Tải bản đầy đủ (.docx) (51 trang)

Giáo án Công nghệ lớp 12 chuẩn KTKN_Bộ 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 51 trang )

SỞ GD VÀ ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT AN PHƯỚC
TỔ: LÝ+CN
  
GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 12
Họ và tên: HÁN VĂN LỆ



Ngày soạn: 14/08/2011

Bài 2 : ĐIỆN TRỞ, TỤ ĐIỆN, CUỘN CẢM

A. MỤC TIÊU:
1
Tiết 1
1
1. Kin thc:
- Bit c cu to, kớ hiu, s liu k thut v cụng dng ca cỏc linh kin: in tr, t in,
cun cm.
2. K nng:
- V c s mch in n gin cú cha cỏc linh kin: in tr, t in, cun cm.
3. Thỏi :
- Cú ý thc tỡm hiu v cỏc linh kin: in tr, t in, cun cm.
B. PHNG PHP : Nờu vn , m thoi, phỏt vn
C. CHUN B CA GIO VIấN, HC SINH
1. Chun b ca giỏo viờn :
- Nghiờn cu k bi 2 SGK v cỏc ti liu cú liờn quan.
- Tranh v cỏc hỡnh: 2.1, 2.3, 2.4, 2.5 trong SGK.
- Cỏc loi linh kin in t tht. Cú th dựng mỏy chiu a nng.
2. Chun b ca hc sinh:


- Nghiờn cu k bi 2 SGK v cỏc ti liu cú liờn quan.
- Su tm cỏc loi linh kin in t.
D. TIN TRèNH LấN LP :
I. n nh:
II. Kim tra bi c :
III. Bi mi:
1. t vn
2. Trin khai bi:
Hoạt độngcủa GV&HS Nội dung kiến thức
HĐ1 : Tìm hiểu về điện trở
+ Mục tiêu
- Biết đợc cấu tạo, kí hiệu, SLKT & công dụng của R
- Nhận dạng và phân biệt đợc điện trở
+ Đồ dùng
- Một số Tb điện tử dân dụng để hs quan sát.
- Tranh vẽ các hình: 2-2 sgk.
- Vật mẫu: Điện trở
+ Tiến hành
- GV: Dùng vật mẫu đối chiếu với tranh vẽ
kí hiệu để hs nhận dạng và phân loại đợc
các điện trở.
- Dùng định luật ôm: I =
R
U
; P=R.I
2
để mô
tả các số liệu kĩ thuật và công dụng của
điện trở trong mạch.
- HS: quan sát hính vẽ 2.1 và vật mẫu để

nhận dạng và phân biệt các loại điện trở.
- GV: Y/C học sinh nhắc lại đơn vị đo,
công suất định mức của R
Hớng dẫn học sinh đọc trị số điện trở
I- Điện trở (R):
1- Cấu tạo,kí hiệu,phân loại,công dụng:
-Cấu tạo:Dùng dây kim loại có điện trở suất cao,
hoặc bột than phun lên lõi sứ.
-Kí hiệu: (Hình 2-2 sgk)
-Phân loại:
+ Theo công suất: Công suất nhỏ,lớn.
+ Theo trị số: Cố định, biến đổi.
+ Theo đại lợng vật lí tác động lên điện trở:
Điện trở nhiệt:
Hệ số nhiệt dơng: t
o
c


R

Hệ số nhiệt âm :t
o
c


R

Điện trở biến đổi theo điện áp: U



R

Quang điện trở.
-Công dụng: sgk
2- Các số liệu kĩ thuật của điện trở:
a- Trị số điện trở (R): Cho biết mức độ cản trở dòng
điện của điện của điện trở.
- Đơn vị đo: (

)
1K

=10
3


( Viết tắt là 1 K)
22
1M

=10
3
k

=10
6

( Viết tắt là 1 M)
b- Công suất định mức:

+ Là công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể
chịu đựng đợc trong thời gian dài, không bị quá nóng
hoặc bị cháy, đứt.
+ Đơn vị : oát (W)
HĐ2 : Tìm hiểu về tụ điện
+ Mục tiêu
- Biết đợc cấu tạo, kí hiệu, SLKT & công dụng của C
- Nhận dạng và phân biệt đợc tụ điện
+ Đồ dùng
- Một số điện tử dân dụng để hs quan sát.
- Tranh vẽ các hình: 2-4 sgk.
- Vật mẫu: tụ điện
+ Tiến hành
- GV: Dùng vật mẫu và tranh vẽ 2.3 để cho
hs nhận dạng và phân loại đợc tụ điện.
- HS: Quan sát vật mẫu và hình vẽ để nhận
dạng và phân biệt các loại tụ điện.
- GV: Y/C học sinh nhắc lại đơn vị đo, điện
áp định mức của C
- Dùng công thức: Xc =
FC

2
1
để giải thích
công dụng.
Dòng AC : f= X
C
=0I= cho
qua

Dòng DC : f=0 X
C
=I=0 k
0
cho
II- Tụ điện:
1- Cấu tạo,kí hiệu,phân loại,công dụng:
- Cấu tạo: Gồm 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau
bằng lớp điện môi.
- Kí hiệu: (Hình 2-4 sgk)
- Phân loại: Tụ giấy,tụ mi ca,tụ dầu,tụ hóa
- Công dụng: Ngăn cách dòng điện 1 chiều và cho
dòng điện xoay chiều đi qua,lọc nguồn,lọc sóng.
2- Các số liệu kĩ thuật:
a- Trị số điện dung: (C)
- Đơn vị: F 1F=10
6
à
F=10
9
nF=10
12
pF.
b- Điện áp định mức: (U
đm
)
- Khi mắc tụ hóa vào mạch điện phải đặt cho đúng
chiều điện áp.
c- Dung kháng của tụ điện( X
C

):
Xc =
fC

2
1

f : Tần số dòng điện(Hz)
C: Điện dung của tụ điện (Fara).
X
C
: Dung kháng (

)
HĐ3 : Tìm hiểu về cuộn cảm L
+ Mục tiêu
- Biết đợc cấu tạo, kí hiệu, SLKT & công dụng của L
- Nhận dạng và phân biệt đợc cuộn cảm
+ Đồ dùng
- Một số điện tử dân dụng để hs quan sát.
- Tranh vẽ các hình: 2-7 sgk.
- Vật mẫu: cuộn cảm
+ Tiến hành
- GV: Dùng vật mẫu và tranh vẽ hình 2.5 để
giới thiệu cho hs nhận dạng và phân loại
cuộn cảm.
III- Cuộn cảm:
1- Cấu tạo,kí hiệu,phân loại,công dụng:
- Cấu tạo: Dùng đây dẫn điện quấn thành cuộn cảm.
- Kí hiệu: (Hình 2-7 sgk)

- Phân loại: Cao tần,trung tần,âm tần.
- Công dụng: Dùng dẫn dòng điện 1 chiều, chặn
dòng điện cao tần.
2- Các số liệu kĩ thuật:
a- Trị số điện cảm: (L)
- Đơn vị: H 1H=10
3
mH=10
6
à
H.
b- Hệ số phẩm chất:
33
- Dùng công thức: X
L
= 2

f L để giải thích
công dụng của cuộn cảm.
Dòng AC : f= X
L
=I=0 k
0
cho
Dòng DC : f=0 X
L
=0I= cho
qua
Q =
r

fL

2
f : Tần số dòng điện(Hz)
L: Điện cảm của cuộn cảm (Henry).
r: Điện trở thuần của cuộn cảm (

)
c- Cảm kháng của cuộn cảm: ( Z
L
)
X
L
=2fL
f : Tần số dòng điện(Hz)
L: Điện cảm của cuộn cảm (Henry).
X
L
: Cảm kháng (

