Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

MA TRẬN ĐỀ kt HỌC KÌ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.41 KB, 1 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
SINH HỌC 10( 2010 – 2011) Thời gian: 45’
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Sinh tưởng của
vi sinh vật.
- Nhớ khái niệm
VSV, k/n sinh
trưởng của quần thể
VSV, thời gian thế
hệ. Nhớ khái niệm
môi trường nuôi cấy
liên tục và không lien
tục.
-Phân biệt được môi
trường nuôi cấy liên tục và
không lien tục. Nêu, phân
biệt các pha trong các môi
trường nuôi cấy.
- xác định được thời
điểm thu hoạch sinh
khối.
- Tính số tế bào của
quần thể VSV.
Số câu 1 2 3
Số điểm 0,25 0,5 0,75
Các yếu tố ảnh
hưởng đến sinh


trưởng của
VSV
- Nhớ được các chất
hóa học và các yếu tố
vật lí có ảnh hưởng
đến ST- PT của VSV.
Biết chia nhóm VSV
dựa vào các yếu tố
vật lí.
- Phân biệt được các chất
dinh dưỡng và các chất ức
chế. Giải thích được tại
sao các chất hóa học hay
yếu tố vật lí lại ảnh hưởng
đến ST- PT của VSV.
-Ứng dụng để hạn chế
sự phát triển bệnh do
VSV gây nên.Biết ứng
dụng để bảo quản
lương thực, thực phẩm.
Số câu 1 1 1 3
Số điểm 0,25 2,0 0,25 2,5
Cấu trúc các
loại vi rút.
- Nhớ khái niệm,
thành phần cấu tạo
nên vi rút.
- Hiểu, mô tả cấu trúc của
vi rút . Biết phân loại vi
rút. Chỉ ra vai trò của các

thành phần cấu tạo nên vi
rút.
- Giải thích tại sao vi
rút không được xếp vào
giới sinh vật nào và tại
sao các bệnh do vi rút
gây nên thường không
có thuốc đặc trị.
Số câu 1 1 1 1 4
Số điểm 0,25 0,25 2,5 0,25 3,25
Sự nhân lên
của vi rút trong
tế bào chủ.
- Nhớ , trình bày
được các giai đoạn
nhân lên của vi rút.
- Phân biệt được từng giai
đoạn trong chu trình nhân
lên của vi rút.
-Nêu các con đường
lây truyền HIV, biện
pháp phòng ngừa
Số câu 1 2 3
Số điểm 2,5 0,5 3,0
Vi rút gây
bệnh . Ứng
dụng của vi rút
trong thực tiễn.
- Nêu được tác hại
của vi rút, cách phòng

tránh.
- Cách phân biệt vi rút dựa
theo vật chủ .
- Một số ứng dụng của
vi rút
Số câu 1 1 2
Số điểm 0,25 0,25 0,5
Tổng số câu 4 1 1 2 7 TN:12
TL: 3
Tổng số điểm 1,0 2,5 0,25 4,5 1,75 10,0
1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×