Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi khảo sát chất lượng giữa HK 2 tỉnh Bắc Giang năm 2010 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.27 KB, 10 trang )



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề lẻ
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (8 ñiểm).
Câu I. (3 ñiểm) Cho hàm số
3 1
2
x
y
x

=

(1)
1)

Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v



ñồ
th

hàm s

(C ) c

a hàm s

(1).
2)

Tìm tham s

m
ñể

ñườ
ng th

ng có ph
ươ
ng trình y = 2x – m c

t
ñồ
th

(C ) t


i hai
ñ
i

m A, B sao
cho tam giác OAB vuông t

i O.

Câu II.
(1
ñ
i

m) Tính tích phân sau:
4
0
1
16 3
I dx
x
=



Câu III. (1 ñiểm) Giải bất phương trình sau:
3
1 3
log 0
1

x
x

 
>
 
+
 
.
Câu IV.
(2
ñ
i

m) Trong không gian Oxyz cho m

t ph

ng (P): x – 2y – 2z -1 = 0, m

t c

u
(S):
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 25
x y z
+ + − + + =
.

1)

Ch

ng minh r

ng m

t ph

ng (P) c

t m

t c

u (S) theo giao tuy
ế
n là
ñườ
ng tròn. Tìm bán kính
c

a
ñườ
ng tròn
ñ
ó.
2)


Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (Q) qua tâm I c

a m

t c

u, qua
ñ
i

m A(0; 1; 0) và vuông góc v

i
m

t ph

ng (P).

Câu V.
(1
ñ

i

m) Tìm tham s

m
ñể
ph
ươ
ng trình sau có hai nghi

m th

c phân bi

t:
2
4 1
3 1
3 1
x
x mx
x
− −
= − +


B. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (2 ñiểm).
Học sinh chỉ ñược làm một trong hai phần (phần I hoặc phần II)
I. Theo chương trình chuẩn:
Câu VIa.

( 1
ñ
i

m) Cho hình nón
ñỉ
nh S,
ñườ
ng cao SO. G

i A, B là hai
ñ
i

m trên
ñườ
ng tròn
ñ
áy c

a
hình nón sao cho

30
o
SBO =
,

60
o

SBA =
,
(
)
,
d O BA a
=
. Tính di

n tích xung quanh c

a hình nón.
Câu VIIa.
(1
ñ
i

m) Gi

i ph
ươ
ng trình sau:
1
2 2 3
x x−
+ =
.
II. Theo chương trình nâng cao:
Câu VIb. (1 ñiểm) Cho hình nón S.ABCD có ñáy là hình chữ nhật, ñường thẳng SA vuông góc với
mặt phẳng (ABCD), G là trọng tâm của tam giác SBD, mặt phẳng (ABG) cắt SC tại M, mặt phẳng

(ABG) cắt SD tại N. Tính thể tích khối chóp S.ABMN, biết SA = AB = a, góc giữa ñường thẳng AM
và mặt phẳng (ABCD) bằng 30
o
.
Câu VIIb. (1 ñiểm ) Giải hệ phương trình:
1
3 4 73
3 .4 192
x x y
x x y
+
− +

+ =


=




H
ế
t

Họ tên thí sinh:
………………………………………………
Số báo danh:
…………………………




HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2010-2011
MÔN TOÁN, LỚP 12. ĐỀ LẺ
Chú ý : Dưới ñây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho ñiểm từng phần của mỗi bài.
Bài làm của học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác ñúng thì
chấm và cho ñiểm từng phần tương ứng
.


Câu Đáp án vắn tắt Điểm
1) (2ñ)
* Tập xác ñịnh :D=
{
}

\ 2

* Sự biến thiên
+
→−∞ →+∞
= =
lim lim 3
x x
y y
;
+ −
→ →

= +∞ = −∞
2 2
lim ; lim
x x
y y

+ Đồ thị hàm số nhận ñường thẳng y=3 làm tiệm cận ngang và ñường thẳng x=2 làm
tiệm cận ñứng.
+ Ta có
2
5
y'
(x 2)

=

<0 với mọi x thuộc D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( ;2)
−∞

(2; )
+∞
.
+Bảng biến thiên

x
−∞
2
+∞


y
'
- -

y

3
+∞




−∞

3


+) Vẽ ñồ thị ñúng

0,25



0,5


0,25








0,5




0,5
I
(3ñ)
2) (1ñ)
Xét phưong trình:
2
x 2
3x 1
2x m
x 2
2x (m 7)x 1 2m 0 (2)



= − ⇔


− + + + =


Đường thẳng d cắt ñths tại hai ñiểm phân biệt A, B khi pt(2) có hai nghiệm phân biệt

khác 2.
Điều kiện
2
8 2(m 7) 1 2m 0
m 2m 41 0
− + + + ≠


− + >

ñúng với mọi m.
Ta có
A B A B A B A B
m 7 1 2m
x x ; x .x ; y .y (2x m)(2x m)
2 2
+ +
+ = = = − −
Tam giác OAB vuông t

i O khi và ch

khi
A B A B
5
OA.OB 0 x x y y 0 m
4
= ⇔ + = ⇔ =
 


Đ
S: m=5/4.

