Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

Giáo án tin học lớp 8 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 56 trang )

Trng THCS Long nh Giỏo ỏn Tin hc 8
Tit 1, 2 Tun 1
Tờn bi dy: Phn 1: LP TRèNH N GIN
Bi 1: MY TNH V CHNG TRèNH MY TNH
I. Mc tiờu bi dy:
Biết con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh.
Biết chơng trình là cách để con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công việc liên tiếp
một cách tự động.
Biết rằng viết chơng trình là viết các lệnh để chỉ dẫn máy tính thực hiện các công việc hay giải
một bài toán cụ thể.
Biết ngôn ngữ dùng để viết chơng trình máy tính gọi là ngôn ngữ lập trình.
Biết vai trò của chơng trình dịch.
II. Chun b:
GV: SGK, giỏo ỏn
HS: Xem bi 1
III. Hot ng dy v hc:
HOT NG GIO VIấN H HC SINH NI DUNG
H1: Con ngi ra lnh cho mỏy tớnh
nh th no?
- Máy tính là công cụ trợ giúp con ngời
để xử lí thông tin một cách rất hiệu quả.
- Khi nháy đúp chuột lên biểu tợng của
một phần mềm trên màn hình nền, phần
mềm sẽ đợc khởi động.
- Khi soạn thảo văn bản, ta gõ một phím
chữ (chẳng hạn phím chữ a), chữ tơng
ứng sẽ xuất hiện trên màn hình
- Thực hiện lệnh sao chép một phần văn
bản từ vị trí này sang vị trí khác, thực
chất ta đã yêu cầu máy tính thực hiện
liên tiếp nhiều lệnh


- Khi thực hiện thao tác nháy vào nút
lệnh Cut trên thanh công cụ của Word
là đã ra lệnh cho máy tính thực hiện
công việc cắt văn bản.
HS: Chỳ ý lng nghe
HS: Thao tác khởi
động/thoát khỏi phần
mềm, sao chép, cắt,
dán và thực hiện các
bớc để tắt máy tính.
HS: Lệnh máy tính là
một chỉ dẫn của con
ngời để máy tính
thực hiện một công
việc cụ thể nào đó.
HS: Con ngời điều
khiển máy tính thông
qua lệnh.
1. Con ngời ra lệnh cho máy tính
nh thế nào?
- Con ngi ch dn cho mỏy tớnh
thc hin cụng vic thụng qua cỏc
lnh.
- VD: Khi thực hiện thao tác nháy
vào nút lệnh Cut trên thanh công cụ
của Word là đã ra lệnh cho máy tính
thực hiện công việc cắt văn bản.
H2: Vớ d: Robot nht rỏc
- Rô-bốt (hay ngời máy) là một loại
máy có thể tự động thực hiện đợc một

số công việc thông qua sự điều khiển
HS chỳ ý lng nghe
v suy ngh
2. Ví dụ: rô-bốt nhặt rác:
GV: Nguyn Vn Bộ T Trang 1
Trng THCS Long nh Giỏo ỏn Tin hc 8
của con ngời.
- Hình sau mô tả vị trí của rô-bốt, cọng
rác và thùng rác
- Khi muốn máy tính thực hiện thì cần
phải chia thành nhiều thao tác nhỏ, đơn
giản, cụ thể mà rô-bốt có thể thực hiện
đợc. Có sự khác biệt đó chính là bởi vì,
khác với con ngời, máy tính là vật vô
tri, vô giác.
HS nờu cỏc thao tỏc
nht rỏc ca robot:
tin 2 bc; quay
trỏi, tin 1 bc; nht
rỏc; quay phi, tin 3
bc; quay trỏi, tin
2 bc; b rỏc vo
thựng.
HS ta cú th thay cỏc
lnh trờn bng 1 lnh
Hóy nht rỏc.
Robot nht cng rỏc vo thựng rỏc.
H3: Vit chng trỡnh ra lnh cho
mỏy tớnh lm vic
- ể điều khiển máy tính làm việc,

chúng ta cũng viết chơng trình máy
tính.
- Chơng trình máy tính là một dãy các
lệnh mà máy tính có thể hiểu và thực
hiện đợc. Vớ d: tên câu lệnh gộp chung
"Hãy nhặt rác" trở thành tên của chơng
trình.
- Một lệnh đơn giản không đủ để chỉ
dẫn cho máy tính. Vì thế việc viết nhiều
lệnh và tập hợp lại trong một chơng
trình giúp con ngời điều khiển máy tính
một cách đơn giản và hiệu quả hơn.
HS: chỳ ý lng nghe
v suy ngh.
HS tho lun nhúm
gii thớch chng
trỡnh robot nhc rỏc.
HS chỳ ý lng nghe
HS: chơng trình là
cách để con ngời chỉ
dẫn cho máy tính
thực hiện nhiều công
việc liên tiếp một
cách tự động.
3. Viết chơng trình - ra lệnh cho
máy tính làm việc
- Việc viết các lệnh để điều khiển
rô-bốt trong ví dụ nói trên chính là
viết chơng trình
- Vit chng trỡnh l hng dn

mỏy tớnh thc hin cỏc cụng vic hay
gii mt bi toỏn c th
- Vớ d: Chng trỡnh robot nht
rỏc
H4: Chng trỡnh v ngụn ng lp
trỡnh:
- Chơng trình mà con ngời viết ra phải
HS chỳ ý lng nghe
v suy ngh
4. Chơng trình và ngôn ngữ lập
GV: Nguyn Vn Bộ T Trang 2
Trng THCS Long nh Giỏo ỏn Tin hc 8
đảm bảo máy tính có thể "hiểu" đợc.
Em đã biết máy tính chỉ có thể hiểu đợc
ngôn ngữ nhị phân, tức là dãy số 0 và 1.
Máy tính "nói" và "hiểu" bằng một
ngôn ngữ riêng, đợc gọi là ngôn ngữ
máy.
- Vấn đề là ngôn ngữ nhị phân lại rất
khó hiểu, khó nhớ đối với con ngời. Vì
vậy, rất khó cho con ngời nếu sử dụng
ngôn ngữ này để viết chơng trình
- ể có đợc một chơng trình mà máy
tính có thể thực hiện đợc cần qua hai b-
ớc:
(1) Viết chơng trình theo ngôn ngữ lập
trình;
(2) Dịch chơng trình thành ngôn ngữ
máy để máy tính hiểu đợc.
- Chơng trình soạn thảo và chơng trình

dịch thờng đợc kết hợp vào một phần
mềm, đợc gọi là môi trờng lập trình.
- Có thể liệt kê ra một số ngôn ngữ lập
trình bậc cao nh Pascal, Free Pascal, C,
Java...
Máy tính chỉ có thể
hiểu đợc ngôn ngữ
nhị phân, tức là dãy
số 0 và 1
HS: Chơng trình
đóng vai trò dịch từ
ngôn ngữ lập trình
bậc cao sang ngôn
ngữ máy gọi là "ch-
ơng trình dịch"
HS: ngôn ngữ lập
trình là công cụ để
viết chơng trình máy
tính và chơng trình
dịch đóng vai trò
dịch chơng trình viết
bằng ngôn ngữ lập
trình sang ngôn ngữ
máy
trình:
- Máy tính chỉ có thể hiểu đợc ngôn
ngữ nhị phân, tức là dãy số 0 và 1.
Máy tính "nói" và "hiểu" bằng một
ngôn ngữ riêng, đợc gọi là ngôn ngữ
máy.

- Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ
dùng để viết các chơng trình máy
tính.
- Việc tạo ra chơng trình máy tính
thực chất gồm hai bớc sau:
(1) Viết chơng trình bằng ngôn
ngữ lập trình;
(2) Dịch chơng trình thành
ngôn ngữ máy để máy tính hiểu
đợc.
- Ngời ta thờng viết chơng trình bằng
một chơng trình soạn thảo. Chơng
trình soạn thảo và chơng trình dịch
thờng đợc kết hợp vào một phần
mềm, đợc gọi là môi trờng lập trình.
Ví dụ, với ngôn ngữ lập trình Pascal
có hai môi trờng làm việc phổ biến là
Turbo Pascal và Free Pascal.
IV. Cng c:
- Chng trỡnh dich?
A: Chơng trình dịch là chơng trình có chức năng chuyển đổi chơng trình đợc viết bằng ngôn ngữ lập
trình thành chơng trình thực hiện đợc trên máy tính. Nh vậy, chơng trình dịch chuyển đổi tệp gồm các
dòng lệnh đợc soạn thảo thành tệp có thể chạy trên máy tính.
- Cỏc bc to ra chng trỡnh mỏy tớnh?
A: Hai bớc cơ bản để tạo ra các chơng trình máy tính là:
(1) Viết chơng trình theo ngôn ngữ lập trình;
(2) Dịch chơng trình thành ngôn ngữ máy để máy tính hiểu đợc. Kết quả là tệp tin có thể thực
hiện đợc trên máy tính.
Lu ý rằng, đây chỉ là hai bớc cơ bản trong lập trình và chỉ là một phần của công việc giải quyết
bài toán bằng máy tính.

V. Dn dũ Hng dn v nh:
GV: Nguyn Vn Bộ T Trang 3
Trường THCS Long Định Giáo án Tin học 8
Học bài 1: máy tính và chương trình máy tính và xem trước bài 2 làm quen với chương trình và
ngôn ngữ lập trình.
VI. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Duyệt của Tổ Trưởng Duyệt của Ban Giám Hiệu
Ngày …… tháng …… năm ……… Ngày …… tháng …… năm ………
GV: Nguyễn Văn Bé Tư Trang 4
Trng THCS Long nh Giỏo ỏn Tin hc 8
Tit 3, 4 Tun 2
Tờn bi dy: Bi 2: LM QUEN VI CHNG TRèNH V
NGễN NG LP TRèNH
I. Mc tiờu bi dy:
Biết ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bảng chữ cái và các quy tắc để viết
chơng trình, câu lệnh.
Biết ngôn ngữ lập trình có tập hợp các từ khóa dành riêng cho mục đích sử dụng nhất định.
Biết Tên trong ngôn ngữ lập trình là do ngời lập trình đặt ra, khi đặt tên phải tuân thủ các
quy tắc của ngôn ngữ lập trình. Tên không đợc trùng với các từ khoá.
Biết cấu trúc chơng trình bao gồm phần khai báo và phần thân.
II. Chun b:
GV: SGK, giỏo ỏn
HS: Hc bi v xem trc bi 2.
III. Kim tra bi c:
- Chng trỡnh dich?
- Cỏc bc to ra chng trỡnh mỏy tớnh?
IV. Hot ng dy v hc:
HOT NG GIO VIấN H HC SINH NI DUNG
H1: Vớ d v chng trỡnh
- Giới thiệu cho học sinh về các thành

phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình, làm
quen với một chơng trình đơn giản, làm
quen với TP.
- Chơng trình là dòng chữ "Chao Cac
Ban" đợc in ra trên màn hình.
Program TenChuongTrinh;
Uses crt;
Begin
writeln(Chao cac ban);
End;
- Gii thớch cỏc lnh, lnh writeln xut
ra mn hỡnh.
HS chỳ ý lng nghe v
suy ngh
HS: nhn bit c cỏc
cõu lnh ca chng
trỡnh.
1. Ví dụ về chơng trình:
Chơng trình là dòng chữ
"Chao Cac Ban" đợc in ra trên
màn hình.
H2: Ngụn ng lp trỡnh gm nhng
gỡ?
- Giống nh ngôn ngữ tự nhiên, mọi
ngôn ngữ lập trình đều có bảng chữ cái
riêng. Các câu lệnh chỉ đợc viết từ các
HS chỳ ý lng nghe
HS nhn bit cỏc bng
2. Ngôn ngữ lập trình gồm
GV: Nguyn Vn Bộ T Trang 5

Trng THCS Long nh Giỏo ỏn Tin hc 8
chữ cái của bảng chữ cái đó
- Bảng chữ cái của các ngôn ngữ lập
trình thờng gồm các chữ cái tiếng Anh
và một số kí hiệu khác nh dấu phép toán
(+, , *, /,...), dấu đóng mở ngoặc, dấu
nháy,...
- Ví dụ trên là câu lệnh đặt tên (khai
báo) cho chơng trình, câu lệnh thứ t chỉ
thị cho máy tính in ra màn hình dòng
chữ "Chao Cac Ban",...
ch cỏi, cỏc quy tc
vit cỏc cõu lnh
HS tho luõn nhúm v
cỏc kớ hiu trong phộp
toỏn.
HS ghi vo v tp
những gì?
Ngụn ng lp trỡnh l tp hp cỏc
kớ hiu v quy tc vit cỏc lnh to
thnh mt chng trỡnh hon chnh
v thc hin c trờn mỏy tớnh.
H3: T khúa v tờn
- GV sử dụng ví dụ ở hình 6, SGK
(CT_Dau_Tien) để minh hoạ cho HS về
các thành phần của ngôn ngữ lập trình
- Các từ nh program, uses, begin, end đ-
ợc gọi là từ khoá là các từ mà ngôn ngữ
lập trình đã quy định dùng với ý nghĩa,
chức năng cố định.

