Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Bộ đề học sinh giỏi Hoá 8 các tỉnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.79 KB, 20 trang )

Phòng GD - ĐT
huyện trực ninh
Đề chính thức
đề thi chọn học sinh giỏi
năm học 2007 - 2008
Môn: Hoá học lớp 8
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
I- phần trắc nghiệm: (3 điểm)
A- Điền từ hoặc cụm từ còn thiếu vào ô trống.
1) Những nguyên tử có cùng số 1 trong hạt nhân đều là 2 cùng
loại, thuộc cùng một 3 hoá học.
2) Các 4 có phân tử là hạt hợp thành, còn 5 là hạt hợp thành
của 6 kim loại.
B- Lựa chọn đáp án đúng.
1) Số nguyên tử H có trong 0,5 mol H
2
O là:
A. 3 . 10
23
nguyên tử B. 6. 10
23
nguyên tử
C. 9 . 10
23
nguyên tử D. 12 . 10
23
nguyên tử
2) Nguyên tử A có điện tích hạt nhân là 11+. Hỏi nguyên tử A có bao nhiêu lớp
electron?
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
3) Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tố là X và O, nguyên tố X có hoá trị VI.


Tỷ khối của hợp chất với oxi là 2,5. Nguyên tố X là:
A. Nitơ B. Phốt pho C. Lu huỳnh D. Cacbon
4) Trong các công thức hoá học sau, công thức nào sai ?
A. Fe
3
(HPO
4
)
2
B. Fe (H
2
PO
4
)
2
C. Fe (H
2
PO
4
)
3
D. Fe
2
(HPO
4
)
3
5) Đốt cháy 9 (g) sắt trong 22,4 lít khí oxi (đktc) khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì
khối lợng oxit sắt từ sinh ra là:
A. 12,2 (g) B. 11,6 (g) C. 10,6 (g) D. 10,2 (g)

6) Oxit axit tơng ứng của axit HNO
3
là:
A. NO
2
B. N
2
O
3
C. N
2
O
5
D. NO
ii- phần tự luận (17 điểm)
1) Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau ? Cho biết mỗi phản ứng thuộc loại
nào ? Vì sao ?
a) KMnO
4

to
? + ? + ?
b) Fe + H
3
PO
4
? + ?
c) S + O
2


to
?
d) Fe
2
O
3
+ CO
t0
Fe
3
O
4
+ ?
1
2) Mét oxit kim lo¹i cã thµnh phÇn % khèi lỵng cđa oxi lµ 30%. T×m c«ng thøc
oxit biÕt kim lo¹i cã ho¸ trÞ III ?
3) Trong phßng thÝ nghiƯm ngêi ta ®iỊu chÕ oxi b»ng c¸ch nhiƯt ph©n KMnO
4
hc KClO
3
. Hái khi sư dơng khèi lỵng KMnO
4
vµ KClO
3
b»ng nhau th× trêng hỵp
nµo thu ®ỵc thĨ tÝch khÝ oxi nhiỊu h¬n ? V× sao ?
4) §èt 12,4 (g) phèt pho trong khÝ oxi. Sau ph¶n øng thu ®ỵc 21,3 (g)
®iphètphopentaoxit. TÝnh:
a) ThĨ tÝch khÝ O
2

(®ktc) tham gia ph¶n øng) ?
b) Khèi lỵng chÊt r¾n thu ®ỵc sau ph¶n øng ?
5) ë nhiƯt ®é 100
0
C ®é tan cđa NaNO
3
lµ 180g, ë 20
0
C lµ 88g. Hái cã bao nhiªu
gam NaNO
3
kÕt tinh l¹i khi lµm ngi 560g dung dÞch NaNO
3
b·o hoµ tõ 100
0
C
xng 20
0
C ?
6) Cho X lµ hçn hỵp gåm Na vµ Ca. m
1
(g) X t¸c dơng võa ®đ víi V (l) dung dÞch
HCl 0,5M thu ®ỵc 3,36 (lÝt) H
2
(®ktc). m
2
(g) X t¸c dơng võa ®đ víi 10,8 (g) níc.
TÝnh:
a) Tû lƯ khèi lỵng m
1

/ m
2
?
b) NÕu cho m
2
(g) X t¸c dơng võa ®đ víi V dung dÞch HCl th× nång ®é mol/ l cđa
dung dÞch HCl ®· dïng lµ bao nhiªu ?
Cho biÕt H = 1; N = 14; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5;
Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Ba = 107
(Thí sinh được phép sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học)
Hä vµ tªn thÝ sinh: SBD
(Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)
2
đề thi chọn học sinh giỏi năm học 2007 - 2008
Môn: Hoá học lớp 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần I : Trắc nghiệm
Câu 1 : (2 điểm )
Để tạo thành phân tử của 1 hợp chất thì tối thiểu cần có bao nhiêu loại nguyên tử:
A. Hai loại nguyên tử B. Một loại nguyên tử
C. Ba loại nguyên tử D. A, B, C đều đúng
Câu 2 : (2 điểm )
Trong một phản ứng hoá học các chất phản ứng và chất tạo thành phải cùng:
A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố B. Số nguyên tử trong mỗi chất
C. Số phân tử mỗi chất D. Số nguyên tố tạo ra chất
Câu 3 : (2 điểm )
Cho mỗi hỗn hợp gồm hai muối A
2
SO
4

và BaSO
4
có khối lợng là 44,2 g tác
dụng vừa đủ với 62,4 g BaCl
2
thì cho 69,9 g kết tủa BaSO
4
và hai muối tan . Khối
lợng hai muối tan phản ứng là :
A. 36,8 g B . 36,7 g C . 38 g D . 40 g
Phần II : Tự luận
Câu 1 : (4điểm )
Tính số phân tử có trong 34,2 g nhômsunfat Al
2
(SO
4
)
3
ở đktc , bao nhiêu lít
khí ôxi sẽ có số phân tử bằng số phân tử có trong Al
2
(SO
4
)
3
trên .
Câu 2 : (5 điểm )
Trên 2 đĩa cân để hai cốc đựng dung dịch HCl và H
2
SO

