Gio dc quc phng v An Ninh 12
BÀI SỐ: 1(2 tiÕt; t1) Ngy dạy:………………
TiÕt 1
ĐỘI NGŨ ĐƠN VỊ
ĐỘI NGŨ ĐƠN VỊ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Về kiến thức:
- Hiểu được ý nghĩa của điều lệnh đội ngũ l tạo được sức mạnh trong chấp hnh kỷ luật,
kỷ cương, trong thng nhất ý chí v hnh động.
- Nắm chắc thứ tự cc bước tập hợp đội ngũ cơ bản của tiểu đội, trung đội v động tc đội
ngũ từng người không có súng.
2. Về kỹ năng:
- Thực hiện thuần thc động tc tập hợp đội ngũ của tiểu đội trưởng, trung đội trưởng v
động tc đội ngũ từng người không có súng.
- Biết vận dng linh hoạt vo trong qu trình học tập, sinh hoạt tại trường
3. Về thái độ:
- Nâng cao ý thức tổ chức kỷ luật, tự gic chấp hnh điều lệnh đội ngũ v cc nội quy của
nh trường.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giaó viên:
- Chuẩn bị sơ đồ, bảng kẻ đội ngũ tiểu đội, trung đội.
- Chuẩn bị v bồi dưỡng đội mẫu.
2. Học sinh:
- Đọc bi 1 - SGK, chuẩn bị đầy đủ trang phc theo quy định trước khi lên lớp.
III. TIẾN Trình lên lớp:
1. Tổ chức lớp học:
- Ổn định lớp:
+ Kiểm tra sĩ s, trang thiết bị.
- Kiểm tra bài cũ:
+ Thực hiện động tc nghỉ, nghiêm,quay phải, tri ? ( 2HS )
+ Thực hiện động tc đi đều? ( 2 HS )
- Giới thiệu nội dung mới:
Bi ny đã được giới thiệu cơ bản trong chương trình lớp 10 v đã được luyện tập
trong chương trình lớp 11. Do vậy trong chương trình lớp 12 tập trung vo luyện tập để thuần
thc động tc tập hợp đội ngũ tiểu đội, trung đội v động tc đội ngũ từng người không có súng,
nhằm nâng cao ý thức tổ chức kỷ luật, tự gic chấp hnh điều lệnh đội ngũ v cc nội quy của
nh trường, tạo được sự thng nhất về ý chí v hnh động
Phần và nội dung Chỉ dẫn kỹ thuật Biện pháp tổ chức
I- PHẦN MỞ ĐẦU:
Hoạt động 1: Thủ tục
giảng dạy
- Tập hợp đội ngũ, kiểm
tra sĩ s, trang phc.
- Phổ biến cc quy định.
- Kiểm tra nhận thức của
học sinh về động tc đội
ngũ đã học ở lớp 10, 11.
- Lớp trưởng tập trung lớp b¸o c¸o sĩ s.
- GV nêu phần I, II.
- Gọi vi học sinh thực hiện động tc đội
ngũ không có súng.
-
-
Đội hình tập trung
Đội hình tập trung
GV
1
Gio dc quc phng v An Ninh 12
II- PHẦN CƠ BẢN:
Hoạt động 2: Luyện tập
Tiết 1: Đội ngũ tiểu đội
Tiến hnh theo cc bước
sau:
- Phổ biến ý định luyện
tập, nội dung gồm:
+ Nội dung luyện tập:
1. Đội hình tiểu đội hng
ngang.( có 1hng ngang,
2 hng ngang )
- Cc bước tập hợp:
+ Tập hợp
+ Điểm s
+ Chỉnh đn hng ngũ
+ Giải tn.
+ Điểm s
- Bước 1: Tập họp đội hình
Khẩu lệnh: “ Tiểu đội X thnh 1,(2)
hng ngang - tập hợp ”.
Hô khẩu lệnh xong, tiểu đội quay về
hướng định tập họp đứng nghiêm lm
chuẩn. Nghe khẩu lệnh “ Tiểu đội X ”,
ton tiểu đội quay mặt về phía tiểu đội
trưởng, đứng nghiêm chờ lệnh. Nghe
dứt động lệnh “ Tập hợp ”, cc chiến sĩ
im lặng, nhanh chóng chạy vo vị trí tập
họp đứng bên tri tiểu đội trưởng thnh
1(2) hng ngang, đứng đúng giản cch,
cự li qui định ( giãn cch giữa hai người
cạnh nhau l 70cm, tính từ giữa gót 2
bn chân ), tự động gióng hng, xong
đứng nghỉ; khi tập họp 2 hng ngang, s
lẽ đứng hng trên, s chẳn đứng hng
dưới. Khi thấy 2 – 3 chiến sĩ đứng vo
vị trí bên tri mình, tiểu đội trưởng đi
đều về phía trước chính giữa đội hình,
cch đội hình từ 3 – 5 bước dừng lại,
quay vo đội hình đôn đc tập hợp.
- Bước 2: Điểm s.
* Tổ chức v phương php
luyện tập.
Tổ chức luyện tập: gio viên
chia lớp học thnh cc tổ,
mỗi tổ (9 - 10 học sinh) biên
chế thnh 1 tiểu đội, cc tổ
trưởng l tiểu đội trưởng trực
tiếp duy trì luyện tập.
GV
Phương php luyện tập:
Tiến hnh theo 3 bước.
- Bước 1: Từng người tự
nghiên cứu nội dung động
tc. Từng người đứng trong
đội ngũ vừa nghiên cứu để
nhớ lại nội dung vừa tự lm
động tc.
- Bước 2: Từng tiểu đội
luyện tập. Tiểu đội trưởng hô
v thực hiện động tc tập hợp
2
Gio dc quc phng v An Ninh 12
+ Chỉnh đn hng ngũ
+ Giải tn.
Khẩu lệnh: “ Điểm s ”.
Tiểu đội trưởng đang đứng nghĩ, nghe
khẩu lệnh “ Điểm s ”, cc chiến sĩ thứ
tự từ bên phải sang bên tri trở về tư thế
đứng nghiêm, hô rõ s của mình, đồng
thời quay mặt sang bên tri 45
0
, khi
điểm s xong quay mặt trở lại. Lần lượt
điểm s từ 1 cho đến hết tiểu đội, người
đứng cui cùng của hng, khi điểm s
không phải quay mặt, sau khi điểm s
của mình xong, hô “ Hết ”.
Đội hình tiểu đội 2 hng ngang không
điểm s.
- Bước 3: Chỉnh đn hng ngũ.
Khẩu lệnh: “ Nhìn bên phải( tri ) –
thẳng ”.
Nghe dứt động lệnh “thẳng”, trừ chiến sĩ
lm chuẩn ( người đứng đầu hng bên
phải hoặc bên tri đội hình) vẫn nhìn
thẳng, cc chiến sĩ cn lại phải quay mặt
hết cỡ sang bên phải ( tri), xê dịch lên,
xung để gióng hng cho thẳng v điều
chỉnh giản cch. Mun gióng hng
ngang thẳng, từng người phải nhìn được
nắp túi o ngực bên phải ( tri ) của
chiến sĩ đứng thứ tư về bên phải (tri)
mình ( nếu l chiến sĩ nữ thì phải nhìn
thấy ve cổ o). Nghe dứt động lệnh “
Thôi ”, cc chiến sĩ quay mặt trở lại
nhìn thẳng về phía trước, đứng nghiêm,
không xê dịch vị trí đứng.
Khi tập họp đội hình 2 hng ngang, cc
chiến sĩ đứng hng thứ hai điều chỉnh
gióng cả hng ngang v hng dọc.
Tiểu đội trưởng đi đều về phía người
lm chuẩn, đến ngang người lm chuẩn
v cch người lm chuẩn từ 2 – 3 bước
dừng lại, quay vo đội hình để kiểm tra
hng ngang. Khi kiểm tra thấy gót chân
v ngực của cc chiến sĩ cùng nắm trên
một đường thẳng l được. nếu chiến sĩ
no đứng chưa thẳng hng, tiểu đội
trưởng dùng khẩu lệnh “ Đồng chí
( hoặc s ) …Lên hoặc xung)”. Cũng
có thể cùng một lúc, tiểu đội trưởng sửa
cho 3 – 4 chiến sĩ. Chiến sĩ khi nghe tiểu
đội trưởng gọi tên mình phải quay mặt
đội ngũ.