0,25






0,25


0,5

II
(1
ñ
)




Đặ
t
2
16 t 2
t 16 3x x dx tdt
3 3


= −

=

= −
x 0 t 4
x 4 t 2
=

=
=

=




0,5


0,5


Khi ñó
4
2
2 4
I dt
3 3
= =







III
(1ñ)

1 3x 4x
bpt 1 0
1 x 1 x
− −
⇔ > ⇔ >
+ +

1 x 0
⇔ − < <

Bpt có nghi

m
x ( 1;0)
∈ −

0,5


0,5
1)

M
ặt cầu (S) có tâm I(-1;2;-1), bán kính R=5.
Khoảng cách từ tâm I ñến mặt phẳng (P)
| 1 4 2 1| 4
h 5
3 3
− − + −
= = <
. Mặt phẳng cắt
mặt cầu theo giao tuyến là ñường tròn.
Bán kính của ñường tròn
2 2
16 209
r R h 25
9 3
= − = − =


0,25

0,25


0,5
IV
(2ñ).

2) Mặt phẳng (P) có một véc tơ pháp tuyến
n (1; 2; 2)
= − −


;
IA (1; 1;1)
= −


Mặt phẳng (Q) qua I, A và vuông góc với (P) có một vtpt
1
n [n,IA] ( 4; 3;1)
= = − −
  

Phương trình mặt phẳng (Q):
4x 3(y 1) z 0 4x 3y z 3 0
− − − + = ⇔ + − − =

0,25

0,25
0,5
V
(1ñ)
Điều kiện
1
x
3
>

Với ñiều kiện ñó phương trình trở thành
4x 3

m
3x 1
− −
=

.
Xét hàm số
4x 3 1
f(x) , x
3
3x 1
− −
= >



3
12x 17 17
f '(x) , f'(x)=0 x=
12
2 (3x 1)
− +
= ⇒


BBT

x
−∞
1/3 17/12

+∞

y
'
+ 0 -

y


4
13
3







−∞



Từ bảng biến thiên:
4
m 13
3

<
thoả mãn ycbt.

0,25















0,5





0,25

VIa
(1ñ).










−∞



I
O
B
A
S


Gọi I là trung ñiểm của AB. OI=a. Đặt OB=r, SO=h.
Theo giả thiết

0
SBO 30 r h 3
= ⇒ = .
Trong tam giác vuông SBO có
2 2
SB h r 2h
= + =

2 2 2 2
BI r a 3h a
= − = −

. Trong tam giác SBI

2 2
0
BI 3h a a 2
cos60 h
SB 2h 2

= = ⇒ =
. Do ñó
a 6
r
2
= .
Di

n tích xung quanh hình nón:
2
a 12
S r.SB
2
= π = π





0,25





0,5

0,25
VIIa
(1
ñ
)
pt
2x x
2 3.2 2 0
⇔ − + =


x
x
2 1 x 0
x 1
2 2

= =

⇔ ⇔


=
=





KL
0,25



0,5

0,25
VIb
(2
ñ
)

G
M
O
B
A
D
C
S
N

Ch

ra
ñượ
c M, N th


t

là trung
ñ
i

m c

a SC, SD. O là trung
ñ
i

m c

a AC thì

0
MAO 30
=
. Tính
ñượ
c
a 3
AC 2AO 2 a 3 AD a 2
2
= = =

=
.

Tính
ñượ
c V=
3
S.ABCD
a 2
V
3
=
.
















