Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

Slide hóa 12 dãy điện háo của kim loại _S.T Mai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.56 MB, 46 trang )

SỞ GD & ĐÀO TẠO
UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN
Kiểm tra bài cũ:
Nêu hiện tượng và viết
phương trình hóa học xảy
ra trong thí nghiệm sau
đây ? Kết luận về vai trò
của các chất tham gia
phản ứng ?
Nêu hiện tượng và viết
phương trình hóa học xảy ra
khi ngâm đinh sắt vào ống
nghiệm chứa dung dịch
muối CuSO
4
? Kết luận về
vai trò của các chất tham
gia phản ứng ?
KIỂM TRA
BÀI CŨ
Ngâm đinh sắt vào dung dịch CuSO
4

Phương trình phản ứng :
Fe + CuSO
4
→ Cu + FeSO
4
0
+2


0
+2
Fe : Chất khử
+2
CuSO
4
(Cu) : Chất oxi hóa
Kết luận: Kim loại có tính khử (), ion kim loại() có tính oxi hóa
Phương trình hóa học:
Fe + CuSO
4
→ Cu + FeSO
4
0
2+
0
2+
Fe: Chất khử
CuSO
4
(Cu): Chất oxi hóa
Kết luận: Kim loại có tính khử (Fe), ion kim loại (Cu) có tính oxi hóa
2+
2+
Hiện tượng:

Cu màu đỏ bám trên bề mặt đinh sắt
DẪY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
DẪY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
Nội dung

Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
Tính chất vật lí
Tính chất hóa học
Ứng dụng
Trạng thái tự nhiên
Điều chế
CẶP OXI-HÓA –KHỬ CỦA KIM LOẠI
DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
Ý NGHĨA CỦA DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
SO SÁNH TÍNH CHẤT CỦA CÁC CẶP OXI HÓA-KHỬ
1. Cu + 2Ag

→ 2Ag + Cu
+
2+

Cu : Chất khử
+
2. Fe + Cu → Cu + Fe
2+
2+

Fe : Chất khử
2+

Ag : Chất oxi hóa

Cu : Chất oxi hóa

Trong PT(1) Cu đóng vai trò là chất khử, PT(2) cation Cu đóng vai trò là chất oxi hóa

2+
Xét các ví dụ sau:
Xác định vai trò
của các chất trong
các phương trình
hóa học sau ?
1. Cu + 2Ag
+
→ 2Ag + Cu
2+

Cu: Chất khử
2. Fe + Cu
2+
→ Cu + Fe
2+

Fe: Chất khử

Ag
+
: Chất oxi hóa

Cu
2+
: Chất oxi hóa

Cu đóng vai trò là chất khử, ion Cu
2+
đóng vai trò là chất oxi hóa

Xác định vai trò của
các chất trong các
phương trình ion rút
gọn sau ?
Qua 2 phương trình
trên em có nhận xét
gì về vai trò của
nguyên tử Cu và ion
Cu
2+
?
Cu
2+
+ 2e → Cu
Cu → Cu
2+
+ 2e
Cu
2+
+ 2e → Cu

Nguyên tử (chất khử)
ion (chất oxi hóa )
Zn
Cu
Ag
Cu
Ag
2+
+

M
n+
Dạng oxi hóa ( M) và dạng khử ( M) của cùng 1 nguyên tố kim loại tạo nên
cặp oxi hóa-khử của kim loại
M
Zn
2+
Cặp oxi hóa khử
n+
Đối với 1 nguyên tố kim loại, nguyên tử (M) đóng vai trò là chất khử, ion
n+
(M) đóng vai trò chất oxi hóa
M
n+
/M
Cu
2+
/Cu
Ag
+
/Ag
Zn
2+
/Zn
Hãy ghép cặp cation và kim loại trong 2 dãy sau để tạo ra các cặp
oxi hóa- khử phù hợp?
Cation Kim loại
1. Na
2. Ca
3. Fe