)
HĐ4 : Tổng kết đánh giá:
- HS trả lời các câu hỏi trong sgk.
- Y/C học sinh về đọc trớc bài thực hành.
RT KINH NGHIM TIT DY











********** **********
Ngy son: 21/082011

Bi 3 : THC HNH :
IN TR, T IN, CUN CM
A. MC TIấU:
1 Kin thc:
- Nhn bit v hỡnh dng cỏc thụng s ca cỏc linh kin in t nh in tr, t in, cun cm.
2. K nng:
- c v o cỏc s liu k thut ca cỏc linh kin nh in tr, t in, cun cm.
3. Thỏi :
- Cú ý thc tuõn th cỏc quy trỡnh v cỏc qui nh an ton.
B. PHNG PHP : Nờu vn , m thoi, thc hnh theo nhúm
C. CHUN B CA GIO VIấN, HC SINH
1. Chun b ca giỏo viờn :
- Nghiờn cu k bi 2 SGK v cỏc ti liu cú liờn quan.
- Cỏc loi linh kin in t tht gm c loi tt v xu.
- ng h vn nng 5 chic.
2. Chun b ca hc sinh:
- Nghiờn cu k bi 2 SGK v cỏc ti liu cú liờn quan.
- Xem tranh ca cỏc linh kin, su tm cỏc linh kin.
D. TIN TRèNH LấN LP :
I. n nh:
4
Tit 2

4
II. Kim tra bi c :
- Trỡnh by cỏc loi in tr? Cú bao nhiờu cỏch ghi giỏ tr ca in tr?
- Trỡnh by cỏc s liu k thut ca t in?
- Trỡnh by cỏch ụ giỏ tr ca cỏc vũng mu sang giỏ tr ca in tr ?
III. Bi mi:
HĐ1 : Hớng dẫn ban đầu:
a- GV giới thiệu mục tiêu của bài học:
Trong thời gian 45
/
mỗi nhóm hs phải biết nhận dạng,đọc và đo đợc các số liệu kĩ thuật của các
linh kiện: Điện trở,tụ điện,cuộn cảm.
b- GV giới thiệu nội dung và qui trình thực hành.
- Bớc 1: Quan sát,nhận biết và phân loại các linh kiện.
- Bớc 2: Chọn ra 5 điện trở màu lận lợt lấy ra từng điện trở để đọc trị số và đo bằng đồng hồ rồi
ghi vào bảng số 01.
- Bớc 3: Chọn ra 3 loại cuộn cảm khác nhau về vật liệu làm lõi và cách quấn dây rồi điền vào
bảng 02.
- Bớc 4: Chọn ra 1 tụ điện có cực tính và 1 tụ điện không có cực tính để ghi ra các số liệu kĩ thuật
rồi điền vào bảng 03.
c- Phân chia dụng cụ,vật liệu cho các nhóm hs: Theo nh đã chuẩn bị
HĐ2: Thực hành
Hoạt động của hs Hoạt động của GV
1- Quan sát,nhận biết và phân loại các linh
kiện:
Quan sát hình dạng các linh kiện để nhận biết
và phâ loại ra các linh kiện: điện trở,tụ
điện,cuộn cảm.
2- Đọc và đo trị số của điện trở màu.
- Cách đọc các điện trở màu.

- Cách sử dụng đồng hồ vạn năng để đo điện
trở.
- Đo trị số điện trở.
- Ghi trị số vào bảng 01.
3- Nhận dạng và phân loại cuộn cảm:
Phân loại theo vật liệu làm lõi.
Ghi vào bảng 02.
4- Phân loại,cách đọc và giải thích số liệu kĩ
thuật ghi trên tụ điện:
- Theo dỏi, hớng dẫn quá trình thực hành của
hs.
- Hớng dẫn hs cách sử dụng đồng hồ vạn năng
để đo điện trở.
- Quan sát hớng dẫn cách đọc điện trở của hs.
- Hớng dẫn hs ghi số liệu vào mẫu báo cáo
thực hành.
HĐ3- Đánh giá kết quả.
- Yêu cầu đại diện các nhóm hs lên trình bày kết quả thực hành của nhóm và tự đánh giá.
- GV thu báo cáo thực hành của các nhóm và nhận xét chung về quá trình thực hành.
- Thu dọn vật liệu,dụng cụ và vệ sinh lớp học.
- Về nhà đọc trớc bài 4 sgk.
RT KINH NGHIM TIT DY











********** **********
Ngy son: 28/082011
55
P N
A
K
A
K
E C
B

Bi 4 : LINH KIN BN DN V IC
A. MC TIấU:
1 Kin thc:
- Bit c cu to, ký hiu, phõn loi v cụng dng ca mt s linh kin bỏn dn v IC. Bit
nguyờn lý lm vic ca tirixto v triac.
2. K nng:
- Nhn bit c cỏc linh kin bỏn dn v IC trong cỏc s mch in n gin
3. Thỏi :
- Cú ý thc tỡm hiu v linh kin bỏn dn v IC.
B. PHNG PHP : Nờu vn , m thoi, phỏt vn
C. CHUN B CA GIO VIấN, HC SINH
1. Chun b ca giỏo viờn :
- Nghiờn cu k bi 4 SGK v cỏc ti liu cú liờn quan.
- Cỏc loi linh kin in t tht gm c loi tt v xu.
- Tranh v cỏc hỡnh trong SGK.
2. Chun b ca hc sinh:
- Nghiờn cu k bi 4 SGK v cỏc ti liu cú liờn quan.

- Su tm cỏc loi linh kin in t.
D. TIN TRèNH LấN LP :
I. n nh:
II. Kim tra bi c :
- Tỡm giỏ tr ca cỏc in tr cú cỏc vũng mu:
+ , , tớm, nõu.
+ Cam, cam, xỏm, bc.
III. Bi mi:
1. t vn
2. Trin khai bi:
Hoạt động của GV&HS Nội dung kiến thức
HĐ1 - Tìm hiểu về điốt và tranzito:
+ Mục tiêu
- Biết đợc cấu tạo,kí hiệu,phân loại của điốt và tranzito
+ Đồ dùng
- Hình 4.1, 4.2, 4.3 phóng to và linh kiện: điốt và tranzito
+ Tiến hành
-GV: Dùng vật mẫu và tranh vẽ H 4.1
? HS quan sát hình dạng và cấu tạo của
điốt.
? Điốt có cấu tạo ntn ?
? Có mấy loại điốt ?
- GV: Dử dụng tranh vẽ hình 4.2, 4.3 và
vật mẫu cho hs quan sát.
I- Đi ốt bán dẫn:
- Cấu tạo: Linh kiện bán dẫn có 1 tiếp giáp N-P
vỏ bằng thủy tinh,nhựa,kim loại.Có 2 điện cực: anốt (A)
và katốt (k)

-Kí hiệu: ( Thờng )

( Zêner)
-Phân loại:
+ Điốt tiếp điểm: tách sóng,trộn tần.
+ Điốt tiếp mặt: Chỉnh lu.
+ Điốt ổn áp (zêne): ổn áp.
II- Tranzito:
- Cấu tạo: Linh kiện bán dẫn có 2 tiếp giáp P-N, vỏ bọc
nhựa,kim loại.Có 3 điện cực: E,B,C.

