Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

tiết 95 ôn tập phần đầu chương III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 20 trang )




Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô
Về dự giờ môn toán lớp 6A
Giáo viên : Phạm Thị Duyên
Trường : THCS Quán Toan

3) Hỗn số có dạng
Nối mỗi số ở cột A với một chữ cái ở cột B để có một kết luận đúng:
%a
( 0)
10
n
a
n >
. .a d b c=
( )
, , ; 0
b
a a b c Z c
c
∈ ≠
0,12 ; 12,245−
4) Phân số thập phân có dạng
5) Phân số viết dưới
dạng ký hiệu phần trăm là

c)
b)
d)


a)
e)
100
a
1) Phân số là số có dạng


2) Hai phân số và
được gọi là bằng nhau nếu

a
b
g)
a
b
c
d
trong ã a,bđ
, 0Z b∈ ≠
Cột A
Cột B
Đáp án :
1- b ; 2 – c ; 3 – e ; 4 – a ; 5 - g

Tính chất của phép cộng và nhân phân số
Cộng Nhân
Giao hoán
Kết hợp
Cộng với số 0
Nhân với số 1

Số đối
Số nghịch đảo
Phân phối của
phép nhân đối
với phép cộng
Tính chất
Phép tính
0 0
a a a
b b b
+ = + =
. .
a c c a
b d d b
=
( . ). .( . )
a c p a c p
b d q b d q
=
( ). . .
a c p a p c p
b d q b q d q
+ = +
a c c a
b d d b
+ = +
.1 1.
a a a
b b b
= =

( ) 0
a a
b b
+ − =
( )
. 1 , 0
a b
a b
b a
= ≠
( ) ( )
a c p a c p
b d q b d q
+ + = + +
Nªu các tính chất của phép cộng và nhân phân số


Cả lớp chia làm 2 đội chơi.

Có 7 ngôi sao, trong đó có 2 ngôi sao may mắn và một
ngôi sao mất điểm. Còn l i m iạ ỗ ngôi sao là một câu hỏi
tương ứng với số điểm từ 10 đến 25 điểm.

Nếu bạn chọn ngôi sao may mắn, bạn sẽ nhận được 20
điểm hoặc một phần quà mà không cần trả lời câu hỏi và
được chọn thêm một ngôi sao nữa.

Đội có số điểm cao hơn sẽ chiến thắng.
1
2 3

4 5 6
7

1
2
3 4
5 6
7

Quay l¹i
RÊt tèt !
20 ®iÓm
Câu hỏi 20 điểm
Muốn trừ phân số cho phân số ta làm thế nào ?
Muốn trừ phân số cho phân số ta cộng phân số
với số đối của phân số
a
b
c
d
a
b
a
b
c
d
c
d

Quay l¹i

Ng«i sao may m¾n ®· mang
l¹i cho ®éi cña b¹n 20 ®iÓm.
Xin chóc mõng!

Quay l¹i
C©u tr¶ lêi chÝnh x¸c !
15 ®iÓm
Câu hỏi 15 điểm
19
13
.
19
13
:

=

bCho
Hỏi b =? Vì sao?
Đáp án: b = 1
Dựa vào tính chất
nhân với số 1.

Quay l¹i
Xin chúc mừng ngôi sao
may mắn đã mang lại cho
đội bạn một món quà là
một tràng pháo tay

Quay l¹i

Rất tiếc đội của bạn
đã bị mất điểm

Quay l¹i
ChÝnh x¸c!
15 ®iÓm
Câu hỏi 15 điểm
Mệnh đề sau đúng hay sai :
Phép nhân phân số có đầy đủ các tính chất của phép nhân số nguyên
Đáp án: Đúng

Quay l¹i
Câu hỏi 25 điểm
Phép tính sau đúng hay sai, vì sao?
2
1
2
1
.1
2
1
.
3
2
3
1
2
1
.
3