4. Pb
5. Fe
a. Fe
b. Pb
c. Ca
d. Na
+
2+
2+
2+
3+
Cặp oxi hóa –khử
1 và d
2 và c
3 và a
4 và b
5 và a
Ca
2+
/Ca
Na
+
/Na
Fe
2+
/Fe
Pb
2+
/Pb
Fe

3+
/Fe

VD 1: So sánh tính chất của hai cặp oxi hóa –khử : Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu
Quan sát thí nghiệm,
nêu hiện tượng, viết
phương trình ion rút gọn
của phản ứng xảy ra và kết
luận tính chất của các chất
tham gia phản ứng?

TN 1: So sánh tính chất của hai cặp oxi hóa –khử: Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu

Tính khử: Fe > Cu
Fe + Cu
2+
→ Cu + Fe
2+

Tính oxi hóa:
Fe

2+
< Cu
2+


Có lớp Cu màu đỏ bám lên trên bề mặt đinh sắt

Cu không phản ứng với dung dịch FeCl
2

Hiện tượng:
PT ion rut gọn:
Cu + Fe
2+
→ không phản ứng

VD 2: So sánh tính chất của hai cặp oxi hóa –khử : Cu
2+
/Cu; Ag
+
/Ag
Quan sát thí nghiệm sau,
nêu hiện tượng, viết
phương trình ion rút gọn
của phản ứng xảy ra và
so sánh tính chất của các
chất tham gia phản ứng ?

Tính khử: Cu > Ag


Tính oxi hóa:
Cu
2+
< Ag
+

Cu + 2Ag
+
→ 2Ag + Cu
2+

Hiện tượng:
PT ion rút gọn:

TN 2: So sánh tính chất của hai cặp oxi hóa –khử : Cu
2+
/Cu; Ag
+
/Ag

Có kết tủa bạc tạo thành và tách ra khỏi lá đồng

Ag không tác dụng với dd CuSO
4
Cu
2+
+ Ag → không phản ứng

TN 1: So sánh tính chất của hai cặp oxi hóa –khử : Fe /Fe; Cu /Cu


TN 2: So sánh tính chất của hai cặp oxi hóa –khử : Cu /Cu; Ag /Ag
2+
2+
2+
+

Tính khử: Fe > Cu

Tính oxi hóa :
2+
2+

Tính khử: Cu > Ag

Tính oxi hóa:
Kết luân:
Tính khử : Fe > Cu > Ag
Tính oxi hóa:
Cu
2+
< Ag
+
Fe < Cu
Fe + Cu
2+
→ Cu + Fe
2+
Cu + 2Ag
+

→ 2Ag + Cu
2+

Từ 2 thí nghiệm trên
em hãy so sánh tính
khử của các kim loại
Fe, Cu, Ag và tính oxi
hóa của các ion Fe
2+
,
Cu
2+
, Ag
+
?
Fe
2+
< Cu
2+
< Ag
+

Pb
Pb
2+
2+


Pb
Pb

Mg
Mg
2+
2+
Mg
Mg
K
K
+
+


K
K
Fe
Fe
2+
2+
Fe
Fe
Ni
Ni
2+
2+
Ni
Ni
Na
Na
+
+

Na
Na
Al
Al
3+
3+


Al
Al
Zn
Zn
2+
2+
Zn
Zn
Sn
Sn
2+
2+


Sn
Sn
Cu
Cu
2+
2+
Cu
Cu

H
H
+
+
H
H
2
2
Au
Au
3+
3+
Au
Au
Ag
Ag
+
+
Ag
Ag
Tính oxi hóa của ion kim loại tăng
Tính oxi hóa của ion kim loại tăng
Tính khử của kim loại giảm
Tính khử của kim loại giảm
“ Khi Nào May Áo Záp Sắt Nhìn Sang Phố (Hỏi) Cụ Á Âu ”
Dãy điện hóa của
kim loại là gì?
Dãy điện hóa của kim loại là một dãy
các cặp oxi hóa – khử được xếp theo chiều
tính oxi hóa của các ion kim loại tăng dần,

tính khử của các nguyên tử kim loại giảm dần.
Em có nhận xét gì về
sự biến đổi tính oxi
hóa của các ion kim
loại và tính khử của
các kim loại trong dãy
điện hóa?
Pb
Pb
2+
2+