4
sao cho cân ở vị trí
thăng bằng:
- Cho vào cốc đựng dung dịch HCl 25 g CaCO
3

- Cho vào cốc đựng dung dịch H
2
SO
4
a g Al .
Cân ở vị trí thăng bằng. Tính a , biết có các phản ứng xảy ra hoàn toàn theo phơng
trình :
CaCO
3
+ 2 HCl CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
2 Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)

3
+ 3H
2

Câu 3 : (5 điểm )
Có hỗn hợp khí CO và CO
2
. Nếu cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch
Ca(OH)
2
d thì thu đợc 1 g chất kết tủa màu trắng. Nếu cho hỗn hợp khí này đi qua
bột CuO nóng d thì thu đợc 0,46 g Cu .
a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra ?
b) Tính thể tích của hỗn hợp khí ở đktc và thể tích của mỗi khí có ở trong hỗn
hợp .
( Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm)
3
Phßng GD - §T
TRƯỜNG THCS BÃI CHÁY
®Ị thi chän häc sinh giái n¨m häc 2007 - 2008
M«n: Ho¸ häc líp 8
Thêi gian: 120 phót (kh«ng kĨ thêi gian giao ®Ị)
C©u 1: (3,0 ®iĨm)
Cho s¬ ®å ph¶n øng sau: Zn + HCl  ZnCl
2
+ H
2
a/ H·y lËp thµnh ph¬ng tr×nh hãa häc vµ nãi râ c¬ së ®Ĩ viÕt thµnh PTHH?
b/ H·y vÏ s¬ ®å tỵng trng cho ph¶n øng hãa häc nãi trªn vµ gi¶i thÝch t¹i sao l¹i cã
sù t¹o thµnh chÊt míi sau ph¶n øng hãa häc?

C©u 2: ( 4,0 ®iĨm )
Cã nh÷ng chÊt sau: Zn, Cu, Al, H
2
O, C
12
H
22
O
11
, KMnO
4
, HCl , KClO
3
, KNO
3
,
H
2
SO
4
lo·ng , MnO
2
.
a) Nh÷ng chÊt nµo cã thĨ ®iỊu chÕ ®ỵc khÝ : H
2
, O
2
.

b) ViÕt ph¬ng tr×nh ho¸ häc x¶y ra khi ®iỊu chÕ nh÷ng chÊt khÝ nãi trªn (ghi

®iỊu kiƯn nÕu cã).
c) Tr×nh bµy ng¾n gän c¸ch thu c¸c khÝ trªn vµo lä.
C©u 3:( 4,0 ®iĨm)
Cac bon oxit CO t¸c dơng víi khÝ oxi t¹o ra cacbon ®ioxit. H·y ®iỊn vµo nh÷ng «
trèng sè mol c¸c chÊt ph¶n øng vµ s¶n phÈm cã ë nh÷ng thêi ®iĨm kh¸c nhau. BiÕt
hçn hỵp CO vµ O
2
ban ®Çu ®ỵc lÊy ®óng tû lƯ vỊ sè mol c¸c chÊt theo ph¶n øng.
C¸c thêi ®iĨm
Sè mol
C¸c chÊt ph¶n øng S¶n phÈm
CO O
2
CO
2
Thêi ®iĨm ban ®Çu t
0
20
Thêi ®iĨm t
1
15
Thêi ®iĨm t
2
1,5
Thêi ®iĨm kÕt thóc 20
C©u 4: (3,0 ®iĨm)
Mét nguyªn tư R cã tỉng sè c¸c h¹t trong p, n, e lµ 115. Sè h¹t mang ®iƯn nhiỊu
h¬n sè h¹t kh«ng mang ®iƯn lµ 25 h¹t. H·y x¸c ®Þnh tªn nguyªn tư R ?
C©u 5 : ( 6,0 ®iĨm)
a/ Hoµ tan hoµn toµn 3,6 g mét kim lo¹i A hãa trÞ II b»ng dung dÞch axit clohi®ric

thu ®ỵc 3,36 lÝt khÝ hi®ro (®ktc). X¸c ®Þnh tªn kim lo¹i A?
b/ NÕu cho lỵng kim lo¹i A nãi trªn vµo 14,6 g axit clohi®ric, tÝnh khèi lỵng c¸c
chÊt thu ®ỵc sau khi ph¶n øng?
(BiÕt: §iƯn tÝch h¹t nh©n cđa 1 sè nguyªn tư : K: 19+ ; Zn : 30+ ; Br : 35+ ; Ag :
47+
Ca = 40; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; H = 1; Cl = 35,5; C = 12; O = 16).
(Thí sinh được phép sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học)
Hä vµ tªn thÝ sinh: SBD
( Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)
4
đề thi chọn học sinh giỏi năm học 2008 - 2009
Môn: Hoá học lớp 8
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (3,0 điểm)
Lập phơng trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ FeS
2
+ O
2
Fe
2
O
3
+ SO
2
2/ KOH + Al
2
(SO
4
)

3
K
2
SO
4
+ Al(OH)
3
3/ FeO + HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
4/ Fe
x
O
y
+ CO FeO + CO
2
5/ C
x
H
y
COOH + O
2
CO
2