- program là từ khoá dùng để khai báo
tên chơng trình, uses là từ khoá khai
báo các th viện, các từ khoá begin và
end dùng để thông báo cho ngôn ngữ
lập trình biết bắt đầu và kết thúc phần
thân chơng trình
- CT_Dau_tien, crt,... Đó là các tên đợc
dùng trong chơng trình.
- Tên do ngời lập trình đặt theo các quy
tắc:
+ Hai đại lợng khác nhau trong một ch-
ơng trình phải có tên khác nhau.
+ Tên không đợc trùng với các từ khúa
- Vớ d: STamgiac để chỉ diện tích hình
tam giác, hoặc đặt tên ban_kinh cho
bán kính của hình tròn,.... Các tên đó là
những tên hợp lệ, còn các tên Lop em,
10A,... là những tên không hợp lệ
HS xem li vớ v 1
xỏ nh t khúa v tờn
c dựng trong
chng trỡnh.
HS chỳ ý lng nghe v
suy ngh
HS nhn bit t khúa v
tờn.
HS Câu lệnh
writeln('Chao cac ban')
là một câu lệnh chỉ dẫn
máy tính hiển thị dòng

chữ "Chao cac ban"
trên màn hình.
HS cho vớ v v cỏc tờn
hp l v khụng hp lờ.
3. Từ khoá và tên
- Các từ nh program, uses, begin,
end, đợc gọi là từ khoá.
- Ngoài các từ khoá, chơng trình
trong ví dụ 1 còn có các từ nh
CT_Dau_tien, crt,... Đó là các tên
đợc dùng trong chơng trình.
- Tên do ngời lập trình đặt theo
các quy tắc của ngôn ngữ lập trình
cũng nh của chơng trình dịch và
thoả mãn:
+ Hai đại lợng khác nhau trong một
chơng trình phải có tên khác nhau.
+ Tên không đợc trùng với các từ
khoá.
Ví dụ 2. Tên hợp lệ trong ngôn
ngữ lập trình Pascal không đợc bắt
đầu bằng chữ số và không đợc
chứa dấu cách (kí tự trống).
STamgiac để chỉ diện tích hình
tam giác, hoặc đặt tên ban_kinh
cho bán kính của hình tròn,.... Các
tên đó là những tên hợp lệ, còn
các tên Lop em, 10A,... là những
tên không hợp lệ.
H4: Cu trỳc ca chng trỡnh

- Giỏo viờn gii thiu cho hc sinh cu
4. Cấu trúc chung của chơng
trình
GV: Nguyn Vn Bộ T Trang 6
Trng THCS Long nh Giỏo ỏn Tin hc 8
trỳc chung ca chng trỡnh gm hai
phn: phn khai bỏo v phn thõn
chng trỡnh.
- Xột vớ d sau:
+ Phần khai báo gồm hai lệnh khai báo:
khai báo tên chơng trình là
CT_dau_tien với từ khoá program và
khai báo th viện crt
+ Phân thân chỉ có một câu lệnh là
writeln('Chao Cac Ban') để in ra màn
hình dòng chữ "Chao Cac Ban"
HS chỳ ý lng nghe v
suy ngh
HS nhn bit phn khai
bỏo v phn thõn qua
vic tho lun nhúm.
HS ghi bi vo v tp
Cấu trúc chung của mọi chơng
trình gồm:
- Phần khai báo thờng gồm các
câu lệnh dùng để:
+ Khai báo tên chơng trình;
+ Khai báo các th viện (chứa
các lệnh viết sẵn có thể sử dụng
trong chơng trình) và một số khai

báo khác.
- Phần thân của chơng trình gồm
các câu lệnh mà máy tính cần thực
hiện. Đây là phần bắt buộc phải
có.
Phần khai báo có thể có hoặc
không. Tuy nhiên, nếu có phần
khai báo phải đợc đặt trớc phần
thân chơng trình.
H5: Vớ d v ngụn ng lp trỡnh
- Gii thiu cho hc sinh ngụn ng lp
trỡnh Turbo Pascal
- Mn hỡnh lm vic ca Turbo Pascal
+ Ta son tho chng trỡnh tng t
nh son tho vn bn Word.
+ Sau khi đã soạn thảo xong, nhấn phím
Alt+F9 để dịch chơng trình
+ Để chạy chơng trình, ta nhấn tổ hợp
phím Ctrl+F9. Trên màn hình sẽ hiện ra
HS chỳ ý lng nghe
HS quan sỏt lờn mn
hỡnh lm vic ca
Pascal.
HS quan sỏt lờn mn
hỡnh.
5. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
Cú nhiu ngụn ng lp trỡnh,
chỳng ta thng s dng l ngụn
ng lp trỡnh Turbo Pascal.
Cỏc bc tin hnh vit chng

trỡnh bng ngụn ng Pascal:
- Son tho chng trỡnh
- Nhn phớm Alt+F9 dch
chng trỡnh
- Để chạy chơng trình, ta nhấn
tổ hợp phím Ctrl+F9
GV: Nguyn Vn Bộ T Trang 7
Trng THCS Long nh Giỏo ỏn Tin hc 8
kết quả làm việc của chơng trình, chẳng
hạn dòng chữ "Chao Cac Ban
V. Cng c:
- Cỏc thnh phn c bn ca ngụn ng lp trỡnh?
- Bi 4: Các tên hợp lệ: a, Tamgiac, beginprogram, b1, abc, tên không hợp lệ: 8a (bắt đầu bằng số),
Tam giac (có dấu cách), end (trùng với từ khoá).
- Bi 6: Chơng trình 1 là chơng trình Pascal đầy đủ và hoàn toàn hợp lệ, mặc dù chơng trình này
chẳng thực hiện điều gì cả. Phần nhất thiết phải có trong chơng trình là phần thân đợc xác định bởi hai
từ khoá begin và end. (có dấu chấm).
Chơng trình 2 là chơng trình Pascal không hợp lệ vì câu lệnh khai báo tên chơng trình
program CT_thu nằm ở phần thân.
VI. Dn dũ Hng dn v nh:
Hc bi, tr li cỏc cõu hi bi tp v xem bi thc hnh 1
VII. Rỳt kinh nghim tit dy:
Duyt ca T Trng Duyt ca Ban Giỏm Hiu
Ngy thỏng nm Ngy thỏng nm
GV: Nguyn Vn Bộ T Trang 8
Trng THCS Long nh Giỏo ỏn Tin hc 8
Tit 5, 6 Tun 3
Tờn bi dy: Bi thc hnh s 1: LM QUEN VI TURBO PASCAL
I. Mc tiờu bi dy:
Thực hiện đợc thao tác khởi động/kết thúc TP, làm quen với màn hình soạn thảo TP

