Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Hai Mặt Phẳng Vuông Góc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.05 KB, 11 trang )

1
HÌNH HỌC LỚP
HÌNH HỌC LỚP
11NC
11NC


Tiết 40
Tiết 40
2
Câu 2 :
Câu 2 :


Nêu cách xác định
Nêu cách xác định
góc giữa hai đường thẳng
góc giữa hai đường thẳng
a và b trong không gian ?
a và b trong không gian ?
Câu 1 :
Câu 1 :


Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy.
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy.
Gọi H là hình chiếu của S trên BC. Chứng minh rằng
Gọi H là hình chiếu của S trên BC. Chứng minh rằng
đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng (SAH) ?
đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng (SAH) ?



H
S
A
B
C
3


Từ một điểm O bất kỳ nào đó ta vẽ 2
Từ một điểm O bất kỳ nào đó ta vẽ 2
đường thẳng a’ và b’ lần lượt song song
đường thẳng a’ và b’ lần lượt song song
với a và b ta có góc giữa 2 đường thẳng
với a và b ta có góc giữa 2 đường thẳng
a và b là góc giữa 2 đường thẳng a’ và b’
a và b là góc giữa 2 đường thẳng a’ và b’
.
.
O
O
* Nếu a và b là hai đường thẳng chéo nhau
* Nếu a và b là hai đường thẳng chéo nhau
* Nếu a và b là hai đường thẳng cắt nhau:
* Nếu a và b là hai đường thẳng cắt nhau:


Góc nhỏ nhất trong bốn góc tạo
Góc nhỏ nhất trong bốn góc tạo
thành gọi là góc giữa hai đường thẳng

thành gọi là góc giữa hai đường thẳng
a
a
b
b
O
O
* Nếu a trùng b hoặc a song song với b
* Nếu a trùng b hoặc a song song với b


Góc giữa a và b bằng 0
Góc giữa a và b bằng 0
a
a
b
b
a
a
b
b
a’
a’
b’
b’
Q
P
TiÕt 40: Bµi 4
TiÕt 40: Bµi 4
Hai mÆt ph¼ng vu«ng gãc

Hai mÆt ph¼ng vu«ng gãc
5
HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
*
0
2
ϕ

≤≤
Định nghĩa 1: (SGK-104)
1. Góc giữa hai mặt phẳng
1. Góc giữa hai mặt phẳng
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q)
ϕ
ϕ
* = 0
o
khi (P) trùng (Q) hoặc (P) // (Q)
Chú ý:



Xác định góc giữa hai m
Xác định góc giữa hai m
ặt phẳng cắt
ặt phẳng cắt
nhau
nhau
(P) và (Q) ta thực hiện các bước sau:
(P) và (Q) ta thực hiện các bước sau:

B1. Xác định (R) vuông góc với giao
tuyến của (P) và (Q)
B2. Tìm g.tuyến d của (Q) với (R) và
g.tuyến c của (P) với (R)
B3. Khi đó góc giữa (P) và (Q) chính là
góc giữa c và d
P
Q
a
b
Cho (P) cắt (Q) theo giao
tuyến d1
Mặt (R) vuông góc với d1 cắt
(P) theo giao tuyến c và cắt (Q)
theo giao tuyến d
Đường thẳng a nằm trong (R)
vuông góc với c, đường thẳng
b nằm trong (R) và vuông góc
với d
R
a
b
P
Q
d1
c
d
ϕ
Gọi là góc giữa (P) và (Q) khi đó :


là góc giữa a và b
ϕ
A
B
C
D
ϕ
* là góc giữa c và d
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc
với đáy , tam giác ABC có góc A tù .
Ví dụ 1
1. Xác định góc giữa (SAB) và (SAC) ?
2.Xác định góc φ giữa (ABC) và (SBC) ?
3. Cho tam giác ABC có diện tích S’ tính diện
tích S của tam giác SBC theo S’ và φ ?
C
B
A
S
·
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
SAC SAB SA
ABC SA
ABC SAC AC
ABC SAB AB
BAC
∩ =


∩ =
∩ =
1.

Hướng dẫn
Hướng dẫn
Góc giữa (SAC)
và (SAB) là góc
bù của góc BAC
2.Kẻ đường cao AH của tam giác ABC
H
H
·
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ,( ) ( )
0
90
SBC ABC BC SAH
SBC SAH SH ABC SAH AH
SAH
∩ = ⊥
∩ = ∩ =
=
Góc giữa (ABC) và (SBC)
là góc SHA
1 1
' . . .cos
2 2
.cos

S BC AH BC SH
S
ϕ
ϕ
= =
=
3.Ta có:
Định lí 1 : (SGK – 105 )
Định lí 1 : (SGK – 105 )
S’ = S.cos
S’ = S.cos
φ
φ
ϕ
2. Hai mặt phẳng vuông góc
Định nghĩa 2 : (SGK – 105 )
Định nghĩa 2 : (SGK – 105 )
Mp (P) và (Q) vuông góc với nhau kí
Mp (P) và (Q) vuông góc với nhau kí
hiệu là :
hiệu là :
( ) ( )P Q⊥
Q
P
{
{ }
( ) ( )
( ), ( )
P Q c
a Q a P

a c H
∩ =


⊂ ⊥ ⇒

∩ =


Xét
Q
P
c
c
a
a
H
H
b
b
Trong (P) tại H dựng đường thẳng
b c⊥
( )b a b Q
⇒ ⊥ ⇒ ⊥
Vậy
( ) ( )P Q

* Điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc
* Điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc
Định lí 2 : (SGK – 105 ).