Pb
Pb
Mg
Mg
2+
2+
Mg
Mg
K
K
+
+


K
K
Fe

Fe
2+
2+
Fe
Fe
Ni
Ni
2+
2+
Ni
Ni
Na
Na
+
+
Na
Na
Al
Al
3+
3+


Al
Al
Zn
Zn
2+
2+
Zn

Zn
Sn
Sn
2+
2+


Sn
Sn
Cu
Cu
2+
2+
Cu
Cu
H
H
+
+
H
H
2
2
Au
Au
3+
3+
Au
Au
Ag

Ag
+
+
Ag
Ag
Tính oxi hóa của ion kim loại tăng
Tính oxi hóa của ion kim loại tăng
Tính khử của kim loại giảm
Tính khử của kim loại giảm
K
K
+
+


K
K
Na
Na
+
+
Na
Na
Mg
Mg
2+
2+
Mg
Mg
K

K
+
+


K
K
Na
Na
+
+
Na
Na
Al
Al
3+
3+


Al
Al
Mg
Mg
2+
2+
Mg
Mg
K
K
+

+


K
K
Na
Na
+
+
Na
Na
Zn
Zn
2+
2+
Zn
Zn
Al
Al
3+
3+


Al
Al
Mg
Mg
2+
2+
Mg

Mg
K
K
+
+


K
K
Na
Na
+
+
Na
Na
Zn
Zn
2+
2+
Zn
Zn
Al
Al
3+
3+


Al
Al
Mg

Mg
2+
2+
Mg
Mg
K
K
+
+


K
K
Na
Na
+
+
Na
Na
Fe
Fe
2+
2+
Fe
Fe
Zn
Zn
2+
2+
Zn

Zn
Al
Al
3+
3+


Al
Al
Mg
Mg
2+
2+
Mg
Mg
K
K
+
+


K
K
Na
Na
+
+
Na
Na
Ni

Ni
2+
2+
Ni
Ni
Fe
Fe
2+
2+
Fe
Fe
Zn
Zn
2+
2+
Zn
Zn
Al
Al
3+
3+


Al
Al
Mg
Mg
2+
2+
Mg

Mg
K
K
+
+


K
K
Na
Na
+
+
Na
Na
Sn
Sn
2+
2+


Sn
Sn
Ni
Ni
2+
2+
Ni
Ni
Fe

Fe
2+
2+
Fe
Fe
Zn
Zn
2+
2+
Zn
Zn
Al
Al
3+
3+


Al
Al
Mg
Mg
2+
2+
Mg
Mg
K
K
+
+



K
K
Na
Na
+
+
Na
Na
Pb
Pb
2+
2+


Pb
Pb
Sn
Sn
2+
2+


Sn
Sn
Ni
Ni
2+
2+
Ni

Ni
Fe
Fe
2+
2+
Fe
Fe
Zn
Zn
2+
2+
Zn
Zn
Al
Al
3+
3+


Al
Al
Mg
Mg
2+
2+
Mg
Mg
K
K
+

+


K
K
Na
Na
+
+
Na
Na
Pb
Pb
2+
2+


Pb
Pb
Mg
Mg
2+
2+
Mg
Mg
K
K
+
+



K
K
Fe
Fe
2+
2+
Fe
Fe
Ni
Ni
2+
2+
Ni
Ni
Na
Na
+
+
Na
Na
Al
Al
3+
3+


Al
Al
Zn

Zn
2+
2+
Zn
Zn
Sn
Sn
2+
2+


Sn
Sn
Cu
Cu
2+
2+
Cu
Cu
H
H
+
+
H
H
2
2
Au
Au
3+

3+
Au
Au
Ag
Ag
+
+
Ag
Ag
Tính oxi hóa của ion kim loại tăng
Tính oxi hóa của ion kim loại tăng
Tính khử của kim loại giảm
Tính khử của kim loại giảm
K
K
+
+