Thực hiện đợc mở các bảng chọn và chọn lệnh.
Soạn thảo đợc một chơng trình Pascal đơn giản.
Biết cách dịch, sửa lỗi trong chơng trình, chạy chơng trình và xem kết quả.
Biết sự cần thiết phải tuân thủ quy định của ngôn ngữ lập trình.
II. Chun b:
GV: SGK, giỏo ỏn
HS: Hc bi, Xem bi thc hnh s 1
III. Kim tra bi c:
Các chơng trình Pascal sau đây có hợp lệ không, tại sao?
a) Chơng trình 1
begin
end.
b) Chơng trình 2
begin
program CT_thu;
writeln('Chao cac ban');
end.
IV. Hot ng dy v hc:
HOT NG GIO VIấN H HC SINH NI DUNG
H1: Hng dn thc hnh bi tp 1
- Hng dn hc sinh khi ng Turbo
Pascal.
- Gii thiu mn hỡnh ca Turbo Pascal
cho hc sinh, cỏc thao tỏc lm vic vi
Pascal.
- Cho hc sinh vit cỏc lnh v lu li
vo cng.
HS thc hin cỏc thao
tỏc trờn mỏy vi tớnh.
Bi 1: Lm quen vi vic khi

ng v thoỏt khi Turbo Pascal.
Quan sỏt cỏc lnh trong tng
bng chn
GV: Nguyn Vn Bộ T Trang 9
Trường THCS Long Định Giáo án Tin học 8
HĐ2: Hướng dẫn thực hành bài tập 2
- Cho học sinh soạn thảo, lưu và chay
chương trình bài tập 2
program CT_Dau_tien;
uses crt;
begin
clrscr;
writeln('Chao cac ban');
write('Toi la Turbo Pascal');
end.
- Để lưu lại ta nhấn phím F2. Hộp thoại
hiện ra, gõ tên tệp vào ô Save file as và
nhấn Enter.
+ Nhấn tổ hợp phím Alt+F9 để dịch
chương trình.
+ Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9 để chạy
chương trình. Sau đó nhấn Alt+F5 quan
sát kết quả.
- Nhấn phím bất kì để quay lại màn hình
soạn thảo.
HS thực hiện các thao
tác trên máy tính.
HS soạn thảo chương
trình và lưu với tên
CT1.PAS

HS thực hiện các thao
tác trên máy tính.
Bài 2: Soạn thảo, lưu, dịch và chạy
một chương trình đơn giản
program CT_Dau_tien;
uses crt;
begin
clrscr;
writeln('Chao cac
ban');
write('Toi la
Turbo Pascal');
end.
+ Nhấn tổ hợp phím Alt+F9 để
dịch chương trình.
+ Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9 để
chạy chương trình.
HĐ3: Hướng dẫn thực hành bài tập 3
- Cho học sinh xóa dòng lệnh begin
quan sát thông báo lỗi như sau :
- Cho học sinh gõ lại begin và xóa dấu
chấm sau chữ end, quan sát lỗi :
- Phần thân chương trình Pascal bao giờ
cũng bắt đầu từ khóa begin. Dấu (;) để
HS thực hiện các thao
tác trên máy tính.
HS quan sát màn hình
xem thông báo lỗi.
Bài 3: Chỉnh sửa chương trình và
nhận biết thông báo lỗi

- Phần thân chương trình Pascal
bao giờ cũng bắt đầu từ khóa
begin. Dấu (;) để phân cách các
câu lệnh Pascal. Riêng từ khóa end
kết thúc phần thân chương trình
luôn có dấu (.)
- Thoát khỏi Pascal nhưng không
lưu các chỉnh sửa, nhấn tổ hợp
phím Alt+X
GV: Nguyễn Văn Bé Tư Trang 10
Trường THCS Long Định Giáo án Tin học 8
phân cách các câu lệnh Pascal. Riêng từ
khóa end kết thúc phần thân chương
trình luôn có dấu (.)
- Thoát Pascal ta nhấn Alt+X
HS chú ý lắng nghe và
suy nghỉ.
V. Củng cố:
- Nêu các bước viết chương trình trong Pascal?
- Các từ khóa của Pascal trong bài thực hành?
VI. Dặn dò – Hướng dẫn về nhà:
Học bài, viết lại các chương trình đã thực hành và xem bài 3
VII. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Duyệt của Tổ Trưởng Duyệt của Ban Giám Hiệu
Ngày …… tháng …… năm ……… Ngày …… tháng …… năm ………
GV: Nguyễn Văn Bé Tư Trang 11
Trng THCS Long nh Giỏo ỏn Tin hc 8
Tit 7,8 Tun 4
Tờn bi dy: Bi 3: CHNG TRèNH MY TNH V D LIU
I. Mc tiờu bi dy:

Biết khái niệm kiểu dữ liệu;
Biết một số phép toán cơ bản với dữ liệu số;
Biết khái niệm điều khiển tơng tác giữa ngời với máy tính.
II. Chun b:
GV: SGK, giỏo ỏn
HS: Hc bi, Xem bi 3
III. Kim tra bi c:
Son tho, lu, dch v chy mt chng trỡnh n gin (Bi 2 SGK trang 11)
IV. Hot ng dy v hc:
HOT NG GIO VIấN H HC SINH NI DUNG
H1: D liu v kiu d liu
- GV nờu thụng tin rt a dng nờn d
liu trong mỏy tớnh cng khỏc nhau v
bn cht. Cỏc ngụn ng lp trỡnh phõn
chia d liu thnh cỏc kiu khỏc nhau:
ch, s nguyờn, s thp phõn,
- Nờu vớ d cỏc kiu d liu quen thuc
l ch v s
- Mt s kiu d liu thng dựng nht
l s nguyờn, s thc, xõu kớ t.
- Nờu vớ d 2 v bng lit kờ mt s
kiu d liu c bn ca ngụn ng lp
trỡnh pascal nh Sgk
- Nờu chỳ ý cho hc sinh v dóy ch s
l kiu sõu thỡ ta phi ỏnh dóy s trong
du nhỏy n.
HS chỳ ý lng nghe v
suy ngh
HS nờu kiu d liu
dng s nguyờn, s

thc v kiu d liu
dng xõu kớ t
HS tho lun nhúm v
cỏc kiu d liu hin
cú trong Pascal.
HS nờu mt s kiu
d liu c bn ca
ngụn ng lp trỡnh
Pascal.
1. D liu v kiu d liu:
- Thông tin rất đa dạng nên dữ liệu
trong máy tính cũng rất khác nhau
về bản chất. Để dễ dàng quản lí và
tăng hiệu quả xử lí, các ngôn ngữ
lập trình thờng phân chia dữ liệu
thành các kiểu khác nhau: chữ, số
nguyên, số thập phân,...
- Một số kiểu dữ liệu cơ bản của
ngôn ngữ lập trình Pascal:
Tên
kiểu
Phạm vi giá trị
integer
Số nguyên trong khoảng
2
15
đến 2
15
1.
real

Số thực có giá trị tuyệt
đối trong khoảng
2,9ì10
-39
đến 1,7ì10
38
và số 0.
char
Một kí tự trong bảng
chữ cái.
string
Xâu kí tự, tối đa gồm
255 kí tự.
Bảng 1
- Trong Pascal, để chỉ rõ cho chơng
trình dịch hiểu dãy chữ số là kiểu
xâu, ta phải đặt dãy số đó trong cặp
dấu nháy đơn. Ví dụ '5324' , '863'
GV: Nguyn Vn Bộ T Trang 12
Trng THCS Long nh Giỏo ỏn Tin hc 8
H2: Cỏc phộp toỏn vi kiu d liu s
- GV nờu cỏc phộp toỏn s hc cng,
tr, nhõn, chia vi cỏc s nguyờn v s
thc.
- Phộp toỏn chia ly phn nguyờn v
chia ly phn d: div, mod
- Nờu vớ d phộp chia ly phn nguyờn
v phn d
5/2 = 2.5;
12/5 = 2.4.

