Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Giáo án Công nghệ lớp 12 chuẩn KTKN_Bộ 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.25 KB, 31 trang )

Trường THPT Nguyễn Trường Tộ Gv : Nguyễn Anh Tuấn
Ngày soạn : 03 / 01 / 2010 Chương 4
Tiết thứ : 19 MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG
Bài 17: KHÁI NIỆM VỀ HỆ THỐNG THƠNG TIN VÀ VIỄN THƠNG
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Biết được khái niệm về hệ thống thơng tin và viễn thơng.
- Biết được các khối cơ bản, ngun lý làm việc của hệ thống thơng tin và viễn thơng.
2.Kĩ năng: nêu được nhiệm vụ, chức năng của từng khối của hệ thống thơng tin và viễn thơng.
3.Thái độ:
-u thích cơng nghệ thơng tin và viễn thơng.
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1.Chuẩn bị của giáo viên:
- Nghiên cứu bài 17 SGK, các tài liệu về thơng tin và viễn thơng.
- Tranh vẽ H.17.1 SGK.
2.Chuẩn bị của học sinh:
- Nghiên cứu bài 17 SGK.
III.Tiến trình giảng dạy:
1.Ổn định tổ chức:(1’)
2.Kiểm tra bài cũ:(Khơng kiểm tra)
3.Giới thiệu bài mới:(2’)
Trước đây, nếu chúng ta muốn truyền tải thơng tin đến một nơi nào đó thì rất khó khăn. Trong thời đại ngày
nay, cùng với sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kỹ thuật, chúng ta làm việc này rất đơn giản, nhanh chóng và
chính xác. để giúp các em hiểu được khái niệm, sơ đồ khối cơ bản, ngun lý làm việc của hệ thống thơng tin và
viễn thơng chúng ta cùng nhau nghiên cứu bài 17 : “KHÁI NIỆM VỀ HỆ THỐNG THƠNG TIN VÀ VIỄN
THƠNG”
4.Giảng bài mới:
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS NỘI DUNG
10’
Hoạt động 1: Giới
thiệu về hệ thống thơng


tin và viễn thơng.
- Em hãy nêu một số
cách truyền thơng tin sơ
khai mà con người đã sử
dụng?
-Em hãy nêu một số
cách truyền thơng tin
hiện đại?
- Kết luận
- Truyền miệng,dùng bồ
câu đưa thư, đốt lửa báo
hiệu…
- Dùng đài phát thanh,
ti vi, điện thoại,
internet , vệ tinh…
I.KHÁI NIỆM VỀ HỆ THỐNG THƠNG TIN VÀ
VIỄN THƠNG:
- Hệ thống thơng tin là hệ thống dùng các biện
pháp để thơng báo cho nhau những thơng tin cần
thiết.
- Hệ thống viễn thơng là hệ thống truyền những
thơng tin đi xa bằng sóng vơ tuyến điện.
25’
Hoạt động 2: Tìm
hiểu ngun lý phát thu,
thơng tin.
- Muốn thơng tin
truyền đi xa, cần có các
phương tiện chun
dùng và phải có thiết bị

phát và thu thơng tin.
- Nêu nhiệm vụ của
phần phát thơng tin?
-Nhiệm vụ: Đưa phần
thơng tin cần phát tới
nơi cần thu thơng tin ấy.
- Nghe và quan sát.
- Nguồn tín hiệu cần
II.SƠ ĐỒ KHỐI, NGUN LÝ LÀM VIỆC CỦA
HỆ THỐNG THƠNG TIN VÀ VIỄN THƠNG:
1.Phần phát thơng tin:
a.Sơ đồ khối của phần phát thơng tin:
b.Ngun lý làm việc:
Công nghệ 12 43 Học kì II
Nguồn
thơng tin
Xử lí tin Điều
chế, mã
hố
Đường
truyền.
Trng THPT Nguyn Trng T Gv : Nguyeón Anh Tuaỏn
TL Hot ng ca GV Hot ng ca HS NI DUNG
- Gi i thi u s
khi ca phn phỏt
thụng tin.
- Nờu nguyờn lớ lm
vic ca phn phỏt
thụng tin?
- Kt lun.

- Nờu nhim v ca
phn thu thụng tin?
- Gii thiu s
khi ca phn phỏt
thụng tin.
- Nờu nguyờn lớ lm
vic ca phn phỏt
thụng tin?
Kt lun.
phỏt i xa c khi x
lớ thụng tin gia cụng v
khuch i. Sau ú
chỳng c iu ch, mó
húa v gi vo mụi
trng truyn dn
truyn i xa.
- Nhim v: Thu nhn
tớn hiu t phn phỏt v
bin i thnh thụng tin
ban u.
- Nghe v quan sỏt.
- Khi x lớ thụng tin
gia cụng v khuch i
tớn hiu nhn c
khi nhn thụng tin. Sau
ú chỳng c bin i
v dng tớn hiu ban u
nh khi gii iu ch,
gii mó v hin th
thit b u cui.

Ngun tớn hiu cn phỏt i xa c khi x lớ thụng
tin gia cụng v khuch i. Sau ú chỳng c iu
ch, mó húa v gi vo mụi trng truyn dn
truyn i xa.
2.Phn thu thụng tin:
a.S khi ca phn thu thụng tin:
b.Nguyờn lý lm vic:
Khi x lớ thụng tin gia cụng v khuch i tớn
hiu nhn c khi nhn thụng tin. Sau ú chỳng
c bin i v dng tớn hiu ban u nh khi
gii iu ch, gii mó v hin th thit b u cui
7
Hot ng 3:
Cng c - dn dũ:
- Giỏo viờn t cõu hi
tng kt, ỏnh giỏ tit
hc
+ Mun truyn mt
tớn hiu hay hỡnh nh i
xa thỡ lm th no?
+ Vai trũ ca mó hoỏ
v gii mó thụng tin l
gỡ?
- Giỏo viờn hng
dn hc sinh tr li cõu
hi trong SGK.
- Giỏo viờn nhc hc
sinh c trc bi 18:
Mỏy tng õm.
HS: Tr li cỏc cõu hi

do GV a ra nm
vng kin thc.
IV. Rỳt kinh nghim B sung:



Coõng ngheọ 12 44 Hc kỡ II
Nhn
thụng tin
X lớ tin Gii
iu
ch, mó
hoỏ
Thit b
u
cui.
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ Gv : Nguyeãn Anh Tuaán
Ngày soạn : 10 / 01 /2010 Bài 18
Tiết thứ : 20 MÁY TĂNG ÂM
I. MỤC TIÊU:
1) Kiến thức:
- Hiểu được sơ đồ khối và nguyên lý làm việc của máy tăng âm.
- Biết được nguyên lý hoạt động của khối đại công suất
2) Kỹ năng: sử dụng thành thạo máy tăng âm.
3) Thái độ: tìm tòi, nghiên cứu một số thiết bị có sử dụng máy tăng âm
II. CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- tranh vẽ hình 18.2, 18.3SGK
- đọc các tài liệu có liên quan đến bài giảng.
2) Học sinh: Xem trước bài 18 SGK

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1) Ổn định tổ chức: (1’)
2) Kiểm tra bài cũ: ( 4’)
+ Nêu khái niệm hệ thống thông tin viễn thông
+ Trình bàu sơ đồ khối, nguyên lý làm việc của hệ thống thông tin và viễn thông
3) Đặt vấn đề vào bài mới. (1’)
Ta thấy trong hội trường, rạp chiếu phim, . . . không gian rất rộng, để âm thanh phát ra cho mọi người nghe được
thì ta cần phải có thiết bi để làm tăng âm thanh đó, đó là máy tăng âm. Sơ đồ khối và nguyên lý làm việc của
máy tăng âm như thế nào -> vào bài mới.
4.Giảng bài mới:

TL HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
4’ * Hoạt động 1: giới thiệu
khái niệm về máy tăng
âm
- Yêu cầu đọc SGK và cho
HS xem tranh vẽ hình 18.1
SGK.
GV: nêu khái niệm máy
tăng âm
- giáo viên giới thiệu phân
loại máy tăng âm
HS đọc SGK và xem
hình 18.1SGK
HS: thảo luận, trả lời
HS tiếp thu
I. Khái niệm về máy tăng âm:
- máy tăng âm là một thiết bị khuếch đại tín
hiệu âm thanh.
- tùy theo chất lượng của máy tăng âm mà

chia ra tăng âm thông thường và tăng âm chất
lượng cao.

