Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

Slide sinh 11 tiêu hóa ở động vật tiết2 _Đ.T Dương ft Đ.T thảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 40 trang )

Sở Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Điện Biên
Cuộc thi thiết kế hồ sơ bài giảng điện tử E- Learning

BÀI GIẢNG:
TiẾT 16: TIÊU HĨA Ở ĐỘNG VẬT (Tiết 2)
Chương trình Sinh học, lớp 11

Giáo viên: Đỗ Thùy Dương, Đặng Thị Thảo

Trường THPT Tuần Giáo
Huyện Tuần Giáo – Tỉnh Điện Biên

Tháng 1 năm 2014


KIỂM TRA BÀI CŨ
Trình bày q trình tiêu hóa ở động vật có túi
tiêu hóa và hướng tiến hóa của hệ tiêu hóa


Chương I.
CHUYỂN HĨA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
A. Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở Thực vật
B. Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở Động vật
Bài 15.Tiêu hóa ở động vật
I. Tiêu hóa là gì?
II. Tiêu hóa ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa
III. Tiêu hóa ở động vật có túi tiêu hóa
IV. Tiêu hóa ở động vật có ống tiêu hóa
Bài 16. Tiêu hóa ở động vật (tiếp theo)
V. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật


1. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của cơ quan tiêu hóa
2. Quá trình biến đổi thức ăn

Bài 17. Hơ hấp ở động vật
Bài 18, 19. Tuần hoàn máu
Bài 20,21



1

2

4

3

5

7

8

6

9


Câu hỏi: em hãy ghép nối các nhóm động
vật với các bức tranh vừa quan sát?

Nhóm động vật
C Nhóm III: Động vật ăn tạp
B Nhóm I: Động vật ăn thịt
A Nhóm II: Động vật ăn
thực vật

Đúng -- nhấn vào phím bất kỳ để
Đúng nhấn vào phím bất kỳ để
tiếpYour answer:
tục
tiếpYour answer:
tục

Các bức tranh
A. 1,3,7
B. 4,8,9
C. 2,5,6

Sai -- nhấn vào ô bất kỳ để làm
Sai nhấn vào ô bất kỳ để làm
lại
lại

You did not answer this question
You did not answer this question
You answered this correctly!
You
this
Thebạn answeredlờiis: correctly!
correct answer is:

Thebạn phảicompletely hỏi trước
correct completely hỏi trước
answer câu
trả lời câu
phải trả
khi tiếp tục
khi tiếp tục

Đáp án

Làm lại


ĐỘNG VẬT ĂN THỊT

ĐỘNG VẬT ĂN TV

ĐỘNG VẬT ĂN TẠP


V. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật
1. Đặc điểm cấu tạo và chức năng tiêu hóa của cơ
quan tiêu hóa
Phiếu học tập
STT

Đặc điểm so
sánh

1


Thức ăn

2

Răng

3

Dạ dày

4

Ruột non

5

Manh tràng

Thú ăn thịt

Thú ăn thực vật


Mời các em theo dõi đoạn video sau: hãy so sánh về
độ cứng mềm của các loại thức ăn


Đọc thông tin trong bảng so sánh giá trị dinh dưỡng
của thức ăn của thú ăn thịt và ăn thực vật?

Bảng chỉ tiêu so sánh
Chỉ tiêu

Thú ăn thịt

Thú ăn thực vật

Thịt bò
Năng lượng
(kcal)

Thịt gà

Rơm

Cỏ tươi

167

218

4

18


Từ đoạn vi deo và bảng so sánh:Rút ra đặc điểm
thức ăn của thú ăn thịt và thú ăn thực vật

Đặc điểm

so sánh
Thức ăn

Thú ăn thịt

Thú ăn thực vật

Thịt mềm, giàu chất Cỏ,rơm khơ ...cứng,
dinh dưỡng
nghèo chất dinh
dưỡng, khó tiêu hóa


Tấm
sừng
Răng
cửa
Răng
nanh
Răng
trước hàm
và răng ăn
thịt

Răng cửa
và răng
nanh

Răng hàm
và răng

trước hàm


Ghép các loại răng phù hợp với cấu tạo và chức năng
Thú ăn thịt
1.Răng
hàm
2.Răng
cạnh hàm
3.Răng
nanh
4.Răng cửa

A.Nhọn,dài để cắm
con mồi
B. Sắc, nhọn để lấy thịt
ra khỏi xương
C. Nhỏ, ít tác dụng

Thú ăn thực vật

1.Răng
cửa và
răng nanh
2.Tấm
sừng
3.Răng
D. Lớn để cắt thịt
hàm và
thành những mảnh nhỏ cạnh hàm


A. Ít nhọn, giống
nhau,giúp giữ và
giật cỏ
B.Có nhiều gờ
cứng giúp nghiền
nát cỏ
C. Giúp răng hàm
dưới tì vào để giữ
cỏ


Ghép các loại răng của thú ăn thực vật(cột A)phù
hợp với cấu tạo và chức năng của chúng(cột B)?
Cột A

Cột B

A Răng cửa và răng nanh
C Tấm sừng
B
Răng hàm và răng cạnh hàm

Đúng -- nhấn vào phím bất kỳ để
Đúng nhấn vào phím bất kỳ để
tiếpYour answer:
tục
tiếpYour answer:
tục


A. ít nhọn, giống nhau giúp
giữ và giật cỏ
B. có nhiều gờ cứng giúp
nghiền nát cỏ
C. Giúp răng hàm dưới tì vào
để giữ cỏ
Sai -- nhấn vào ô bất kỳ để làm
Sai nhấn vào ô bất kỳ để làm
lại
lại