+ H
2
O
Bài 2 (3,0 điểm)
Nêu các thí dụ chứng minh rằng oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động (đặc
biệt ở nhiệt độ cao). Trên cơ sở đó hãy so sánh với tính chất hoá học cơ bản của
đơn chất hiđro. Viết phơng trình minh hoạ.
Bài 3 (3,0 điểm)
Cho các oxit có công thức sau: SO
3
, Fe
2
O
3
, K
2
O, N
2
O
5
, Mn
2
O
7
, NO.
1/ Những oxit nào thuộc loại oxit axit, oxit bazơ? Vì sao?
2/ Đọc tên tất cả các oxit. Viết công thức cấu tạo của các oxit axit.
Bài 4 (3,0 điểm)
Dẫn từ từ 8,96 lít H
2

(đktc) qua m gam oxit sắt Fe
x
O
y
nung nóng. Sau phản ứng đ-
ợc 7,2 gam nớc và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4 gam (phản ứng xảy ra
hoàn toàn).
1/ Tìm giá trị m?
2/ Lập công thức phân tử của oxit sắt, biết A có chứa 59,155% khối lợng
sắt đơn chất.
Bài 5 (4,0 điểm)
17,92 lít hỗn hợp X gồm hiđro và axetilen C
2
H
2
(đktc) có tỉ khối so với nitơ là 0,5.
Đốt hỗn hợp với 51,2 gam khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi nớc ngng tụ
hết đợc hỗn hợp khí Y.
1/ Viết phơng trình hoá học xảy ra.
2/ Xác định % thể tích và % khối lợng của Y.
Cho: Fe = 56; Al = 27; Mg = 24; Zn = 65; C =12; O = 16
Họ và tên thí sinh: SBD
( Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm)
5
đề thi chọn học sinh giỏi năm học 2008 - 2009
Môn: Hoá học lớp 8
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (1,5 điểm)
Lập phơng trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ FeS

2
+ O
2
Fe
2
O
3
+ SO
2
2/ KOH + Al
2
(SO
4
)
3
K
2
SO
4
+ Al(OH)
3
3/ FeO + H
2
Fe + H
2
O
4/ Fe
x
O
y

+ CO FeO + CO
2
5/ Al + Fe
3
O
4
Al
2
O
3
+ Fe
Và cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử ?Chất nào là chất khử? Chất
nào là chất oxi hóa?Tại sao?
Câu 2(1,5 điểm)
Trình bày phơng pháp nhận biết các dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn sau:Nớc,
Natri hiđôxit, Axit clohiđric, Natriclorua. Viết phơng trình phản ứng minh hoạ
nếu có.
Câu3(1,0 điểm)
Cho các oxit có công thức sau: SO
3
, Fe
2
O
3
,K
2
O, N
2
O
5

, CO
2
.
1/ Những oxit nào thuộc loại oxit axit, oxit bazơ? vì sao?
2/ Đọc tên tất cả các oxit. Viết công thức cấu tạo của các oxit axit.
Câu 4 (2,0 điểm)
Dẫn từ từ 8,96 lít H
2
(đktc) qua m gam oxit sắt Fe
x
O
y
nung nóng. Sau phản ứng đ-
ợc 7,2 gam nớc và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4 gam (phản ứng xảy ra
hoàn toàn).
1/ Tìm giá trị m?
2/ Lập công thức phân tử của oxit sắt, biết A có chứa 59,155% khối lợng
sắt đơn chất.
Câu 5 (2,5 điểm)
11,2 lít hỗn hợp X gồm hiđro và mêtan CH
4
(đktc) có tỉ khối so với oxi là 0,325.
Đốt hỗn hợp với 28,8 gam khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi nớc ngng tụ
hết đợc hỗn hợp khí Y.
1/ Viết phơng trình hoá học xảy ra. Xác định % thể tích các khí trong X?
2/ Xác định % thể tích và % khối lợng của các khí trong Y.
Câu 6(1,5 điểm)
Tính khối lợng NaCl cần thiết để pha thêm vào 200,00gam dung dịch NaCl 25%
thành dung dịch 30%.
Cho: Fe = 56; Al = 27; Mg = 24;Na = 23 ; Zn = 65; C =12; O = 16 ; Cl = 35,5.

Họ và tên thí sinh: SBD
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
6
Phòng GD - ĐT
TRNG THCS BI CHY
đề thi chọn học sinh giỏi năm học 2008 - 2009
Môn: Hoá học lớp 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu1 (2đ)
1. Nguyên tử X có tổng các hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 16 hạt.
a)Hãy xác định số p, số n và số e trong nguyên tử X.
b) Vẽ sơ đồ nguyên tử X.
c) Hãy viết tên, kí hiệu hoá học và nguyên tử khối của nguyên tố X.
2. Nguyên tử M có số n nhiều hơn số p là 1 và số hạt mang điện nhiêu hơn số hạt
không mang điện là 10.Hãy xác định M là nguyên tố nào?
Câu 2 (2đ)
Lập phơng trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ FeS
2
+ O
2
Fe
2
O
3
+ SO
2
2/ KOH + Al
2

(SO
4
)
3
K
2
SO
4
+ Al(OH)
3
3/ FeO + HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
4/ Fe
x
O
y
+ CO FeO + CO
2
Câu3 (2đ): Tính số phân tử : a. Của 0,25 mol Fe
2
O
3
b. Của 4,48 lít Cacbôníc (ởđktc).