5 div 2 = 2;
12 div 5 = 2
5 mod 2 = 1;
12 mod 5 = 2
GV nờu vớ d v biu thc s hc v
cỏch vit chỳng trong Pascal
a ì b c + d vi t l : a*b-c+d
Ví dụ, biểu thức
[ ]
(a b)(c d) 6
a
3
+ +


khi viết trong Pascal sẽ có dạng:
((a+b)*(c-d)+6))/3-a
HS chỳ ý lng nghe v
suy ngh
HS nờu cỏc phộp toỏn
s hc thụng thng
HS nhc li cỏc phộp
toỏn s hc trong ngụn
ng lp trỡnh Pascal.
HS tho lun nhúm
vit biu thc s hc
trong ngụn ng lp
trỡnh Pascal
HS chỳ ý lng nghe.
2. Cỏc phộp toỏn vi kiu d liu

s:
- Kí hiệu của các phép toán số học
đó trong ngôn ngữ Pascal:

hiệu
Phép toán Kiểu dữ liệu
+ cộng số nguyên, số thực

trừ số nguyên, số thực
* nhân số nguyên, số thực
/ chia số nguyên, số thực
div chia lấy phần
nguyên
số nguyên
mod chia lấy phần
d
số nguyên
- Vớ dcỏc biu thc khi vit trong
ngụn ng lp trỡnh Pascal:
*)
a
15 5
2
+ ì
vit l 15+5*(a/2)
*)
2
x 5 y
(x 2)
a 3 b 5

+
+
+ +
vit l
(x+5)/(a+3)- y/
(b+5)*(x+2)*(x+2)
H3: Cỏc phộp so sỏnh
- GV nờu cỏc phộp toỏn so sỏnh cho hc
sinh quan sỏt
- Kt qu so sỏnh ch cú th l ỳng
hoc sai. Vớ d: 10 = 9 cho kt qu sai, 9
> 6 cho kt qu ỳng,
- Để so sánh giá trị của hai biểu thức,
chúng ta cũng sử dụng các kí hiệu nói
trên. Ví dụ:
5 ì 2 = 9
15 + 7 > 20 3
5 + x 10
- GV nờu cỏc kớ hiu ca cỏc phộp so
sỏnh trong ngụn ng lp trỡnh Pascal.
HS chỳ ý lng nghe v
suy ngh
HS nờu cỏc phộp toỏn
so sỏnh.
HS nhc li cỏc phộp
toỏn so sỏnh trong
ngụn ng lp trỡnh
Pascal.
HS vit vo v tp.
3. Cỏc phộp so sỏnh:

- Kt qu so sỏnh ch cú th l ỳng
hoc sai. Vớ d: 10 = 9 cho kt qu
sai, 9 > 6 cho kt qu ỳng,
- Kớ hiu ca cỏc phộp so sỏnh trong
ngụn ng Pascal:
Kí hiệu
trong
Pascal
Phép so sánh
Kí hiệu
toán học
= Bằng
=
<> Khác

< Nhỏ hơn
<
<= Nhỏ hơn hoặc
bằng

> Lớn hơn

>= Lớn hơn hoặc
bằng
H4: Giao tip ngi mỏy tớnh
GV: Nguyn Vn Bộ T Trang 13
Trng THCS Long nh Giỏo ỏn Tin hc 8
- Trong khi thực hiện chơng trình máy
tính, con ngời thờng có nhu cầu can
thiệp vào quá trình tính toán, thực hiện

việc kiểm tra, điều chỉnh, bổ sung. Ng-
ợc lại, máy tính cũng cho thông tin về
kết quả tính toán, thông báo, gợi ý,...
Quá trình trao đổi dữ liệu hai chiều nh
thế thờng đợc gọi là giao tiếp hay tơng
tác giữa ngời và máy tính.
- GV nờu mt s trng hp tng tỏc
ngi v mỏy
+ Thông báo kết quả tính toán
write('Dien tich hinh tron la ',X);
in kết quả tính diện tích hình tròn ra
màn hình
+ Nhập dữ liệu
Ví dụ, chơng trình yêu cầu nhập năm
sinh từ bàn phím. Sau khi nhấn phím
Enter để xác nhận, chơng trình sẽ tiếp
tục hoạt động.
write('Ban hay nhap nam sinh:');
read(NS);
+ Chơng trình tạm ngừng
- Writeln('Cac ban cho 2 giay nhe...');
Delay(2000);
Sau khi in ra màn hình dòng chữ "Cac
ban cho 2 giay nhe...", chơng trình sẽ
tạm ngừng trong 2 giây, sau đó mới
thực hiện tiếp.
- Khi chạy đoạn chơng trình Pascal có
các câu lệnh
writeln('So Pi = ',Pi);
read;

Sau khi thông báo kết quả tính số , ch-
ơng trình sẽ tạm ngừng chờ ngời dùng
nhấn phím Enter, rồi mới thực hiện tiếp.
Ta có thể sử dụng readln thay cho read.
+ Hộp thoại
HS chỳ ý lng nghe v
suy ngh
HS chỳ ý lng nghe
HS suy ngh v tr li
giao tip ngi mỏy
tớnh.
HS vit cõu lnh in kt
qu ra mn hỡnh dựng
lnh write
HS vit cõu lnh in ra
mn hỡnh ch Ban hay
nhap nam sinh
Lnh read(NS) hoc
lnh readln(NS)
S dng lnh cho
chng trỡnh tam ngng
trong 2 giõy l
delay(20000).
Hp thoi thụng bỏo
giỳp ngi s dng
chng trỡnh d hn.
4. Giao tip ngi mỏy tớnh:
- Quỏ trỡnh trao i d liu hai
chiu gia ngi v mỏy tớnh khi
chng trỡnh hat ng thng

c gi l giao tip hoc tng
tỏc ngi mỏy.
- Mt s trng hp tng tỏc
ngi mỏy:
a) Thông báo kết quả tính
toán
Thông báo kết quả tính toán là yêu
cầu đầu tiên đối với mọi chơng
trình.
b) Nhập dữ liệu
Một trong những tơng tác thờng
gặp là chơng trình yêu cầu nhập
dữ liệu. Chơng trình sẽ tạm ngừng
để chờ ngời dùng "nhập dữ liệu"
từ bàn phím hay bằng chuột.
c) Chơng trình tạm ngừng
Có hai chế độ tạm ngừng của ch-
ơng trình: Tạm ngừng trong một
khoảng thời gian nhất định và tạm
ngừng cho đến khi ngời dùng nhấn
phím.
d) Hộp thoại
Hộp thoại đợc sử dụng nh một
công cụ cho việc giao tiếp ngời-
máy tính trong khi chạy chơng
trình.
V. Cng c:
- Nờu cỏc phộp toỏn s hc trong ngụn ng lp trỡnh Pascal?
- Bi tp 4: Các biểu thức trong Pascal:
a) a/b+c/d; b) a*x*x+b*x+c ;