TL HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
15’ * Hoạt động 2: tìm hiểu
sơ đồ khối và nguyên lý
làm việc của máy tăng âm
-GV giới thiệu sơ đồ khối
của máy tăng âm
GV: nêu chức năng các
khối trong máy tăng âm
HS tiếp thu ghi nhớ
HS: thảo luận, trả lời
II - Sơ đồ khối và nguên lý làm việc của
máy tăng âm:
- Sơ đồ khối
Loa

Chức năng các khối tăng âm:
+ Khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu âm
tần từ các nguồn khác nhau
Coâng ngheä 12 45 Học kì II
Mạch
vào
Mạch
tiền
k.đại
Mạch
âm
sắc

Mạch
k.đại
trung
gian
Mạch
k.đại
công
suất
Nguồn nuôi
Trng THPT Nguyn Trng T Gv : Nguyeón Anh Tuaỏn
- GV: cỏc mch tin
khuch i, khuch i
trung gian v khuch i
cụng sut cú im gỡ ging
nhau v chc nng
HS: tho lun, tr li + Khi mch tin khuch i: khuch i
ti mt tr s nht nh
+ Khi mch õm sc: dựng chiu chnh
trm bng ca õm thanh
+ Khi mch khuch i trung gian: tớn
hiu ra t mch iu chnh õm sc cũn
yu, cn phi khuch i tip qua mch
khuch i trung gian mi cụng sut
kớch cho tng cụng sut.
+ Khi mch khuch i cụng sut cú
nhim v khuch i cụng sut õm tng
ln phỏt ra loa
+ khi ngun nuụi: cung cp in cho ton
b mỏy tng õm


Tl HOT NG CA GV HOT NG CA HS NI DUNG
15 * Hot ng 3: tỡm hiu
nguyờn lý lm vic ca
khi khuch i cụng
sut
- GV gii thiu s hỡnh
v 18.3SGK
- GV nờu rừ vai trũ ca
mch khuch i y kộo
v chc nng ca cỏc linh
kin trong mch. T y
nờu nguyờn lý hot ng
ca khi khuch i cụng
sut.
HS xem s hỡnh v
HS tip thu
III. Nguyờn lý hot ng ca khi khuch
i cụng sut:
* Khi cha cú tớn hiu vo c hai tranzito u
khúa, tớn hiu ra bng 0.
* Khi cú tớn hiu vo:
+ na chu kỡ u, cú tớn hiu ra na trờn
N
21
ca bin ỏp BA
2
.
+ na chu kỡ sau, cú tớn hiu ra na di
N
22

ca bin ỏp BA
2
.
+ R
2
v R
1
to nh t hiờn ban u cho T
1
v
T
2
lm vic cht lng cao hn
Nh vy c hai na chu kỡ, u cú tớn hiu
c khuch i ra loa
Tl HOT NG CA GV HOT NG CA HS NI DUNG
5 * Hot ng 4: Cng c -
dn dũ:
- Nờu chc nng cỏc khi
trong mỏy tng õm
- Nờu ng dng ca mch
khuch i cụng sut trong
cỏc thiờt b in t dõn
dng.
- Tr li cỏc cõu hoi trong
SGK v xem trc bi 19.
- ỏnh giỏ tit hc.
IV. Rỳt kinh nghim B sung:







Coõng ngheọ 12 46 Hc kỡ II
Trng THPT Nguyn Trng T Gv : Nguyeón Anh Tuaỏn
Ngy son : 17/01/2010 Bi 19
Tit th : 21 MY THU THANH
I. MC TIấU:
1) Kin thc:
- Bit c s khi v nguyờn lý lm vic ca mỏy thu thanh.
- Bit c nguyờn lý hot ng ca khi tỏch súng.
2) K nng: s dng thnh tho mỏy thu thanh.
3) Thỏi : tỡm tũi, nghiờn cu mt s thit b cú mỏy thu thanh.
II. CHUN B:
1) Giỏo viờn:
- tranh v hỡnh 19.2, 19.3 SGK
- c cỏc ti liu cú liờn quan n bi ging.
2) Hc sinh: Xem trc bi 19 SGK
III. T CHC CC HOT NG DY HC:
1) n nh t chc: (1)
2) Kim tra bi c: ( 5)
- Vẽ sơ đồ khối , trình bầy nguyên lý hoạt động của máy tăng âm ?
- Dựa vào hình 18 3 , hãy phân tích hoạt động của tầng KĐ công suất loại đẩy kéo ?
3) t vn vo bi mi. (1)
4)Ging bi mi:
TL Hot ng ca GV Hot ng ca HS NI DUNG
.
10
Hot ng 1: Gii thiu

khỏi nim mỏy thu thanh
Gv dùng phơng pháp
thuyết trình đặt vấn đề
- Trên máy thu thờng thấy
các giải sóng nào?
- Thế nào là sóng điện từ?
- Có các loại sóng điện từ
nào?
- Sóng điện từ nào dùng
trong việc truyền sóng AM
và FM
- Hs bng kin thc
thc t, kt hp tham
kho SGK tr li
I. Khỏi nim v mỏy thu thanh.
- Máy thu thanh là một thiết bị điện tử thu sóng
điện từ ngoài không gian, sau đó khuếch đại chọn
lọc thông tin và phát ra âm thanh. Máy thu sóng
phải tơng thích với máy phát sóng.
15
Hot ng 2: Tỡm hiu
s khi v nguyờn lớ
II. S khi v nguyờn lớ lm vic ca mỏy
thu thanh.
Coõng ngheọ 12 47 Hc kỡ II
Chọn
sóng
KĐ cao
tần
Trộn

sóng

trung tần
Tách
sóng

âm tần
Dao động
ngoại sai
Hình 19 - 2 : Sơ đồ khối máy thu thanh
Anten
Đồng
chỉnh
Loa 8
Trng THPT Nguyn Trng T Gv : Nguyeón Anh Tuaỏn
TL Hot ng ca GV Hot ng ca HS NI DUNG
lm vic ca mỏy thu
thanh.
Gv ch yu dùng phơng
pháp thuyết trình đặt vấn
đề
Yờu cu Hs c SGK, tỡm
hiu hỡnh 19 2 SGK tr
li cõu hi.
- Khối chọn sóng có
nhiệm vụ gì?
- Khối khuếch đại cao tần
có nhiệm vụ gì?
- Thế nào là dao động
ngoại sai tầng ngoại sai

có nhiệm vụ gì?
- Mạch trộn tần có nhiệm
vụ gì?
- Mạch khuếch đại trung
tần có nhiệm vụ gì?
- Nhiệm vụ của mạch
tách sóng?
- Nhiệm vụ của mạch
khuếch đại âm tần?
Khi một máy thu bị lẫn
nhiều đài là do nguyên
nhân gì?
Hs c SGK tr li
cõu hi.
- Chọn sóng : Khối chọn sóng có nhiệm vụ
điều chỉnh cộng hởng để lựa chọn sóng cần thu
f
t
trong vô vàn các sóng trong không gian.
- Khuếch đại cao tần : Khối khuếch đại cao tần
có nhiệm vụ khuyếch đại tín hiệu nhận đựoc từ
anten để tăng độ nhạy.
- Dao động ngoại sai : Mạch tạo sóng ngoại sai
(f
d
) có nhiệm vụ tạo ra trong máy sóng cao tần
với quy luật là luôn cao hơn sóng định thu (f
t
)
một trị số không đổi đó là sóng trung tần 465