2
3
1
=
=






+=
+
Sai vì chưa thực hiện
phép tính theo
đúng thứ tự
3
2
3
1
3
1
2
1
.
3
2
3
1
=

+=
+
SỬA LẠI:

BÀI TẬP:
1 3 7 7 5 10 1 5
)1 2 )3 ( 3 ) )5 )
6 6 15 15 7 14 4 8
a b c d

+ + − + +
− −
1 7 15 12
) ) ) )
2 9 7 14
a b c d
− − − −

4,2 15 105 125
) ) ) )
6 150 700 1000
a b c d
− − −
1) Phân số nào sau đây viết được dưới dạng hỗn số ?
2) Tổng nào sau đây bằng 0 ?
A / BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp đúng
3) Phân số nào sau đây là phân số thập phân ?
4) Số thập phân -1,02 bằng phân số nào sau đây ?
102 102 102 102
) ) ) )

100 1000 10 100
a b c d
− − −

5)Phân số viết dưới dạng phần trăm là :
79
100

1 4
3 1
7 7
+
5 5 5
) 4 )3 ) 2 )5
7 7 7
a b c d
a) -0,79 b) 79% c) 0,79 d) -79%
6)Tổng bằng :
7) Ph©n sè cã d¹ng tèi gi n lµả
8) Số nghịch đảo của số là :
9
1
10
9 19 10 10
) 1 ) ) )
10 10 19 19
a b c d− −
28
36
14

)
18
a
7
)
9
b
4
)
9
c
112
)
144
d

B / BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Bài 111/49 SGK. Tìm số nghịch đảo của các số sau :
Số a
Nghịch
đảo
của a
3
7
1
6
3
1
12


0,31
7
3
3
19
12−
100
31

B / BÀI TẬP TỰ LUẬN:
2) Viết hỗn số sau dưới dạng phân số :
7
3
2)a
5 2 1 5 1 2 2 2
) 2 1 2 1 3 1 4
6 3 6 6 6 3 3 3
7 7 5 7 7 5 5 5
)3 2 4 3 2 4 1 4 5
15 15 6 15 15 6 6 6
a
b
 
+ + = + + = + =
 ÷
 
 
− − = − + = + =
 ÷
 

3) Tính :
5 2 1 7 7 5
)2 1 )3 2 4
6 3 6 15 15 6
a b
   
+ + − −
 ÷  ÷
   
Bài giải:
Bài giải:
15
7
3) −b
7
52
15
715.3
15
7
3);
7
17
7
37.2
7
3
2) −=
+
−=−=

+
= ba

B i 4. B¹n An lµm ®óng hay sai?à
25
14
25
14
1
25
14
7
5
7
2
25
14
7
5
7
2
=⋅=⋅






+=⋅+
Thảo luận nhóm 2 HS

Söa l¹i
2 5 14 2 5.14 2 1.2 2 2 2.5 2.7 24
.
7 7 25 7 7.25 7 1.5 7 5 35 35
+
+ = + = + = + = =

Bài 5. Tính giá trị của biểu thức:
( )
15 4 2
3,2 . 0,8 2 :3
64 15 3
A

 
= − + −
 ÷
 
Giải
( )
15 4 2
3,2 . 0,8 2 :3
64 15 3
A

 
= − + −
 ÷
 
( ) ( )

( )
16 15 4 34 11
. :
5 64 5 15 3
16 . 15
4.3 34 11
:
5.64 15 3
( 1). 22 3
.
.4 15 11
3 2.
4 .1
3.5 2 .4
20
7
20
( 3)
1
1
5
A
A
A
A
A
A
− −
 
= + −

 ÷
 
− −

= +
− −
= +

= +
+ −
=

=

Hướng dẫn về nhà :
Xem lại cách làm các dạng bài tìm x, so sánh
biểu thức, tính tổng của dãy số
Làm bài tập : 107; 108; 110; 112/ 48; 49 SGK
Hoàn thành VLT





 










 

































×