c. Của 7,1 gam khí Clo.
Câu4 (2đ)
Một hợp chất A có 42,9% C và 57,1% O theo khối lợng.
a. Lập công thức của A , biết dA/H
2
= 14.
b. Tính khối lợng của 1,12 lít khí A (ở đktc).
Câu5 (2đ)
Để đốt cháy 16g một chất X cần dùng 44,8 lít khí Oxi(đktc ) thu đợc khí CO
2

hơi nớc theo tỷ lệ mol là 2 : 1 .Tính khối lợng khí CO
2
và khối lợng H
2
O tạo thành.
Họ và tên thí sinh: SBD
Phòng Giáo dục Đề thi chọn học sinh năng khiếu
7
Bố trạch Môn: Hoá học 8
Năm học 2007 - 2008
Thời gian làm bài: 120 phút
I/ Phần trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm)
Chọn một đáp án đúng trong 4 phơng án ở mỗi câu rồi ghi vào bài làm:
1) Nguyên tử Agon có 18 proton trong hạt nhân. Số lớp electron và số electron lớp
ngoài cùng tơng ứng là:
A. 2 và 6 B. 3 và 7 C. 3 và 8 D. 4 và 7
2) Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử R là 28, trong đó số hạt
không mang điện chiếm khoảng 35,7%. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằng:
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12

3) Lĩnh vực áp dụng quan trọng nhất của khí oxi là:
A. Sự hô hấp B. Đốt nhiên liệu trong tên lửa
C. Sự đốt nhiên liệu D. Cả A và C
4) Trong một nguyên tử của nguyên tố X có 8 proton, còn nguyên tử của nguyên
tố Y có 13 proton. Hợp chất đúng giữa X và Y là:
A. YX
2
B. Y
2
X C. Y
2
X
3
D. Y
3
X
2
5) Lấy một khối lợng các kim loại kẽm, nhôm, magie, sắt lần lợt tác dụng với
dung dịch axit sunfuric loãng. Các kim loại tác dụng hết với axit thì kim loại nào
cho nhiều hiđro nhất:
A. Kẽm B. Nhôm C. Magie D. Sắt
II/ Phần tự luận (16,0 điểm)
Bài 1 (3,0 điểm): Lập phơng trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ FeS
2
+ O
2
Fe
2
O

3
+ SO
2
2/ KOH + Al
2
(SO
4
)
3
K
2
SO
4
+ Al(OH)
3
3/ FeO + HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
4/ Fe
x
O
y
+ CO FeO + CO
2

5/ C
x
H
y
COOH + O
2
CO
2
+ H
2
O
Bài 2 (3,0 điểm): Nêu các thí dụ chứng minh rằng oxi là một đơn chất phi kim rất
hoạt động (đặc biệt ở nhiệt độ cao). Trên cơ sở đó hãy so sánh với tính chất hoá
học cơ bản của đơn chất hiđro. Viết phơng trình minh hoạ.
Bài 3 (3,0 điểm): Cho các oxit có công thức sau: SO
3
, Fe
2
O
3
, K
2
O, N
2
O
5
, Mn
2
O
7

,
NO.
1/ Những oxit nào thuộc loại oxit axit, oxitbazơ? vì sao?
2/ Đọc tên tất cả các oxit. Viết công thức cấu tạo của các oxit axit.
Bài 4 (3,0 điểm): Dẫn từ từ 8,96 lít H
2
(đktc) qua m gam oxit sắt Fe
x
O
y
nung nóng.
Sau phản ứng đợc 7,2 gam nớc và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4 gam (phản
ứng xảy ra hoàn toàn).
1/ Tìm giá trị m?
2/ Lập công thức phân tử của oxit sắt, biết A có chứa 59,155% khối lợng
sắt đơn chất.
Bài 5 (4,0 điểm): 17,92 lít hỗn hợp X gồm hiđro và axetilen C
2
H
2
(đktc) có tỉ khối
so với nitơ là 0,5. Đốt hỗn hợp với 51,2 gam khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để
hơi nớc ngng tụ hết đợc hỗn hợp khí Y.
1/ Viết phơng trình hoá học xảy ra.
2/ Xác định % thể tích và % khối lợng của Y.
8
Trờng THCS Phù lãng
Đề chính thức
Đề thi chọn HSG dự thi cấp huyện
Môn: Hoá học 8

Thời gian làm bài: 60 phút
Bài 1:
1) Cho các PTHH sau PTHH nào đúng, PTHH nào sai? Vì sao?
a) 2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2

b) 2Fe + 6HCl 2FeCl
3
+ 3H
2
c) Cu + 2HCl CuCl
2
+ H
2

d) CH
4
+ 2O
2
SO
2
+ 2 H
2
O
2) Chọn câu phát biểu đúng và cho ví dụ:
a) Oxit axit thờng là oxit của phi kim và tơng ứng với một axit.
b) Oxit axit là oxit của phi kim và tơng ứng với một axit.
c) Oxit bazơ thờng là oxit của kim loại và tơng ứng với một bazơ.

d) Oxit bazơ là oxit của kim loại và tơng ứng với một bazơ.
3) Hoàn thành các PTHH sau:
a) C
4
H
9
OH + O
2
CO
2
+ H
2
O
b) C
n
H
2n - 2
+ ? CO
2
+ H
2
O
c) KMnO
4
+ ? KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2

O
d) Al + H
2
SO
4
(đặc, nóng) Al
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Bài 2: Tính số mol nguyên tử và số mol phân tử oxi có trong 16,0 g khí sunfuric.
(giả sử các nguyên tử oxi trong khí sunfuric tách ra và liên kết với nhau tạo thành
các phân tử oxi).
Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn khí A cần dùng hết 8,96 dm
3
khí oxi thu đợc 4,48 dm
3
khí CO
2
và 7,2g hơi nớc.
a) A do những nguyên tố nào tạo nên? Tính khối lợng A đã phản ứng.
b) Biết tỷ khối của A so với hiđro là 8. Hãy xác định công thức phân tử của A và
gọi tên A.
Bài 4: Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng(II) oxit ở 400