GV: Nguyn Vn Bộ T Trang 14
Trường THCS Long Định Giáo án Tin học 8
c) 1/x-a/5*(b+2); d) (a*a+b)*(1+c)*(1+c)*(1+c).
- Bài 6: KÕt qu¶ cña c¸c phÐp so s¸nh:
a) §óng; b)Sai; c) §óng;
d) §óng khi x > 2.5; ngîc l¹i, phÐp so s¸nh cã kÕt qu¶ sai.
VI. Dặn dò – Hướng dẫn về nhà:
Học bài, làm bài tập 3, 5, 7
VII. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Duyệt của Tổ Trưởng Duyệt của Ban Giám Hiệu
Ngày …… tháng …… năm ……… Ngày …… tháng …… năm ………
GV: Nguyễn Văn Bé Tư Trang 15
Trng THCS Long nh Giỏo ỏn Tin hc 8
Tit 9,10 Tun 5
Tờn bi dy: Bi thc hnh 2: VIT CHNG TRèNH TNH TON
I. Mc tiờu bi dy:
Chuyển đợc biểu thức toán học sang biểu diễn trong Pascal;
Biết đợc kiểu dữ liệu khác nhau thì đợc xử lý khác nhau.
Hiểu phép toán div, mod
Hiểu thêm về các lệnh in dữ liệu ra màn hình và tạm ngừng chơng trình.
II. Chun b:
GV: SGK, giỏo ỏn
HS: Hc bi, Xem bi thc hnh 2
III. Kim tra bi c:
Vit cỏc biu thc bng cỏc kớ hiu trong Pascal:
a)(a+b)*(a+b)-x/y;
b) b/(a*a+c);
c) a*a/(2*b+c)*(2*b+c);
IV. Hot ng dy v hc:
HOT NG GIO VIấN H HC SINH NI DUNG

H1: Hng dn thc hnh bi tp 1
- Giỏo viờn cho hc sinh vit cỏc biu
thc toỏn hc sau di dng biu thc
trong Pascal
a)
15 4 30 12
ì +
;
b)
10 5 18
3 1 5 1
+

+ +
;
c)
2
(10 2)
(3 1)
+
+
;
d)
2
(10 2) 24
(3 1)
+
+
.
- Cho hc sinh khi ng Pascal v gừ

cỏc lnh nh bi 1b. Cho hc sinh lu
bi vi tờn CT2.PAS.
- Dch chng trỡnh: Alt+F9, chy
chng trỡnh Ctrl+F9.
HS suy ngh v tr li
cỏc biu thvs trong
Pascal.
HS son tho cỏc lnh
nh 1b.
HS lu chng trỡnh vi
tờn CT2.PAS
HS sa li cho chng
trỡnh.
HS thc hin thao tỏc
dich chng trỡnh v
chy chng trỡnh
Bi 1:
Cỏc biu thc s hc di dng
biu thc trong Pascal:
a) 15*4-30+12
b) (10+5)/(3+1)-18/(5+1)
c) (10+2)*(10+2)/(3+1)
d) ((10+2)*(10+2)-24)/
(3+1);
H2: Hng dn lm bi tp 2
- Giỏo viờn cho hc sinh son tho HS m tp mi v son
Bi 2: Phộp div v mod
GV: Nguyn Vn Bộ T Trang 16
Trng THCS Long nh Giỏo ỏn Tin hc 8
chng trỡnh nh sỏch giỏo khoa.

- Giỏo viờn cho hc sinh tho lun cỏc
phộp toỏn div, mod nh sỏch giỏo khoa.
S dng lnh tm ngng chng trỡnh
bng cỏch thờm lnh sau:
delay(5000)
- Cho hc sinh thc hin cỏc thao tỏc
trờn mỏy tớnh v hng dn hc sinh
khc phc li cho chng trỡnh.
- Cho hc sinh thờm cõu lnh readln v
chy chng trỡnh sau ú quan sỏt kt
qu t c.
tho cỏc lnh nh 2a.
HS lu chng trỡnh vi
tờn CT3.PAS
HS sa li cho chng
trỡnh.
HS thc hin thao tỏc
dich chng trỡnh v
chy chng trỡnh
uses crt;
begin
clrscr;
writeln('16/3 =', 16/3);
writeln('16 div 3 =',16 div 3);
writeln('16 mod 3 =',16 mod 3);
writeln('16 mod 3 = ',16 (16 div
3)*3);
writeln('16 div 3 = ',(16-(16 mod
3))/3);
end.

H3: Hng dn bi tp 3
- Giỏo viờn cho hc sinh m li bi tp
ó lu trong a vi tờn CT2.PAS
- Cho hc sinh sa li cỏc cõu lnh nh
sỏch giỏo khoa.
- Dch v chy chng trỡnh v quan sỏt
kt qu.
HS m li bi CT2 v
sa cỏc cõu lnh.
Dch v chy chng
trỡnh.
Bi 3: Cỏch in d liu ra mn
hỡnh:
writeln((10+5)/
(3+1)- 8/(5+1):4:2);
V. Cng c:
- Cỏc lnh lm tm ngng chng trỡnh:
+ delay(x) tm ngng trong vũng x phn nghỡn giõy.
+ read hoặc readln tạm ngừng chơng trình cho đến khi ngời dùng nhấn phím Enter.
- Câu lệnh Pascal writeln(<giá trị thực>:n:m) đợc dùng để điều khiển cách in các số thực trên màn
hình; trong đó giá trị thực là số hay biểu thức số thực và n, m là các số tự nhiên. n quy định độ rộng in
số, còn m là số chữ số thập phân
VI. Dn dũ Hng dn v nh:
Thc hin li cỏc bi tp ó lm v xem bi 4
VII. Rỳt kinh nghim tit dy:
Duyt ca T Trng Duyt ca Ban Giỏm Hiu
Ngy thỏng nm Ngy thỏng nm
GV: Nguyn Vn Bộ T Trang 17
Trường THCS Long Định Giáo án Tin học 8
Tiết 11,12 Tuần 6