K
K
Na
Na
+
+
Na
Na
Mg
Mg
2+

2+
Mg
Mg
K
K
+
+


K
K
Na
Na
+
+
Na
Na
Al
Al
3+
3+


Al
Al
Mg
Mg
2+
2+
Mg

Mg
K
K
+
+


K
K
Na
Na
+
+
Na
Na
Zn
Zn
2+
2+
Zn
Zn
Al
Al
3+
3+


Al
Al
Mg

Mg
2+
2+
Mg
Mg
K
K
+
+


K
K
Na
Na
+
+
Na
Na
Zn
Zn
2+
2+
Zn
Zn
Al
Al
3+
3+



Al
Al
Mg
Mg
2+
2+
Mg
Mg
K
K
+
+


K
K
Na
Na
+
+
Na
Na
Fe
Fe
2+
2+
Fe
Fe
Zn

Zn
2+
2+
Zn
Zn
Al
Al
3+
3+


Al
Al
Mg
Mg
2+
2+
Mg
Mg
K
K
+
+


K
K
Na
Na
+

+
Na
Na
Ni
Ni
2+
2+
Ni
Ni
Fe
Fe
2+
2+
Fe
Fe
Zn
Zn
2+
2+
Zn
Zn
Al
Al
3+
3+


Al
Al
Mg

Mg
2+
2+
Mg
Mg
K
K
+
+


K
K
Na
Na
+
+
Na
Na
Sn
Sn
2+
2+


Sn
Sn
Ni
Ni
2+

2+
Ni
Ni
Fe
Fe
2+
2+
Fe
Fe
Zn
Zn
2+
2+
Zn
Zn
Al
Al
3+
3+


Al
Al
Mg
Mg
2+
2+
Mg
Mg
K

K
+
+


K
K
Na
Na
+
+
Na
Na
Pb
Pb
2+
2+


Pb
Pb
Sn
Sn
2+
2+


Sn
Sn
Ni

Ni
2+
2+
Ni
Ni
Fe
Fe
2+
2+
Fe
Fe
Zn
Zn
2+
2+
Zn
Zn
Al
Al
3+
3+


Al
Al
Mg
Mg
2+
2+
Mg

Mg
K
K
+
+


K
K
Na
Na
+
+
Na
Na
K
K
+
+


K
K
Na
Na
+
+
Na
Na
Ví dụ 1: Xét 2 cặp oxi hóa- khử sau: Zn

2+
/Zn và Cu
2+
/Cu

Tính khử : Zn > Cu

So sánh tính chất của các cặp oxi hóa khử
Nhận xét vị trí cặp
oxi hóa- khử Zn
2+
/Zn
và Cu
2+
/Cu trong dãy
điện hóa, từ đó so
sánh tính oxi hóa của
Zn
2+
, Cu
2+
và tính khử
của Zn và Cu?

Tính oxi hóa : Cu
2+
> Zn
2+

Quan sát thí nghiệm sau, nêu

hiện tượng, viết phương trình
hóa học xảy ra (nếu có) dưới
dạng ion rút gọn?