- Bước 3: Tiểu đội trưởng
chỉ định cc thnh viên trong
hng thay nhau ở cương vị
tiểu đội trưởng để tập hợp
đội ngũ.
+ Địa điểm luyện tập,
hướng tập (chỉ tại sân tập).
+ Quy ước tập: Kết hợp
ci v khẩu lệnh.
- Triển khai v duy trì
luyện tập.
- Gio viên theo dõi, đôn
đc luyện tập v sửa sai cho
học sinh.
Gio viên giảng giải phân
tích thị phạm, học sinh chú
ý lắng nghe, ghi chép
3
Gio dc quc phng v An Ninh 12
2. Đội hình tiểu đội hng
dọc
+ Tập hợp
về phía tiểu đội trưởng v lm theo lệnh
của tiểu đội trưởng, tiến lên ( hoặc lùi
xung ). Khi tiến lên (hoặc lùi xung)
phải kết hợp gióng hng cho thẳng. Khi
thấy cc chiến sĩ đã đứng thẳng hng,
tiểu đội trưởng hô “được”. Nghe dứt
động lệnh “được”, chiến sĩ quay mặt trở
lại, mắt nhìn thẳng. Sau đó, tiểu đội
trưởng đi đều về vị trí chỉ huy.
Đội hình 2 hng ngang phải kiểm tra cả
cự li giữa hng trên v hng dưới.
- Bước4: Giải tn
Khẩu lệnh: “ Giải tn ”.
Nghe dứt động lệnh, cc chiến sĩ trong
hng nhanh chóng tản ra. Nếu đang
đứng ỡ tư thế nghỉ phải trở về tư thế
đứng nghiêm rồi mới tản ra.
2- Đội hình tiểu đội hàng dọc
Đội hình tiểu đội hng dọc gồm có: Đội
hình tiểu đội một hng dọc, hai hng
dọc. trình tự cc bước tập họp đội hình
tiểu đội hng dọc gồm: tập họp; điểm
s; chỉnh đn hng ngũ v giải tn.
Bước 1: Tập họp đội hình.
Khẩu lệnh: “Tiểu đội thnh 1 (2) hng
dọc – tập họp”.
Hô khẩu lệnh xong, tiểu đôi trưởng quay
về hướng định tập họp đứng nghiêm lm
chuẩn. khi nghe dứt động lệnh “tập
họp”, cc chiến sĩ nhanh chóng chạy vo
vị trí tập họp đứng sau phía tiểu đội
trưởng thnh một hng dọc, đứng đúng
cự li qui định ( cự li người trước v sau
l 1m, tính từ gót chân người đứng trước
đến gót chân người đứng sau), tự động
gióng hng. Gióng hng xong đứng
nghỉ. Khi tập họp đội h×nh hai hng
dọc, s lẻ đứng hng bên phải, s chẳn
đứng hng bên tri. Khi thấy đã có từ 2
– 3 chiến sĩ đứng vo vị trí tập họp, tiểu
đội trưởng đi đều ra phía trước chếnh về
bên tri đội hình, cch đội hình từ 3 – 5
bước dừng lại, quay vo đội hình đôn
đc tập họp.
- Gi¸o viªn lªn líp theo 3
bíc:
+ b
1
: Lµm nhanh.
+ b
2
: Lµm chËm cã
ph©n tÝch.
+ b
3
: Lµm tæng hîp.
x
GV
x x
x
* Tổ chức v phương php
luyện tập.
Tổ chức luyện tập: gio viên
chia lớp học thnh cc tổ,
mỗi tổ (9 - 10 học sinh) biên
chế thnh 1 tiểu đội, cc tổ
trưởng l tiểu đội trưởng trực
tiếp duy trì luyện tập.
4
Gio dc quc phng v An Ninh 12
+ Điểm s
+ Chỉnh đn hng ngũ
Bước 2: Điểm s
Khẩu lệnh: “Điểm s”.
Nghe dứt động lệnh “Điểm s”, cc
chiến sĩ thứ tự từ trên xung dưới trở về
tư thế đứng nghiêm, hô rõ s của mình
đồng thời quay mặt hết cỡ sang bên tri,
khi điểm s xong quay mặt trở lại.
Người đứng cui cùng của hng, khi
điểm s không phải quay mặt, sau khi
điểm s của mình xong, hô “Hết”.
Đội hình hai hng dọc không điểm s.
Bước 3: Chỉnh đn hng ngũ.
Khẩu lệnh: “Nhìn trước – thẳng”.
Nghe dứt động lệnh “thẳng”, trừ chiến sĩ
s 1 lm chuẩn, cc chiến sĩ cn lại phải
gióng hng dọc, nhìn thẳng giữa gy
người đứng trước mình ( không thấy gy
người thứ 2 đứng trước mình l được).
Xê dịch qua tri, qua phải để gióng hng
dọc cho thẳng, xê dịch lên xung để
điều chỉnh cự li. Nghe dứt động lệnh
“thôi”, cc chiến sĩ đứng nghiêm, không
xê dịch vị trí đứng.
Khi tập họp đội hình 2 hng dọc, cc
chiến sĩ đứng hng bên tri điều chỉnh
gióng cả hng ngang v hng dọc.
Tiểu đội trưởng đi đều về phía trước
chính giữa đội hình, cch người đứng
đầu đội hình từ 2 – 3 bước thì dừng lại,
quay vo đội hình để kiểm tra hng dọc.
GV
Phương php luyện tập:
Tiến hnh theo 3 bước.
- Bước 1: Từng người tự
nghiên cứu nội dung động
tc. Từng người đứng trong
đội ngũ vừa nghiên cứu để
nhớ lại nội dung vừa tự lm
động tc.
- Bước 2: Từng tiểu đội
luyện tập. Tiểu đội trưởng hô
v thực hiện động tc tập hợp
đội ngũ.
- Bước 3: Tiểu đội trưởng
chỉ định cc thnh viên trong
hng thay nhau ở cương vị
tiểu đội trưởng để tập hợp
đội ngũ.
+ Địa điểm luyện tập,
hướng tập (chỉ tại sân tập).
+ Quy ước tập: Kết hợp
ci v khẩu lệnh.
- Triển khai v duy trì
luyện tập.
- Gio viên theo dõi, đôn
đc luyện tập v sửa sai cho
học sinh.
Khi tiến hnh tập luyện
gio viên quan xc sửa
chửa những lổi sai. V cch
5
Gio dc quc phng v An Ninh 12
+ Giải tn.
3.Tiến, lùi, qua phải, qua
tri.
4. Giãn đội hình, thu đội
hình.
a. Giãn đội hình hng
ngang.
khi kiểm tra thấy đầu, cạnh vai của cc
chiến sĩ cùng nằm trên một đường thẳng
l được. nếu chiến sĩ no đứng chưa
thẳng hng, tiểu đội trưởng dùng khẩu
lệnh để chỉnh đn cho thẳng hng.
Bước 4: Giải tn.
3- Tiến, lùi, qua phải, qua trái
a) Động tác tiến, lùi
khẩu lệnh: “Tiến (lùi) X bước – Bước”.
Nghe dứt động lệnh “Bước”, ton tiểu
đội đồng loạt tiến (lùi) X bước như phần
đội ngũ từng người không súng, khi
bước đủ s bước qui định thì dừng lại,
dồn v gióng hng, sau đó trở về tư thế
đứng nghiêm.
b) Động tác qua phải, qua trái
khẩu lệnh: “Qua phải (qua tri) X bước
– Bước”
nghe dứt động lệnh “bước”, ton tiểu
đội đồng loạt qua phải (qua tri) X bước
như phần đội ngũ từng người, khi bước
đủ s bước qui định thì dừng lại, dồn v
gióng hng, sau đó trở về tư thế đứng
nghiêm.
4- Giãn đội hình, thu đội hình
Trước khi giãn đội hình phải điểm s.
Nếu giãn sang bên tri thì điểm s từ
phải sang tri, khẩu lệnh hô “ Từ phải
sang tri – Điểm s ”.Nếu giãn đội hình
sang bên phải thì điểm s từ tri sang
phải, khẩu lệnh hô “Từ tri sang phải –
Điểm s”.
a) Giãn đội hình hàng ngang
khẩu lệnh: “Giản cch X bước nhìn bên
phải (tri) – Thẳng”.