0
C. Sau phản ứng thu đợc 16,8 g chất rắn.
a) Nêu hiện tợng phản ứng xảy ra.
b) Tính hiệu suất phản ứng.
c) Tính số lít khí hiđro đã tham gia khử đồng(II) oxit trên ở đktc.
Họ và tên thí sinh: SBD
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
TRNG THCS ễNG LA
Đề thi chọn học sinh giI
9
Môn: Hoá học 8 - Năm học 2007 - 2008
Thời gian làm bài: 60 phút
I/ Phần trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm)
1) Hóy in nhng giỏ tr cha bit vo nhng ụ trng trong bng bng cỏch thc
hin cỏc tớnh toỏn theo mi ct.
Dung dch
i lng
CuSO
4
KOH BaCl
2
Ca(OH)
2
NaCl
m
ct
6 g 0,148 g 30 g
m
H
2

O
270 g
m
dd
240 g
V
dd
300 ml 100 ml
D
dd
(g/ml) 1,15 1,04 1,2 1 1,1
C% 15% 10%
C
M
0,25 M
Chọn một đáp án đúng trong 4 phơng án ở mỗi câu rồi ghi vào bài làm:
2) Lĩnh vực áp dụng quan trọng nhất của khí oxi là:
A. Sự hô hấp B. Đốt nhiên liệu trong
tên lửa
C. Sự đốt nhiên liệu D. Cả A và C
3) Lấy một khối lợng các kim loại kẽm, nhôm, magie, sắt lần lợt tác dụng với
dung dịch axit sunfuric loãng. Các kim loại tác dụng hết với axit thì kim loại nào
cho nhiều khớ hiro nhất:
A. Kẽm B. Nhôm C. Magie
D. Sắt
4) tan ca mui K
2
SO
4
20

0
C l 11,1 g. Nng phn trm ca dung dch
bóo hũa nhit ny l
A. 11,1% B. 10% C. 17,4%
D. 20%
5) pha ch dung dch NaOH 0,1M t 800 ml dung dch NaOH cú nng
0,25M thỡ th tớch nc cn ly thờm l:
A. 800 ml B. 2000 ml C. 1200 ml D.
1000 ml
II/ Phần tự luận (16,0 điểm)
Bài 1 (3,0 điểm): Lập phơng trình hoá học sau:
1/ FeS
2
+ O
2


0
t
Fe
2
O
3
+ SO
2
2/ KOH + Al
2
(SO
4
)

3


K
2
SO
4
+ Al(OH)
3
3/ Fe + HNO
3


0
t
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
4/ Fe
x
O
y
+ CO

0
t

FeO + CO
2
5/ KNO
3


0
t
KNO
2
+ O
2
6/ C
2
H
4
+ O
2


0
t
CO
2
+ H
2
O
Bài 2 (3,0 điểm): Cho các oxit có công thức sau: SO
3
, Fe

2
O
3
, K
2
O, N
2
O
5
, MgO,
Al
2
O
3
.
10
Hóy phõn loi v c tờn cỏc oxit trờn. Vit cụng thc ca axit tng ng
vi cỏc oxit axit v cụng thc ca baz tng ng vi cỏc oxit baz.
Bài 3 (3,0 điểm): Dẫn từ từ 0,896 lít CO (đktc) qua m gam oxit sắt Fe
x
O
y
nung
nóng. Sau phản ứng đợc 1,68 gam kim loi st.
1/ Tìm giá trị m? bit rng phản ứng xảy ra hoàn toàn theo s sau:
Fe
x
O
y
+ CO


0
t
Fe + CO
2
Bài 4 (7,0 điểm): Cho 11,9 gam hn hp hai kim loi Mg v Zn tỏc dng va ht
vi dung dch HCl, sau phn ng thu c 4,48 lit khớ H
2
(ktc).
a. Vit cỏc phng trỡnh húa hc xy ra.
b. Xỏc nh khi lng ca mi kim loi trong hn hp
c. Tớnh th tớch dung dch HCl ó dựng bit nng dung dch HCl l
0,5M.
Cho: Mg = 24; Al = 27; Zn = 65; Fe = 56; Ba= 137;
Cu = 64; K = 39; S = 32; Ca = 40; Na = 23; Cl = 35,5; C =12; O = 16.
Họ và tên thí sinh: SBD
( Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm)
TRNG THCS
Đề thi chọn học sinh giI
Môn: Hoá học 8 - Năm học 2007 - 2008
11
Thời gian làm bài: 60 phút
Bi 1(1,5 im)
Hon thnh cỏc phng trỡnh phn ng sau? Co bit mi phn ng thuc
loi no? Vỡ sao?
a, Al + ? Al
2
O
3
b, ? + O