Định lí 2 : (SGK – 105 ).
( ) ( )P Q⊥
( ) ( )
( )
( )
P Q
a P
a Q



Tóm tắt
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc
với đáy, AH là đường cao của tam giác
ABC.
H
S
A
B
C
(SAB) (ABC)
(SAC) (ABC)
(SAH) (ABC)
(SAH) (SBC)
6
D
S
A
B
C

Bài giải:
a/ CMR : (SAC)  (ABCD)
Ta có : SA  (ABCD) (1)
Mà SA ⊂ (SAC) (2)
T

ừ (1),(2) (SAC)(ABCD)
b, CMR: (SAC)  (SBD)
 AC  BD (3)

SA  (ABCD) SA  BD (4)

SA ∩ AC = A (5)

Từ (3),(4),(5) BD  (SAC)
mà BD ⊂ (SBD).
Vậy (SAC)  (SBD)
Ví dụ 2:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy
ABCD là hình vuông, SA  (ABCD).
Chứng minh rằng:
a, (SAC)  (ABCD)
b, (SAC)  (SBD).
o
o
7
A
D
C
B

SOC
SBA
SOA
SAO
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
tâm O; SA(ABCD).
B
C
D
S
O
A
Gúc gia (SBD) v (ABCD) l:
Hãy chọn một kết luận đúng?
Câu 1:
TNH GI
2019181716151413121110987654321
HT GI
Vớ d 3:
Vớ d 3:
8
A
D
C
B
(SAB) ⊥ (SAD)
(SAC) ⊥ (ABD)
(SAC) ⊥ (ABCD)
(SBD) ⊥ (ABCD)
Cho h×nh chãp S.ABCD cã ®¸y ABCD lµ h×nh vu«ng c¹nh a ,

t©m O ; SA⊥(ABCD).
C©u 2: Chän mét kÕt luËn sai?
TÍNH GIỜ
2019181716151413121110987654321
HẾT GIỜ
b/ vd 2
b/ vd 2
B
C
D
S
O
A
Ví dụ 3:
Ví dụ 3:
9
CỦNG CỐ
Cách
xác
định
góc
giữa
hai
mặt
phẳng
Cách
chứng
minh
hai
mặt

phẳng
vuông
góc
C
1
Dùng định
nghĩa
C2
Dùng chú ý 1
C
3
S’ = S * cos
φ
Dùng
C
1
Xác định góc giữa
hai mặt phẳng đó
C
2
Dùng định lí 2
10
Bài tập về nhà
Bài tập về nhà
: Bài 21,22,23,24 ,25 (SGK -111,112 )
: Bài 21,22,23,24 ,25 (SGK -111,112 )
BÀI TẬP BỔ SUNG
BÀI TẬP BỔ SUNG
:
:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và D , AB = 2a , AD = DC = a, SA vuông góc với đáy và SA = a.
vuông tại A và D , AB = 2a , AD = DC = a, SA vuông góc với đáy và SA = a.


1. Chứng minh (SAD) vuông góc với (SDC) ?
1. Chứng minh (SAD) vuông góc với (SDC) ?


2. Chứng minh (SAC) vuông góc với (SCB) ?
2. Chứng minh (SAC) vuông góc với (SCB) ?


3. Gọi
3. Gọi
φ
φ
l
l
à
à
g
g
ó
ó
c gi
c gi
ữa
ữa

hai m
hai m
ặt
ặt
ph
ph
ẳng
ẳng
(SBC) v
(SBC) v
à
à
(ABCD) . T
(ABCD) . T
ính
ính
tan
tan
φ
φ
?
?


4. G
4. G
ọi
ọi
m
m

ă
ă
t ph
t ph
ẳng
ẳng
qua SD v
qua SD v
à
à
vu
vu
ô
ô
ng g
ng g
ó
ó
c v
c v
ới
ới
(SAC) l
(SAC) l
à
à
(P). H
(P). H
ãy
ãy

x
x
ác
ác


định
định
thi
thi
ết
ết


di
di
ện
ện
c
c
ủa
ủa
hình ch
hình ch
óp
óp
cắt bởi (P) ? Tính diện tích thiết diện ?
cắt bởi (P) ? Tính diện tích thiết diện ?
S
S

A
A
B
B
C
C
D
D
I
I
B
C
D
S
O
A
11
CÁC THẦY CÔ GIÁO
CÁC THẦY CÔ GIÁO
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
CÙNG CÁC EM HỌC SINH


XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×