Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bai 11. Van ban Doan thuyen danh ca

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 23 trang )



KIỂM TRA BÀI CŨ

Đọc thuộc lòng “Bài thơ về tiểu đội xe
không kính”. Nêu cảm nhận ngắn
gọn của em về câu thơ “Chỉ cần
trong xe có 1 trái tim” ?.


Quan sát và nhận xét những bức ảnh sau:
Công nhân và nông dân hăng say làm việc vì họ được làm
chủ cuộc sống của mình, làm chủ sản phẩm mình làm ra.

ON THUYN NH C
Huy Cn
Huy Cn
Bi 11 VN BN
Bi 11 VN BN
Tit 51,52 C HIU VN BN
Tit 51,52 C HIU VN BN
I.c, tip xỳc vn bn:
*.Tỏc gi, tỏc phm:

? Dựa vào phần
chú thích em hãy
nêu vài nét về tác
giả, tác phẩm?
Huy Cận(1919-
2005)
Xuân Diệu và Huy Cận


-
Cự Huy Cn (19192005) quờ lng n
Phỳ, huyn c Th, tnh H Tnh
-
Ni ting trong phong tro Th mi
-
Tham gia Cỏch mng t trc nm
1945
-
Gi nhiu trng trỏch trong chớnh
quyn cỏch mng
-
L 1 nh th tiờu biu ca nn th
hin i
-
c tng gii thng H Chớ Minh v
vn hc ngh thut (nm 1996).
- S nghip sỏng tỏc chia lm 2
mng
Bi 11 VN BN
Bi 11 VN BN

* Sù nghiÖp vĂn häc :

Tríc c¸ch m¹ng th¸ng t¸m Sau c¸ch m¹ng th¸ng t¸m
-“Löa thiªng ”
ữ“ buån ”
ữ“ sÇu”
 !
! !"##$

“¶o n·o %” “sÇu v¹n cæ &”
'()*+, -!./
0123145
.)6789
:;<);4#=>?@=A9
$.1?!B?!A17&
C'ữ)D > E#
+) .#F=G)# /)%
4=H1I@!1F
/10ữA144J!1/
K);D?L1+#
8&&&
'()*+, -!./#.
)9&

“ oµn thuyÒn ®¸nh c¸”Đ 
78!!HC
'='H)4HH)&
M.N !OPC
'>O@D)2
Q(<ă)RS1 !
“Trêi mçi ngµy l¹i s¸ng .” 

ĐOÀN THUYỀN ĐÁNH CÁ
Huy Cận
Huy Cận
Bài 11 VĂN BẢN
Bài 11 VĂN BẢN
Tiết 51,52 ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN
Tiết 51,52 ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN

I.Đọc, tiếp xúc văn bản:
*.Tác giả, tác phẩm:

Bài 11 VĂN BẢN
Bài 11 VĂN BẢN
*. Đäc.


VĂN BẢN
VĂN BẢN
ĐOÀN THUYỀN ĐÁNH CÁ
ĐOÀN THUYỀN ĐÁNH CÁ


Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm cùng gió khơi.
Hát rằng: cá bạc biển Đông lặng,
Cá thu biển Đông như đoàn thoi
Đêm ngày dệt biển muôn luồng sáng.
Đến dệt lưới ta, đoàn cá ơi!
Thuyền ta lái gió với buồm trăng
Lướt giữa mây cao với biển bằng,
Ra đậu dặm xa dò bụng biển,
Dàn đan thế trận lưới vây giăng.
Cá nhụ cá chim cùng cá đé,
Cá song lấp lánh đuốc đen hồng,
Cai đuôi em quẫy trăng vàng chóe.
Đêm thở: sao lùa nước Hạ Long.

Ta hát bài ca gọi cá vào,
Gõ thuyền đã có nhịp trăng cao.
Biển cho ta cá như lòng mẹ
Nuôi lớn đời ta tự buổi nào.
Sao mờ, kéo lưới kịp trời sáng,
Ta kéo soăn tay chùn cá nặng.
Vẩy bạc đuôi vàng lóe rạng đông,
Lưới xếp buồm lên đón nắng hồng.
Câu hát căng buồm với gió khơi,
Đoàn thuyền chạy đua cùng mặt trời.
Mặt trời đội biển nhô màu mới,
Mắt cá huy hoàng muôn dặm phơi.
Hồng Gai, 4 – 10 – 1954
(Huy Cận(*),
Tuyển tập Huy Cận
, tập 1,
NXB Văn học, Hà Nội, 1986)
Tiết 51,52 ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN
Tiết 51,52 ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN
(HUY CẬN)
(HUY CẬN)