Khi nghe dứt động lệnh “Thẳng”, chiến
sĩ lm chuẩn đứng nghiêm, cc chiến sĩ
cn lại lấy s đã điểm của mình trừ đi 1
rồi nhân với s bước m tiểu đội trưởng
đã qui định để tính s bước mình phải di
chuyển, đồng loạt quay bên tri ( phải ),
đi đều về vị trí mới. Khi về đến vị trí
mới, chiến sĩ cui cùng hô “xong”.
Nghe dứt động lệnh “xong”, cc chiến sĩ
đồng loạt quay về hướng cũ, quay mặt
hết cỡ về bên phải ( tri) để gióng hng.
Khi cc chiến sĩ đồng loạt quay bên tri
khc phc
GV
6
Gio dc quc phng v An Ninh 12
b. Thu đội hình hng
ngang.
c. Giãn đội hình hng
dọc.
d. Thu đội hình hng dọc.
( phải) đi đều về vị trí mới, tiểu đội
trưởng quay bên phải ( tri), đi đều về vị
trí chỉ huy ở chính giữa phía trước đội
hình đôn đc gióng hng. Khi cc chiến
sĩ đồng loạt quay về hướng cũ, đã ổn
định đội hình, tiểu đội trưởng hô “Thôi”.
Khi nghe dứt động lệnh “Thôi”, cc
chiến sĩ quay mặt trở lại, đứng ở tư thế
nghiêm.
b) Thu đội hình hàng ngang
Khẩu lệnh: “Về vị trí nhìn bên phải
( tri) – Thẳng”.
Khi dứt động lệnh “Thẳng”, chiến sĩ
lm chuẩn đứng nghiêm, cc chiến sĩ
cn lại đồng loạt quay bên phải (tri), đi
đều về vị trí cũ. Khi chiến sĩ cui cùng
về đến vị trí thì hô “xong”. Nghe dứt
động lệnh “xong”, cc chiến sĩ đồng loạt
quay về hướng cũ, quay mặt hết cỡ về
bên phải ( tri) để gióng hng. Khi cc
chiến sĩ đồng loạt quay bên phải (tri) đi
đều về vị trí cũ, tiểu đội trưởng quay bên
tri (phải), đi đều về vị trí chỉ huy ở
chính giữa phía trước đội hình đôn đc
gióng hng. Khi cc chiến sĩ đồng loạt
quay về hướng cũ, đã ổn định đội hình,
tiểu đội trưởng hô “ Thôi”. Nghe dứt
động lệnh “thôi”, cc chiến sĩ quay mặt
trở lại, đứng ở tư thế nghiêm.
c) Giãn đội hình hàng dọc
Khẩu lệnh: “Cự li X bước nhìn trước –
Thẳng”
Khi nghe dứt động lệnh “Thẳng”, chiến
sĩ lm chuẩn đứng nghiêm, cc chiến sĩ
cn lại lấy s đã điểm của mình trừ đi 1
rồi nhân với s bước m tiểu đội trưởng
đã quy định để tính s bước mình phải
di chuyển. Đồng loạt quay đằng sau, đi
đều về vị trí mới. Khi về đến vị trí mới,
chiến sĩ cui cùng hô “xong”. Nghe dứt
động lệnh “xong”, cc chiến sĩ đồng loạt
quay về hướng cũ, nhìn thẳng về phía
trước để gióng hng.
d) Thu đội hình hàng dọc
Khẩu lệnh: “Về vị trí nhìn trước –
Thẳng”.
Nghe dứt động lệnh “thẳng”, chiến sĩ
- Gi¸o viªn lªn líp theo 3
bíc:
+ b
1
: Lµm nhanh.
+ b
2
: Lµm chËm cã
ph©n tÝch.
+ b
3
: Lµm tæng hîp.
x
GV
x x
x
7
Gio dc quc phng v An Ninh 12
5. Ra khỏi hng, về vị trí.
III- KẾT THÚC:
- Củng cố:
- Dặn dò:
- Xuống lớp:
lm chuẩn đứng nghiêm, cc chiến sĩ
cn lại đi đều về vị trí cũ, nhìn thẳng về
phía trước gióng hng. Khi thấy cc
chiến sĩ đã đi đều về vị trí cũ, đã gióng
hng thẳng, tiểu đội trưởng hô “Thôi”.
5- Ra khỏi hàng, về vị trí
Khẩu lệnh: “Đồng chí (s)…Ra khỏi
hng”; “Về vị trí”.
Chiến sĩ được gọi tên (s) của mình
đứng nghiêm trả lời “Có”. Khi nghe
lệnh “Ra khỏi hng”, chiến sĩ hô “Rõ”
sau đó đi đều hoặc chạy đều đến trước
tiểu đội trưởng, cch tiểu đội trưởng 2 –
3 bước thì dừng lại, cho v bo co
“Tôi có mặt”. Nhận lệnh xong, hô “Rõ”.
Khi đứng trong đội hình hng dọc, chiến
sĩ bước qua phải (tri) một bước rồi mới
đi đều hoặc chạy đều đến gặp tiểu đội
trưởng. Nếu đứng hng thứ hai trong đội
hình hng ngang, chiến sĩ phải quay
đằng sau rồi vng bên phải ( tri), đi đều
hoặc chạy đều đến gặp tiểu đội trưởng.
Khi nhận lệnh “Về vị trí”, thực hiện
động tc cho trước khi rời khỏi tiểu đội
trưởng sau đó đi đều hoặc chạy đều về
vị trí cũ.
- Thực hiện lại cc nội dung mới tập
( gio viên gọi một tiểu đội ra thực hiện,
cc tiểu đội cn lại nhìn để cho nhận xét
đóng góp )
- Gio viên cht lại những động tc
đúng, sai.
- Xem bi ở nh v tập luyện cho thuần
thc.
- Thực hiện nghi thức xung lớp.
-
-
Đội hình tập trung
Đội hình tập trung
GV
- Gio viên nhận xét, dặn
d v kết thúc buổi học.
IV. Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
8
Gio dc quc phng v An Ninh 12
BÀI SỐ: 1(2 tiÕt; t 2) Ngy dạy:………………
TiÕt 2
ĐỘI NGŨ ĐƠN VỊ
ĐỘI NGŨ ĐƠN VỊ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Về kiến thức:
- Hiểu được ý nghĩa của điều lệnh đội ngũ l tạo được sức mạnh trong chấp hnh kỷ luật,
kỷ cương, trong thng nhất ý chí v hnh động.
- Nắm chắc thứ tự cc bước tập hợp đội ngũ cơ bản của tiểu đội, trung đội v động tc đội
ngũ từng người không có súng.
2. Về kỹ năng:
- Thực hiện thuần thc động tc tập hợp đội ngũ của tiểu đội trưởng, trung đội trưởng v
động tc đội ngũ từng người không có súng.
- Biết vận dng linh hoạt vo trong qu trình học tập, sinh hoạt tại trường
3. Về thái độ:
- Nâng cao ý thức tổ chức kỷ luật, tự gic chấp hnh điều lệnh đội ngũ v cc nội quy của
nh trường.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giaó viên:
- Chuẩn bị sơ đồ, bảng kẻ đội ngũ tiểu đội, trung đội.
- Chuẩn bị v bồi dưỡng đội mẫu.
2. Học sinh:
- Đọc bi 1 - SGK, chuẩn bị đúng, đủ trang phc theo quy định trước khi lên lớp.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Tổ chức lớp học:
- Ổn định lớp:
+ Kiểm tra sĩ s, trang thiết bị.
- Kiểm tra bài cũ:
+ Thực hiện động tc nghỉ, nghiêm,quay phải, tri ? ( 2HS )
+ Thực hiện động tc đi đều? ( 2 HS )
- Giới thiệu nội dung mới:
Bi ny đã được giới thiệu cơ bản trong chương trình lớp 10 v đã được luyện tập
trong chương trình lớp 11. Do vậy trong chương trình lớp 12 tập trung vo luyện tập để thuần
thc động tc tập hợp đội ngũ tiểu đội, trung đội v động tc đội ngũ từng người không có súng,
nhằm nâng cao ý thức tổ chức kỷ luật, tự gic chấp hnh điều lệnh đội ngũ v cc nội quy của
nh trường, tạo được sự thng nhất về ý chí v hnh động. Hôm nay ta ôn nội dung “ Đội ngũ
trung đội ”
Phần và nội dung Chỉ dẫn kỹ thuật Biện pháp tổ chức
I- PHẦN MỞ ĐẦU:
Hoạt động 1: Thủ tục
giảng dạy
- Tập hợp đội ngũ, kiểm
- Lớp trưởng tập trung lớp bo co sSĩ
s.