KHz (hoặc 455 KHz)
- Trộn tần : Mạch trộn tần giữa sóng thu của
đài phát thanh (ft) với sóng ngoại sai trong máy
fd cho ra tần số f
d
f
t
= 465 KHz
- Khuếch đại trung tần : với một hoặc nhiều
tầng khuếch đại. Mỗi tầng khuếch đại trung tần
đợc điều chỉnh và cộng hởng với một giá trị trên
dãy tần số đó nhằm gia tăng độ chọn sóng.
- Tách sóng : có nhiệm vụ tách tín hiệu ậm tần
ra khỏi sóng mang trung tần. Mạch này có hai
chức năng : thứ nhất tách tín hiệu hỗn hợp để
bao hình phía trên của tín hiệu hỗn hợp AM, thứ
hai phần sóng mang trung tần đợc lọc và giữ lại
chỉ còn có tín hiệu âm tần đi qua.
- Khuếch đại âm tần : tín hiệu tần số thấp lấy
từ đầu ra của tầng tách sóng khuếch đại để đa ra
loa phát ra âm thanh.
8 Hot ng 3: Tỡm hiu
nguyờn lớ hot ng ca
khi tỏch súng trong mỏy
thu thanh AM.
Trên hình 19 - 3 giới thiệu
một sơ đồ khối tách sóng
tiêu biểu đợc dùng trong
máy thu AM.
HS lng nghe, tip

thu
III. Nguyờn lớ hot ng ca khi tỏch súng
trong mỏy thu thanh AM

trungtn
õm tn
iod tách sóng chỉ cho dòng điện đi qua theo
một chiều nên sóng vào khối tách sóng là sóng
xoay chiều còn sóng ra là sóng một chiều (trên
trục hoành).
Coõng ngheọ 12 48 Hc kỡ II
Sóng
từ KĐ
t
trung
tần
Sóng
tới KĐ
âm
tần
b
)
a
)

Trun
g
tần

Âm

tần

Trường THPT Nguyễn Trường Tộ Gv : Nguyeãn Anh Tuaán
5’ Hoạt động 4: Củng cố -
dặn dò:
- Nêu chức năng các khối
trong máy thu thanh.
- Trả lời các câu hoi trong
SGK.
- Đánh giá tiết học.
- Giáo viên nhắc học sinh
đọc trước bài 20: “Máy
thu hình”.
IV. Rút kinh nghiệm – Bổ sung: :


















Ngày soạn : 24 / 01 / 2010 Bài 20
Tiết thứ : 22 MÁY THU HÌNH
I. MỤC TIÊU:
1) Kiến thức:
- Biết được sơ đồ khối và nguyên lý làm việc của máy thu hình.
- Biết được nguyên lý hoạt động của khối xử lí tín hiệu màu.
Coâng ngheä 12 49 Học kì II
Trng THPT Nguyn Trng T Gv : Nguyeón Anh Tuaỏn
2) K nng: Trỡnh by thnh tho mỏy thu hỡnh.
3) Thỏi : tỡm tũi, nghiờn cu mt s thit b cú mỏy thu hỡnh.
II. CHUN B:
1) Giỏo viờn:
- tranh v hỡnh 20.1, 20.2, 20.3 SGK
- c cỏc ti liu cú liờn quan n bi ging.
2) Hc sinh: Xem trc bi 20 SGK
III. T CHC CC HOT NG DY HC:
1) n nh t chc: (1)
2) Kim tra bi c: ( 5)
- Vẽ sơ đồ khối , trình bầy nguyên lý hoạt động của máy thu thanh ?
3) t vn vo bi mi. (1)
4.Ging bi mi:
TL Hot ng ca GV Hot ng ca HS NI DUNG
5
Hot ng 1: Gii
thiu khỏi nim mỏy
thu hỡnh.
Gv dùng phơng pháp
thuyết trình đặt vấn
đề

GV dùng phơng pháp
thuyết trình để giới
thiệu cách tạo ra hình
ảnh,õm thanh.
- Hs bng kin thc
thc t, kt hp tham
kho SGK tr li
I. Khỏi nim v mỏy thu hỡnh.
Mỏy thu hỡnh l thit b nhn v tỏi to li tớn hiu õm
thanh v hỡnh nh ca i truyn hỡnh.
20
Hot ng 2: Tỡm
hiu s khi v
nguyờn lớ lm vic
ca mỏy thu hỡnh.
Gv ch yu dùng ph-
ơng pháp thuyết trình
đặt vấn đề
Yờu cu Hs c SGK,
tỡm hiu hỡnh 20 - 2
SGK tr li cõu hi.
- Một máy thu hình
đen trắng hay màu về
Hs c SGK tr li
cõu hi.
- Lng nghe, tip thu,
ghi nh.
II. S khi v nguyờn lớ lm vic ca mỏy thu
hỡnh.
1- Khi cao tn, trung tn, tỏch súng.

2- Khi x lớ tớn hiu õm thanh.
3- Khi x lớ tớn hiu hỡnh.
4- Khi ng b v to xung quột.
5- Khi phc hi hỡnh nh (ốn hỡnh mu).
6- Khi vi x lớ v iu khin.
7- Khi ngun.
Coõng ngheọ 12 50 Hc kỡ II
Anten
Đèn hình
Loa
Khi x lớ tớn hiu
hỡnh
Khi x lớ tớn hiu
õm thanh
Hình 20 - 1 : Thu tín hiệu âm thanh và hình ảnh.
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ Gv : Nguyễn Anh Tuấn
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS NỘI DUNG
c¬ b¶n gièng nhau
nguyªn lý chØ kh¸c
nhau ë phÇn t¹o mµu. ë
®©y chóng ta giíi thiƯu
s¬ ®å khèi mét m¸y
thu h×nh màu.
8’ Hoạt động 3: Tìm
hiểu ngun lí làm
việc của khối xử lí tín
hiệu màu.
Gv giới thiệu hình
20 – 3 .
GV:có thể giải thích

thêm .
+ Khối xử lí tín hiệu
màu cần tạo ra ba tín
hiệu màu đỏ, lục, lam
từ các tín hiệu chói Y
và tín hiệu màu R-Y,
B-Y.
+ Hình ảnh có màu là
do sự pha trộn các
màu đỏ (R), lục (G ),
lam (B ).
HS lắng nghe, tiếp
thu
III. Ngun lí làm việc của khối xử lí tín hiệu màu.
+ Khối xử lí tín hiệu màu cần tạo ra ba tín hiệu
màu đỏ, lục, lam từ các tín hiệu chói Y và tín hiệu
màu R-Y, B-Y.
+ Hình ảnh có màu là do sự pha trộn các màu đỏ
(R), lục (G ), lam (B ).
5’ Hoạt động 4: Củng
cố - dặn dò:
- Nêu chức năng các
khối trong máy thu
hình.
- Trả lời các câu hoi
trong SGK.
- Đánh giá tiết học.
- Giáo viên nhắc học
sinh đọc trước bài 21.
IV.RÚT KINH NGHIỆM:



Ngày soạn : 31 / 01 / 2010 Bài 21
Tiết thứ : 23 THỰC HÀNH: MẠCH KHUẾCH ĐẠI ÂM TẦN
I. MỤC TIÊU:
1) Kiến thức:
- Nhận biết các linh kiện trên mạch lắp ráp
- Mơ tả ngun lý làm việc của mạch âm tần
2) Kỹ năng: Thực hiện đúng thao tác, quy trình bài thực hành
3) Thái độ:
Công nghệ 12 51 Học kì II
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ Gv : Nguyeãn Anh Tuaán
- Có thái độ đúng đắn về lao động kỹ thuật :chính xác , an tòan.
II. CHUẨN BỊ: 1.
Chuẩn bị nội dung : Ôn bài 4, 18
2. Chuẩn bị đồ dùng dạy học
- Tranh vẽ Sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp ráp
- 1 mạch khuếch đại âm tần đã ráp sẵn
- Nguồn một chiều
- Micro và loa
- Kiểm tra hoạt động của sơ đồ
Mẫu báo cáo
Mạch khuếch đại âm tần
Họ và tên ……………………………………………………………….….
Lớp ………… Nhóm ……
1. Sơ đồ nguyên lý của mạch khuếch đại âm tần
2. Bảng kí hiệu và thông số các linh kiện trong sơ đồ
Kí hiệu trên sơ đồ Tên và ký hiệu trong thực tế Thông số
Nhận xét:



III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1) Ổn định tổ chức: (1’)
2) Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
a. Nêu nguyên lý làm việc của máy thu hình màu theo sơ đồ khối?
b. Những màu nào được coi là cơ bản trong máy thu hinh màu?
3. Nội dung và qui trình thực hành
TL Họat động của thầy Họat động HS
8’
Họat động 1 : Hướng dẫn ban đầu
Phân nhóm( 6-8 học sinh /nhóm ) , cử nhóm
trưởng
Thông báo nội dung thực hành :
- Đọc sơ đồ nguyên lý .
- Đọc các linh kiện trong mạch : tên gọi
và các thông số kỹ thuật của linh kiện
trong mạch
- Giải thích hoạt động
Học sinh theo nhóm , ổn định nhóm
Các nhóm thảo luận
Nghe nội dung sẽ thực hành
TL Họat động của thầy Họat động HS
25’
Họat động2 : Nội dung thực hành
Bước 1 : Đọc sơ đồ nguyên lý :
Dùng sách giáo khoa và đọc sơ đồ nguyên lý
Vẽ sơ đồ vào báo cáo và ghi hoạt động của sơ đồ
Coâng ngheä 12 52 Học kì II
Trng THPT Nguyn Trng T Gv : Nguyeón Anh Tuaỏn
Hat ng ca s

Quan sỏt v hng dn hc sinh c v v cho
ỳng
Bc 2 : Nhn bit cỏc linh kin ca mch
theo bn v
Hng dn hc sinh c v hiu c cụng
dng ca tng linh kin
Bc 3 : Cp ngun v kim tra s lm vic
ca mch
Hng dn hc sinh kim tra mch: v trớ , tip
im , ngun
Cho mch hat ng v tin hnh kim tra
hat ng ca mch
mch
c ỳng tờn v cụng dng ca cỏc linh kin
Ghi tờn cỏc linh kin vo bỏo cỏc :
Theo hng ca Gv kim tra li mch
Cho mch hot ng : kim tra tớnh ỳng n , tớnh
chớnh xỏc , ỳng yờu cu

TL Hat ng ca thy Hat ng HS
5 Hat ng 3 : Tng kt ỏnh giỏ kt qu thc
hnh
- Hc sinh hon thnh mu bỏo cỏo v
tho lun t ỏnh giỏ
- Gv nhn xột
- Kt qu thc hnh ỏnh giỏ kt qu cỏc
nhúm
- Cỏch khc phc cỏc s c.
Thu dn , v sinh phũng hc
4.Cng c v hng dn v nh : (1)

- xem trc ni dung bi sau
IV.RT KINH NGHIM:













Ngy son : 06 / 02 / 2010 Phn II: K THUT IN
Tit th : Chng 5: MCH IN XOAY CHIU BA PHA
Bi 22: H THNG IN QUC GIA
I. Mc tiờu:
1) Kin thc:
- Hiu c khỏi nim v vai trũ ca h thng in quc gia
- Hiu c s li in quc gia
2) K nng:
- V c s h thng in v li in. Trỡnh by c cỏc cp in ỏp
3) Thỏi :
Coõng ngheọ 12 53 Hc kỡ II
Trng THPT Nguyn Trng T Gv : Nguyeón Anh Tuaỏn
- Liờn h thc t : tỡm hiu v h thng in quc gia v cỏc cp in ỏp a phng.
II.Chun b ca giỏ o viờn v hc sinh:
1.Chun b ca giỏo viờn:

- Nghiờn cu bi 22 SGV, cỏc ti liu liờn quan .
- Cỏc s hỡnh 22.1 , 22.2 sgk
2.Chun b ca hc sinh:
- c trc bi 22 SGK.
III.Tin trỡnh ging dy:
1.n nh t chc:(1)
2.Kim tra bi c:(Khụng kim tra)
3. Bi mi:
Gii thiu bi mi:(1) Trong chin lc m bo nng lng ca tng quc gia v trờn ton cu, h thng in
l mt thnh phn rt quan trng. Hụm nay chỳng ta hc bi H THNG IN QUC GIA
TL Hot ng ca GV Hot ng ca HS NI DUNG
8 Hot ng 1: tỡm hiu
khỏi nim v h thng
in quc gia.
H thng in quc
gia gm nhng khõu
no ?
- H thng in quc
gia nhm thc hin
mc tiờu gỡ ?
- Vit nam cú my
h thng in ? Khi cú
1 h thng in s
khc phc c s c
gỡ .
- Gii thớch cỏc phn
trờn s khi ca
li in quc gia ?
Hs tho lun tr li
I . Khỏi nim v h thng in quc gia

- H thng in quc gia gm cú : ngun in , cỏc
li in & cỏc h tiờu th in trong ton quc ,
c liờn kt vi nhau thnh mt h thng .
.
22 Hot ng 2: tỡm
hiu s li in
quc gia
- Vit nam cú
nhng cp in ỏp
no ?
- Ngi ta da vo
õu phõn loi li
in ?
- Gii thớch s li
in phõn phi trờn
hỡnh?
hs tr li
hs tho lun
II . S li inquc gia
- H thng in thc hin cỏc quỏ trỡnh : sn xut ,
truyn ti , phõn phi & tiờu th in nng .
1. Cp in ỏp ca li in :
- Ph thuc vo mi quc gia
- Li in c phõn thnh : li in truyn ti &
li diin phõn phi .
2. S li in: SGK
Coõng ngheọ 12 54 Hc kỡ II
Trng THPT Nguyn Trng T Gv : Nguyeón Anh Tuaỏn
TL Hot ng ca GV Hot ng ca HS NI DUNG
7 Hot ng 3: tỡm

hiu vai trũ ca h
thng in quc gia
- H thng in quc
gia cú vai trũ gỡ ?
Phõn tớch lm rừ cỏc
vai trũ ú ?
hs tho lun
III. Vai trũ ca h thng in quc gia
- m bo vic sn xut, truyn ti v phõn phi
in nng.
- m bo cung cp v phõn phi in vi tin cy
cao, cht lng in nng tt, an ton v kinh t.
5 Hot ng 4: tng
kt, ỏnh giỏ:
- Th no l h thng
in quc gia ?
- Phõn tớch s li
in phõn phi nhiu
cp in ỏp?
- Nhn xột, ỏnh giỏ
tit hc.
4. Dn dũ: (1)
- Giao nhim v v nh yờu cu HS hc thuc ni dung bi
- xem trc ni dung bi sau
V. Rỳt kinh nghim B sung:











Ngy son : 20 / 02 / 2010 Bi 23
Tit th : 25, 26 MCH IN XOAY CHIU BA PHA
I. MC TIấU:
1) Kin thc:
- Hiu c ngun in ba pha v cỏc i lng c trng ca mch in ba pha
Coõng ngheọ 12 55 Hc kỡ II
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ Gv : Nguyeãn Anh Tuaán
- Biết được cách nối nguồn điện và tải hình sao, hình tam giác và các mối liên hệ giữa đại lượng dây và đại
lượng pha .
2) Kỹ năng: nắm được cách nối sao , tam giác.
3) Thái độ: tìm tòi, liên hệ thực tế
II. CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- Tranh vẽ hình SGK
- Đọc các tài liệu có liên quan đến bài giảng.
2) Học sinh: Xem trước bài 23 SGK
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1) Ổn định tổ chức: (1’)
2) Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- Thế nào là hệ thống điện quốc gia?
- Lưới điện quốc gia có các cấp điện áp nào? Vì sao cần phải có hệ thống điện quốc gia?
3) Giảng bài mới:
Đặt vấn đề vào bài mới: (2’) Ngày nay, dòng điện xoay chiều ba pha được sử dụng rộng rãi trong các ngành sản
xuất. Vậy, dòng điện ba pha được tạo ra như thế nào? Mạch điện ba pha có cấu tạo ra sao? Bài học hôm nay sẽ
giúp chúng ta trả lời những câu hỏi này.

TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS NỘI DUNG
Tiết 01
MỤC TIÊU:
1) Kiến thức:
- Hiểu được mạch điện xoay chiều ba pha
- Biết được cách nối nguồn điện và tải ba pha .
2) Kỹ năng: nắm được cách nối tải ba pha.
3) Thái độ: tìm tòi, liên hệ thực tế
22’ Hoạt động 1: Tìm hiểu về mạch điện
xoay chiều ba pha
Giáo viên giới thiệu về thành phần của
mạch điện xoay chiều ba pha
- Em nào có thể cho biết trong các
ngành sản xuất chủ yếu người ta sử
dụng dòng điện ba pha hay dòng điện
một pha ?
- Dòng điện ba pha được tạo ra từ đâu ?
-Máy phát cấu tạo như thế nào
Máy phát điện hoạt động như thế nào ?
Vậy còn tải ba pha thì sao ?có đặt điểm
gì?
-HS : chủ yếu sử dụng
dòng điện ba pha
Từ máy phát điện ba
pha
HS:
HS;
I . Khái niệm về mạch điện xoay
chiều ba pha
1. Nguồn điện ba pha :

Để tạo ra dòng điện xoay chiều ba
pha người ta dùng máy phát điện
xoay chiều ba pha.
Cấu tạo : Gồm ba cuộn dây quấn
AX, BY,CZ đặt lệch nhau 120 độ
trên một giá tròn và ở giữa có một
nam châm điện như hình vẽ
2. Tải ba pha : (hình vẽ )
Tổng trở từng tải là Z
A
,Z
B
,Z
C
.
15’ Hoạt động 2: Tìm hiểu về cách nối
nguồn điện và tải ba pha.
GV : Giới thiệu hai cách nối sao, tam
giác
HS : Quan sát
Lắng nghe, tiếp thu
II. Cách nối nguồn điện và tải ba
pha
1. Cách nối nguồn điện ba
pha :
2. Cách nối tải ba pha
Tiết 02
Coâng ngheä 12 56 Học kì II
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ Gv : Nguyeãn Anh Tuaán
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS NỘI DUNG

MỤC TIÊU:
1) Kiến thức:
- Hiểu được cách nối nguồn điện và tải hình sao, hình tam giác và các mối liên hệ giữa đại lượng dây và đại
lượng pha .
2) Kỹ năng: Biết được cách nối sao , tam giác. Vận dụng công thức để tính các đại lượng dây và đại lượng
pha
3) Thái độ: tìm tòi, liên hệ thực tế
30’ Hoạt động 3: Tìm hiểu về các sơ đồ
của mạch điện ba pha
Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc các
cách mắc tải và nguồn cuả các hình
23.7 ;23.8; 23.9 sgk
Từ các cách mắc trên em nào có thể nêu
cho thầy cho thầy biết khi tải không
thật đối xứng thì ta nên xử dụng cách
mắc nào vì sao ?
Học sinh quan sát các
hình và đọc
Hs:
III Sơ đồ mạch điện ba pha
1 .Sơ đồ mạch điện ba pha
SGK
2 . Quan hệ giữa đại lượng dây và
đại lượng pha
Nếu tải ba pha đối xứng thì
a) khi nối sao :
3
d p
d p
I I

U U
=
=
b) Khi nối tam giác
3
d p
d p
I I
U U
=
=
5’ Hoạt động 4: Tìm hiểu ưu điểm mạch
điện ba pha bốn dây
- mạch điện ba pha bốn dây?

Hs suy nghĩ trả lời
IV. Ưu điểm của mạch điện ba
pha bốn dây
- Tạo ra hai trị số điện áp khác
nhau, thuận tiện cho việc sử dụng
đồ dùng điện.
- Các tải điện sinh hoạt thường
không đối xứng. Do sử dụng mạng
ba pha bốn dây, nhờ có dây trung
tính nên điện áp pha trên các tải hầu
như vẫn giữ được bình thường,
không vượt quá điện áp định mức.
8’ Hoạt động 5: tổng kết, đánh giá
- Yêu cầu HS nhắc lại những kiến thức
trọng tâm của bài

- Trả lời các câu hỏi SGK
HS thực hiện
4) Dặn dò: (2’)
- Giao nhiệm vụ về nhà yêu cầu HS học thuộc nội dung bài
- xem trước nội dung bài sau
V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 06 / 03 / 2010 Bài 24
Tiết thứ: 27 THỰC HÀNH NỐI T„I BA PHA HÌNH SAO VÀ HÌNH TAM GIÁC

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Coâng ngheä 12 57 Học kì II
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ Gv : Nguyeãn Anh Tuaán
Dạy xong bài thực hành này, GV cần làm cho HS:
- Nối được tải ba pha hình sao và hình tam giác
- Có ý thức thực hiện đúng quy trình và các quy định
2. Kĩ năng:
- Lắp đúng mạch điện ba pha hình sao và tam giác.
- Phân biệt được sự khác nhau của hai cách mắc hình sao và tam giác
3. Thái độ:
-Tích cực, tỉ mỉ, chấp hành đúng quy trình thực hành
-Hợp tác tốt trong hoạt động nhóm
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
-Dụng cụ và vật liệu thực hành cho nhóm học sinh
-Mẫu bảng báo cáo thực hành
2. Chuẩn bị của học sinh:

-Xem lại cách nối hình sao và tam giác
-Tìm hiểu các quan hệ giữa các đại lượng dây và pha của mạch điện ba pha
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tình hình lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Hãy nêu cách nối tải hình sao và hình tam giác.
- Vẽ hình minh họa cho cách nối tải ba pha hình sao và hình tam giác
3. Giảng bài mới:
Hướng dẫn ban đầu: (6’)
a)Giới thiệu mục tiêu của tiết thực hành
b)Giới thiệu các dụng cụ, vật liệu sử dụng bài thực hành
c)Giới thiệu nội dung và quy trình thực hành
Hoạt động thực hành
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS
15’ Hoạt động 1: Nối tải ở bảng thành hình tam
giác và hình sao
-GV hướng dẫn HS quan sát tìm hiểu bảng
điện và thực hành nối tải một pha gồm hai
bóng đèn mắc nối tiếp
-GV kiểm tra và yêu cầu HS giải thích cách
nối đã thực hiện
-GV hướng dẫn HS quan sát, tìm hiểu bảng
điện và thực hành nối tải một pha gồm hai
bóng đèn mắc song song
-GV kiểm tra và yêu cầu HS giải thích cách
nối đã thực hiện
-HS thực hành nối tải ba pha thành hình tam
giác
-HS trả lời câu hỏi giáo viên
-HS nối tải ba pha thành hình sao có dây trung