6
Tit 3
6
E C
P N P
B
E C
N P N
B
B
C
E
B
C
E
A
K
N1 P2 N2
G
P1
A

K
G
?HS cho biết Tranzito khác điốt ntn ?
- Phân loại- Kí hiệu: Có 2 loại: P-N-P và N-P-N
-Công dụng:
Dùng kuếch đại tính hiệu,tách sóng, tạo xung.
HĐ2- Tìm hiểu về Tirixto:
+ Mục tiêu
- Biết đợc cấu tạo,kí hiệu của tirixto
- Giải thích đợc ng lí làm việc của Tirixto
+ Đồ dùng
- Hình 4.4 phóng to và linh kiện: tirixto
+ Tiến hành
-GV: Dùng vật mẫu và tranh vẽ H 4.3
sgk để giảng giải.
-HS quan sát và cho biết:
? Tirixto khác tranzito về cấu tạo và kí
hiệu ntn ?
-Nhận dạng 1 số loại Tirixto.
-GV: Dùng sơ đồ giải thích nguyên lí
làm việc của Tirixto.
III- Tirixto:(Điốt chỉnh lu có điều khiển)
1- Cấu tạo,kí hiệu,công dụng:
- Cấu tạo: Có 3 tiếp giáp P-N,vỏ bằng nhựa,kim loại. có
3 điện cực (A),(K),đ/kh (G)
-Kí hiệu:
- Công dụng: Dùng trong mạch chỉnh lu có đ/kh.
2- Nguyên lí làm việc và số liệu kĩ thuật:
a) Nguyên lí làm việc:
- U

GK


0, U
AK
>0

Tirixto không dẫn
- U
GK
> 0, U
AK
>0

Tirixto dẫn điện.
- Đi từ A đến Kvà ngừng khi U
AK
= 0
b) Số liệu kĩ thuật:
I
Ađm
; U
AKđm
; U
GK
.
HĐ3- Tìm hiểu về triac và điac:
+ Mục tiêu
- Biết đợc cấu tạo,kí hiệu của triac và điac
- Giải thích đợc ng lí làm việc của triac và điac

+ Đồ dùng
- Linh kiện: triac và điac
+ Tiến hành
-GV: Sử dụng tranh vẽ H 4.6 sgk giải
thích cấu tạo và kí hiệu.
-HS quan sát hình vẽ để phân biệt giữa
IV- Triac và Điac:
1- Cấu tạo,kí hiệu,công dụng:
- Cấu tạo: Có 5 lớp tiếp giáp P-N.
+ Triac: 3 điện cực: A
1
, A
2
, G.
+ Điac: 2 điện cực: A
1
, A
2
,
-Kí hiệu:
77
A2
A1
G
A2
A1
Triac
Điac

triac và điac.

-GV: Giải thích nguyên lí làm việc của
triac và điac

- Công dụng:
Dùng điều khiển các thiết bị trong các mạch điện xoay
chiều.
2- Nguyên lí làm việc và số liệu kĩ thuật:
a) Nguyên lí làm việc:
* Triac:
- Khi G,A
2
có điện thế âm so với A
1


Triac mở
A
1
(A), A
2
(K) dòng đi từ A
1


A
2
- Khi G,A
2
có điện thế dơng so với A
1

thì Triac mở.
A
2
(A), A
1
(K) dòng đi từ A
2


A
1

Triac có khả năng dẫn điện theo 2 chiều

G đ/khiển
lúc mở.
* Điac:
- Kích mở bằng cách nâng cao điện áp đặt vào 2 cực.
b)Số liệu kĩ thuật: I
Ađm
; U
AKđm
; U
G
HĐ4- Giới thiệu quang điện tử và IC
+ Mục tiêu
- Biết đợc công dụng của quang điện tử và IC
+ Đồ dùng
- Linh kiện: IC
+ Tiến hành

-GV: Lấy một số ví dụ về quang điện tử
làm các bộ cảm biến trong các mạch
điều khiển tự động.
V- Quang điện tử:
Là linh kiện đ/tử có thông số thay đổi theo độ chiếu
sáng.Dùng trong các mạch đ/k bằng ánh sáng.
VI- Vi điện tử IC:
- IC tuyến tính.
- IC lôgíc.
Khi sử dụng cần tra cứu sổ tay
HĐ5- Đánh giá tổng kết:
- Nắm chắc cấu tạo,ng lí làm việc và số liệu kĩ thuật của Tirixto.
- Cấu tạo,ng lí làm việc của triac và điac.
- Phân biệt đợc giữa Tirixto và triac.
- Nhận xét quà trình học tập của hs.
- HS trả lời các câu hỏi ở cuối bài.
- Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu và mẫu báo cáo ở bài 5 sgk.
RT KINH NGHIM TIT DY










********** **********
Ngy son: 04/09/2011


Bi 6 : THC HNH :
8
Tit 4
8
TRANZITO
A. MC TIấU:
1 Kin thc:
- Nhn dng c cỏc loi tranzito N-P-N v P-N-P, cỏc loi tranzito cao tn, õm tn, cỏc
loi trazito cụng sut ln v cụng sut nh.
2. K nng:
- o in tr thun, in tr ngc gia cỏc chõn tranzito phõn bit loi N-P-N v P-N-P,
phõn bit tt hay xu v xỏc nh cỏc cc ca tranzito.
3. Thỏi :
- Cú ý thc tuõn th cỏc quy trỡnh v cỏc qui nh v an ton
B. PHNG PHP : Nờu vn , m thoi, phỏt vn, thc hnh theo nhúm
C. CHUN B CA GIO VIấN, HC SINH
1. Chun b ca giỏo viờn :
- c k ni dung bi 4 SGK.
- Chun b y dng c cho cỏc nhúm HS gm: ng h vn nng, cỏc linh kin c tt v
xu.
2. Chun b ca hc sinh:
- c k ni dung bi 4 SGK v phn kin thc cú liờn quan n tranzito.
- c trc cỏc bc thc hnh.
D. TIN TRèNH LấN LP :
I. n nh:
II. Kim tra bi c :
- Em hóy cho bit thụng s c bn ca tranzito?
III. Bi mi:
Hoạt động của GV và HS Nội dung

HĐ1- Hớng dẫn ban đầu
+ Mục tiêu:
HS nắm đc mục tiêu và quy trình thực hành
+ Tiến hành
- GV giới thiệu mục tiêu nội dung và qui trình
thực hành
- Phân chia dụng cụ và vật liệu
I/ Nội dung và qui trình thực hành:
a- Mục tiêu của bài học:
- Nhận dạng đợc các loại tranzito PNP, NPN.
- Đo đợc điện trở thuận, ngợc của tranzito.
b- Nội dung và qui trình thực hành:
Bớc 1: Quan sát,nhận biết và phân loại các
tranzito NPN, PNP.
Bớc 2: Chuẩn bị đồng hồ đo.
Bớc 3: Xác định loại và chất lợng tranzito.
HĐ2 - Thực hành
+ Mục tiêu:
- Nhận dạng đợc các loại tranzito PNP, NPN.
- Đo đợc điện trở thuận, ngợc của tranzito
+ Dụng cụ:
Đồng hồ vạn năng, tranzito
+ Tiến hành
- Quan sát, hớng dẫn hs trong quá trình thực
hành.
- Hớng dẫn hs sử dụng đồng hồ vạn năng
kế,và làm mẫu.
- Hớng dẫn,quan sát hs trong quá trình thực
hành.
II/ Thực hành

1/ Quan sát, nhận biếtvà phân loại tranzito PNP,
NPN:
- Quan sát hình dạng, cấu tạo bên ngoài.
- Quan sát các điện cực.
2/ Chuẩn bị đồng hồ đo:
- Đo điện trở thang x100.
- Chập que đo chỉnh về vị trí 0.
3/ Xác định loại,chất lợng của T:
99
- Chỉ can thiệp khi hs gặp khó khăn,thắc mắc.
Hớng dẫn hs ghi kết quả vào mẫu báo cáo
thực hành.
- Đo điện trở để xác định loại.
- Xác định chất lợng theo hình 6.1; 6.2.
- Ghi trị số điện trở.
- Rút ra kết luận.
- Điền các thông số và kết luận vào mẫu báo cáo.
HĐ3 - Đánh giá kết quả.
- Đại diện nhóm hs lên trình báy kết quả thức hành của nhóm.
- Thu báo cáo và nhận xét.
- HS thu dọn phơng tiện, dụng cụ và vệ sinh lớp học.
- Dặn dò: + Học bài củ.
+ Đọc trớc nội dung bài 7 sgk.
RT KINH NGHIM TIT DY











