Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de dap an kiem tra dai so 9 tiet 59 chuong IV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.16 KB, 5 trang )

Ti
ế
t 5 9
: kiÓm tra 45’
1. Môc tiªu
a. KiÕn thøc
− Kiểm tra kiến thức trong chương.
b. Kü n¨ng
− Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận và tư duy khái quát hóa.
c. Th¸i ®é
- Giáo dục cho học sinh tính trung thực, cẩn thận và chính xác, nghiêm túc khi
làm bài kiểm tra.
2. Néi dung ®Ò
I. Phần trắc nghiệm:
Bài 1: Cho hàm số y = -
1
2
x
2
Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Hàm số trên luôn nghịch biến.
B. Hàm số trên luôn đồng biến.
C. Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm.
D. Hàm số nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0
Câu 2: Phương trình x
2
- 5x - 6 = 0 có một nghiệm là:
A. x = 1 B. x = 5 C. x = 6 D. x = -6
Câu 3: Biệt thức ∆’ của phương trình 4x
2
- 6x - 1 = 0 là:


A. 5 B. 13 C. 52 D. 2
II. Phần tự luận.
Câu 1: Cho hai hàm số y = x
2
và y = x + 2
a) Vẽ đồ thì hai hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó.
Bài 2: Giải các phương trình
a) 2x
2
- 5x + 1 = 0
b) -3x
2
+ 15 = 0
Bài 3: Tính nhẩm nghiệm của phương trình
a) 2001x
2
- 4x - 2005 = 0
b) x
2
- 3x - 10 = 0
A . Phn trắc nghiệm : ( 3đ )
Câu 1: Hãy ghi a hoặc b hoặc c vào . để đợc ý đúng
Cho phơng trình : ax
2
+ bx + c = 0 (a 0) . Có = b
2
- 4ac
1)


> 0 ( .) a/ Phơng trình có nghiệm kép
2)

< 0 ( .) b/ Phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
3)

= 0 ( .) c/ Phơng trình vô nghiệm .
Câu 2 : Hãy điền vào để đ ợc ý đúng .
Cho hàm số y = ax
2
( a 0 )
a) Nếu a > 0 hàm số đồng biến khi , nghịch biến khi .
b) Nếu a < 0 hàm số đồng biến khi , nghịch biến khi .
Câu 3 : Hãy đánh dấu (x )vào cột ( Đ) ,( S ) cho thích hợp .
Cho phơng trình : ax
2
+ bx + c = 0 (a 0) có hai nghiệm x
1
; x
2

Các hệ thức Đ S Các hệ thức Đ S
a) x
1
+ x
2
=
a
b
c) x

1
. x
2
=
a
c
b) x
1
+ x
2
=
a
b
d) x
1
. x
2
=
a
c
Câu 4: Hãy khoanh tròn vào ý đúng ở các ý sau .
Cho hàm số y = -
2
2
1
x
có đồ thị (P). Điểm thuộc (P) là:
A)A(-2 ; 2) B) B(2 ; -2) C) C(
2
1

; -1) D) D( -2 ; 4)E) Không có điểm
nào
B .Phn Tự luận: ( 7,0đ)
Bài 1 : Cho hàm số y = x
2
có đồ thị (P) và đờng thẳng (D) : y = 3x - 2
a) Vẽ hai đồ thị (P) và (D) trên cùng hệ trục toạ độ
b) Xác định giao điểm hai đồ thị trên bằng đồ thị và bằng phép tính .
Bài 2 : Cho phơng trình 3x
2
- 8x + m = 0 .
a) Giải phơng trình khi m =5 .
b) Khi m = - 4, kh«ng gi¶i ph¬ng tr×nh h·y tÝnh x
1
+ x
2
; x
1
.x
2
;
21
11
xx
+
c) T×m m ®Ó x
1
2
+ x
2