tính
-HS trả lời câu hỏi giáo viên
10’ Hoạt động 2: Nối tải hình sao có dây trung
tính vào nguồn điện ba pha
-GV hướng dẫn HS vẽ sơ đồ nguyên mạch
điện thực hành, trong đó chú ý về vị trí vôn
kế đo điện áp dây, điện áp pha, ampe kế đo
dòng điện pha và dòng điện trong dây trung
tính
-Yêu cầu HS dựa vào sơ đồ nguyên lí tiến
hành nối dây mạch điện theo sơ đồ
-GV kiểm tra mạch điện và đặt các câu hỏi
-HS theo dõi hướng dẫn của giáo viên
-HS tiến hành nối dây mạch điện theo sơ đồ
-HS trả lời câu hỏi của giáo viên
Coâng ngheä 12 58 Học kì II
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ Gv : Nguyễn Anh Tuấn
u cầu HS giải thích về cách mắc mạch điện
thực hành
-GV u cầu HS đóng điện, ghi kết quả đo
vào bảng báo cáo thực hành theo mẫu
-GV hướng dẫn học sinh tính điện trở bóng
đèn, điện trở pha, dòng điện pha và dòng điện
trong dây trung tính
-HS tiến hành đo các đại lượng ghi vào báo cáo
-Học tính tốn, so sánh kết quả tính tốn và
thực hành sau đó đưa ra nhận xét
7’ Hoạt động 3: Tổng kết đánh giá kết quả thực
hành
-GV hướng dẫn HS hồn thành báo cáo thực

hành, thảo luận và tự đánh giá kết quả
-GV đánh giá kết quả thực hành
-GV hướng dẫn HS tháo dụng cụ,vật liệu
thực hành và đại diện nhóm bàn giao dụng cụ
4. Dặn dò: (1’)
- Về nhà xem trước bài 25
IV.RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG:
















Ngày soạn : 13 / 03 / 2010 Chương 6
Tiết thứ : 28 MÁY ĐIỆN BA PHA
Bài 25: MÁY ĐIỆN XOAY CHIỀU BA PHA – MÁY BIẾN ÁP BA PHA
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Công nghệ 12 59 Học kì II
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ Gv : Nguyễn Anh Tuấn

- Biết được khái niệm, phân loại và cơng dụng của máy điện xoay chiều ba pha.
- Biết cơng dụng, cấu tạo, cách nối dây, ngun lí làm việc của máy biến áp ba pha.
2. kĩ năng:
- Phân tích cấu tạo của máy biến áp từ hình vẽ ;Áp dụng được cơng thức của bài để giải bài tập.
3. Thái độ :
-Học sinh thấy được tầm quan trọng của máy biến áp 3 pha trong thực tế .
-Hướng học sinh thi vào nghành kỹ thuật cơ điện .
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1.Chuẩn bị của giáo viên:
- Nghiên cứu nội dung bài, đọc tài liệu tham khảo liên quan đến bài học và thơng tin bổ sung. Tranh vẽ các
hình 25. 1; 25. 2; 25.3 SGK.
-Vật mẫu: các lá thép kĩ thuật điện. (chữ E, I, O, U)
-Đèn chiếu, thí nghiệm ảo (nếu có)
2.Chuẩn bị của học sinh:
- Xem bài mới ở nhà, chuẩn bị một số vật mẫu: các lá thép kĩ thuật điện. (chữ E, I, O, U).
III.Tiến trình giảng dạy:
1.Ổn định tổ chức:(1’)
2.Kiểm tra bài cũ: (Khơng kiểm tra)
3.Giảng bài mới:
Đặt vấn đề: (1’)Ngày nay việc sử sụng các máy điện ba pha sử dụng nguồn điện ba pha rất phổ biến.
Chương này chúng ta sẽ nghiên cứu một số máy điện ba pha.
Trong các máy điện ba pha thì máy biến áp rất quan trọng trong việc truyền tải điện năng đi xa….
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS NỘI DUNG
10’ Hoạt động 1: Giới thiệu khái
niệm, phân loại và cơng
dụng của máy điện xoay
chiều ba pha.
- Giáo viên trình bày khái
niệm máy điện xoay chiều ba
pha.

- GV u cầu học sinh đọc
sách giáo khoa :
- Có mấy loại máy điện xoay
chiều 3 pha ? Cho biết cơng
dụng của từng loại ?
- Đối với máy điện quay có
mấy loại ?
- Máy biến áp ba pha, máy
phát điện ba pha, động cơ
khơng đồng bộ ba pha thuộc
loại máy điện tĩnh hay máy
điện quay? Tại sao?
- Có 2 loại …trình bày
như sgk
- Có 2 loại …trình bày
như sgk
I. Khái niệm, phân loại và cơng dụng của
máy điện xoay chiều ba pha.
1. Khái niệm: Máy điện xoay chiều ba pha là
máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều ba
pha.
2. Phân loại và cơng dụng: chia làm 2 loại
- Máy tĩnh điện: Khi làm việc khơng có bộ phận
nào chuyển động, như máy biến áp, máy biến
dòng, …dùng để biến đổi các thơng số (điện áp,
dòng điện, …) của hệ thống.
- Máy điện quay: Khi làm việc có bộ phận
chuyển động tương đối với nhau và được chia
làm hai loại:
+ Máy phát điện: Biến cơ năng thành điện

năng, dùng làm nguồn cấp điện cho tải.
+ Động cơ điện: Biến điện năng thành cơ năng,
dùng làm nguồn động lực cho các máy và thiết
bị.
25’ Hoạt động 2: Tìm hiểu máy
biến áp ba pha.
- Hãy nêu cơng dụng của máy
biến áp ba pha ?
- Nhìn vào tranh: 25.1 và 25.2
SGK: Cho biết máy biến áp 3
pha cấu tạo gồm mấy bộ phận
chính ? Đó là bộ phận nào ?
- Trình bày như sgk II. Máy biến áp ba pha:
1. Khái niệm và cơng dụng:
MBA ba pha là máy điện tĩnh, dùng để biến
đổi điện áp của hệ thống nguồn điện xoay chiều
ba pha, nhưng giữ ngun tần số.
2. Cấu tạo:
Gồm hai phần chính: Lõi thép và dây quấn.
a) Lõi thép:
Công nghệ 12 60 Học kì II
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ Gv : Nguyễn Anh Tuấn
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS NỘI DUNG
- Quan sát hình 25.2 SGK,
hãy cho biết máy biến áp ba
pha có mấy loại dây quấn và
tên các loại dây quấn đó?
- Lõi thép của máy biến áp
được làm bằng vật liệu gì? Tại
sao khơng làm thành khối mà

phải ghép lại từ nhiều lá thép?
- Dây quấn nhận điện vào gọi
là dây quấn gì?? Dây quấn
đưa điện ra gọi là dây quấn
gì?
- Hãy giải thích tạo sao ở các
máy biến áp cấp điện cho hộ
tiêu thụ, dây quấn thứ cấp
thường nối hình sao có dây
trung tính?
-Như nói ở trên là cấu tạo của
MBA 3pha mạch từ liên quan
còn MBA 3pha mạch từ độc
lập
- Dựa vào kiến thức đã học,
em hãy cho biết biểu thức tính
hệ số biến áp của máy biến áp
một pha?
- Gv trình bày ví dụ ở sơ đồ
hình 25 . 4
- 2phần : phần lõi và
phần dây quấn .
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Hs trả lời
Có 3 trụ để quấn dây (gọi là trụ từ) và gơng
từ để khép kín mạch từ.
Lõi thép được làm bằng các lá thép kĩ thuật