ĐOÀN THUYỀN ĐÁNH CÁ
Huy Cận
Huy Cận
Bài 11 VĂN BẢN
Bài 11 VĂN BẢN
Tiết 51,52 ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN
Tiết 51,52 ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN
I. Đọc, tiếp xúc văn bản:

*.Tác giả, tác phẩm:

Bài 11 VĂN BẢN
Bài 11 VĂN BẢN
* . Đäc.
*. Từ khó


Từ ngữ
Từ ngữ
Hình ảnh
Hình ảnh
Nghĩa
Nghĩa
Cá bạc
Cá song
Cá đé
Cá chim
Cá nhụ
Cá thu
ở đây là cá bạc má, loài cá biển cùng họ với cá thu,
thân và má có vẩy nhỏ, màu trắng nhạt.
Loài cá biển sống ở tầng mặt nước, thân dẹt hình thoi.
Loài cá mình dẹt, vây lớn.
Còn gọi là cá bẹ, cùng họ với cá chích nhưng lớn hơn.
Thân dài, hơi dẹt.
Sống ở gần bờ, thân dày và dài, có nhiều vạch dọc
thân hoặc các chấm màu đen và hồng
Gi¶i nghÜa mét sè loµi c¸


ĐOÀN THUYỀN ĐÁNH CÁ
Huy Cận
Huy Cận
Bài 11 VĂN BẢN
Bài 11 VĂN BẢN
Tiết 51,52 ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN
Tiết 51,52 ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN
I. Đọc, tiếp xúc văn bản:
*.Tác giả, tác phẩm:

Bài 11 VĂN BẢN
Bài 11 VĂN BẢN
* . Đäc.
*. Từ khó
*. Cấu trúc văn bản

MGụồ)ầ
- Hai khổ đầu:
Cảnh lên đường
và tâm trạng
náo nức của
con người
- Bốn khổ thơ tiếp:
Hoạt động của
đoàn thuyền đánh
cá giữa khung cảnh
biển trời ban đêm
- Khổ thơ cuối:
Cảnh đoàn
thuyền đánh cá

trở về trong
buổi bình minh
Nêu bố cục của
văn bản ?

ĐOÀN THUYỀN ĐÁNH CÁ
Huy Cận
Huy Cận
Bài 11 VĂN BẢN
Bài 11 VĂN BẢN
Tiết 51,52 ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN
Tiết 51,52 ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN
I. Đọc, tiếp xúc văn bản:
*.Tác giả, tác phẩm:

Bài 11 VĂN BẢN
Bài 11 VĂN BẢN
* . Đäc.
*. Từ khó
*. Cấu trúc văn bản
II. Đọc –Hiểu văn bản
1. Hai khổ thơ đầu:

ĐOÀN THUYỀN ĐÁNH CÁ
(HUY CẬN)
Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm cùng gió khơi.
Hát rằng: cá bạc biển Đông lặng,

Cá thu biển Đông như đoàn thoi
Đêm ngày dệt biển muôn luồng sáng.
Đến dệt lưới ta, đoàn cá ơi!
Thuyền ta lái gió với buồm trăng
Lướt giữa mây cao với biển bằng,
Ra đậu dặm xa dò bụng biển,
Dàn đan thế trận lưới vây giăng.
Cá nhụ cá chim cùng cá đé,
Cá song lấp lánh đuốc đen hồng,
Cai đuôi em quẫy trăng vàng chóe.
Đêm thở: sao lùa nước Hạ Long.
Ta hát bài ca gọi cá vào,
Gõ thuyền đã có nhịp trăng cao.
Biển cho ta cá như lòng mẹ
Nuôi lớn đời ta tự buổi nào.
Sao mờ, kéo lưới kịp trời sáng,
Ta kéo soăn tay chùn cá nặng.
Vẩy bạc đuôi vàng lóe rạng đông,
Lưới xếp buồm lên đón nắng hồng.
Câu hát căng buồm với gió khơi,
Đoàn thuyền chạy đua cùng mặt trời.
Mặt trời đội biển nhô màu mới,
Mắt cá huy hoàng muôn dặm phơi.
Hồng Gai, 4 – 10 – 1954
(Huy Cận(*), Tuyển tập Huy Cận, tập 1,
NXB Văn học, Hà Nội, 1986)

ON THUYN NH C
Huy Cn
Huy Cn

Bi 11 VN BN
Bi 11 VN BN
Tit 51,52 C HIU VN BN
Tit 51,52 C HIU VN BN
I. c, tip xỳc vn bn:
*.Tỏc gi, tỏc phm:

Bi 11 VN BN
Bi 11 VN BN
* . ọc.
*. T khú
*. Cu trỳc vn bn
II. c Hiu vn bn
1. Hai kh th u:
? Cõu th no núi
v cnh hong hụn
trờn bin
? Nhc li ni
dung ca 2 kh
th u?
tõm trng nỏo nc ca con ngi

Cnh ra khi v

? on thuyn
ỏnh cỏ ra khi
vo thi im
no?
Mặt trời xuống biển nh"
hòn lửa

Sóng đã cài then đêm sập
cửa
? Da vo chỳ thớch (2)
trong sỏch giỏo khoa
hóy cho bit tỏc gi ó
s dng bin phỏp ngh
thut gỡ miờu t? Tỏc
dng

H/aso sỏnh, nhõn húa, n d,
tng tng,
liờn tng

? Em nhn xột
gỡ v cnh bin
lỳc hong hụn?
=>

Cnh va rng ln, rc r, va
p l, va gn gi vi con ngi.


ĐOÀN THUYỀN ĐÁNH CÁ
Huy Cận
Huy Cận
Bài 11 VĂN BẢN
Bài 11 VĂN BẢN
Tiết 51,52 ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN
Tiết 51,52 ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN
I. Đọc, tiếp xúc văn bản:

*.Tác giả, tác phẩm:

Bài 11 VĂN BẢN
Bài 11 VĂN BẢN
* . Đäc.
*. Từ khó
*. Cấu trúc văn bản
II. Đọc –Hiểu văn bản
1. Hai khổ thơ đầu:
tâm trạng náo nức của con người

Cảnh ra khơi và

? Quan sát vào câu
thơ trên và cho biết
tác giả còn sử dụng
biện pháp nghệ thuật
nào nữa? (Từ “lại”
trong câu thơ trên có
dụng ý gì?)
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,

H/a’so sánh, nhân hóa, ẩn dụ,
tưởng tượng,
liên tưởng

=>

Cảnh vừa rộng lớn, rực rỡ, vừa
đẹp lạ, vừa gần gũi với con người.


 Đối lập.


-
Sự vận động của vũ
trụ, biển cả đang dần
khép lại, chuyển sang
trạng thái nghỉ ngơi
-
Mặc dù vậy cảnh lúc
này vẫn hiện lên một
cách rực rỡ, huy hoàng,
tráng lệ
THIÊN NHIÊN
CON NGƯỜI
-
Con người bắt đầu ra
khơi, bắt đầu một ngày
lao động mới.
? Sự đối lập
này có ý
nghĩa gì? (Có
tác dụng gì?)

ĐOÀN THUYỀN ĐÁNH CÁ
Huy Cận
Huy Cận
Bài 11 VĂN BẢN
Bài 11 VĂN BẢN

Tiết 51,52 ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN
Tiết 51,52 ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN
I. Đọc, tiếp xúc văn bản:
*.Tác giả, tác phẩm:

Bài 11 VĂN BẢN
Bài 11 VĂN BẢN
* . Đäc.
*. Từ khó
*. Cấu trúc văn bản
II. Đọc –Hiểu văn bản
1. Hai khổ thơ đầu:
tâm trạng náo nức của con người

Cảnh ra khơi và

? Từ “lại”
trong câu thơ
trên có ý
nghĩa gì?)
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,

H/a’so sánh, nhân hóa, ẩn dụ,
tưởng tượng,
liên tưởng

=>

Cảnh vừa rộng lớn, rực rỡ, vừa
đẹp lạ, vừa gần gũi với con người.


 Đối lập.

=> Nổi bật tư thế của con
người trước biển cả.


ĐOÀN THUYỀN ĐÁNH CÁ
Huy Cận
Huy Cận
Bài 11 VĂN BẢN
Bài 11 VĂN BẢN
Tiết 51,52 ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN
Tiết 51,52 ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN
I. Đọc, tiếp xúc văn bản:
*.Tác giả, tác phẩm:

Bài 11 VĂN BẢN
Bài 11 VĂN BẢN
* . Đäc.
*. Từ khó
*. Cấu trúc văn bản
II. Đọc –Hiểu văn bản
1. Hai khổ thơ đầu:
tâm trạng náo nức của con người

Cảnh ra khơi và

? Hình ảnh “câu
hát căng buồm”

(cùng gió) là
hình ảnh gì?) Gợi
liên tưởng gì?
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm cùng gió khơi.