0,25


0,25



0,25




S.AMN S.AMB
S.AMN S.AMB
S.ACD S.ACB
3
S.ABMN
V V
1 1 1 1
V V; V V
V 4 8 V 2 4
3 a 2
V V
8 8
= ⇒ = = ⇒ =
⇒ = =


0,25
VIIb
(1
ñ
)
hpt
x

x y
x x y
x x y
x
x y
3 64
4 9
3 4 73
3 .4 576
3 9
4 64
+
+
+
+


=



=

+ = 

 
⇔ ⇔


=


=
 



=




Tìm
ñượ
c:
3 4 3
(x;y) (2;1); (x;y) (log 64;log 9 log 64)
= = −




0,5


0,5











































SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề chẵn
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (8 ñiểm).
Câu I. (3 ñiểm) Cho hàm số
2 1
1
x
y
x

=

(1)
1)

Kh

o sát s


bi
ế
n thiên và v


ñồ
th

(C ) c

a hàm s

(1).
2)

Tìm tham s

m
ñể

ñườ
ng th

ng có ph
ươ
ng trình y = x + m c

t
ñồ
th


(C) t

i hai
ñ
i

m A, B sao
cho tam giác OAB vuông t

i O.

Câu II.
(1
ñ
i

m) Tính tích phân sau:
3
0
1
25 3
I dx
x
=



Câu III. (1 ñiểm) Giải bất phương trình sau:
2

1 2
log 0
1
x
x
+
>
+

Câu IV. (2 ñiểm) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x – y + 2z – 3 = 0, mặt cầu
(S):
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 2 25
x y z
− + + + − =
.
1)

Ch

ng minh r

ng m

t ph

ng (P) c

t m


t c

u (S) theo giao tuy
ế
n là
ñườ
ng tròn. Tìm bán kính
c

a
ñườ
ng tròn
ñ
ó.
2)

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (Q) qua tâm I c

a m

t c


u, qua
ñ
i

m A(1; 1; 0) và vuông góc v

i
m

t ph

ng (P).

Câu V.
(1
ñ
i

m) Tìm tham s

m
ñể
ph
ươ
ng trình sau có hai nghi

m phân bi

t:

2
3 1
2 1
2 1
x
x mx
x
− −
= − +


B. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN
(2
ñ
i

m).
Học sinh chỉ ñược làm một trong hai phần (phần I hoặc phần II)
I. Theo chương trình chuẩn:
Câu VIa.
(1
ñ
i

m) Cho hình nón
ñỉ
nh S,
ñườ
ng cao SO. G


i A, B là hai
ñ
i

m trên
ñườ
ng tròn
ñ
áy c

a
hình nón sao cho

30
o
SAO =
,

60
o
SAB =
, d( O, AB) = a. Tính th

tích kh

i nón
ñ
ó.
Câu VIIa.
(1

ñ
i

m) Gi

i ph
ươ
ng trình sau:
1 1
3 3 10
x x+ −
+ =

II. Theo chương trình nâng cao:
Câu VIb. (1 ñiểm) Cho hình chóp S.ABCD có ñáy là hình chữ nhật, ñường thẳng SA vuông góc với
mặt phẳng (ABCD), G là trọng tâm của tam giác SAC, mặt phẳng (ABG) cắt SC tại M, mặt phẳng
(ABG) cắt SD tại N. Tính thể tích khối ña diện MNABCD, biết SA = AB = a, góc giữa ñường thẳng
AN và mặt phẳng (ABCD) bằng 30
o
.
Câu VIIb. (1 ñiểm) Giải hệ phương trình:
1
2 5 7
2 .5 5
x x y
x x y
+
− +

+ =



=





Hết


Họ tên thí sinh:
……………………………………
Số báo danh:
………………………




HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2010-2011
MÔN TOÁN, LỚP 12. ĐỀ CHẴN
Chú ý : Dưới ñây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho ñiểm từng phần của mỗi bài.
Bài làm của học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác ñúng thì
chấm và cho ñiểm từng phần tương ứng
.


Câu Đáp án vắn tắt Điểm

1) (2ñ)
* Tập xác ñịnh :D=
{
}

\ 1

* Sự biến thiên
+
→−∞ →+∞
= =
lim lim 2
x x
y y
;
+ −
→ →
= +∞ = −∞
1 1
lim ; lim
x x
y y

+ Đồ thị hàm số nhận ñường thẳng y=2 làm tiệm cận ngang và ñường thẳng x=1 làm
tiệm cận ñứng.
+ Ta có
2
1
y'
(x 1)


=

<0 với mọi x thuộc D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( ;1)
−∞

(1; )
+∞
.
+Bảng biến thiên

x
−∞
1
+∞

y
'
- -

y

2
+∞




−∞


2


+) Vẽ ñồ thị ñúng

0,25



0,5


0,25







0,5




0,5
I
(3ñ)
2) (1ñ)

Xét phưong trình:
2
x 1
2x 1
x m
x 1
x x(m 3) 1 m 0 (2)



= + ⇔


+ − + − =


Đường thẳng d cắt ñths tại hai ñiểm phân biệt A, B khi pt(2) có hai nghiệm phân biệt
khác 1.
Điều kiện
2
1 m 3 1 m 0
m 2m 5 0
+ − + − ≠


− + >

ñúng với mọi m.
Ta có
A B A B A B A B

x x 3 m; x x 1 m; y y (x m)(x m)
+ = − = − = + +

Tam giác OAB vuông tại O khi và chỉ khi
A B A B
OA.OB 0 x x y y 0 m 2
= ⇔ + = ⇔ = −
 

ĐS: m=-2.