điện dày 0,35
÷
0,5mm, hai mặt phủ sơn cách
điện và ghép lại thành hình trụ.
b) Dây quấn:
- Thường là dây đồng bọc cách điện được quấn
quanh trụ từ của lõi thép.
- Mỗi máy biến áp ba pha có 3 dây quấn nhận
điện vào (gọi là dây quấn sơ cấp), kí hiệu: AX,
BY, CZ và ba dây quấn đưa điện ra (còn gọi là
dây thứ cấp), kí hiệu ax, by, cz, nên có thể đấu
hình sao hay tam giác ở cả hai phía. Ngồi ra,
trong trường hợp đấu hình sao, vì có điểm
chung nên có thể có thêm dây trung tính.
- Ở các máy biến áp cung cấp điện cho các hộ
tiêu thụ, dây quấn thứ cấp thường nối hình sao
có dây trung tính.
3. Ngun lí làm việc:
- MBA ba pha làm việc dựa trên ngun lí cảm
ứng điện từ.
- MBA 3 pha có các cách đấu dây khác nhau
nên cần phân biệt hệ số biếm áp pha (K
p
) và hệ
số biến áp dây (K
d
)
+ Hệ số biến áp pha:
1
1

2 2
p
p
p
U
N
K
U N
= =
Trong đó: N
1
, N
2
là số vòng dây một pha của
dây quấn sơ cấp và thứ cấp.
+ Hệ số biến áp dây:
1
2
d
d
d
U
K
U
=
7’
Hoạt động 3: Củng cố
- Giáo viên đặt câu hỏi để
tổng kết, đánh giá tiết học
- GV hướng dẫn học sinh trả

lời các câu hỏi SGK.
HS: Trả lời các câu hỏi
do GV đưa ra để nắm
vững kiến thức.
4. dặn dò : (1’)
- Đọc phần thơng tin bổ sung trong SGK.
- Dặn dò học sinh học bài cũ và đọc trước bài : Động cơ khơng đồng bộ ba pha.
IV. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

Ngày soạn : 20 / 03 / 2010 Bài 26
Tiết thứ : 29 ĐỘNG CƠ KHƠNG ĐỒNG BỘ BA PHA
I. MỤC TIÊU:
1) Kiến thức: Gv cần làm cho Hs nắm các vấn đề sau:
Công nghệ 12 61 Học kì II
Trng THPT Nguyn Trng T Gv : Nguyeón Anh Tuaỏn
- Bit c cụng dng, cu to, nguyờn lớ lm vic.
2) K nng: Bit cỏch ni dõy ng c khụng ng b ba pha
3) Thỏi : Rốn luyn thỏi nghiờm tỳc v yờu thớch mụn hc
II. CHUN B:
1) Giỏo viờn:
- Tranh v hỡnh SGK
- c cỏc ti liu cú liờn quan n bi ging.
2) Hc sinh: Xem trc bi 26 SGK
III. TIN TRèNH GING DY:
1) n nh t chc: (1)
2) Kim tra bi c: ( 6)

- nh ngha, phõn loi mỏy in xoay chiu ba pha
- Nờu cu to v nguyờn lớ lm vic ca mỏy bin ỏp ba pha
3.Ging bi mi:
t vn vo bi mi: (1) Hụm trc chỳng ta ó c hc mỏy in xoay chiu ba pha, gm mỏy in quay
v mỏy in tnh. Chỳng ta cng c hc v MBA ba pha, mt loi mỏy in tnh l thit b rt quan trng
trong truyn ti in nng. Hụm nay chỳng ta s tỡm hiu mỏy in tip theo: NG C KHễNG NG B
BA PHA, mt loi mỏy in quay cú rt nhiu ng dng trong k thut v i sng
TL Hot ng ca GV Hot ng ca HS NI DUNG
7 Hot ng 1: Gii
thiu v khỏi nim v
cụng dngca ng
c khụng ng b 3
pha
GV nờu khỏi nim
ng c khụng ng
b ba pha
Hi: Hóy nờu cụng
dng ca ng c
khụng ng b ba pha
trong cụng nghip,
nụng nghip v i
sng?
HS nghe v ghi vo v
HS liờn h thc t
tr li
I . Khỏi nim v cụng dng
1.Khỏi nim ng c khụng ng b 3 pha.
L ng c in 3 pha cú tc quay ca rụto
(n) nh hn tc quay ca t trng (n1)
2. Cụng dng ca ng c khụng ng b 3 pha.

Dựng lm ngun ng lc cho cỏc mỏy cụng c.
10 Hot ng 2: Tỡm
hiu v cu to ng
c khụng ng b ba
pha.
Dựng tranh v hỡnh
26.1 SGK gii thiu
tng quỏt cỏc b phn
ca ng c
- Lừi thộp roto v sta
to c lm bng vt
liu gỡ? Hỡnh dng ra
sao?
- Cú my loi roto?
HS quan sỏt v lng
nghe.
HS nghiờn cu v tr
li
- HS quan sỏt hỡnh
26.5 , 26.6 SGK tr
li.
II. Cu to
1. Stato( phn tnh):
Gm lừi thộp v dõy qun:
- Lừi thộp: gm cỏc lỏ thộp KT ghộp li thnh
hỡnh tr, m t trong c ú r ónh t dõy qu n.
- Dõy qun: l l dõy ng c ph sn cỏch in.
Gm: AX, BY, CZ
2. Roto( phn quay):
a) Lừi thộp: lm bng cỏc lỏ thộp KT mt ngoi

x rnh, gia cú l lp trc ghộp li thnh hỡnh
tr.
b) Dõy qun: cú hai kiu
- Kiu roto lng súc
- Kiu roto dõy qun.
Coõng ngheọ 12 62 Hc kỡ II
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ Gv : Nguyeãn Anh Tuaán
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS NỘI DUNG
15’ Hoạt động 3: Tìm
hiểu nguyên lý làm
việc của động cơ
không đồng bộ ba
pha.
- Khi có từ trường
biến thiên qua cuộn
dây, trong cuộn dây
xuất hiện đại lượng
nào?
- GV trình bày
nguyên lí làm việc.

- Vì sao n< n
1
?
Dùng tranh vẽ hình
26.7 giới thiệu cho
HS 2 cách đấu dây
động cơ.
- Suất điện động cảm
ứng

- HS nghiên cứu trả lời
- HS quan sát và lắng
nghe.

III. Nguyên lí làm việc
Khi cho dòng điện ba pha vào ba dây quấn stato thì
trong dây quấn sẽ có từ trường quay, nó quét qua các
dây quấn kín mạch của rôto, làm xuất hiện trong các
thanh dẫn sđđ và dòng điện cảm ứng. Lực tương tác
điện từ giữa từ trường quay và các thanh dẫn có
dòng điện cảm ứng này tạo ra mômen quay kéo rôto
quay theo chiều quay của từ trường với tốc độ n < n
1
- n
1
= 60
60 f
p
( vg/ph) : tốc độ quay của từ trường
- Sự chênh lệch tốc độ giữa từ trường quay và tốc
độ rôto gọi tốc độ trượt:
n
2
= n
1
- n
- Tỉ số s =
2
1
n

n
gọi là hệ số trượt tốc độ
IV. Cách đấu dây
- Tuỳ theo điện áp nguồn và cấu tạo động cơ mà
chọn cách đấu dây phù hợp.
- Đảo chiều quay của động cơ bằng cách đổi thứ tự
hai pha bất kỳ cho nhau.
4’ Hoạt động 4: Củng
cố
- Hướng dẫn HS trả
lời các câu hỏi SGK
- nhận xét, đánh giá
tiết dạy.
4. Dặn dò: (1’)
- Giao nhiệm vụ về nhà yêu cầu HS học thuộc nội dung bài
- xem trước nội dung bài sau
IV. Rút kinh nghiệm – bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………






Ngày soạn: 27 / 03 / 2010 Bài 27
Tiết thứ: 30 QUAN SÁT VÀ MÔ T„ CẤU TẠO CỦA ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ
BA PHA