********** **********
Ngy son: 11/09/2011

Bi 5 : THC HNH :
IT, TIRIXTO, TRIAC
A. MC TIấU:
1 Kin thc:
- Nhn dng c cỏc loi it, tirixto v triac.
2. K nng:
- o in tr thun ngc ca cỏc linh kin xỏc nh cỏc cc ca it v xỏc nh tt hay
xu.
3. Thỏi :
- Cú ý thc tuõn th cỏc quy trỡnh v cỏc qui nh v an ton
B. PHNG PHP : Nờu vn , m thoi, phỏt vn, thc hnh theo nhúm
C. CHUN B CA GIO VIấN, HC SINH
1. Chun b ca giỏo viờn :
- Nghiờn cu k bi 4 SGK v cỏc ti liu cú liờn quan.
- Cỏc loi linh kin in t tht gm c loi tt v xu.
- Tranh v cỏc hỡnh trong SGK.
2. Chun b ca hc sinh:
- Nghiờn cu k bi 4 SGK v cỏc ti liu cú liờn quan.
- Su tm cỏc loi linh kin in t.
D. TIN TRèNH LấN LP :
I. n nh:
II. Kim tra bi c :
- Tỡm giỏ tr ca cỏc in tr cú cỏc vũng mu:

+ , , tớm, nõu, cam, cam, xỏm, bc.
III. Bi mi:
HĐ1- Hớng dẫn ban đầu.
a- GV giới thiệu mục tiêu của tiết học:
10
Tit 5
10
Trong thời gian 45
/
mỗi nhóm hs phải biết nhận dạng,biết cách đo điện trở thuận,điện trở ngợc
của các linh kiện: Điốt,Tirixto,Triac.
b- GV giới thiệu nội dung và qui trình thực hành:
- Bớc 1: Quan sát nhận biết các loại linh kiện.
- Bớc 2: Chuẩn bị đồng hồ đo.
- Bớc 3: Đo điện trở thuận và điện trở ngợc của các linh kiện.
c- Chia dụng cụ,vật liệu cho từng nhóm HS:
-Theo chuẩn bị nh trên
HĐ2 : Thực hành.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
1- Quan sát nhận biết các loại linh kiện:
- Quan sát hình dạng,cấu tạo bên ngoài của
các linh kiện để chọn ra các loại điốt,triac,
Tirixto.
- Dùng đồng hồ đo để phân biệt giữa Tirixto
và Triac.
2- Chuẩn bị đồng hồ đo:
- Qua sát GV hớng dẫn cáh sử dụng đồng hồ
vạn năng và làm mẫu.
- Thực hành các thao tác về cách sử dụng đồng
hồ vạn năng.

3- Đo điện trở thuận và điện tở ngợc của các
linh kiện:
- Điốt: Theo sơ đồ hình 5.1 sgk và ghi kết quả
vào bảng 01.
- Tirixto:
+ U
GK
= 0: Sơ đồ 5.2 (a).
+ U
GK
> 0: Sơ đồ 5.2 (b).
+ Ghi kết quả vào bảng 02 và cho nhận xét về
chất lợng.
- Triac:
+ U
G
= 0 (để hở) Sơ đồ 5.3 (a).
+ U
G


0 (G nối với A
2
) 5.3 (b).
+ Ghi kết quả vào bảng 03.
+ Nhận xét về chất lợng.
- Quan sát, hớng dẫn hs trong quá trình thực
hành.
- Hớng dẫn hs sử dụng đồng hồ đo (vạn năng) và
làm mẫu.

- Quan sát, hớng dẫn hs trong quá trình thực
hành và gải quyết những thắc mắc khi hs gặp khó
khăn hoặc yêu cầu.
- Hớng dẫn hs ghi số liệu vào mẫu báo cáo.
HĐ3 - Đánh giá kết quả.
- Yêu cầu đại diện các nhóm hs lên trình bày kết quả thực hành của nhóm và tự đánh giá.
- Thu báo cáo các nhóm và nhận xét chung.
- HS thu dọn dụng cụ,vật liệu và vệ sinh lớp học.
- Dặn dò hs chuẩn bị các linh kiện để thực hành và đọc trớc bài 6 sgk.
RT KINH NGHIM TIT DY










********** **********
Ngy son: 18/09/2011
1111

Bi 7 : KHI NIM V MCH IN T - CHNH LU
NGUN MT CHIU
( BI DY TRấN MY CHIU)
A. MC TIấU:
1. Kin thc:
- Bit c khỏi nim, phõn loi mch in t.

- Hiu chc nng, tỏc dng ca cỏc linh kin trong mch in.
2. K nng:
- c c s mch chnh lu v mch ngun mt chiu.
- V c s mch in v gin súng.
3. Thỏi :
- Cú ý thc tỡm hiu mch chnh lu v mch ngun mt chiu.
B. PHNG PHP : Nờu vn , m thoi, phỏt vn
C. CHUN B CA GIO VIấN, HC SINH
1. Chun b ca giỏo viờn :
- Nghiờn cu k bi 7 SGK v cỏc ti liu cú liờn quan.
- Cỏc loi mch chnh lu tht gm c loi tt v xu. Tranh v cỏc hỡnh trong SGK.
- Mỏy chiu a nng nu cú.
2. Chun b ca hc sinh:
- c k ni dung bi 7 SGK.
- Su tm cỏc mch in.
D. TIN TRèNH LấN LP :
I. n nh:
II. Kim tra bi c :
- Em hóy cho bit thụng s c bn ca tranzito?
III. Bi mi:
1. t vn
- Cỏc linh kin in t, inh kin bỏn dn v IC m chỳng ta nghiờn cu cỏc bi trc ó c
dựng xõy dng nờn cỏc mch in dựng trong k thut in t, trong bi ny chỳng ta
nghiờn cu mch chnh lu v mch ngun mt chiu.
2.Trin khai bi:
Hoạt động của GV&HS Nội dung kiến thức
HĐ1- Tìm hiểu về khái niệm và phân loại:
+ Mục tiêu:
- Phát biểu đc KN về mạch điện tử
- Phân loại đc các loại mạch điện tử

+ Đồ dùng
- Tranh vẽ hình 7.1 sgk
+ Tiến hành
- GV: Lấy một số mạch trog thực tế để giới
thiệu khái niệm và phân loại mạch điện tử.
- HS: Quan sát sơ đồ hình 7-1 sgk để phân loại
mạch điện tử.
I- Khái niệm, phân loại mạch điện tử.
1- Khái niệm:
Mạch điện tử là mạch điện mắc phối hợp giữa
các linh kiện điện tử để thực hiện một nhiệm vụ
nào đó.
2- Phân loại:
Theo chức năng và nhiệm vụ:
- Mạch khuếch đại.
- Mạch tạo sóng hình sinh.
- Mạch tạo xung.
- Mạch nguồn chỉnh lu, lọc và ổn áp.
12
Tit 6
12
2 3 4 5 6 7 8
o
o
o
t
o
t
2 3 4 5 6 7 8
Theo phơng thức gia công, xử lí tín hiệu.