-
-
Đội hình tập trung
Đội hình tập trung
9
Gio dc quc phng v An Ninh 12
tra sĩ s, trang phc.
- Phổ biến cc quy định.
- Kiểm tra nhận thức của
học sinh về động tc đội
ngũ đã học ở tiết 1.
II- PHẦN CƠ BẢN:
Hoạt động 2: Luyện tập
Tiết 2: Đội ngũ trung
đội
Tiến hnh theo cc bước
sau:
- Phổ biến ý định luyện
tập, nội dung gồm:
+ Nội dung luyện tập:
1. Đội hình trung đội
hng ngang.( có 1hng
ngang, 2 hng ngang, 3
hng ngang )
- Cc bước tập họp:
+ Tập họp
+ Điểm s
+ Chỉnh đn hng ngũ
+ Giải tn.
+ Tập họp
- GV nêu phần I, II.
- Gọi vi học sinh thực hiện động tc đội
ngũ không súng.
1- Đội hình trung đội hàng ngang
Đội hình trung đội hng ngang gồm:
Trung đội 1, 2, 3 hng ngang.
Động tc của trung đội trưởng v cn bộ,
chiến sĩ trong trung đội cơ bản như tập
họp ở đội hình tiểu đội hng ngang, chỉ
khc:
Bước 1: Tập họp đội hình
Khẩu lệnh: “ Trung đội X thnh 1, (2, 3)
hng ngang – Tập họp”
GV
* Tổ chức v phương php
luyện tập:
Phương php luyện tập tiến
hnh tương tự như luyện
tập đội ngũ tiểu đội (luyện
tập đội ngũ trung đội, gio
viên chia lớp học thnh hai
bộ phận, mỗi bộ phận cũng
gồm cc tiểu đội để luyện
tập).
GV
Tiến hnh theo 3 bước.
- Bước 1: Từng người tự
nghiên cứu nội dung động
tc. Từng người đứng trong
đội ngũ vừa nghiên cứu để
nhớ lại nội dung vừa tự lm
động tc.
- Bước 2: Từng trung đội
luyện tập. Trung đội trưởng
hô v thực hiện động tc tập
hợp đội ngũ.
- Bước 3: Trung đội trưởng
chỉ định cc thnh viên
trong hng thay nhau ở
cương vị trung đội trưởng
để tập hợp đội ngũ.
10
Gio dc quc phng v An Ninh 12
+ Điểm s
+ Chỉnh đn hng ngũ
+ Giải tn.
2. Đội hình trung đội
Dứt động lệnh “tập họp”, phó trung đội
trưởng nhanh chóng chạy đến đứng sau
trung đội trưởng theo đúng cự li, giản
cch quy định, tự gióng hng, xong đứng
nghỉ; bên tri trung đội trưởng l tiểu đội
1, 2, 3.
Khi thấy phó trung đội trưởng v tiểu đội
1 đã đứng vo vị trí tập họp, trung đội
trưởng chạy đều về phía trước, chính
giữa đội hình, cch đội hình từ 5 – 8
bước dừng lại, quay vo đội hình đôn
đc tập họp, phó trung đội trưởng đứng
lên ngang với tiểu đội 1.
Bước 2: Điểm s
Khẩu lệnh: “Điểm s” hoặc “từng tiểu
đội điểm s”.
Khi nghe dứt động lệnh “điểm s”, cc
chiến sĩ trong ton trung đội thực hiện
động tc điểm s như ở đội hình tiểu đội
hng ngang.
Khi nghe dứt động lệnh “Từng tiểu đội
điểm s”. từng tiểu đội điểm s của tiểu
đội mình ( tiểu đội trưởng không điểm
s).
Trung đội 2 hng ngang không điểm s.
Trung đội 3 hng ngang điểm s, chỉ có
tiểu đội 1 điểm s ( động tc điểm s như
đội hình tiểu đội hình 1 hng ngang), tiểu
đội trưởng không điểm s. Tiểu đội 2,
tiểu đội 3 không điểm s m lấy s đã
điểm của tiểu đội 1 để tính s của tiểu
đội mình. Nếu tiểu đội 2 v tiểu đội 3
thiếu hoặc thừa quân s so với quân s
đã điểm của tiểu đội 1 thì người đứng
cui hng của tiểu đội 2 v tiểu đội 3
phải bo co cho trung đội trưởng biết.
Khi bo co phải đứng nghiêm, bo co
xong, đứng nghỉ.
Bước 3: Chỉnh đn hng ngũ
Khẩu lệnh: “ Nhìn bên phải ( tri) –
Thẳng”.
Động tc của trung đội trưởng v cn bộ,
chiến sĩ cơ bản như trong đội hình tiểu
đội hng ngang. Khi chỉnh đn hng ngũ,
trung đội trưởng chỉnh, sửa từ tiểu đội 1,
tiểu đội 2, đến tiểu đội 3.
Bước 4: Giải tn
+ Địa điểm luyện tập,
hướng tập (chỉ tại sân tập).
+ Quy ước tập: Kết hợp
ci v khẩu lệnh.
- Triển khai v duy trì
luyện tập.
- Gio viên theo dõi, đôn
đc luyện tập v sửa sai
cho học sinh.
Gio viên giảng giải phân
tích thị phạm, học sinh
chú ý lắng nghe, ghi chép
Đầy đủ
* Tổ chức v phương php
luyện tập:
Phương php luyện tập tiến
hnh tương tự như luyện
tập đội ngũ tiểu đội (luyện
tập đội ngũ trung đội, gio
viên chia lớp học thnh hai
bộ phận, mỗi bộ phận cũng
gồm cc tiểu đội để luyện
tập).
GV
11
Gio dc quc phng v An Ninh 12
hng dọc ( 1hng dọc, 2
hng dọc, 3 hng dọc )
+ Tập họp
2- Đội hình trung đội hàng dọc
Đội hình trung đội hng dọc gồm: Trung
đội 1, 2, v 3 hng dọc.
Động tc của trung đội trưởng v cn bộ,
chiến sĩ trong trung đội cơ bản như tập
họp ở đội hình tiểu đội hng dọc, chỉ
khc:
Bước 1: Tập họp đội hình
Khẩu lệnh: “Trung đội X thnh 1 (2, 3)
hng dọc – Tập họp”.
Dứt động lệnh “tập họp”, phó trung đội
trưởng nhanh chóng chạy đến đứng sau
trung đội trưởng theo đúng cự li, giản
cch, tự gióng hng, xong đứng nghỉ;
tiếp đến l tiểu đội 1, 2, 3.
Khi thấy phó trung đội trưởng v tiểu đội
1 đã đứng vo vị trí tập họp, trung đội
trưởng chạy đều về phía trước, cch đội
hình từ 5- 8 bước, dừng lại, quay vo đội
hình đôn đc tập họp.
Bước 2: Điểm s ( trung đội 2 hng dọc
Tiến hnh theo 3 bước.
- Bước 1: Từng người tự
nghiên cứu nội dung động
tc. Từng người đứng trong
đội ngũ vừa nghiên cứu để
nhớ lại nội dung vừa tự lm
động tc.
- Bước 2: Từng trung đội
luyện tập. Trung đội trưởng
hô v thực hiện động tc tập
hợp đội ngũ.
- Bước 3: Trung đội trưởng
chỉ định cc thnh viên
trong hng thay nhau ở
cương vị trung đội trưởng
để tập hợp đội ngũ.
+ Địa điểm luyện tập,
hướng tập (chỉ tại sân tập).
+ Quy ước tập: Kết hợp
ci v khẩu lệnh.
- Triển khai v duy trì
luyện tập.
- Gio viên theo dõi, đôn
đc luyện tập v sửa sai
cho học sinh.
Khi tiến hnh tập luyện
gio viên quan xc sửa
chửa những lổi sai. V
cch khc phc
- Gi¸o viªn lªn líp theo
3 bíc:
+ b
1
: Lµm nhanh.
12
Gio dc quc phng v An Ninh 12
+ Điểm s
+ Chỉnh đn hng ngũ
+ Giải tn
III- KẾT THÚC:
- Củng cố:
- Dặn dò:
- Xuống lớp:
không điểm s)
Khi nghe dứt động lệnh “Điểm s”, cc
chiến sĩ trong ton trung đội điểm s từ 1
đến hết, cc tiểu đội trưởng cũng điểm
s. Động tc điểm s của từng người như
điểm s trong đội hình tiểu đội hng
dọc.