I. MỤC TIÊU:
Coâng ngheä 12 63 Học kì II
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ Gv : Nguyễn Anh Tuấn
1. Kiến thức:
- Đọc và giải thích được các số liệu trên nhãn động cơ không đồng bộ ba pha.
- Thực hiện đúng qui trình thực hành và các qui đònh về an toàn.
2. Kĩ năng:
Phân biệt được các bộ phận chính của động cơ không đồng bộ ba pha.
3. Thái độ:
- Hình thành thói quen quan sát và mô tả các loại động cơ điện khác
-Tích cực, tỉ mỉ, chấp hành đúng quy trình thực hành
-Hợp tác tốt trong hoạt động nhóm
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Tranh vẽ hình 26.1, 26.3, 26.5 - SGK
- Nghiên cứu bài 27
- Thiết bò, dụng cụ (cho nhóm học sinh)
+ Động cơ không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc đã tháo rời sắp xếp có thứ tự : 01 cái
+ Động cơ không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc còn nguyên vẹn : 01 cái
+ Thước cặp : 02 cái
+ Thước lá : 02 cái
-Mẫu bảng báo cáo thực hành
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Ôn lại bài 26
- Kẻ sẵn các bảng trong mẫu báo cáo thực hành như bài 27 - SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tình hình lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
3. Giảng bài mới:

A. Hướng dẫn ban đầu: (8’)
a) Giáo viên giới thiệu mục tiêu của tiết học : Trong thời gian 45 phút, mỗi nhóm phải quan sát và
mô tả được hình dạng bên ngoài và bên trong của động cơ, từ đó nêu được các số liệu kỹ thuật.
b) Giáo viên giới thiệu nội dung và quy trình thực hành :
* Bước 1 : Quan sát và mô tả hình dạng bên ngoài của động cơ, đọc các số liệu kỹ thuật trên hãn
động cơ, ghi và nêu ý nghóa các số liệu kỹ thuật vào bảng 1 báo cáo thực hành theo mẫu .
* Bước 2: Quan sát, đo, đếm các bộ phận của động cơ, ghi kết quả vào bảng 2 báo cáo thực hành
theo mẫu .
c) Phân chia vật liệu, dụng cụ cho HS : (Nhóm HS)
Theo thư mục chuẩn bò SGK.
B. Hoạt động thực hành
TL Hoạt động GV Hoạt động HS
10’
Hoạt động 1. Quan sát và mô tả hình dạng:
GV giới thiệu cho các em động cơ không
đồng bộ còn nguyên.
- Hãy quan sát và mô tả hình dạng bên ngoài
động cơ?
? Hãy đọc các số liệu kỹ thuật trên nhãn động
Các nhóm quan sát, thảo luận theo nhóm đưa ra
kết luận cuối cùng về cấu tạo bên ngoài, các số
liệu kỹ thuật, ý nghóa các số này.
Công nghệ 12 64 Học kì II
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ Gv : Nguyễn Anh Tuấn
cơ?
- Nêu ý nghóa các số liệu kỹ thuật ghi trên
nhãn động cơ?
- Gọi 1 nhóm đại diện trả lời?
Ghi kết quả vào mẫu báo cáo (bảng 1)
15’

Hoạt động 2. Quan sát, đo, đếm các bộ phận
động cơ:
GV giới thiệu động cơ không đồng bộ ba pha
đã tháo rời .
? Hãy nêu tên các chi tiết của động cơ? Số
lượng?
? Hãy đo kích thước của từng chi tiết
Gọi 1 học sinh đại diện nhóm đo chi tiết rôto?
GV bổ sung và cho HS ghi vào bảng 2
Quan sát các chi tiết động cơ và nêu tên của
chúng, số lượng.
Dùng thước đo kích thước các chi tiết theo thứ tự
HS ghi tên bộ phận và mẫu báo cáo .
5’
Hoạt động 3: Tổng kết đánh giá kết quả thực
hành
-GV hướng dẫn HS hồn thành báo cáo thực
hành, thảo luận và tự đánh giá kết quả
-GV đánh giá kết quả thực hành
-GV hướng dẫn HS tháo dụng cụ,vật liệu thực
hành và đại diện nhóm bàn giao dụng cụ
4. Dặn dò: (2’)
Về nhà học bài, ơn lại những kiến thức đã học từ đầu học kì II để chuẩn bị hơm sau làm bài kiểm tra 1 tiết
IV. Rút kinh nghiệm – bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………







Ngày soạn: 03 / 04 / 2010
Tiết thứ: 31 KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Tất cả kiến thức chương IV, V, VI.
Công nghệ 12 65 Học kì II
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ Gv : Nguyễn Anh Tuấn
2. Kỹ năng: Hệ thống hoá kiến thức đã học
Rèn luyện kó năng tính toán, suy luận, trình bày.
3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, độc lập trong kiểm tra
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Đề kiểm tra.
2. Học sinh: Ôn tập, nắm vững kiến thức đã học
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
1. Ổn đònh tổ chức:
2. Tiến hành kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Câu 1: (4 điểm)
- Nêu khái niệm máy tăng âm.
- Vẽ sơ đồ khối và trình bày nguyên lí làm việc của máy tăng âm?
Câu 2: (2 điểm)
- Nêu khái niệm hệ thống điện quốc gia.
- Nêu vai trò của hệ thống điện quốc gia.
Câu 3: (4 điểm)
Cho 2 t¶i ba pha gåm: - T¶i 1: 3 bãng ®Ìn (75W – 220V).
- T¶i 2: 3 trë t¶i (90Ω - 380V ).
§ỵc nèi vµo m¹ng ®iƯn 3 pha 4 d©y cã ®iƯn ¸p 220V/ 380V.

a/ vÏ s¬ ®å m¹ch ?
b/ TÝnh I
d
, I
p
cđa mçi t¶i ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1: (4 điểm) (Tr 72 – 73 SGK)
- Nêu khái niệm máy tăng âm. (1 điểm)
- Vẽ sơ đồ khối. (1 điểm)
- Trình bày nguyên lí làm việc của máy tăng âm. (2 điểm)
Câu 2: (2 điểm) (Tr 85 – 87 SGK)
- Nêu khái niệm hệ thống điện quốc gia. (1 điểm)
- Nêu vai trò của hệ thống điện quốc gia. (1 điểm)
Câu 3: (4 điểm)
a/ vÏ s¬ ®å m¹ch (2 điểm)
b/ T¶i 1: I
p
= I
d
= P/ U
p
= 75/ 220 ≈ 0,34 A. (1 điểm)
T¶i 2: I
p
= U
p
/ R = 380/ 90 ≈ 4,22 A.
I
d

=
3.
P
I
≈ 7,27 A. (1 điểm)
KẾT QUẢ KIỂM TRA
Công nghệ 12 66 Học kì II
A
B
C
0
T¶i 2T¶i 1
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ Gv : Nguyễn Anh Tuấn
IV- Rút kinh nghiệm – Bổ sung
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn : 10 / 04 / 2010 Chương 7
Tiết thứ : 32 MẠNG ĐIỆN S„N XUẤT QUY MƠ NHỎ
Bài 28: MẠNG ĐIỆN S„N XUẤT QUY MƠ NHỎ
I. MỤC TIÊU:
1) Kiến thức:
- Học sinh cần nắm được khái niệm, đặc điểm, u cầu và ngun lý của mạng điện sản xuất qui mơ nh ỏ.
2) Kỹ năng: Phân biệt được một số bộ phận chính của một mạng điện sản xuất.
3) Thái độ: tìm tòi, nghiên cứu vấn đề được học.
Công nghệ 12 67 Học kì II
Lớp

số

Giỏi Khá T.Bình Yếu Kém
SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% SL TL%
12A1 52
12A2 55
12A3 54
12A4 53
12A5 53
12A6 53

×