- Mạch kĩ thuật tơng tự.
- Mạch kĩ thuật số.
HĐ2- Tìm hiểu về mạch chỉnh lu:
+ Mục tiêu:
- Biết đợc u nhợc điểm của mạch chỉnh lu
- Hiểu đợc tác dụng các linh kiện trong mạch chỉnh lu
+ Đồ dùng
- Tranh vẽ các hình 7.2; 7.3; 7.4; 7.5 sgk
+ Tiến hành
- GV: Sử dụng tranh vẽ các hình 7-2; 7-3; 7-4
sgk để giới thiệu các mạch chỉnh lu.
- Trong hình 7-3 nếu mắc cả hai điốt ngợc
chiều thì sẽ ra sao ?
- Hình 7-4 nếu một điốt nào mắc ngợc hoặc bị
đánh thủng thì sao ?
II- Mạch chỉnh l u và nguồn một chiều :
1- Mạch chỉnh l u:
-KN: Dùng các điốt để biến đổi điện áp xoay
chiều thành điện áp một chiều.
Có nhiều cách mắc mạch chỉnh lu:
1. Mạch điện chỉnh l u một nửa chu kì:(7.2)
a) Sơ đồ mạch điện:
b) Giản đồ sóng và và ra:
c) Nhận xét:
* Ưu điểm: cấu tạo mạch đơn giản
* Nhợc điểm: -Hiệu suất sử dụng biến áp thấp
-Dòng điện có độ nhấp nháy cao
2. Mạch chỉnh l u hai nửa chu kì:
Mạch chỉnh l u 2 điốt (7.3)
a)Sơ đồ mạch điện:

b)Giản đồ sóng và và ra:
13
t
t
13
o
t
o
t
2 3 4 5 6 7 8
c) Nhận xét:
*Ưu điểm: dòng điện tơng đối ổn định
*Nhợc điểm:
-Cuộn thứ cấp biến áp phải có 2 phần giống nhau
-Điốt phải chịu điện áp ngợc cao
Mạch chỉnh lu cầu (7.4)
a)Sơ đồ mạch điện:
b)Giản đồ sóng và và ra:
c) Nhận xét:
*Ưu điểm: -Dòng điện tơng đối ổn định
-Không yêu cầu linh kiện (điôt và
nguồn) đặc biệt
*Nhợc điểm: Cấu tạo phức tạp
HĐ3- Tìm hiểu về nguồn một chiều:
+ Mục tiêu:
-Biết dợc chức năng của từng khối mạch lọc và mạch ổn áp.
Biết đc các loại mạch nguồn trong thực tế
+ Đồ dùng
- Tranh vẽ các hình 7.6 sgk
+ Tiến hành

- GV: Dùng tranh vẽ hình 7-5; 7-6 để chỉ ra
các khối chức năng trong mạch nguồn một
chiều.
2- Nguồn một chiều:
a- Sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một
chiều:
Sơ đồ khối của mạch nguồn hình 7-6
1. Biến áp nguồn.
2. Mạch chỉnh lu.
1414
- HS: Quan sát chỉ ra đợc dòng điện chạy trong
mạch và dạng sóng minh họa điện áp ở các
điểm 1,2,3,4 trong mạch.
3. Mạch lọc nguồn.
4. Mạch ổn áp.
5. Mạch bảo vệ.
b- Mạch nguồn điện thực tế:
- Biến áp nguồn: hạ từ 220V -> theo yêu cầu của
tải
- Mạch chỉnh lu: Biến dòng XC -> 1C
- Mạch lọc nguồn: san bằng độ gợn sóng
- Mạch ổn định điện áp một chiều: ổn định điện áp
kĩ thuật số
HĐ4- Tổng kết đánh giá:
? Có mấy loại mạch điện tử ?
? Mạch chỉnh lu gồm những mạch nào ? Ng lí làm việc ?
? Các khối chức năng của nguồn một chiều ? Mạch nguồn trong thực tế ?
- Nhận xét quá trình tiếp thu của hs.
- HS trả lời các câu hỏi ở cuối bài.
- Dặn dò: + Quan sát một số mạch nguồn một chiều trong thực tế.

+ Đọc trớc bài 8 sgk
RT KINH NGHIM TIT DY










********** **********
Ngy son: 25/09/2011

Bi 8 : MCH KHUCH I MCH TO XUNG
A. MC TIấU:
1. Kin thc:
- Bit c chc nng s v nguyờn lý lm vic ca mch khuch i v mch to xung
n gin
2. K nng:
- c c s mch mch mch khuch i v mch to xung n gin.
3. Thỏi :
- Cú ý thc tỡm hiu v cỏc mch khuch i v mch tao xung n gin.
B. PHNG PHP : Nờu vn , m thoi, phỏt vn
C. CHUN B CA GIO VIấN, HC SINH
1. Chun b ca giỏo viờn :
- Tranh v cỏc hỡnh 8-1; 8-2; 8-3; 8-4 trong SGK.
- Cỏc mụ hỡnh mch in su tm c. dựng mỏy chiờỳ a nng.
2. Chun b ca hc sinh:

- Xem k ni dung bi 8.
- Su tm cỏc mch in n gin.
D. TIN TRèNH LấN LP :
I. n nh:
15
Tit 7
15
II. Kim tra bi c :
- Hóy v s mch in v nờu nguyờn lý ca mch chnh lu hai na chu k v mch chnh
lu hỡnh cu?
- Hóy v s khi v nờu nguyờn lý ca mch ngun mt chiu?
III. Bi mi:
1. t vn
2.Trin khai bi:
Hoạt động của GV&HS Nội dung kiến thức
HĐ1- Tìm hiểu về mạch KĐ:
+ Mục tiêu:
- Biết đợc chức năng sơ đồ và nguyên lí làm việc của mạch KĐ
- Đọc đợc sơ đồ và ng lí làm việc của mạch KĐ
+ Tiến hành
GV: Nhấn mạnh đây là mạch điện rất cơ
bản,nó có mạch trong hầu hết các thiết bị điện
tử. Có thể dùng Tranzito rời rạc hoặc dùng IC.
GV sử dụng tranh vẽ kết hợp vật mẫu nh hình
8-1 sgk để giải thích kí hiệu về IC KĐ thuật
toán.
HS: Quan sát sơ đồ để biết các kí kiệu.
GV sử dụng tranh vẽ hình 8-2 sgk để giảng
giải mạch KĐ điện áp dùng OA.
I- Mạch khuếch đại:

1- Chức năng của mạch kĐ:
KĐ tín hiệu về mặt điện áp,dòng điện, công suất.
2- Sơ đồ và ng/lí làm việc của mạch kĐ:
a- Giới thiệu về IC KĐ thuật toán và mạch kĐ
dùng IC:
- IC kĐ thuật toán(OA): Có hệ số kĐ lớn,có hai
đầu vào và một đầu ra.
- Kí hiệu của OA:
+ U
VK
: Đầu vào không đảo (+)
+ U

: Đầu vào đảo (-)
+ U
ra
: Đầu ra.
b- Ng/lí làm việc của mạch kĐ điện áp dùng
OA:
- Đầu vào không đảo nối đất (điểm chung của
mạch).
- Tín hiệu vào qua R
1
đa vào đầu đảo của OA.
- Điện áp đầu ra ngợc pha với điện áp đầu vào và
đợc kĐ lớn lên.
- HSKĐ: K
đ
=
Uvao

Ura
=
1R
Rht

HSKĐ do R
ht
Và R
1
quyết định.
HĐ2- Tìm hiểu về mạch tạo xung:
+ Mục tiêu:
- Biết đợc chức năng sơ đồ và nguyên lí làm việc của mạch tạo xung
- Đọc đợc sơ đồ và ng lí làm việc của mạch tạo xung
+ Tiến hành
GV sử dụng tranh vẽ hình 8-3 sgk giới thiệu sơ
đồ mạch điện.
HS: Quan sát và cho biết các linh kiện bố trí
trong mạch ?
GV:Sử dụng tranh vẽ hình 8-4
Giải thích ng/lí làm việc của mạch đa hài tự
dao động.
II- Mạch tạo xung:
1- Chức năng của mạch tạo xung:
Biến đổi năng lợng của dòng điện 1 chiều thành
năng lợng dao động điện có hình dạng và tần số
theo yêu cầu.
2- Sơ đồ và ng/lí làm việc của mạch tạo xung
đa hài tự dao động:
a- Sơ đồ mạch điện:

- T
1
,T
2
: cùng loại.
- R
1
,R
2
,R
3
,R
4
.
- C
1
,C
2
.
b- Nguyên lí làm việc:
- Khi đóng điện một T thông và một T tắt,sau 1
thời gian T đang thông lại tắt,T đang tắt lại thông
(nhờ quá trình phóng nạp của hai tụ điện) quá
trình cứ tiếp diễn theo chu kì để tạo xung.
- Nếu chọn T
1
giống T
2
,R
1

=R
2
; R
3
=R
4
=R;
C
1
=C
2
=C thì xung đa hài đối xứng với độ rộng
1616
xung.