Khi nghe dứt động lệnh “ Từng tiểu đội
điểm s”, cc tiểu đội lần lượt điểm s
theo đội hình tiểu đội ( tiểu đội trưởng
không điểm s ).
Trung đội 3 hng dọc, chỉ có tiểu đội 1
điểm s, tiểu đội 2 v tiểu đội 3 dựa vo
s đã điểm của tiểu đội 1 để nhớ s của
mình. Nếu tiểu đội 2 v tiểu đội 3 thiếu
hoặc thừa quân s so với quân s đã
điểm của tiểu đội 1 thì người đứng cui
hng của tiểu đội 2 v tiểu đội 3 phải bo
co cho trung đội trưởng biết. Khi bo
co phải đứng nghiêm, bo co xong,
đứng nghỉ.
Bước 3: Chỉnh đn hng ngũ.
Động tc của trung đội trưởng v cn bộ,
chiến sĩ cơ bản như trong đội hình tiểu
đội hng dọc. Khi chỉnh đn hng ngũ,
trung đội trưởng sủa theo thứ tự từ tiểu
đội 1, tiểu đội 2 đến tiểu đội 3.
Bước 4: Giải tn.
- Thực hiện lại cc nội dung mới tập
( gio viên gọi một tiểu đội ra thực hiện,
cc tiểu đội cn lại nhìn để cho nhận xét
đóng góp )
- Gio viên cht lại những động tc
đúng, sai.
- Xem bi ở nh v tập luyện cho thuần
thc.
- Thực hiện nghi thức xung lớp.
+ b
2
: Lµm chËm cã
ph©n tÝch.
+ b
3
: Lµm tæng hîp.
x
GV
x x
x
-
-
Đội hình tập trung
Đội hình tập trung
GV
- Gio viên nhận xét, dặn
d v kết thúc buổi học.
IV. Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
13
Gio dc quc phng v An Ninh 12
BI S: 2 (4 tiết; t1 ) Ngy dy:
Tiết 3
MT S HIU BIT V NN QUC PHềNG TON DN, AN NINH NHN DN
I. MC TIấU:
- Hiu c nhng ni dung ti thiu v nn quc phng ton dõn, an ninh nhõn dõn.
- Nm v hiu c su t tng ch o ca ng thc hin nhim v quc phng ton
dõn, an ninh nhõn dõn.
- Cú ý thc v thi ỳng n.
II. CHUN B:
1. Giaú viờn:
- SGK, SGV, gio n quc phng an ninh v cc ti liu liờn quan n bi hc.
- Cc thit b dựng cn thit.
2. Hc sinh:
- Chun b bi v dng c hc tp.
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. T chc lp hc:
- n nh lp: Kim tra s s, trang thit b.
- Kim tra bi c:
- Gii thiu ni dung mi: Bt c quc gia no mun tn ti v pht trin, luụn luụn phi
cng c nn quc phng. Vy hụm nay ta tỡm hiu bi Mt s hiu bit v nn quc phũng
ton dõn, an ninh nhõn dõn ch yu ta i vo phn I I. T TNG CH O CA
NG THC HIN NHIM V QUC PHềNG TON DN, AN NINH NHN DN .
2. T chc cỏc hot ng dy hc:
Hot ng GV Hot ng HS Ni dung
* Hot ng 1:
T tng ch o ca ng
thc hin nhim v quc
phũng ton dõn, an ninh nhõn
dõn .
Mun HS hiu c nhng t
tng ch o ca ng v thc
hin nhim v QPAN, cn lm
rừ cho HS nm c khi nim
v QPAN.
- ?HS QP l gỡ?
- Phng th mt no?
- thc hin tt nhim v QP
ta phi lm gỡ?
- Ta phi thc hin 6 t tng
ch o ca ng v QPTD,
ANND.
- Phng th quc gia
- Cc mt
- Bo v v xõy dng
- Chú ý nghe và ghi chép
những t tởng chỉ đạo của
I. T TNG CH O
CA NG THC HIN
NHIM V QUC PHềNG
TON DN, AN NINH
NHN DN :
- Khi nim:
QP l tng th cc hot ng
i ni, i ngoi ca nh nc
v quõn s, chớnh tr, kinh t,
vn húa, khoa hc phng
th quc gia.
- Kt hp cht ch hai nhim v
chin lc ca cch mng Vit
Nam l xõy dng ch ngha xó
hi v bo v T quc xó hi
ch ngha.
- Kt hp QP v an ninh vi
kinh t.
- Gn nhim v QP vi nhim
v an ninh, phi hp cht ch
hot ng quc phng, an ninh
14
Gio dc quc phng v An Ninh 12
®¶ng vÒ thùc hiÖn nhiÖm
vô Quèc phßng – An
ninh
với hoạt động đi ngoại.
- Cũng c QP, giữ vững an ninh
quc gia l nhiệm v trọng yếu,
thường xuyên của Đảng, Nh
nước v của ton dân.
- Hon thiện hệ thng php luật
về bảo vệ Tổ quc, thể chế hóa
cc chủ trương, chính sch của
Đảng về xây dựng nền QP ton
dân v an ninh nhân dân.
- Tăng cường sự lãnh đạo của
Đảng đi với quân đội v công
an, đi với sự nghiệp củng c
nền QPTD, ANND.
IV. CỦNG CỐ:
- X©y dựng v cũng c nền QP vững mạnh l việc lm thường xuyên, hệ trọng của bất cứ
quc gia no mun tồn tại v ph¸t triển. Do vậy cũng c QP, giữ vững an ninh quc gia l nhiệm
v trọng yếu, thường xuyên của Đảng, Nh nước v của ton dân.
- QP l gì? Tại sao gọi l quc phng ton dân?
V. DẶN DÒ:
- Chuẩn bị bi phần II v đọc kỹ bi học.
V. Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
15
Gio dc quc phng v An Ninh 12
BÀI SỐ: 2 (4 tiÕt; t2 ) Ngy dạy:………………
TiÕt 4
MỘT SỐ HIỂU BIẾT VỀ NỀN QUỐC PHÒNG TOÀN DÂN, AN NINH NHÂN DÂN
I. MỤC TIÊU:
- Nắm v hiểu được nhiệm v, nội dung, biện php xây dựng nền quc phng ton dân,
an ninh nhân dân.
- Có ý thức v thi độ đúng đắn.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giaó viên:
- SGK, SGV, gio n quc phng – an ninh v cc ti liệu liên quan đến bi học.
- Cc thiết bị đồ dùng cần thiết.
2. Học sinh:
- Chuẩn bị bi v dng c học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Tổ chức lớp học:
- Ổn định lớp:
+ Kiểm tra sĩ s, trang thiết bị.
- Kiểm tra bi cũ:
+ Quc phng l gì? ( 2 HS )
+ Thế no gọi l QPTD? ( 2 HS )
+ Thế no l ANND? (2 HS )
- Giới thiệu nội dung mới:
+ Bất cứ lm một công việc gì chúng ta đều phải có tinh thần trch nhiệm
v biện php để thực hiện công việc đó. Vậy đi với việc xây dựng v cũng c nền QPTD,
ANND ta phải lm gì? Hôm nay chúng ta tìm hiểu về phần: (II- Nhiệm vụ, nội dung, biện
pháp xây dựng nền QPTD, ANND trong thời kỳ mới ).
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
* Hoạt động 1: Đặc điểm nền
QPTD, ANND.
? HS cã mấy loại h×nh QP?
- Nền QP của ta l gì?
- Nền QP của ta có đe dọa v
x©m chiếm nước no kh«ng?
* Hoạt động 2: Mc đích nền
QPTD.
? HS Củng c nền QP để lm
gì?
- L bảo vệ ci gì kể ra ?
- Gọi vi HS bổ sung
- Có 2.( nh nước; ton
dân)
- QP ton d©n
- kh«ng
- Bảo vệ đất nước
II- Nhiệm vụ, nội dung,
biện pháp x©y dựng nền
QPTD, ANND trong thời
kỳ mới
1. Đặc điểm:
- L nền QP, AN “cuả dân,
do dân, vì dân”
- Nhằm mc đích l tự vệ
chính đng
- Được xây dựng ton diện v
từng bước hiện đại
- Nền QPTD luôn gắn với
nền ANND
2. Mục đích:
- Bảo vệ vững chắc độc lập,
chủ quyền, thng nhất v
ton vẹn lãnh thổ.
