhng
bin no ?
HS: - Nghiờn cu SGK tr li.
- Gi ý cụng thc cn tớnh:
Tin thanh toỏn = n giỏ S lng + Phớ
dch v
HS: Theo dừi v ghi nh
- Yờu cu HS lm bi toỏn
HS: - Lm cõu a theo yờu cu SGK.
GV:
- i cỏc mỏy kim tra v hng dn, un
nn HS cỏch son tho chng trỡnh.
Vit chng trỡnh Pascal cú khai bỏo v s
dng bin.

Bi toỏn: Mt ca hng cung cp dch v
bỏn hng thanh toỏn ti nh. Khỏch hng ch
cn ng kớ s lng mt hng cn mua, nhõn
viờn ca hng s tr hng v nhn tin thanh
toỏn ti nh khỏch hng. Ngoi tr giỏ hng
hoỏ, khỏch hng cũn phi tr thờm phớ dch
v. Hóy vit chng trỡnh Pascal tớnh tin
thanh toỏn trong trng hp khỏch hng ch
mua mt mt hng duy nht.
Chng trỡnh :
Trần Đăng Duy THCS Hải Dơng

×