Tên bài dạy: LUYỆN GÕ PHÍM NHANH VỚI FINGER BREAK OUT
I. Mục tiêu bài dạy:
• Biết cách khởi động và thóat khỏi phần mềm.
• Luyện cách gõ phím nhanh và chính xác.
II. Chuẩn bị:
• GV: Máy tính, phần mềm hỗ trợ Netop School, SGK, giáo án.
• HS: Học bài, Xem trước bài thực hành với phần mềm finger break out
III. Hoạt động dạy và học:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH NỘI DUNG
HĐ1: Giới thiệu cách khởi động phần
mềm Finger break out
- Để khởi động phần mềm em hãy nháy
đúp chuột vào biểu tượng
- Cho HS quan sát màn hình và tìm hiểu
phần mềm.
HS chú ý lắng nghe
HS quan sát biểu tượng
phần mềm.
Phần mềm Finger Break Out dùng
để luyện gõ bàn phím nhanh ,
chính xác.
HĐ2: Hướng dẫn học sinh thực hành
- GV cho HS quan sát mà hình chính
của phần mềm Finger Break Out
- GV giới thiệu các thành phần chính
của phần mềm gồm:
HS quan sát màn hình.
HS chú ý lắng nghe và
GV: Nguyễn Văn Bé Tư Trang 18
Trường THCS Long Định Giáo án Tin học 8

+ Hình bàn phím gồm có các màu: xanh
da trời nhạt (ngón út), vàng nhạt (ngón
áp út), cam nhạt (ngón giữa), xanh lá
cây nhạt (ngón trỏ) và tím nhạt (ngón
cái).
+ Khung trống phía trên hình bàn phím
là khu vực chơi
+ Khung bên phải chứa các lệnh và
thông tin luật chơi
- Để bắt đầu chơi, các em nháy chuột
vào nút Start tại khung bên phải, sau đó
sẽ hiện ra khung hộp thoại xuất hiện cho
biết các phím sẽ được luyện gõ trong
mỗi lần chơi. Nhấn phím Space để chơi.
- Nhiệm vụ cua rngười chơi là bắn phá
làm các ô biến mất khỏi mà hình bằng
cách di chuyển quả cầu va vào chúng.
- Quả cầu có dang:
các em quan sát và gõ kí tự tương ứng
với các kí tự sang trái, sang phải. Nếu
giữ phím c ở giữa là ta bắn lên thêm một
quả cầu.
- Nếu em để quả cầu chạm đất, em sẽ
mất một lượt chơi.
- Như vậy các em phải gõ phím thật
nhanh, thật chính xác để điều khiển
khéo léo các quả cầu. Nếu có nhiều quả
cầu lớn, người chơi sẽ mau thắng hơn.
- Ở mức khó hơn, sẽ có con vật lạ như
sau: . Tuyệt đối không để các con

vật nầy chạm vào thanh ngang. Nếu bị
con vật chạm vào thanh ngang sẽ mất
một lượt chơi.
quan sát lên màn hình
các màu của bàn phím.
Quan sát khung trống
trên bàn phím.
Chú ý lắng nghe và thực
hiện nháy chuột vào nút
Start.
HS gõ các phím theo chỉ
dẫn.
HS quan sát quả cầu và
luyện gõ phím.
HS thực hiện gõ phím
HS quan sát điểm khi
kết thúc trò chơi.
HS thực hành theo
nhóm và rút kinh
nghiệm cho lần sau.
GV: Nguyễn Văn Bé Tư Trang 19
Trường THCS Long Định Giáo án Tin học 8
- Cho HS thực hiện trên máy tính phần
mềm này.
V. Củng cố:
Phần mềm Finger Break Out dùng để làm gì?
VI. Dặn dò – Hướng dẫn về nhà:
Xem lại các bước thực hành phần mềm.
VII. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Duyệt của Tổ Trưởng Duyệt của Ban Giám Hiệu

Ngày …… tháng …… năm ……… Ngày …… tháng …… năm ………
GV: Nguyễn Văn Bé Tư Trang 20
Trường THCS Long Định Giáo án Tin học 8
Tiết 13 Tuần 7
Tên bài dạy: ÔN TẬP
GV: Nguyễn Văn Bé Tư Trang 21
Trường THCS Long Định Giáo án Tin học 8
Tiết 14 Tuần 7
Tên bài dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT (LÝ THUYẾT)
GV: Nguyễn Văn Bé Tư Trang 22
Trng THCS Long nh Giỏo ỏn Tin hc 8
Tit 15,16 Tun 8
Tờn bi dy: Bi 4: S DNG BIN TRONG CHNG TRèNH
I. Mc tiờu bi dy:
Biết khái niệm biến, hằng;
Hiểu cách khai báo, sử dụng biến, hằng;
Biết vai trò của biến trong lập trình;
Hiểu lệnh gán.
II. Chun b:
GV: SGK, giỏo ỏn, mỏy chiu, mỏy tớnh.
HS: Bỳt, giy, Hc bi, Xem trc bi 4.
III. Kim tra bi c:
Vit chng trỡnh tớnh toỏn biu thc toỏn hc sau:
15
18
13
510
+
+
+

+
ỏp ỏn: Program KiemTra;
uses crt;
Begin
clrscr;
writeln('(10+5)/(3+1)-18/(5+1) =',(10+5)/(3+1)-18/(5+1));
readln;
End.
IV. Hot ng dy v hc:
HOT NG GIO VIấN H HC SINH NI DUNG
V: Mun cng hai s ta mỏy tớnh s
thc hin nh th no?
Trớc khi đợc máy tính xử lí, mọi dữ liệu
nhập vào đều đợc lu trong bộ nhớ của
máy tính. Ví dụ, nếu muốn cộng hai số
a và b, trớc hết hai số đó sẽ đợc nhập và
lu trong bộ nhớ máy tính, sau đó máy
tính sẽ thực hiện phép cộng a + b.
x lý d liu lu vo b nh ta s dng
bin nh hay gi l bin.
H1: Bin l cụng c lp trỡnh
- GV gii thiu bin cho hc sinh: Bin
c dựng lu tr d liu v d liu
c lu tr cú th thay i trong khi
thc hin chng trỡnh.
- Nờu giỏ tr ca bin: d liu do bin
lu tr gi l giỏ tr ca bin.
- GV cht li cho HS: Biến là đại lợng
Gii quyt vn
HS chỳ ý lng nghe v

suy ngh tr li cỏc cõu
hi ca GV ó nờu.
Bin dựng lu tr d
liu.
GV: Nguyn Vn Bộ T Trang 23
Trng THCS Long nh Giỏo ỏn Tin hc 8
để lu trữ dữ liệu, trong chơng trình có
thể thay đổi giá trị của biến. Muốn sử
dụng biến thì phải khai báo, khi khai
báo biến phải khai báo kiểu dữ liệu mà
biến sẽ lu trữ. Biến chỉ có thể lu trữ đợc
dữ liệu có kiểu thuộc kiểu của biến. Ng-
ời lập trình tự đặt tên cho biến theo quy
tắc của ngôn ngữ lập trình đang sử
dụng. Có thể gán giá trị cho biến và tính
toán với biến.
- Nờu vớ d cn in kt qu phộp cng
15+5 ra mn hỡnh:
Hng dn HS: ta nhp 2 s 15 v 5 t
bn phớm, chng trỡnh lu v b nh.
S dng bin nh X v Y lu giỏ tr
cỏc s nhp vo nh hỡnh trờn.
- Gii thiu vớ d 2 v tớnh giỏ tr biu
thc
100 50
3
+
v
100 50
5