Xác định chiều của phản ứng xảy ra giữa 2 cặp oxi hóa - khử (quy tắc α)
Chất oxi hóa yếu
Chất oxi hóa mạnh
Chất khử mạnh
Chất khử yếu
Zn + Cu
2+
→ Cu + Zn
2+

T
á
c

d

n
g

Cu
Zn
Cu
2+
Zn
2+


Sinh ra
PT ion rút gọn:
Hiện tượng

Xuất hiện lớp Cu kim loại tạo thành bám lên trên bề mặt viên kẽm

Cu không phản ứng với dung dịch ZnSO
4
Zn
2+
+ Cu → không xảy ra
Chất oxi hóa mạnh
Chất khử mạnh
Chất oxi hóa yếu
Chất khử yếu
+

+
Pb
Pb
2+
2+


Pb
Pb
Mg
Mg
2+

2+
Mg
Mg
K
K
+
+


K
K
Fe
Fe
2+
2+
Fe
Fe
Ni
Ni
2+
2+
Ni
Ni
Na
Na
+
+
Na
Na
Al

Al
3+
3+


Al
Al
Zn
Zn
2+
2+
Zn
Zn
Sn
Sn
2+
2+


Sn
Sn
Cu
Cu
2+
2+
Cu
Cu
H
H
+

+
H
H
2
2
Au
Au
3+
3+
Au
Au
Ag
Ag
+
+
Ag
Ag
Tính oxi hóa của ion kim loại tăng
Tính oxi hóa của ion kim loại tăng
Tính khử của kim loại giảm
Tính khử của kim loại giảm
K
K
+
+


K
K
Na

Na
+
+
Na
Na
Mg
Mg
2+
2+
Mg
Mg
K
K
+
+


K
K
Na
Na
+
+
Na
Na
Al
Al
3+
3+



Al
Al
Mg
Mg
2+
2+
Mg
Mg
K
K
+
+


K
K
Na
Na
+
+
Na
Na
Zn
Zn
2+
2+
Zn
Zn
Al

Al
3+
3+


Al
Al
Mg
Mg
2+
2+
Mg
Mg
K
K
+
+


K
K
Na
Na
+
+
Na
Na
Zn
Zn
2+

2+
Zn
Zn
Al
Al
3+
3+


Al
Al
Mg
Mg
2+
2+
Mg
Mg
K
K
+
+


K
K
Na
Na
+
+
Na

Na
Fe
Fe
2+
2+
Fe
Fe
Zn
Zn
2+
2+
Zn
Zn
Al
Al
3+
3+


Al
Al
Mg
Mg
2+
2+
Mg
Mg
K
K
+

+


K
K
Na
Na
+
+
Na
Na
Ni
Ni
2+
2+
Ni
Ni
Fe
Fe
2+
2+
Fe
Fe
Zn
Zn
2+
2+
Zn
Zn
Al

Al
3+
3+


Al
Al
Mg
Mg
2+
2+
Mg
Mg
K
K
+
+


K
K
Na
Na
+
+
Na
Na
Sn
Sn
2+

2+


Sn
Sn
Ni
Ni
2+
2+
Ni
Ni
Fe
Fe
2+
2+
Fe
Fe
Zn
Zn
2+
2+
Zn
Zn
Al
Al
3+
3+


Al

Al
Mg
Mg
2+
2+
Mg
Mg
K
K
+
+


K
K
Na
Na
+
+
Na
Na
Pb
Pb
2+
2+


Pb
Pb
Sn

Sn
2+
2+


Sn
Sn
Ni
Ni
2+
2+
Ni
Ni
Fe
Fe
2+
2+
Fe
Fe
Zn
Zn
2+
2+
Zn
Zn
Al
Al
3+
3+



Al
Al
Mg
Mg
2+
2+
Mg
Mg
K
K
+
+


K
K
Na
Na
+
+
Na
Na
Pb
Pb
2+
2+


Pb

Pb
Mg
Mg
2+
2+
Mg
Mg
K
K
+
+


K
K
Fe
Fe
2+
2+
Fe
Fe
Ni
Ni
2+
2+
Ni
Ni
Na
Na
+

+
Na
Na
Al
Al
3+
3+


Al
Al
Zn
Zn
2+
2+
Zn
Zn
Sn
Sn
2+
2+


Sn
Sn
Cu
Cu
2+
2+
Cu

Cu
H
H
+
+
H
H
2
2
Au
Au
3+
3+
Au
Au
Ag
Ag
+
+
Ag
Ag
Tính oxi hóa của ion kim loại tăng
Tính oxi hóa của ion kim loại tăng
Tính khử của kim loại giảm
Tính khử của kim loại giảm
K
K
+
+