2
P
2
O
5
c, H
2
O H
2
+ ?
d, KMnO
4
K
2
MnO
4
+ ? + ?
e, Fe + ? FeCl
3

Bi 2 (1,5 im)
a. Tớnh lng lu hunh ng vi 32 gam Oxi trong St (III)Sunfat v ng
vi 14 gam St trong ú.
b. Tớnh lng Oxi ng vi 24 kg Lu hunh cú trong Nhụm i Hidrophot
phat ng vi 81 gam Nhụm trong ú.
Bi 3(1,5 im)
Cú 4 bỡnh ng riờng bit cỏc khớ sau: Khụng khớ, khớ Oxi, Khớ Hiro v
khớ Cacbonic. bng cỏch no nhn bit cỏc cht khớ trong mi bỡnh. Gii thớch
v vit phng trỡnh phn ng (nu cú)
Bi 4(1,5 im)

t chỏy hon ton 5,7 gam cht hu c X phi dựng va ht 8,4 lớt O
2
(ktc). Sn phm chỏy ch cú CO
2
v H
2
O theo t l th tớch 44:15 v khi lng.
Hóy tỡm cụng thc ca X.
Bi 5(2,0 im)
a. Hóy nờu nhng cụng thc hoỏ hc Oxit phi kim khụng phi l Oxit axit
v gii tớch iu ph nhn ú,
b. Hóy nờu nhng kim loi hoỏ tri cao cng to ra Oxit axit
c. Nung a gam KClO3 v b gam KMnO4 thu c cựng mt lng O2.
Tớnh t l a/b.
Bi 6(2,0 im): Cho a gam st vo HCl ( thớ nghim 1). Sau khi cụ cn ung
dch thu c 3,1 gam cht rn. Nu cho a gam Fe v b gam Mg vo HCl ( thớ
nghim 2) cung lng nh trờn sau khi cụ cn dung dch thu c 3,33 gam cht
rn v 0,448 lớt H
2
(ktc).
Đề thi chọn học sinh giI
Môn: Hoá học 8 - Năm học 2007 - 2008
12
Thêi gian lµm bµi: 90 phót
Bài 1: (2,5 điểm)
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) C
x
H
y

O
z
+ O
2


? + H
2
O
(2) FeS
2
+ O
2


SO
2
+ ?
(3) Al + ?

Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
(4) SO
3

+ ?

Na
2
SO
3
+ H
2
O
(5) Fe
2
(SO
4
)
3
+ Cu

? + CuSO
4
a. Hoàn thành các phương trình phản ứng.
b. Gọi tên và phân loại các hợp chất các công thức hoá học tìm được trong
các phản ứng trên.
Bài 2: (2điểm)
a. Tính khối lượng của sắt trong 50 kg quặng chứa 80 % Fe
2
O
3
.
b. Tìm x trong công thức Na
2

CO
3
.xH
2
O. Biết rằng trong muối ngậm nước
đó thì Na
2
CO
3
chiếm 37,07%.
Bài 3: (2,5 điểm)
a. Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch BaCl
2
, NaCl, H
2
SO
4
và NaOH.
Hãy nêu phương pháp hóa học nhận biết các chất trong mỗi lọ
b. Nêu các phương pháp sản xuất Oxi trong công nghiệp và viết phương
trình ứng (nếu có)
Bài 4: (3,0 điểm)
a. Cho 10,2 gam hỗn hợp gỗm Al và Mg vào dung dịch HCl dư, sau khi
phản ứng kết thúc thì thu được 11,2 lít khí (ở đktc). Hãy tính thành phần
% về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. Dẫn toàn bộ khí H
2
thu được đi qua ống có chứa a gam Fe
2
O

3
được nung
nóng , sau phản ứng thì người ta thu được 60 gam chất rắn. Hãy tính a.
Hä vµ tªn thÝ sinh: SBD
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
KỲ THI CHỌN HSG CAÁP HUYỆN
Lớp 8 THCS - Năm học 2008-2009
13
Môn thi : HÓA HỌC
Thời gian làm bài 150 phút (Không kể thời gian phát đề )

Câu 1: ( 2,0 điểm )
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ mất nhãn
sau: CaO, P
2
O
5
, Al
2
O
3
Câu 2: ( 3,0 điểm )
a)Từ FeCl
2
và các hóa chất cần thiết, viết phương trình
phản ứng điều chế sắt kim loại.
b)Cho biết A là kim loại thông dụng có 2 hoá trò thường
gặp là (II) và (III) khá bền . Viết các phương trình
phản ứng thực hiện chuyển hoá hoá học sau :
A

→
B
→
C

→
D
→
A
Câu 3 ( 3,0 điểm )
Khối lượng riêng của một dung dòch CuSO
4
là 1,6g/ml .
Đem cô cạn 312,5ml dung dòch này thu được 140,625g tinh
thể CuSO
4
.5H
2
O Tính nồng độ C% và C
M
của dung dòch nói
trên .
Câu 4: ( 4,0 điểm )
Ở12
0
C có 1335 g dung dòch CuSO
4
bão hoà

. Đun nóng dung

dòch đó lên 90
0
C . Hỏi phải thêm vào dung dòch này bao
nhiêu gam CuSO
4
để được dung dòch bão hoà ở nhiệt độ
này . Biết độ tan S
CuSO4
(12
0
C) = 35,5g và S
CuSO4
(90
0
C) =
80g.
Câu 5: ( 4,0 điểm )
Nung hỗn hợp muối gồm (CaCO
3
và MgCO
3
) thu được 7,6 gam
hỗn hợp hai oxit và khí A. Hấp thu khí A bằng dung dòch
NaOH thu được 15,9 gam muối trung tính. Tính khối lượng
của hỗn hợp muối.
Câu 6: ( 4,0 điểm )
Hòa tan hoàn toàn 16,25 gam kim loại M (chưa rõ hóa trò)
vào dung dòch axit HCl. Khi phản ứng kết thúc thu được
5,6 lít H2 (đktc).
a)Xác đònh kim loại M trong số các kim loại cho sau:

Na=23; Cu=64; Zn=65.
b) Tính thể tích dung dòch HCl 0,2M cần dùng để hòa tan
hết lượng kim loại này.