2
=
9
82
3. §¸p ¸n BiÓu ®iÓm–
a. Đáp án đề kiểm tra lớp 9A
1
I. Phần trắc nghiệm. (3
đ
)
Câu 1: D
Câu 2: C
Câu 3: B
II. Phần tự luận. (6
đ
)
Bài 1:
a)Vẽ đồ thị hai hàm số y = x
2
và y = x + 2 (1
đ
)
x -2 -1 0 1 2
y = x
2
4 1 0 1 4
y = x + 2 0 1 2 3 4
-4
O
y

-2
2
-1
1
3
1
-1
-2
-3
2
3
4
4
-4
5
6
x
5
6
-5
-6
b) Tọa độ giao điểm của hai đồ thị (1
đ
)
A(-1; 1); B(2; 4)
Bài 2: Giải các phương trình
a) 2x
2
- 5x + 1 = 0 (1


)
= b
2
- 4ac = (-5)
2
- 4.1.2 = 17 > 0
Phng trỡnh cú hai nghim phõn bit
1 2
5 17 5 17
x ; x
4 4
+
= =
b) -3x
2
+ 15 = 0 (1

)
x
2
= 5 x =
5
Bi 3: Tớnh nhm nghim ca phng trỡnh
a) 2001x
2
- 4x - 2005 = 0 (1

)
Cú a - b + c = 2001 + 4 - 2005 = 0
phng trỡnh cú hai nghim x

1
= -1;x
2
=
2005
2001

b) x
2
- 3x - 10 = 0 (1

)
Cú x
1
+ x
2
= 3; x
1
.x
2
= -10 m -2 + 5 = 3 v -2.5 = -10 nờn x
1
= -2; x
2
= -10
b. ỏp ỏn kim tra lp 9A
2
; 9A
3
A Phần trắc nghiệm :( 3,0 đ) (Mỗi câu (Đ) cho 0,75đ)

Câu 1 : 1b ;2c ; 3a
Câu 2 : (1) x>0 ; (2) x<0 ; (3) x<0 ; (4) x >0
Câu 3 : a) (S) ; b) (Đ) ; c) (Đ) ; d) (S)
Câu 4 : b) (Đ)
B - Phần tự luận : (7,0đ)
Bài 1 : (3,0đ)
a) Vẽ đúng hai đồ thị (P) ;(D) . mỗi đồ thị (1đ) (2,0đ)
b) Tìm đợc toạ độ bằng đồ thị (0,5đ)
Tìm đợc toạ độ bằng phép tính (0,5đ)
Bài 2 : (4,0đ)
a) Giải đợc phơng trình (1,5 đ)
Thế đúng m vào phơng trình : (0,25đ)
Xác định đúng a,b, c và tính đúng biệt thức (0,5đ)
Tính đúng hai nghiệm (0,5đ)
Kết luận đúng (0,25đ)
b) Tính đúng giá trị các hệ thức (1,25đ)
Xác định phơng trình có nghiệm với m = - 4 (0,25đ)
Tính đúng giá trị hệ thức x
1
+ x
2
; x
1
.x
2
(0,5 đ)
Tính đúng giá trị hệ thức
21
11
xx

+
(0,5 đ)
c) Tìm đúng giá trị m (1,25đ)
Xác định điều kiện của m để phơng trình có nghiệm . (0,25đ)
Lập đợc công thức để tính x
1
2
+ x
2
2
(0,25đ)
Lập đợc các giá trị của x
1
+ x
2
; x
1
.x
2
theo m (0,25đ)
Thế đúng giá trị của x
1
+ x
2
; x
1
.x
2
vào biểu thức x
1

2
+ x
2
2
(0,25đ)
Tính đúng và kết luận đúng giá trị của m (0,25đ)
4. Nhận xét đánh giá sau khi chấm bài kiểm tra
a) Về nắm kiến thức:






b) Về kĩ năng vận dụng






c) Cách trình bày, cách diễn đạt bài kiểm tra:






×