You did not answer this question
You did not answer this question
You answered this correctly!
You
this
Thebạn answeredlờiis: correctly!
correct answer is:
Thebạn phảicompletely hỏi trước
correct completely hỏi trước
answer câu
trả lời câu
phải trả
khi tiếp tục
khi tiếp tục

Đáp án

Làm lại



Ghép các loại răng của thú ăn thịt (Cột A)
phù hợp với cấu tạo và chức năng(Cột B)?
cột A
4
1
2
3

Côt B

Răng trước hàm
Răng nanh
Răng cửa
Răng hàm

Đúng -- nhấn vào phím bất kỳ để
Đúng nhấn vào phím bất kỳ để
tiếpYour answer:
tục
tiếpYour answer:
tục

1. Nhọn, dài để cắm con mồi
2. Sắc nhọn để lấy thịt ra khỏi
xương
3. Nhỏ ít tác dụng
4. Lớn để cắt thịt thành những
mảnh nhỏ
Sai -- nhấn vào ô bất kỳ để làm

Sai nhấn vào ô bất kỳ để làm
lại
lại

You did not answer this question
You did not answer this question
You answered this correctly!
You
this
Thebạn answeredlờiis: correctly!
correct answer is:
Thebạn phảicompletely hỏi trước
correct completely hỏi trước
answer câu
trả lời câu
phải trả
khi tiếp tục
khi tiếp tục

Đáp án

Làm lại


Dạ dày
đơn của
chó

Dạ dày
đơn của

thỏ

Dạ dày 4 ngăn của
động vật nhai lại

Cho biết vai trò của
dạ dày và sự khác
nhau giữa dạ dày của
2 nhóm động vật


Dạ cỏ

Dạ lá sách

Dạ tổ ong

Dạ múi khế


Đặc
điểm
so sánh

Thú ăn thịt

Dạ dày Dạ dày đơn:
TA được tiêu
hoá cơ học và
hoá học


Thú ăn thực vật

* Dạ

dày đơn: Thỏ, ngựa,..
* Dạ dày 4 ngăn: trâu, bò,…
- Dạ cỏ: Lưu trữ, làm mềm T.Ă, lên
men nhờ VSV
-Dạ tổ ong : góp phần đưa T.Ă lên
miệng
-Dạ lá sách: hấp thụ bớt nước
-Dạ múi khế: Tiết ra enzim pepsin
và HCl để tiêu hoá Protein trong cỏ và
vi sinh vật.


Ruột
non
Ruột
non

Manh tràng

Ruột
tịt
(manh
tràng)

Manh tràng ởnon của thựcăn thịt ngắn triểncủa

Tại sao ruột thú ăn thú vật rất phát hơn trong
Nêu chức năng của thực thì khơng?
khi ởthú ăn ruột vật?.
thú ăn thịt non


Bộ phận

Thú ăn thịt

Thú ăn thực vật

Răng

- Răng cửa: lấy thịt ra khỏi
xương
- Răng nanh: cắm và giữ
mồi
-Răng trước hàm và răng ăn
thịt lớn: cắt thịt thành
những mảnh nhỏ

- Răng cửa và răng nanh: tì lên tấm sừng ở hàm
trên để giữ chặt cỏ và giật cỏ.
- Răng trước hàm và răng hàm: phát triển có
nhiều gờ cứng để nghiền nát cỏ khi nhai

* Dạ dày đơn: Thỏ, ngựa,..

Dạ dày


Dạ dày đơn: TA được
tiêu hoá cơ học và hoá
học

* Dạ dày 4 ngăn: trâu, bò,…

- Dạ cỏ: Lưu trữ, làm mềm T.Ă, lên men nhờ
VSV
-Dạ tổ ong : góp phần đưa T.Ă lên miệng
-Dạ lá sách: hấp thụ bớt nước
-Dạ múi khế: Tiết ra enzim pepsin và HCl
để tiêu hoá Protein trong cỏ và vi sinh vật.

- Ruột non: ngắn,hấp thụ - Ruột non : dài(vài chục mét),hấp thụ chất
Ruột non chất dinh dưỡng
dinh dưỡng
Manh
tràng

Manh tràng: nhỏ

Manh tràng : phát triển, có nhiều VSV cộng
sinh tiêu hóa xenlulozơ. Các chất dinh dưỡng
hấp thu qua thành manh tràng


2. Quá trình biến đổi thức ăn ở thú ăn thịt và thú ăn
thực vật
a. Thú ăn thịt


Hãy cho biết thức ăn
được biến đổi như thế
nào qua các bộ phận ống
tiêu hóa của thú ăn thịt.


2. Quá trình biến đổi thức ăn ở thú ăn thịt và thú ăn
thực vật
a. Thú ăn thịt


2. Quá trình biến đổi thức ăn ở thú ăn thịt và thú ăn
thực vật
a. Thú ăn thịt
 Tiêu hóa chủ yếu là biến đổi cơ học và hóa
học,chất dinh dưỡng được hấp thu tại dạ dày và
ruột non


b. Thú ăn thực vật
Thú có dạ dày đơn
Ruột
non

Manh
tràng

Dạ dày
Chất dinh dưỡng


Ruột già
Vi sinh vật

Phân


b. Thú ăn thực vật
Thú có dạ dày đơn
Ruột non

Dạ dày

Tại sao thỏ phải thực
hiện tiêu hóa lần 2

Manh tràng

Ruột già


×