=0,7 Rc, Chu kì xung T
x
=2

HĐ3- Tổng kết đánh giá:
- Chức năng sơ đồ, ng/lí mạch kĐ dùng OA.
- Chức năng sơ đồ, ng/lí mạch tạo xung đa hài tự dao động.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò: + trả lời các câu hỏi cuối bài,học bài củ.
+ Đọc trớc nội dung bài 9 sgk.
RT KINH NGHIM TIT DY











********** **********
Ngy son: 02/10/2011
Bi 9 : THIT K MCH IN T C BN
A. MC TIấU:
1. Kin thc:
- Nguyờn tc chung v cỏc bc cn thit tin hnh thit k mch in t.
2. K nng:
- Thit k c mt mch in t n gin.
3. Thỏi :
- Cú ý thc tỡm hiu thit k mch in t n gin.
B. PHNG PHP : Nờu vn , m thoi, phỏt vn
C. CHUN B CA GIO VIấN, HC SINH
1. Chun b ca giỏo viờn :
- Ni dung: c k bi 9 (SGK) v ti liu liờn quan.
- dựng:
+ Tranh v hỡnh 9.1 (SGK).
+ Mụ hỡnh mch in (nu cú).
+ Mỏy chiu (nu cú).
2. Chun b ca hc sinh:
- c k bi 9 (SGK) v ti liu liờn quan.
- Su tm cỏc mch in n gin.
D. TIN TRèNH LấN LP :
I. n nh:

II. Kim tra bi c :
a. V s v nờu nguyờn lý mch khuch i dựng OA?
b. V s khi v nờu nguyờn lý mch to xung a hi t ng?
III. Bi mi:
1. t vn
2.Trin khai bi:
17
Tit 8
17
Hoạt động của GV&HS Nội dung kiến thức
HĐ1: Ng/tắc thiết kế mạch điện tử:
+ Mục tiêu:
- Biết đợc nguyên tắc chung khi thiết kế mạch điện tử.
+ Tiến hành
GV: Muốn chế tạo đợc một mạch điện tử ngời
thiết kế cần tuân thủ nguyên tắc gì ?
I- Nuyên tắc chung:
- Bám sát và đáp ứng nhu cầu thiết kế.
- Mạch thiết kế đơn giản,tin cậy.
- Thuận tiện khi lắp đặt,vận hành và sửa chữa.
- Hoạt động chính xác.
- Linh kiện có sẳn trên thi trờng.
HĐ2: Các bớc thiết kế mạch điện:
+ Mục tiêu:
- Biết đợc các bớc cần thiết khi thiết kế mạch điện tử.
+ Tiến hành
GV: Trình bày hai bớc thiết kế mạch điện tử.
Sử dụng bảng mạch để chỉ rõ cách bố trí các
linh kiện và bố trí đờng dây điện trong mạch
in.

II- Các b ớc thiết kế:
1- Thết kế mạch nguyên lí:
- Tìm hiểu yêu cầu cuả mạch thiết kế.
- Đa ra một số phơng án để thức hiện.
- Chọn phơng án hợp lí nhất.
- Tính toán chọn các linh kiện hợp lí.
2- Thiết kế mạch lắp ráp:
- Bố trí các linh kiện trên bảng mạch điện khoa
học và hợp lí.
- Vẽ ra đờng dây dẫn điện.
- Dây dẫn không chồng chéo lên nhau và ngắn
nhất.
HĐ3: Thiết kế mạch nguồn điện một chiều:
+ Mục tiêu:
- Thiết kế đợc một mạch điện tử đơn giản.
+ Tiến hành
GV: Giao nhiệm vụ thiết kế cho HS theo đầu
bài sgk
- Giới thiêu các loại sơ đồ chỉnh lu và chọn sơ
đồ.
- Tính toán và lựa chọn các linh kiện.
III- Thiết kế mạch nguồn điện một chiều:
Yêu cầu thiết kế: Điện áp vào 220v,50Hz. Điện
áp ra một chiều 12v,dòng điện tải 1A.
1 .Lựa chọn sơ đồ thiết kế.
2. Sơ đồ bộ nguồn (hình 9-1 sgk).
3. Tính toán và chọn các linh kiện trong mạch.
* Biến áp:
- Công suất bbiến áp:
P= K

P
U
tải
.I
tải
=1,3.12,1=15,6 w
K
p
: Hệ số thờng chọn = 1,3.
- Điện áp vào: U
1
=220v; f=50Hz.
- Điện áp ra: U
2
=(U
tải
+

U
Đ
+

U
BA
)/
2
=(12+3+ 0,72)/
2
=11,15v


U
D
= 0,75v: Sụt áp trên điốt.
- Chọn MBA có: U
1
=220v; U
2
=9,2v; P
đm
=15,6w.
* Điốt:
- Dòng điện định mức (I
đm
)
I
đm
= K
I
.I
tải
/ 2 = 10.1/2 = 5A (K
I
: H số)
- Điện áp ngợc lớn nhất cho phép đặt lên điốt
(U
N
)
U
N
= K

u
.U
2
.
2
=1,8.9,2.
2
=14,3v.
* Tụ điện:
Để lọc tốt thì trị số điện dung càng lớn càng tốt
và phải chịu đợc điện áp của mạch. C=1000
à
F,
U
N


25v
HĐ4: Tổng kết đánh giá.
- Nguyên tắc chung về thiết kế mạch điện tử.Các bớc thiết kế mạch.
- Tính toán,lựa chọn các linh kiện để thiết kế mạch nguồn một chiều.
1818
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò: + Trả lời các câu hỏi cuối bài 9 sgk.
+ Đọc trớc nội dung bài 10 sgk,chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành
RT KINH NGHIM TIT DY











********** **********
Ngy son: 09/10/2011

Bi 10 : THC HNH :
MCH NGUN IN MT CHIU
A. MC TIấU:
1. Kin thc:
- Nhn dng c cỏc linh kin v v c cỏc s nguyờn lý t mch ngun thc t.
2. K nng:
- Phõn tớch c nguyờn lý lm vic ca mch in.
3. Thỏi :
- Cú ý thc tuõn th cỏc qui trỡnh v quy nh v an tn.
B. PHNG PHP : Nờu vn , m thoi, phỏt vn, thc hnh theo nhúm
C. CHUN B CA GIO VIấN, HC SINH
1. Chun b ca giỏo viờn :
- ng h vn nng: mt chic.
- 01 mch nhun lp sn trờn bng mch bao gm cỏc khi bin ỏp ngun, chnh lu cu,
lc hỡnh n n ỏp dựng IC 7812.
2. Chun b ca hc sinh:
- c k bi 9 (SGK) v ti liu liờn quan.
D. TIN TRèNH LấN LP :
I. n nh:
- Chia hc sinh thnh cỏc nhúm nh chun b thc hnh.
II. Kim tra bi c :

- Trỡnh by trỡnh t cỏc bc thit k mch ngun mt chiu.
III. Bi mi:
1. t vn
2.Trin khai bi:
Hoạt động của GV&HS Nội dung
HĐ1- Hớng dẫn ban đầu
+ Mục tiêu:
HS nắm đc mục tiêu và quy trình thực hành
+ Tiến hành
- GV giới thiệu mục tiêu nội dung và qui trình
thực hành
I/Nội dung và quy trình thực hành:
a- GV giới thiệu mục tiêu của tiết học.
b- GV giới thiệu nội dung và qui trình thực
hành.
19
Tit 9
19
- Phân chia dụng cụ và vật liệu
Phần I:
Bớc 1: Quan sát tìm hiểu các linh kiện trên
mạch thức tế.
Bớc 2: Vẽ sơ đồ ng/lí của mạch điện trên.
Bớc 3: Cấp điện cho mạch và đo các thông số
Phần II:
Bớc 1: Kiểm tra và phân biệt điện cực của điốt.
Bớc 2: Bố trí các linh kiện lên bo mạch thử và
nối thành mạch theo sơ đồ ng/lí 9-1 sgk.
Bớc 3: Cắm điện cho mạch làm việc và đo điện
áp một chiều.