( Học sinh được sử dụng báng hệ thống tuần hoàn các
NTHH để làm bài )
HƯỚNG DẪN CHẤM
KỲ THI CHỌN HSG CẤP HUYỆN
Lớp 8 THCS - Năm học 2008-2009
Môn thi : HÓA H ỌC
14
Thời gian làm bài 150 phút (Không kể thời gian phát
đề )


Câu 1: ( 2,0 điểm )
Lấy mỗi lọ một ít , cho vào nước, chất tan là
(0,25 điểm)
CaO + H
2
O
→
Ca(OH)
2
(0,5 điểm)
P
2
O
5

+ 3H
2
O
→
2H
3
PO
4
(0,5 điểm)
Chất không tan Al
2
O
3
(0,25
điểm)
Dùng q tím để nhận biết : Ca(OH)
2
làm q tím chuyển
sang màu xanh. (0,25 điểm)
H
3
PO
4
làm q tím chuyển sang màu đỏ. (0,25
điểm)
Câu 2: ( 3,0 điểm )
a) FeCl
2
+ 2NaOH


→

Fe(OH)
2


+ 2NaCl (0,5
điểm)
Fe(OH)
2
→

FeO + H
2
O (0,25
điểm)
FeO + CO
→

Fe + CO
2


(0,25
điểm)
b) Vì (A) là kim loại thông dụng có 2 hoá trò thường gặp
là (II) và (III) khá bền, đồng thời theo chuỗi biến đổi
(A) chỉ có thể là Fe .
Fe + 2HCl
→

FeCl
2
+ H
2


(0,5 điểm)
FeCl
2
+ 2NaOH

→

Fe(OH)
2


+ 2NaCl
(0,5 điểm)
Fe(OH)
2
→

FeO + H
2
O (0,5
điểm)
FeO + CO
→


2Fe + CO
2


(0,5
điểm)
Câu 3: ( 3,0 điểm )
Từ sự so sánh công thức tinh thể CuSO
4
.5H
2
O và công thức
muối đồng sunfat CuSO
4
ta rút ra :
4 2 4
.5
140,625
0,5625
250
CuSO H O CuSO
n n mol= = =
(0,5 điểm)
Số ml dung dòch là :0,3125(l)
Nồng độ mol của dung dòch CuSO
4
là : C
M
=
V

n

3125,0
5625,0
= 1,8
M(0,5 điểm)
Khối lượng CuSO
4
là :
4 4 4
. 0,5625.160 90
CuSO CuSO CuSO
m n M g
= = =
(1,0 điểm)
Khối lượng dung dòch : m
dd
= dV = 312,5. 1,6 = 500 (g)
Nồng độ mol của dd CuSO
4
là :
4
4
90.100
% .100 18%
500
CuSO
CuSO
dd
m

C
m
= = =
(1,0 điểm)
15
Cách 2: Khối lượng của CuSO
4
( chất tan ) là :
4
160
.140,625 90
250
CuSO
m g
= =
Số mol CuSO
4
là :
4
90
0,5625
160
CuSO
m
n mol
M
= = =
Khối lượng dung dòch : m
dd
= dV = 312,5. 1,6 = 500

(g)
Nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dòch
là :
4
4
90.100
% .100 18%
500
CuSO
CuSO
dd
m
C
m
= = =
C
M
=
V
n

3125,0
5625,0
= 1,8 M
Hoặc : CM =
M
dC 10%.
=
160
6,1.10.18

= 1,8 M
Câu 4: ( 4,0 điểm )
- Ở 12
0
C 100g nước hoà tan được 33,5 g CuSO
4

 khối lượng của dd CuSO
4
bão hoà là : 133,5g
(0,5 điểm)  Khối lượng của CuSO
4
có trong 1335 g
dung dòch bão hoà là :
m
CuSO4
=
5,133
1335.5,35
= 335 g (0,5
điểm)
 Khối lượng dung môi (H
2
O) là :
2 4
H O dd CuSO
m m m= −
= 1335-335
=1000g
(0,5 điểm)

- Gọi a(g) là khối lượng CuSO
4
cần thêm vào dung dòch
(0,5 điểm)
- Khối lượng chất tan và dung môi trong dung dòch bão
hoà ở 90
0
C là :
m
CuSO4
= (335+a)g và m
H2O
= 1000g
(0,5 điểm)
p dụng công thức tính độ tan của CuSO
4
ở 90
0
C ta có :
S
CuSO4
(90
0
C) =
1000
335 a+
.100 = 80
(0,5 điểm)
Giaiû phương trình trên ta có : a = 465g
(1,0 điểm)

Câu 5: ( 4,0 điểm )
PTPƯ: CaCO
3

→
CaO + CO
2


(1)
(0,5 điểm)
n
1
n
1
16
MgCO
3

→
MgO + CO
2


(2)
(0,5 điểm)
n
2
n
2

CO
2
+ 2NaOH

→

Na
2
CO
3
+ H
2
O (3)
(0,5 điểm)
n
1
+n
2
n
1
+n
2
Ta có: n
Na2CO3
=
106
9,15
= 0,15 (mol)
(0,5 điểm)
M

tb
=
15,0
6,7
=
15,0
40)115,0(156 nn −+
(*)
(0,5 điểm)
Giải phương trình (*) ta được : n
1
=0,1 (mol) ; n
2
= 0,05
(mol) (0,5 điểm)
Khối lượng của các muối : m
CaCO3
= 0,1. 100 = 10 (gam).
(0,25 điểm)
m
MgCO3
= 0,05. 84 = 4.2 (gam).
(0,25 điểm)
Khối lượng của hh muối : 10 + 4,2 = 14,2 (gam)
(0,5 điểm)
Câu 6: ( 4,0 điểm )
a) Gọi n là hóa trò của M, ta có PTPƯ:
M + nHCl
→