+
Hng dn cỏc bin nh nh sau:
X 100 + 50
Y X/3
Z X/5
Gii thiu 3 bin nh X,Y,Z lu tr d
liu trong chng trỡnh.
HS tho lun theo nhúm
v rỳt ra kt lun:
Bin c dựng lu
tr d liu v d liu
c bin lu tr cú th
thay i trong khi thc
hin chng trỡnh.
HS chỳ ý lng nghe
HS bin X lu tr giỏ tr
15, bin Y lu tr giỏ tr
5. in ra mn hỡnh
tng 15+5 ta cng hai
bin nh X v Y li
In ra mn hỡnh ta dựng
lnh writeln(X+Y);
HS suy ngh v tr li
Ta s dng ba bin nh
l X,Y,Z. Bin nh X
lu tr giỏ tr 150. Bin
nh Y lu tr giỏ tr
150/3 v bin nh Z lu
tr giỏ tr 150/3
I. Bin l cụng c trong lp

trỡnh:
- Trong lp trỡnh, bin c
dựng lu tr d liu v d liu
c bin lu tr cú th thay i
trong khi thc hin chng trỡnh.
- D liu do bin lu tr gi l
giỏ tr ca bin.
Vớ d1 : Gi s cn in phộp
cụng 15+5 ra mn hỡnh. Ta s
dng cỏc bin nh X v Y
Bin nh X lu tr giỏ tr 15,
bin nh Y lu tr giỏ tr 5. in
ra mn hỡnh ta phi s dng hai
bin X v Y : writeln(X+Y)
Vớ d2 : Tớnh giỏ tr biu thc
100 50
3
+
v
100 50
5
+
ta cú th s
dng 3 bin nh X,Y,Z nh sau:
X 100 + 50
Y X/3
Z X/5
H2: Khai bỏo bin
- GV cho HS quan sỏt on chng
trỡnh v tỡm cỏc cõu lnh mi cha c

hc
- Cho HS tho lun theo nhúm tỡm
cõu lnh mi, t ú gii thiu cho HS
vic khai bỏo cỏc bin.
- GV treo giy ó c vit chng
trỡnh.
HS chỳ ý quan sỏt trờn
giy v nờu ra cỏc cõu
lnh mi cha c
hc.
HS suy ngh cỏc cõu
lnh mi.
GV: Nguyn Vn Bộ T Trang 24
Trng THCS Long nh Giỏo ỏn Tin hc 8
- Khai bỏo bin gm: khai bỏo tờn bin
v khai bỏo kiu d liu ca bin.
- Nờu vớ d nh sau:
Gii thớch cho HS v cỏch khai bỏo bin
trong Pascal.
HS nhn bit cỏc cõu
lnh mi cha bit c
v suy ngh cỏc cõu
lnh.
HS suy ngh v quan sỏt
trờn bng.
Var l t khúa ca ngụn
ng lp trỡnh.
Cỏc kiu nh integer,
real, string c khai
bỏo khỏc nhau.

Tờn bin thong_bỏo cú
kiu d liu dng xõu.
HS suy ngh vic khai
bỏo trong chng trỡnh.
II. Khai bỏo bin:
- Việc khai báo biến gồm:
+ Khai báo tên biến;
+ Khai báo kiểu dữ liệu của
biến.
- Tên biến phải tuân theo quy tắc
đặt tên của ngôn ngữ lập trình.
-Vớ d : Cách khai báo biến
trong Pascal:
var m,n : integer;
S, dientich : real;
thong_bao : string;
trong ú:
+ var là từ khoá của ngôn ngữ lập
trình dùng để khai báo biến,
+ m, n là các biến có kiểu nguyên
(integer),
+ S, dientich là các biến có kiểu
thực (real),
+ thong_bao là biến kiểu xâu
(string).
H3: S dng bin trong chng trỡnh
- Nờu cỏc thao tỏc thc hin vi cỏc
bin: gỏn giỏ tr cho bin v tớnh toỏn
vi cỏc bin.
- Nờu vớ d minh ha v cho HS tho

lun nhúm:
x c/b (biến x nhận giá trị bằng
c/b);
x y (biến x đợc gán giá trị của biến
y);
i i + 5 (biến i đợc gán giá trị hiện tại
của i cộng thêm 5 đơn vị).
- Trong ngôn ngữ Pascal, ngời ta dùng
phép gán là dấu kép ":=" để phân biệt
với phép so sánh là dấu bằng (=).
- GV cho HS mụ t lnh gỏn giỏ tr v
tớnh toỏn vi cỏc bin trong Pascal:
x:= 12; x:= y; x:= (a+b)/2; x:= x+1;
HS chỳ ý lng nghe v
suy ngh.
Bin x c gỏn giỏ tr
bng c/b
Bin x c gỏn giỏ tr
bng bin y
Bin I c gỏn giỏ tr
hin ti ca I cng thờm
5 n v
Gỏn giỏ tr ó lu trong
bin nh y vo bin x.
III. S dng bin trong chng
trỡnh:
- Các thao tác có thể thực hiện với
các biến là:
+ Gán giá trị cho biến;
+ Tính toán với các biến

- Câu lệnh gán giá trị cho biến có
dạng:
Tên biến Biểu thức cần gán
giá trị cho biến;
Vớ d: x y (biến x đợc gán giá
trị của biến y);
i i + 5 (biến i đợc gán
giá trị hiện tại của i cộng thêm 5
đơn vị).
x:= y (gỏn giỏ tr s 12 vo
bin nh x)
GV: Nguyn Vn Bộ T Trang 25
Program ChuVi;
Uses crt;
Var R: integer; C: real;
Const pi = 3.14;
Begin
Clrscr;
Write(Nhap vao ban kinh);
Read(R);
C:= 2*pi*R;
Writeln(C);
Readln;
End.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×