HĐ2 - Thực hành
+ Mục tiêu:
- Nhận dạng đợc các linh kiện và vẽ sơ đồ ng/lí từ mạch nguồn thực tế.
- Phân tích đợc ng/lí làm việc của mạch điện.
+ Đồ dùng
- Đồng hồ vạn năng
- Mạch nguồn cấp điện 1chiều đã lắp sẳn trên bảng mạch.
- Biết đợc chức năng và ng/lí của mạch chỉnh lu cầu.
- Lắp đợc các linh kiện điện tử lên bo mạch thử theo sơ đồ ng/lí hình9-1
+ Tiến hành
- Hớng dẫn hs quan sát tìm hiểu các linh kiện
trên mạch thực tế.
- Hớng dẫn HS vẽ sơ đồ nguyên lí.
- Hớng dẫn HS cách sử dụng đồng hồ vạn
năng đo điện áp xoay chiều,một chiều và cách
đọc trị số
theo các thang đo.
- Quan sát quá trình thức hành của HS và hớng
dẫn HS ghi kết quả vào mẫu thực hành.
- Hớng dẫn HS cách dùng đồng hồ vạn năng để
kiểm tra các điốt.
- Giới thiệu về bo mạch thử, cách nối dây,lắp
mạch điện trên bo mạch thử.
- Kiểm tra mạch đã lắp của từng nhóm HS,nếu
lắp đúng mới cho phép cắm điện để đo điện
áp.
* Chú ý: Nhắc nhở HS về an toàn điện.
II/ Thực hành
Phần I :
1- Quan sát tìm hiểu các linh kiện trên mạch

thực tế:
- Quan sát hình dạng của các linh kiện
- Số lợng của các linh kiện.
- Cách nối giữa các linh kiện với nhau.
2- Vẽ sơ đồ ng/lí:
Vẽ sơ đồ ng/lí trê cơ sở đã qua sát mạch thức tế.
3- Cấp điện cho mạch:
Dùng đồng hồ vạn năng đo và ghi kết quả các điện
áp ở những vị trí vào mẫu báo cáo thực hành.
- Điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp của BA nguồn
U
1
(xoay chiều).
- Điện áp hai đầu cuộn thứ cấp U
2
~
- Điện áp ở hai đầu ra sau mach lọc U
3
-
- Điện áp ở hai đầu ra sau ổn áp U
4
-
Phần II :
1- Kiểm tra phân biệt điện cực của điốt:
Dùng đồng hồ vạn năng kiểm tra chất lợng của
các điốt tốt hay xấu.
Kiểm tra và phân biệt các điện cực của điốt:
anốt, katôt.
2- Bố trí các linh kiện lên bo mạch thử:
-Bố trí các linh kiện lên bo mạch thử theo sơ đồ

ng/lí hình 9-1 sgk.
- Vẽ sơ đồ mạch lắp ráp.
- Nối mạch theo sơ đồ.
3- Cắm nguồn và đo điện áp:
- Đo điện áp một chiều khi có tụ lọc.
- Đo điện áp một chiều khi không có tụ lọc.
- Ghi kết quả vào mục 2 báo cáo thực hành theo
mẫu.
- Cấp nguồn cho thiết bị nguồn một chiều và rút
ra nhận xét,kết luận.
HĐ3- Tổng kết đánh giá:
- Đại diện từng nhóm HS lên trình bày kết quả thức hành của nhóm.
- Thu báo cáo các nhóm và nhận xét chung.
- HS thu dọn dụng cụ,vật liệu và vệ sinh lớp học.
- Dặn dò HS chuẩn bị dụng cụ,các linh kiện và đọc trớc nội dung bài 12.
2020
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY










**********  **********
Ngày soạn: 16/10/2011
Bài 12 : THỰC HÀNH: ĐIỀU CHỈNH CÁC THÔNG SỐ

CỦA MẠCH TẠO XUNG ĐA HÀI DÙNG TRANZITO
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Điều chỉnh được từ xung đa hài đối xứng sang xung đa hài không đối xứng.
- Biết cách thay đổi chu kì xung.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng các dụng cụ thực hành đúng kĩ thuật.
3. Thái độ :
- Có ý thức tuân thủ các qui trình và quy định về an toàn.
* PHƯƠNG PHÁP : Nêu vấn đề, đàm thoại, phát vấn, thực hành theo nhóm
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN, HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên :
-Nghiªn cøu tríc kiến thức bài 8 và bài 12 SGK.
-Dụng cụ, vật liệu cho một nhóm học sinh:
 Một mạch tạo xung đa hài đã ráp sẵn dùng Tranzito như hình 8.3 ( SGK).
 2 tụ hóa, 1 mạch nguồn điện một chiều.
 Mẫu báo cáo TH.
-Đồ dùng, vật liệu (cho 8 nhóm học sinh).
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Học sinh ôn lại kiến thức bài 8 và bài 12 SGK.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Ổn định:
- Chia học sinh thành các nhóm nhỏ để chuẩn bị thực hành.
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới:
a/Đặt vấn đề
b/Triển khai bài:
Ho¹t ®éng cña GV vµ HS Néi dung
H§1: Híng dÉn ban ®Çu.
+ Môc tiªu:

HS n¾m ®ược môc tiªu vµ quy tr×nh thùc hµnh:
+ TiÕn hµnh
21
Tiết 10
21
GV:
- Giới thiệu mục tiêu của bài học.
- Giới thiệu nội dung và qui trình thực
hành.
- Phân chia dụng cụ,vật liệu cho từng nhóm
HD
I/Nội dung và quy trình thực hành:
B ớc 1: Cấp nguồn cho mạch điện hoạt động,quan
sát ánh sáng và đếm số lần sáng của LED trong
khoảng 30 giây.Ghi kết quả vào mẫu báo cáo.
B ớc 2: Cắt nguồn,mắc song song 2 tụ điện với 2 tụ
điện trong sơ đồ,đóng điện cho mạch điện hoạt
động,quan sát ánh sáng và đếm số lần sáng của LED
trong khoảng 30 giây.Ghi kết quả vào mẫu báo cáo.
B ớc 3: Cắt điện và bỏ ra 1 tụ ở một vế của bớc 2.
Đóng điện cho mạch điện hoạt động,quan sát ánh
sáng và đếm số lần sáng của LED trong khoảng 30
giây.Ghi kết quả vào mẫu báo cáo, so sánh thời gian
sáng tối của 2 LED.
HĐ2: Thực hành
- Hớng dẫn HS đa nguồn vào đúng vị trí và
quan sát số lần sáng của LED.
- Hớng dẫn ghi kết quả.
Hớng dẫn và quan sát HS trong quá trình
thực hành.