K
K
Na
Na
+
+
Na
Na
Mg
Mg
2+
2+
Mg
Mg
K
K
+
+


K
K
Na
Na
+
+
Na
Na
Al

Al
3+
3+


Al
Al
Mg
Mg
2+
2+
Mg
Mg
K
K
+
+


K
K
Na
Na
+
+
Na
Na
Zn
Zn
2+

2+
Zn
Zn
Al
Al
3+
3+


Al
Al
Mg
Mg
2+
2+
Mg
Mg
K
K
+
+


K
K
Na
Na
+
+
Na

Na
Zn
Zn
2+
2+
Zn
Zn
Al
Al
3+
3+


Al
Al
Mg
Mg
2+
2+
Mg
Mg
K
K
+
+


K
K
Na

Na
+
+
Na
Na
Fe
Fe
2+
2+
Fe
Fe
Zn
Zn
2+
2+
Zn
Zn
Al
Al
3+
3+


Al
Al
Mg
Mg
2+
2+
Mg

Mg
K
K
+
+


K
K
Na
Na
+
+
Na
Na
Ni
Ni
2+
2+
Ni
Ni
Fe
Fe
2+
2+
Fe
Fe
Zn
Zn
2+

2+
Zn
Zn
Al
Al
3+
3+


Al
Al
Mg
Mg
2+
2+
Mg
Mg
K
K
+
+


K
K
Na
Na
+
+
Na

Na
Sn
Sn
2+
2+


Sn
Sn
Ni
Ni
2+
2+
Ni
Ni
Fe
Fe
2+
2+
Fe
Fe
Zn
Zn
2+
2+
Zn
Zn
Al
Al
3+

3+


Al
Al
Mg
Mg
2+
2+
Mg
Mg
K
K
+
+


K
K
Na
Na
+
+
Na
Na
Pb
Pb
2+
2+



Pb
Pb
Sn
Sn
2+
2+


Sn
Sn
Ni
Ni
2+
2+
Ni
Ni
Fe
Fe
2+
2+
Fe
Fe
Zn
Zn
2
2
+
+
Zn

Zn
Al
Al
3+
3+


Al
Al
Mg
Mg
2+
2+
Mg
Mg
K
K
+
+


K
K
Na
Na
+
+
Na
Na
K

K
+
+


K
K
Na
Na
+
+
Na
Na
? Hãy so sánh tính chất và dự đoán chiều của phản ứng xảy ra giữa 2 cặp
oxi hóa- khử sau:
Ag
+
/Ag
Zn
2+
/Zn


Tính khử: Zn > Ag

Tính oxi hóa: Ag
+
> Zn
2+


Zn + 2Ag
+

→ 2Ag + Zn
2+
DÃY ĐIỆN
DÃY ĐIỆN
HÓA CỦA
HÓA CỦA
KIM LOẠI
KIM LOẠI
DÃY ĐIỆN
DÃY ĐIỆN
HÓA CỦA
HÓA CỦA
KIM LOẠI
KIM LOẠI
Cặp oxi hóa-khử
của kim loại
Dãy điện hóa
của kim loại
Ý nghĩa dãy điện
hóa của kim loại
DÃY ĐIỆN
HÓA CỦA
KIM LOẠI
So sánh tính oxi hóa- khử
Xác định chiều của phản
ứng oxi hóa-khử
Bài tập 1

Nhúng một đinh sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong
những chất sau: CuSO
4
; HCl; NaCl; HNO
3
đặc, nóng,
dư; MgSO
4
; H
2
SO
4
đặc nguội.
Hãy viết phương trình của các phản ứng hóa học xảy ra
(nếu có).

×