0,25






0,25


0,5

II
(1ñ)




Đặt

2
25 t 2
t 25 3x x dx tdt
3 3

= −

=

= −

x 0 t 5
x 3 t 4
=

=
=

=

Khi
ñó
5
4
2 2
I dt
3 3
= =






0,5


0,5






III
(1ñ)

1 2x x
bpt 1 0
1 x 1 x
+
⇔ > ⇔ >
+ +

x 0
x 1
>



< −



Bpt có nghi

m
x ( ; 1) (0; )
∈ −∞ − ∪ +∞

0,5


0,5
1)
M
ặt cầu (S) có tâm I(1;-1;2), bán kính R=5.
Khoảng cách từ tâm I ñến mặt phẳng (P)
| 2 1 4 3| 4
h 5
3 3
+ + −
= = <
. Mặt phẳng cắt mặt
cầu theo giao tuyến là ñường tròn.
Bán kính của ñường tròn
2 2
16 209
r R h 25
9 3
= − = − =



0,25

0,25


0,5
IV
(2ñ).

2) Mặt phẳng (P) có một véc tơ pháp tuyến
n (2; 1;2)
= −

;
IA (0;2; 2)
= −


Mặt phẳng (Q) qua I, A và vuông góc với (P) có một vtpt
1
n [n,IA] ( 2;4;4)
= = −
  

Phương trình mặt phẳng (Q):
(x 1) 2(y 1) 2z 0 x 2y 2z 1 0
− − + − + = ⇔ − + + − =

0,25


0,25
0,5
V
(1ñ)
Điều kiện
1
x
2
>

Với ñiều kiện ñó phương trình trở thành
3x 2
m
2x 1
− −
=

.
Xét hàm số
3x 2 1
f(x) , x
2
2x 1
− −
= >



3

3x 5 5
f '(x) . f'(x)=0 x=
3
(2x 1)
− +
= ⇒


BBT

x
−∞
1/2 5/3
+∞

y
'
+ 0 -

y


21









−∞



Từ bảng biến thiên:
m 21
< −
thoả mãn ycbt.
0,25















0,5






0,25

VIa
(1ñ).









−∞



I
O
B
A
S


Gọi I là trung ñiểm của AB. OI=a. Đặt OA=r, SO=h.
Theo giả thiết

0
SAO 30 r h 3

= ⇒ = .
Trong tam giác vuông SAO có
2 2
SA h r 2h
= + =

2 2 2 2
AI r a 3h a
= − = −
. Trong tam giác SAI

2 2
0
AI 3h a a 2
cos60 h
SA 2h 2

= = ⇒ =
. Do ñó
a 6
r
2
= .
Th

tích kh

i nón:
3
2

1 a 2
V r h
3 4
π
= π =





0,25




0,5

0,25
VIIa
(1
ñ
)
pt
2x x
3.3 10.3 3 0
⇔ − + =


x
x

3 3
x 1
1
x 1
3
3

=
=


⇔ ⇔


= −
=




KL
0,25



0,5

0,25
VIb
(2ñ)



I
G
M
O
B
A
D
C
S
N

Chỉ ra ñược M, N thứ tự là trung ñiểm của SC, SD. I là trung ñiểm của AD thì

0
NAI 30
= . Tính ñược
a 3
AD 2AI 2 a 3
2
= = = .
Tính ñược V=
3
S.ABCD
a 3
V
3
= .
















0,25


0,25


0,25





S.AMN S.AMB
S.AMN S.AMB
S.ACD S.ACB
3

S.ABMN MNABCD
V V
1 1 1 1
V V; V V
V 4 8 V 2 4
3 5 5a 3
V V V V
8 8 24
= ⇒ = = ⇒ =
⇒ = ⇒ = =


0,25
VIIb
(1
ñ
)
hpt
x
x y
x x y
x x y
x
x y
2 2
5 5
2 5 7
2 .5 10
2 5
5 2

+
+
+
+


=



=

+ = 

 
⇔ ⇔


=

=
 



=





Tìm
ñượ
c:
2 5 2
(x;y) (1;0); (x;y) (log 5;log 2 log 5)
= = −




0,5


0,5







×