- Bảo vệ Đảng, nh nước,
nhân dân v chế độ.
16
Gio dc quc phng v An Ninh 12
*Hoạt động 3: Nhiệm v nền
QPTD.
? HS nhiệm v ta phải lm gì?
- Nhiệm v xây dựng nền
QPTD?
- Nhiệm v xây dựng nền
ANND?
- Bảo vệ v xây dựng đất
nước
-HS trao đổi
-HS trao đổi
- Bảo vệ sự nghiệp đổi mới,
sự nghiệp CNH-HĐH đất
nước.
- Bảo vệ lợi ích quc gia, lợi
ích dân tộc.
- Bảo vệ an ninh chính trị,
kinh tế, văn hóa, xã hội…;
- Giữ vững ổn định chính trị,
môi trường ha bình…
3. Nhiệm vụ:
- Bảo vệ độc lập, chủ quyền,
ton vẹn lãnh thổ của quc
gia; đnh thắng mọi kẻ thù
xâm lược, lm thất bại mọi
âm mưu “diễn biến ha
bình”, bạo loạn lật đổ hiện
nay của cc thế lực phản
động.
- Giữ vững sự ổn định v
pht triển trong mọi hoạt
động, của xã hội; đấu tranh
chng lại mọi hnh động gây
ri, ph hoại; giữ gìn trật tự
an ton xã hội.
IV. CỦNG CỐ:
- L nền QP của dân, do dân, vì dân
- Bảo vệ lợi ích quc gia, lợi ích dân tộc
- Bảo vệ độc lập chủ quyền lãnh thổ- chng lại mọi hnh động gây ri, giữ gìn trật tự an
ton xã hội.
V. DẶN DÒ:
- Chuẩn bị bi phần II (4 nội dung ) v đọc kỹ bi học.
VI. Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
17
Gio dc quc phng v An Ninh 12
BÀI SỐ: 2 (4 tiÕt; t3 ) Ngy dạy:………………
TiÕt 5
MỘT SỐ HIỂU BIẾT VỀ NỀN QUỐC PHÒNG TOÀN DÂN, AN NINH NHÂN DÂN
I. MỤC TIÊU:
- Nắm v hiểu được nhiệm v, nội dung, biện php xây dựng nền quc phng ton dân,
an ninh nhân dân.
- Có ý thức v thi độ đúng đắn.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giaó viên:
- SGK, SGV, gio n quc phng – an ninh v cc ti liệu liên quan đến bi học.
- Cc thiết bị đồ dùng cần thiết.
2. Học sinh:
- Chuẩn bị bi v dng c học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Tổ chức lớp học:
- Ổn định lớp:
+ Kiểm tra sĩ s, trang thiết bị.
- Kiểm tra bi cũ:
+ Đặc điểm? (2 HS )
+ Mc đích? (2 HS )
+ Nhiệm v? (2 HS )
- Giới thiệu nội dung mới:
+ Bất cứ lm một công việc gì chúng ta đều phải có tinh thần trch nhiệm
v biện php để thực hiện công việc đó. Vậy đi với việc xây dựng v cũng c nền QPTD,
ANND ta phải lm gì? Hôm nay chúng ta tìm hiểu tiếp về phần: (II- Nội dung, xây dựng nền
QPTD, ANND trong thời kỳ mới ).
Hoạt động GV Nội dung
*Hoạt động 4: Nội dung nền
QPTD.
GV giải thích:
- Thực lực QP: l lực lượng hiện
có của nền QP, có thể sử dng
ngay. Đó l quân đội , cc lực
lượng vũ trang.
- Tiềm lực QP: Cn đang ở dạng
tiềm ẩn, tồn tại dưới dạng nhân
lực v vật lực
- Tiềm năng QP: Tất cả lực
lượng của quc gia có thể biến
thnh lực lượng QP, tiềm lực QP,
tiềm năng QP.
- TL chính trị tinh thần: L khả
năng xc định bằng ý thức gic
ngộ của nhân dân v có thể trở
thnh nhân t quan trọng để thực
hiện cc mc tiêu của đất nước
4. Nội dung:
- Xây dựng tiềm lực nền QPTD, ANND:
+ Xây dựng tiềm lực chính trị, tinh thần:( Hiện nay cần
tập trung )
. Xây dựng tình yêu quê hương đất nước, có lng tin
tuyệt đi với Đảng, Nh nước, chế độ.
. Xây dựng hệ thng chính trị trong sạch, vững mạnh,
xây dựng khi đại đon kết ton dân.
18
Gio dc quc phng v An Ninh 12
( kinh tế, xã hội, văn hóa, khoa
học…)
- TL kinh tế: L khả năng bảo
đảm cc nhu cầu vật chất cho sự
pht triển xã hội cũng như trong
sản xuất cc nhu cầu cần thiết
cho QP.
- Đưa công nghệ hiện đại vo cc
hoạt động xã hội, đo tạo, bồi
dưỡng đội ngũ cn bộ khoa học
kỹ thuật…
- Đo tạo cn bộ, chiến sĩ chính
quy qua trường lớp.
- Đưa nền công nghệ pht triển
vo quân đội
- Thế trận QPTD: L hình thức
tổ chức, sắp xếp b trí lực lượng
quc phng của ton dân một
cch hợp lý ( cả nhân lực v vật
lực ), để có thể pht huy cao nhất
sức mạnh của ton dân, đp ứng
yêu cầu xây dựng trong thời bình
v khi có chiến tranh xảy ra
. Giữ vững ổn định chính trị, trật tự an ton xã hội.
. Luôn chăm lo mọi mặt đời sng cho nhân dân.
+ Xây dựng tiềm lực kinh tế: ( Hiện nay cần tập trung )
.Gắn kinh tế với QP
. Pht huy kinh tế nội lực
. Gắn xây dựng cơ sở hạ tầng của nền kinh tế với cơ sở
hạ tầng của nền QP, AN.
. Tăng cường hội nhập trong kinh tế để củng c QP, AN
+ Xây dựng tiềm lực khoa học, công nghệ: (Hiện nay
cần tập trung )
. Huy động tổng lực cc ngnh khoa học, công nghệ
quc gia cho QP, AN
. Chú trọng đo tạo, bồi dưỡng, sử dng đội ngũ cn bộ
khoa học, kỹ thuật cho pht triển kinh tế v củng c QP,
AN
. Từng bước hiện đại hóa cơ sở hạ tầng, phng thí
nghiệm, cơ sở nghiên cứu để phc v cho khoa học, công
nghệ, quc phng, an ninh.
+ Xây dựng tiềm lực quân sự, an ninh: ( Hiện nay cần
tập trung )
. Xây dựng lực lượng vũ trang “Cch mạng, chính quy,
tinh nhuệ, từng bước hiện đại”, lấy xây dựng chính trị lm
cơ sở.
. Gắn qu trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
với qu trình xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật, vũ khí trang
bị cho lực lượng vũ trang.
. Xây dựng đội ngũ cn bộ trong lực lượng vũ trang
nhân dân đp ứng yêu cầu nhiệm v bảo vệ Tổ quc trong
tình hình mới.
. Chuẩn bị đất nước về mọi mặt, cc phương n sằn sng
động viên thời chiến để đi phó v ginh thắng lợi trong
mọi tình hung.
. Tiếp tc tăng cường công tc nghiên cứu khoa học
quân sự, nghệ thuật quân sự.
+ Xây dựng thế trận QPTD, ANND: ( Hiện nay cần tập
trung )
.Gắn thế trận QP với thế trận an ninh trong một tổng thể
thng nhất.
. Phân vùng chiến lược về QP, AN với phân vùng kinh
tế.
. Xây dựng hậu phương chiến lược, khu vực phng thủ
tỉnh ( thnh ph ) vững mạnh.
IV. CỦNG CỐ:
- Phải xây dựng tiềm lực nền QPTD, ANND:
+ Xây dựng tiềm lực chính trị tinh thần, kinh tế, khoa học công nghệ, quân sự an ninh.
19
Gio dc quc phng v An Ninh 12
- Xây dựng thế trận QPTD, ANND:
+ Gắn thế trận QP với thế trận AN, phân vùng chiến lược về quc phng, an ninh với
phân vùng kinh tế, xây dựng hậu phương chiến lược, khu vực phng thủ tỉnh (TP) vững mạnh.
V. DẶN DÒ:
- Chuẩn bị bi phần II ( biện php ) v đọc kỹ bi học.