H/a’so sánh, nhân hóa, ẩn dụ,
tưởng tượng,
liên tưởng

=>

Cảnh vừa rộng lớn, rực rỡ, vừa
đẹp lạ, vừa gần gũi với con người.


Đối lập.


hình ảnh ẩn dụ.

=> Gợi liên tưởng đến hình ảnh
khỏe khoắn, thơ mộng lãng mạn.

? Hình ảnh đó
thể hiện điều gì
gì?
=> Khí thế phấn chấn của những
người lao động được làm chủ
thiên nhiên, đất nước mình.


=> Nổi bật tư thế của
con người trước biển cả,


ĐOÀN THUYỀN ĐÁNH CÁ
Huy Cận
Huy Cận
Bài 11 VĂN BẢN
Bài 11 VĂN BẢN
Tiết 51,52 ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN
Tiết 51,52 ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN
I. Đọc, tiếp xúc văn bản:
*.Tác giả, tác phẩm:

Bài 11 VĂN BẢN
Bài 11 VĂN BẢN
* . Đäc.
*. Từ khó
*. Cấu trúc văn bản
II. Đọc –Hiểu văn bản
1. Hai khổ thơ đầu:
tâm trạng náo nức của con người

Cảnh ra khơi và

? Tác giả sử dụng
biện pháp nghệ
thuật gì? Nội dung
câu hát thể hiện

điều gì?
Hát rằng: cá bạc biển Đông lặng,
Cá thu biển Đông như đoàn thoi
Đêm ngày dệt biển muôn luồng sáng.
Đến dệt lưới ta, đoàn cá ơi!

H/a’so sánh, nhân hóa, ẩn dụ, tưởng
tượng,
liên tưởng

=>

Cảnh vừa rộng lớn, rực rỡ, vừa đẹp
lạ, vừa gần gũi với con người.

Đối lập.

hình ảnh ẩn dụ.

=> Gợi liên tưởng đến hình ảnh khỏe
khoắn, thơ mộng lãng mạn.

? Câu hát gửi
gắm ước mơ
gì?
=> Khí thế phấn chấn của những
người lao động được làm chủ thiên
nhiên, đất nước mình.

 So sánh, nhân hóa, sử dụng dấu

chấm cảm.


Ca ngợi biển giàu có với những loài
cá quý.

thể hiện ước mơ đánh bắt được nhiều

hải sản.

? Gửi gắm khát
vọng gì của
người đánh cá?
Khát vọng chinh phục thiên nhiên


ĐOÀN THUYỀN ĐÁNH CÁ
Huy Cận
Huy Cận
Bài 11 VĂN BẢN
Bài 11 VĂN BẢN
Tiết 51,52 ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN
Tiết 51,52 ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN
I. Đọc, tiếp xúc văn bản:
*.Tác giả, tác phẩm:

Bài 11 VĂN BẢN
Bài 11 VĂN BẢN
* . Đäc.
*. Từ khó

*. Cấu trúc văn bản
II. Đọc –Hiểu văn bản
1. Hai khổ thơ đầu:
tâm trạng náo nức của con người

Cảnh ra khơi và

? Em có nhận xét
gì về cảnh đoàn
thuyền đánh cá ra
khơi?
=> Cảnh đoàn thuyền đánh cá
ra khơi trong không khí vui tươi,
hào hứng, lạc quan

H/a’so sánh, nhân hóa, ẩn dụ, tưởng
tượng,
liên tưởng

=>

Cảnh vừa rộng lớn, rực rỡ, vừa đẹp
lạ, vừa gần gũi với con người.

Đối lập.

hình ảnh ẩn dụ.

=> Gợi liên tưởng đến hình ảnh khỏe
khoắn, thơ mộng lãng mạn.


=> Khí thế phấn chấn của những
người lao động được làm chủ thiên
nhiên, đất nước mình.

 So sánh, nhân hóa, sử dụng dấu
chấm cảm.


Ca ngợi biển giàu có với những loài
cá quý.

thể hiện ước mơ đánh bắt được nhiều

hải sản.

Khát vọng chinh phục thiên nhiên



Miêu tả cảnh lao động kéo lưới trên biển.
4
Miêu tả cảnh hoàng hôn trên biển và tâm trạng náo nức của con
người. Lao dộng
2
Miêu tả cảnh hoàng hôn trên biển.
3
S
Đ
S

Miêu tả sự phong phú của các loài cá biển.
1
Bài tập nhanh : Nội dung của 2 khổ thơ đầu là gì ?
S

×