- Hớng dẫn HS thao tác các bớc thay đổi tụ
điện và quan sát sự sáng tối của LED.
- Chú ý an toàn cho ngời và thiết bị.
1-Cấp nguồn cho mạch điện hoạt động:
- Quan sát ánh sáng và đếm số lần sáng của LED
trong khoảng 30 giây.
- Ghi kết quả vào mẫu báo cáo.
2- Cắt nguồn:
Mắc song song hai tụ với hai tụ trong mạch
- Đóng điện.
- Quan sát.
- Ghi kết quả vào mẫu báo cáo.
3- Cắt nguồn:
- Bỏ một tụ ở bớc 2.
- Đóng điện.
- Đếm số lần sáng của LED trong khoảng 30 giây.
- Ghi kết quả vào mẫu báo cáo.
- So sánh thời gian sáng tối của 2 LED
HĐ3: Tổng kết đánh giá.
- Đại diện từng nhóm HS lên trình bày kết quả thực hành của nhóm.
- Thu báo cáo các nhóm và nhận xét chung.
Tại sao khi mắc song song thêm hai tụ điện với hai tụ ở trong mạch điện đèn LED nháy
chậm lại?
*Trả lời: Vì khi mắc song song, trị số điện dung tơng đơng sẽ tăng lên, làm cho chu kì xung ()
sẽ lớn lên, tần số xung f= sẽ giảm đèn LED nháy chậm lại.
Tại sao khi chỉ mắc song song thêm tụ điện vào một bên (nh bớc 3)lại thấy thời gian sáng
tối của hai đèn LED khác nhau?
*Trả lời: Vì làm nh vậy trị số điện dung tơng đơng ở hai vế sẽ khác nhau,làm cho độ rộng
xung khác nhautrở thành mạch đa hài không đối xứng và thời gian sáng tối của hai đèn LED khác
nhau.

- HS thu dọn dụng cụ,vật liệu và vệ sinh lớp học.
- Dặn dò: ôn tập chơng 1 và 2 để tiết sau kiểm tra một tiết.
RT KINH NGHIM TIT DY





2222






********** **********
Tiết 12: kiểm tra 1 tiết
********** **********
Ngy son: 06/11/2011


Bi 13 : KHI NIM V MCH IN T IU KHIN
A. MC TIấU:
1. Kin thc:
- Bit c khỏi nim, cụng dng phõn loi mch in t iu khin.
2. K nng:
- Thu thp thụng tin v ng dng cỏc mch in t iu khin.
3. Thỏi :
- Cú ý thc tỡm hiu v mch in t iu khin.
B. PHNG PHP : Nờu vn , m thoi, phỏt vn

C. CHUN B CA GIO VIấN, HC SINH
1. Chun b ca giỏo viờn :
- Nghiờn cu Bi 13 trong SGK, c ti liu liờn quan n bi ging.
- Tranh v SGK cỏc hỡnh13-3.13-4 SGK.
2. Chun b ca hc sinh:
- Nghiờn cu Bi 13 trong SGK.
- c ti liu liờn quan n bi ging.
D. TIN TRèNH LấN LP :
I. n nh:
II. Kim tra bi c :
III. Bi mi:
1. t vn : Trong thc t cú rt nhiu thit b in trong nh ca chỳng ta, tuy nhiờn cú
nhiu chng loi khỏc nhau. S tin dng ca cỏc thit b cú iu khin t ddng, bỏn t ng
l rt rừ rng. tỡm hiu chỳng ta i tỡm hiu ni dung ca bi 13.
2.Trin khai bi:
Hoạt động của GV&HS Nội dung kiến thức
HĐ1: Khái niệm về mạch điện tử đ/khiển.
+ Mục tiêu:
- Biết đợc khái niệm mạch điện tử điều khiển
+ Đồ dùng
- Một số tranh vẽ các thiết bị điều khiển bằng mạch điện tử.
+ Tiến hành
GV: Lấy các vd về các thiết bị đk điện tử để
giới thiệu về mạch điện tử đk.
HS: Trả lời các câu hỏi:
I- Khái niệm về mạch điện tử điều khiển:
- Những mạch điện tử thực hiện chức năng điều
khiển gọi là mạch điện tử điều khiển.
- Sơ đồ khối tổng quát của mạch điện tử điều
23

Tit 13
23
- Điều khiển độ sáng của đèn bàn (đèn ngủ) đ-
ợc thực hiện phổ biến mạch gì ?
- Lấy 1 số dv thực tế minh họa cho các thiết bị
đk bằng điện tử.
GV: Giới thiệu chức năng và sơ đồ khối của
mạch ĐTĐK.
khiển hinh13-1 sgk.
Khi có tín hiệu đa vào,mạch đ/tử ĐK xử lí ĐK
tín hiệu và đa lệnh tới đối tợng ĐK.
HĐ2: Trình bày công dụng và phân loại mạch điện tử đk.
+ Mục tiêu:
- Biết đợc công dụng,phân loại mạch điện tử điều khiển.
+ Đồ dùng
- Tranh vẽ các hình 13-3; 13-4 sgk.
+ Tiến hành
-GV: Sử dụng sơ đồ khối hình 13-3 sgk trình
bày các công dụng của ĐTĐK.
-HS: Kể một số ứng dụng của mạch ĐTĐK mà
em biết ?
-GV: Giới thiệu các cách phân loại mạch
ĐTĐK nh sơ đồ 13-4 sgk và lấy vd thực tế để
minh họa.
-HS: Quan sát và lấy thêm một số vd thờng
gặp trong thực tế.
II- Công dụng:
- Điều khiển tín hiệu.
- Tự động hóa các máy móc,thiết bị.
- Điều khiển các thiết bị dân dụng.

- Điều khiển trò chơi,giải trí.
III- Phân loại:
- Theo công suất.
+ Mạch ĐTĐK công suất nhỏ.
+ Mạch ĐTĐK công suất lớn.
- Theo chức năng:
+ Điều khiển tín hiệu.
+ Điều khiển tốc độ.
- Theo mức độ tự động hóa.
+ Điều khiển bằng mạch rời.
+ Điều khiển bằng vi mạch.
+ Điều khiển bằng vi mạch xử lí có lập trình.
+ Điều khiển bằng phần mềm máy tính.
HĐ3: Tổng kết đánh giá:
- Nắm chắc khái niệm về mạch điện tử điều khiển.
- Công dụng và phân loại của mạch điện tử điều khiển.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò: + Trả lời các câu hỏi cuối bài.
+ Đọc trớc nội dung bài 14 sgk.
RT KINH NGHIM TIT DY











********** **********
2424
Ngày soạn: 30/10/2011
( SỬ DỤNG POWERPOINT)
Bài 14 : MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍN HIỆU
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu được khái niện về mạch điều khiển tín hiệu.
- Biết được chức năng các khối cơ bản của mạch điều khiển tín hiệu
- Biết được chức năng các linh kiện trong mạch bảo vệ quá điện áp.
2. Kỹ năng:
- Trình bày được nguyên lí làm việc của mạch bảo vệ quá điện áp.
3. Thái độ :
- Có ý thức tìm hiểu mạch điều khiển tín hiệu.
B. PHƯƠNG PHÁP : Nêu vấn đề, đàm thoại, phát vấn.
C. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN, HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên :
- Nghiên cứu Bài 14 trong SGK.
- Đọc tài liệu liên quan đến bài giảng.
- Tranh vẽ SGK các hình14-3.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Nghiên cứu Bài 14 trong SGK.
- Đọc tài liệu liên quan đến bài giảng.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
I. Ổn định:
II. Kiểm tra bài cũ :
- Thế nào là mạch điện tử điều khiển?
- Nêu công dụng của mạch điện tử điều khiển và cho ví dụ.
25
Tiết 14

25

×