IV. Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
20
Gio dc quc phng v An Ninh 12
BÀI SỐ: 2 (4 tiÕt; t4 ) Ngy dạy:
………………
TiÕt 6
MỘT SỐ HIỂU BIẾT VỀ NỀN QUỐC PHÒNG TOÀN DÂN, AN NINH NHÂN DÂN
I. MỤC TIÊU:
- Nắm v hiểu được để nâng cao trch nhiệm trong xây dựng nền quc phng ton dân,
an ninh nhân dân.
- Có ý thức v thi độ đúng đắn.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giaó viên:
- SGK, SGV, gio n quc phng – an ninh v cc ti liệu liên quan đến bi học.
- Cc thiết bị đồ dùng cần thiết.
2. Học sinh:
- Chuẩn bị bi v dng c học tập.
III. TIẾN TR×NH LªN LỚP:
1. Tổ chức lớp học:
- Ổn định lớp:
+ Kiểm tra sĩ s, trang thiết bị.
- Kiểm tra bi cũ:
+ Đặc điểm của nền QPTD? ( 1HS )
+ Nhiệm v của nền QPTD? ( 1HS )
+ Biện php xây dựng nền QPTD-ANND? ( 1HS )
- Giới thiệu nội dung mới:
+ Bất cứ lm một công việc gì chúng ta đều phải có tinh thần trch nhiệm
v biện php để thực hiện công việc đó. Vậy đi với việc xây dựng v cũng c nền QPTD,
ANND ta phải lm gì? Hôm nay chúng ta tìm hiểu tiếp về phần: (II- Biện pháp, xây dựng nền
QPTD, ANND trong thời kỳ mới ).
+ Đi với việc xây dựng v cũng c nền QPTD, ANND mọi người dân đều
phải có trch nhiệm, vậy l người HS chúng ta phải lm gì? Hôm nay chúng ta tìm hiểu phần:
(III- N©ng cao tr¸ch nhiệm của HS trong x©y dựng nền QPTD, ANND).
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
* Hoạt động 5: Biện php
xây dựng nền QPTD,
ANND.
-?HS để xây dựng ta phải có
biện php như thế no?
- ngoi việc Đảng lảnh đạo
tuyệt đi về mọi mặt trong
QĐND v CA Đảng cn
lảnh đạo bao qut xây dựng
nền QPTD,ANND từ vấn đề
chiến lược quc phng an
ninhden61 lảnh đạo triển
khai xây dựng cc vùng
chiến lược
*Hoạt động 1:
HS trao đổi để xây dựng
5. Biện pháp:
- Tăng cường công tc gio
dc quc phng, an ninh.
- Tăng cường sự lãnh đạo
của Đảng, sự quản lý của
Nh nước đi với nhiệm v
xây dựng nền QP, AN.
- Không ngừng nâng cao
chất lượng cc lực lượng vũ
trang nhân dân nng ct l
quân đội v công an.
III- Nâng cao trách
nhiệm của HS trong xây
21
Gio dc quc phng v An Ninh 12
- GV lm rõ một s ý sau:
+ Xây dựng nền
QPTD,ANND l trch nhiệm
của ton dân. Trong đó HS
l những chủ nhân tương lai
của đất nước có vị trí, vai tr
rất quan trọng.
+ ?HS vậy HS phải lm gì?
+ Học tập, tham gia cc hoạt
động QP
.Đi nghĩa v
.Tham gia dân quân tự vệ
.v.v…
dựng nền QPTD, ANND:
- Tích cực học tập, rèn
luyện, xây dựng niềm tin,
bồi dưỡng lng yêu nước,
yêu chế độ, góp sức cùng
với ton dân phấn đấu vì
mc tiêu “ Dân giu, nước
mạnh, xã hội công bằng,
dân chủ, văn minh ”.
- Nâng cao nhận thức về
kết hợp hai nhiệm v chiến
lược xây dựng đất nước
phải đi đôi với bảo vệ
những thnh quả cch
mạng.
- Tự gic, tích cực học tập,
nắm vững kiến thức QPTD,
ANND, góp phần cùng
ton Đảng, ton dân, ton
quân xây dựng vững chắc
nền QPTD, ANND của đất
nước để bảo vệ tổ quc
Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
IV. CŨNG CỐ:
- Xây dựng nền QPTD-ANND vững mạnh l việc lm thường xuyên, hệ trọng của bất cứ
quc gia no mun tồn tại v pht triển.
- Nền QP của ta l nền QPTD, của dân, do dân, vì dân, l nền QP mang tính tự vệ tích
cực, hon ton chính nghĩa không bnh trướng v đe dọa bất kỳ quc gia no.
- Xây dựng nền QPTD-ANND vững mạnh l một yêu cầu tất yếu, trong thời kỳ CNH,
HĐH ở nước ta.
- Xây dựng nền QPTD-ANND l trch nhiệm v của ton dân. Đi với HS, thanh niên
luôn nâng cao ý thức v trch nhiệm trong xây dựng QPTD-ANND vững mạnh, bảo vệ tổ quc
Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
V. DẶN DÒ:
- Câu hỏi ôn tập:
+ Nhiệm v xây dựng nền QPTD-ANND?
+ Nội dung xây dựng nền QPTD-ANND ?
+ Trch nhiệm của HS với xây dựng nền QPTD-ANND ?
- Đọc trước bi “ Tổ chức quân đội và công an nhân dân Việt Nam ”
VI. Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
22
Gio dc quc phng v An Ninh 12
BÀI SỐ: 3 (5 tiÕt; t1 ) Ngy dạy:………………
TiÕt 7
TỔ CHỨC QUÂN ĐỘI VÀ CÔNG AN NHÂN DÂN VIỆT NAM
I. MỤC TIÊU :
1.Về kiến thức
- Hiểu được chức năng, nhiệm v chính của một s tổ chức cơ bản trong Quân đội, Công an.
- Nhận biết được cấp bậc quân hm, quân hiệu, cấp hiệu, phù hiệu của Quân đội, Công an.
2. Về thái độ
- Xây dựng ý thức trch nhiệm v tích cực góp phần xây dựng Quân đội, Công an vững
mạnh.
II. CHUẨN BỊ:
1. giáo viên:
- SGK, SGV, gio dc quc phng – an ninh v ti liệu liên quan đến bi học.
- Thiết bị, đồ dùng dạy học, tranh ảnh cần thiết.
2. Học sinh:
- Chuẩn bị bi v dng c học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Tổ chức lớp học:
- Ổn định lớp:
+ Kiểm tra sĩ s, trang thiết bị.
- Kiểm tra bài cũ:
+ Nhiệm v của HS trong xây dựng nền QPTD-ANND? ( 1HS )
+ Biện php xây dựng nền QPTD-ANND? ( 1HS )
- Giới thiệu nội dung mới:
+ QĐND, CAND Việt Nam l một tổ chức quân sự, tổ chức nng ct của
cc lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam, do Đảng v nh nước nhân dân Việt Nam lãnh đạo,
gio dc, rèn luyện v quản lý lm nhiệm v giải phóng dân tộc v bảo vệ Tổ quc. Hôm nay ta
tìm hiểu bi “Tổ chức QĐND và hệ thống tổ chức trong QĐNDVN ”
Hoạt động GV Nội dung
*Hoạt động 1:
- Tổ chức và hệ thống tổ
chức trong QĐND VN:
+ QĐND VN mang bản chất
công nhân VN, mang tính
nhân dân, tính dân tộc sâu
sắc. Một QĐ từ nhân dân m
ra, từ nhân dân m chiến đấu
vì mc tiêu “ ĐLDT v
CNXH ”.
+ QĐND VN gồm BĐCL,
BĐĐP, bộ đội biên phng, có
lực lượng thường trực v
LLDBĐV.
I- Tổ chức và hệ thống tổ chức trong QĐND VN:
1.Tổ chức:
- Căn cứ để tổ chức:
+ Vo chức năng, nhiệm v chính trị của QĐ.
+ Phù hợp với điều kiện hon cảnh c thể của đất nước.
+ Truyền thng tổ chức QĐ của dân tộc qua từng giai đoạn
lịch sử.( mỗi giai đoạn lịch sử có quy mô, hình thức tổ chức
QĐ khc nhau ).
2. Hệ thống tổ chức:
- Nhìn tổng qut, tổ chức QĐND VN bao gồm:
+ Bộ Quc phng
+ Cc cơ quan Bộ QP
+ Cc đơn vị trực thuộc Bộ QP
+ Cc bô, ban chỉ huy quân sự.