MCl
n
+
2
n
H
2


(0,5 điểm)
1 mol
2
n
mol
x mol
2
nx
mol
Ta có hệ PT: m
x
= 16,25 (1) (0,5
điểm)

2
nx
=
4,22
6,5
= 0,25 (2) (0,5
điểm)

Từ (2):
→
n
x
= 0,25.2 = 0,5 (3) (0,5
điểm)
Lấy (1) : (3)
→

nx
mx
=
5,0
25,16

→

n
m
= 32,5
→
m = 32,5n
(0,25 điểm)
Hóa trò của kim loại có thể là I; II; III . Do đó ta xét
bảng sau:
Lập bảng :
n 1 2 3

m 32,5 65 97,5
Trong các kim loại trên, thì Zn ứng với KLNT là 65 là

phù hợp. (0,25 điểm)
b) PTPƯ: Zn + 2HCl
→

ZnCl
2
+ H
2

(0,5 điểm)
17
n
HCl
=2n
zn
= 2.
65
25,16
= 0,5 (mol)
(0,5 ủieồm)

V
HCl
=
CM
n
=
2,0
5,0
= 2,5(lớt)

(0,5 ủieồm)

TRNG THCS ễNG L
Đề thi chọn học sinh giI
Môn: Hoá học 8 - Năm học 2007 - 2008
Thời gian làm bài: 90 phút
Cõu 1: ( 2 im )
T cỏc húa cht cú sn sau õy: Mg ; Al ; Cu ; HCl ; KClO
3
; Ag . Hóy lm th
no cú th thc hin c s bin i sau: Cu CuO Cu
Nờu rừ cỏc bc lm v vit phng trỡnh húa hc - nu cú
Cõu 2: ( 3 im )
Kh hon ton 11,5 gam mt oxit ca chỡ bng khớ hiro, thỡ thu c 10,35 gam
kim loi chỡ.
Tỡm cụng thc húa hc ca chỡ oxit.
Cõu 3: ( 5 im )
Cỏc cht no sau õy cú th tỏc dng c vi nhau? Vit phng trỡnh húa hc.
K ; SO
2
; CaO ; H
2
O , Fe
3
O
4
, H
2
; NaOH ; HCl.
Cõu 4: ( 6 im )

Kh hon ton hn hp (nung núng ) gm CuO v Fe
2
O
3
bng khớ Hiro, sau
phn ng thu c 12 gam hn hp 2 kim loi. Ngõm hn hp kim loi ny trong
dung dch HCl, phn ng xong ngi ta li thu c khớ Hiro cú th tớch l 2,24
lớt.
a) Vit cỏc phng trỡnh húa hc xy ra.
b) Tớnh thnh phn phn trm theo khi lng ca mi Oxit cú trong hn hp
ban u.
c) Tớnh th tớch khớ Hiro ó dựng ( ktc ) kh kh hn hp cỏc Oxit trờn.
Cõu 5: ( 4 im )
Cho 28 ml khớ Hiro chỏy trong 20 ml khớ Oxi.
a) Tớnh : khi lng nc to thnh.
b) Tớnh th tớch ca nc to thnh núi trờn.
( Cỏc khớ o iu kin tiờu chun )
Họ và tên thí sinh: SBD
18
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 NĂM HỌC 2008 - 2009
ĐỀ THI MÔN HOÁ HỌC
Thời gian : 120 phút
Câu 1:
Có 400ml dung dịch H
2
SO
4
15% , cần đổ thêm vào bao nhiêu lít
nước để được dung dịch H

2
SO
4
có nồng độ 1,5M . Biết khối lượng riêng của
H
2
SO
4
1,6 gam/ml.
Câu 2:
Đốt cháy hoàn toàn 1 gam hợp chất hữu cơ A, thu được 3,384 gam CO
2

0,694 gam H
2
O. Tỉ khối hơi so với không khí là 2,69 .
Xác định công thức đơn giản nhất và công thức phân tử của A
Câu 3:
a. Electron của nguyên tử hidro chuyển động bên trong một hình cầu có
bán kính là 3.10
- 8
cm. Hạt nhân của nguyên tử hidro được coi như một quả cầu
có bán kính là 5,0.10
- 13
cm. Nếu phóng đại hạt nhân lên thành một quả bóng có
đường kính là 6 cm thì bán kính của nguyên tử sẽ là bao nhiêu ?
b. Biết hạt proton có khối lượng là m
P
= 1,6726.10


- 27
kg . Tính khối
lượng riêng của hidro, biết bán kính nguyên tử hidro là r = 5,3 . 10
- 9
cm và hạt
nhân nguyên tử hidro chỉ có 1 proton ( không có nơtron)

Câu 4:
Có 5 lọ hoá chất bị mắt nhãn đó là: H
2
SO
4
, HCl, BaCl
2,
NaCl và NaOH.
Em hãy trình bày cách nhận biết với một thuốc thử duy nhất đó là quỳ tím?
Câu 5:
Cho 17,3 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kẽm và nhôm tác dụng với hết
400 gam dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ( các chất tham gia
vừa đủ) thì thu được 15,68 lít khí hydro ở điều kiện tiêu chuẩn
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra ?
b. Tính thành phần phần trăm mỗi kim loại có trong hỗn hợp ?
c. Tính C% của mỗi muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng?
19
Cho biết : H = 1. O= 16; Zn = 65 ; Al = 27 ; Cl = 35.5

20

×