Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tự chọn 6: Be going to

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.08 KB, 3 trang )

KiỊu Xu©n Häa - Tù chän Anh 6

Trêng THCS CÇn KiƯm
Tuesday, March 29
th
2011
Period 12: Be go ing t o
I. PREPARATION
A. Aims: Near future.
B. Objectives: By the end of the lesson, Ss will be able to hold usage of near
future and do some kinds of exercise.
C. Language content:
D. Teaching aids: Textbook, exercises.
E. Ways of working: T – whole class, individual work.
F. Anticipated problem:
II. PROCEDURE:
Teacher’s activities Student’s activities
* Warm up:
- Call some Ss do homework.
Individual work
* New lesson:
- Ask Ss to repeat form of near future.
- Give some examples.
- Ask Ss to repeat usage of near future.
T - whole class
1. Form:
S + is/am/are going to + V-infi + O
Ex. I am going to going fishing.
2. Usage:
- “Be going to” dùng để nói về
những việc làm trong tương lai theo


một dự đònh hoặc kế hoạch đã đònh
trước.
Ex: - Mai is going to go on
vacation. (Mai dự đònh đi nghó mát)
- She isn’t going to stay in a
hotel. (cô ấy không dự đònh ở khách
sạn)
- She is going to stay at her
friend’s house. (cô ấy dự đònh ở nhà
bạn)
- Câu hỏi về dự đònh theo dạng
‘Yes/No’
Be +S + going to + động từ
gốc?
Ex: - Are you going to visit Hue?
(bạn có dự đònh thăm Huế không?)
- Câu hỏi về dự đònh với ‘What,
Where, How long’:
Ex: - What are you going to do? –
I’m going to visit Hue.
- Where are you going to
stay? – At my friend’s house.
KiỊu Xu©n Häa - Tù chän Anh 6

Trêng THCS CÇn KiƯm
- How long are you gonging to
stay there? – For a week.
- Hỏi và trả lời về kế hoạch làm gì
trong thời gian rảnh rỗi của mình và
người khác:

What are you going to do on
the weekend? (bạn dự dinh05 làm gì
vào cuối tuần này?)
- I’m going to visit my uncle.
- Giới từ chỉ thời gian: in, on, for
On + ngày trong tuần
In + buổi trong ngày
For + khoảng thời gian
Ex: on Monday on Monday
morning
in the morning
for a day
* Practice:
I. Hoàn thành câu cho sẵn với hình thái thích
hợp của ‘be going to’
1. Minh’s tired of taking the bus to school. He
’’’. Buy a bike
2. We ’’’’’’’ meet our teacher tomorrow.
3. My family ’’’’’’ drive to Vung Tau next
weekend.
4. My friends ’’’’’’’. have a party this
weekend.
5. Miss Thu ’’’’’’’. Teach English to us next
year.
6. Lien ’’’’ take a music course in the summer.
7. I ’’’’’’’’ (not) sleep late tomorrow.
II. Hoàn thành bài hội thoại sau đây:
Minh:What are you going to ’’’’’’’ ?
Mai: I’m going to visit ’’’’’’’’’’
Minh:How long ’’’’’’’’’’’’’

Mai: I’m going to stay there ’’’’’’’
Minh:’’’’’’ are you going to come ?
Mai: Two weeks later.
Copy and do them
is going to
are going to
is going to
are going to
is going to
is going to
am not going to
Individual work
KiÒu Xu©n Häa - Tù chän Anh 6

Trêng THCS CÇn KiÖm
* Homework:
- Review from unit 9 to unit 14
Write down

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×