23
Gio dc quc phng v An Ninh 12
- Ở cc tỉnh, thnh ph trực
thuộc TW có cc bộ chỉ huy
quân sự, ban chỉ huy ( tỉnh
đội, huyện đội…)
*Hoạt động 2:
- Chức năng, nhiệm vụ
chính của một số cơ quan,
đơn vị trong QĐ:
- Thường từ 3 đến 4 sư đon
bộ binh v một s lữ đon,
trung đon binh chủng.
- Hải quân: Bảo vệ vùng biển
- Phng không – không quân;
Bảo vệ vùng trời
- Lc quân: Chiến đấu bảo vệ
thềm lc địa
CÁC QUÂN ĐOÀN CHỦ
LỰC
1- Quân đoàn 1 (Binh đoàn
Quyết Thắng)
Tr sở Bộ tư lệnh: Thị xã Tam
Điệp, tỉnh Ninh Bình.
Tư lệnh: Thiếu tướng Trần
Quc Phú
2- Quân đoàn 2 (Binh đoàn
Hương Giang)
Tr sở Bộ tư lệnh: Lc Ngạn,
tỉnh Bắc Giang.
Tư lệnh: Thiếu tướng Nguyễn
Đức Thận (21/12/2007)
3.Chức năng, nhiệm vụ chính của một số cơ quan, đơn vị
trong QĐ:
a) Bộ QP: Đại tướng Phùng Quang Thanh
+ L đơn vị thuộc chính phủ do Bộ trưởng Bộ QP đứng đầu.
+ Chức năng lãnh đạo, chỉ huy, quản lí cao nhất của ton
quân.
b) Bộ tổng tham mưu và cơ quan tham mưu các cấp trong
QĐND VN: Thượng tướng Nguyễn Khắc Nghiên
+ L cơ quan chỉ huy lực lượng vũ trang quc gia.
+ Chức năng bảo đảm trình độ sẳn sng chiến đấu, điều hnh
cc hoạt động quân sự, nghiên cứu đề xuất những chủ trương
chung.
c) Tổng cục chính trị và cơ quan chính trị các cấp trong
QĐND VN: Chủ nhiệm Tổng cục: Đại tướng Lê Văn Dũng
*- Tổng cục chính trị:
- Chức năng đảm nhiệm công tc Đảng, công tc chính trị
trong ton quân.
- Nhiệm v đề nghị ĐUQSTƯ quyết định chủ trương, biện
php lớn về công tc đảng, công tc chính trị trong QĐ; đề ra
những nội dung, biện php, kế hoạch chỉ đạo, kiểm tra cấp
dưới thực hiện.
*- Cơ quan chính trị các cấp:
- Nhiệm v nghiên cứu, đề xuất những chủ trương, biện php
công tc đảng, công tc chính trị; hướng dẫn v tổ chức cho
cc cơ quan, đơn vị thực hiện.
d) Tổng cục hậu cần và cơ quan hậu cần các cấp: Thiếu
tướng Ngô Huy Hồng
- Chức năng đảm bảo vật chất, quân y, vận tải.
- Nhiệm v nghiên cứu, đề xuất, chỉ đạo công tc đảm bảo hậu
cần.
e) Tổng cục kỹ thuật và cơ quan kỹ thuật các cấp: Thiếu
tướng Nguyễn Châu Thanh
- Chức năng bảo đảm vũ khí, trang bị, kỹ thuật, phương tiện.
- Nhiệm v nghiên cứu đề xuất, bảo đảm kỹ thuật.
g) Tổng cục Công nghiệp quốc phòng, cơ quan, đơn vị sản
xuất QP: Trung tướng Trương Quang Khá
- Chức năng quản lý cc cơ sở sản xuất QP.
- Nhiệm v nghiên cứu, đề xuất, chỉ đạo cc đơn vị sản xuất.
h) Quân khu, quân đoàn, quân chủng, binh chủng:
- Quân khu: Tổ chức quân sự theo lãnh thổ.
+ Chức năng, nhiệm v chỉ đạo công tc QP; xây dựng tiểm
lực quân sự; chỉ đạo lực lượng vũ trang.
- Quân đon: Đơn vị tc chiến chiến dịch l lực lượng thường
trực của quân đội.
- Quân chủng: Bộ phận quân đội hoạt động ở môi trường địa
24
Gio dc quc phng v An Ninh 12
3- Quân đoàn 3 (Binh đoàn
Tây Nguyên)
Tr sở Bộ tư lệnh: Phường
Thắng Lợi, Thnh ph Pleiku,
tỉnh Gia Lai.
Tư lệnh: Thiếu tướng Nguyễn
Vĩnh Cc
4- Quân đoàn 4 (Binh đoàn
Cửu Long)
Tr sở Bộ tư lệnh: Khu công
nghiệp Sóng Thần, huyện Dĩ
An, tỉnh Bình Dương.
Tư lệnh: Thiếu tướng Nguyễn
Văn Thnh
Quân khu 5
Bảo vệ vùng Nam Trung Bộ
Việt Nam bao gồm Tây Nguyên
v cc tỉnh duyên hải Nam
Trung Bộ
Tr sở Bộ tư lệnh: thnh ph
Đ Nẵng
Tư lệnh: Trung tướng Nguyễn
Trung Thu (
Quân khu 7
Bảo vệ vùng Đông Nam Bộ.
Bộ tư lệnh đóng ở Thnh ph
Hồ Chí Minh.
Tư lệnh: Trung tướng Lê
Mạnh?
Quân khu 9
Bảo vệ vùng Tây Nam Bộ.
Bộ tư lệnh đóng ở thnh ph
Cần Thơ.
Tư lệnh: Trung tướng Trần Phi
Hổ
lý nhất định như: Hải quân, Phng không – không quân.
- Binh chủng: Chức năng trực tiếp chiến đấu hoặc bảo đảm
chiến đấu như: Pho binh, Tăng – Thiết gip, Công binh,
Thông tin liên lạc, Đặc công, Hóa học…
i) Bộ đội Biên phòng: Tư lệnh: Thiếu tướng Trần Hoa.
L bộ phận của QĐNDVN; chức năng chủ yếu l quản lý nh
nước đi với biên giới quc gia, bảo vệ chủ quyền lãnh thổ,
lợi ích quc gia, giữ gìn an ninh biên giới, vùng biển của Tổ
quc.
Bộ Tư lệnh Thủ đô
Bảo vệ Thủ đô Việt Nam
Tư lệnh: Đại t Phí Quc Tuấn
Quân khu 1
Bảo vệ vùng Biên giới phía Bắc
Bộ tư lệnh đóng ở thnh ph Thi Nguyên.
Tư lệnh: Trung tướng Nguyễn Văn Đạo,
Quân khu 2
Bảo vệ vùng Tây Bắc
Bộ tư lệnh đóng ở thnh ph Việt Trì
Tư lệnh: Trung tướng Đỗ B Tỵ,
Quân khu 3
Bảo vệ cc tỉnh vùng Đồng bằng sông Hồng.
Bộ tư lệnh đóng ở thnh ph Hải Phng.
Tư lệnh: Trung tướng Nguyễn Văn Lân.
Quân khu 4
Bảo vệ vùng Bắc Trung Bộ
Bộ tư lệnh đóng ở thnh ph Vinh
Tư lệnh: Trung tướng Đon Sinh Hưởng.
IV. CỦNG CỐ:
- QĐND VN l một tổ chức quân sự, tổ chức nồng ct của LLVT nhân dân VN, do Đảng,
Nh nước VNXHVN lãnh đạo, gio dc rèn luyện v quản lý, lm nhiệm v giải phóng dân tộc
v bảo vệ Tổ quc.
- Hệ thng tổ chức trong QĐND VN thng nhất, chặt chẽ, nghiêm ngặt từ ton quân đến
cơ sở. Mỗi cơ quan, đơn vị trong QĐ có chức năng nhiệm v c thể của mình, cùng nhằm thực
hiện chức năng, nhiệm v của QĐND VN.
V. DẶN DÒ:
- Câu hỏi ôn tập:
+ Tổ chức QĐND VN?
+ Chức năng, nhiệm v TCCT, TCHC, Tổng cc CNQP ?
- Đọc trước bi phần II “ Quân hiệu, cấp hiệu, phù hiệu của nhân dân Việt Nam ”
VI. Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………
25