Hết
trờng thpt hàm rồng
.
Đề Ktcl theo khối thi đại học
Môn: Toán - khối A
Thời gian làm bài: 180 phút
Ngày thi: 12 tháng 03 năm 2011.
Phần chung cho tất cả các thí sinh
( 7.0 điểm)
Cõu I: (2 điểm) Cho hm s
(
)
412
224
++= mxmxy
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 2.
2. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn -4.
Câu II: (2 điểm)
1. Giải phơng trình:
xx
xxx
cot
1
cos
1
cos2cos2
4
9
cos2
22
+=
2. Giải hệ phơng trình:
++=+
=+++
272)(
41
22
22
yxyxy
yxyyx
Câu III: (1 điểm)
Tính tích phân
+
+
4
0
2
3
cos1.cos
1tan
dx
xx
x
Câu IV: (1 điểm) Cho khối chóp S.ABC có BC = 2a, BAC = 90
0
, ACB = 30
0
. Mặt phẳng (SAB)
vuông góc với mặt phẳng (ABC),
SAB cân tại S,
SBC vuông. Tính thể tích khối chóp
S.ABC theo a.
Câu V: (1 điểm) Cho a, b, c > 0 và ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng:
10
1
3
11
2
22
+
+
+
+
+
c
c
b
b
a
a
Phần riêng
( 3.0 điểm) Thí sinh chỉ đợc chọn một trong hai phần: (phần 1 hoặc phần 2)
Phần 1: (theo chơng trình chuẩn)
Câu VIa: (2 điểm)
1/ Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, Cho
ABC có B(-2; 3), phân giác trong góc A: 3x - y + 1 = 0 (d
1
),
đờng trung tuyến CN: x + y - 3 = 0 (d
2
). Lập phơng trình đờng thẳng chứa cạnh AC.
2/ Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, hãy xác định toạ độ tâm của đờng tròn ngoại tiếp
tam giác ABC biết A(-1; -2; 1), B(1; 0; -1), C(-1; 0; 3).
Câu VIIa: (1 điểm) Giải phơng trình
( ) ( ) ( )
xxx 4log2log
4
1
3log
2
1
2
8
4
2
=++
Phần 1: (theo chơng trình nâng cao)
Câu VIb: (2 điểm)
1/ Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, Cho đờng tròn (C):
( ) ( )
2
25
21
22
=++ yx
và đờng
thẳng d: 3x + 4y - 20 = 0. Lập phơng trình các cạnh hình vuông ABCD ngoại tiếp đờng
tròn (C) biết A
d.
2/ Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(0; 0; -1), B(-1; 1;
2
1
) . Lập phơng trình mặt
phẳng (P) đi qua A, B và khoảng cách từ điểm C(1; -1; 2) đến (P) bằng 3.
Câu VIIb: (1 điểm) Tìm hệ số của x
9
trong khai triển
n
x
xxP
=
2
3
3
2
)(
, Biết n là số tự nhiên
thoả mãn
5
2
2345
6
11
33
+
=+++
nnnnn
CCCCC
.
trờng thpt hàm rồng
.
đáp án Đề Ktcl theo khối thi đại học
Môn: Toán - khối A
Ngày thi: 12 tháng 03 năm 2011.
Nôi dung
Câu
phần chung
Điểm
1
0
. TXĐ: R
2
0
. Sự biến thiên: * Chiều biến thiên: y = 4x
3
- 12x,
=
=
=
3
0
0
/
x
x
y
0,25
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
(
)
(
)
3;0,3;
.
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
(
)
(
)
+ ;3,0;3
.
* Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0, y
CĐ
= y
(0)
= 0
Hàm số đạt cực tiểu tại x =
3
, y
CĐ
= y
(
3
)
= -9
* Giới hạn:
+
=
+
=
+
yy
xx
lim,lim
0,25
* Bảng biến thiên:
x
-
-
3
0
3
+
y - 0 + 0 - 0 +
y +
0 +
-9 -9
0,25
Câu I.1
3
0
. Đồ thị:
* y= 12x
2
- 12 = 0 x = 1 hoặc x = -1.
Đồ thị có hai điểm uốn: U
1
( -1; -5), U
2
( 1; -5).
* Đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.
0,25
ĐK: Phơng trình
(
)
0412
224
=++ mxmx
(1) có 4 nghiệm phân biệt
(
)
4;4
.
0,25
Đặt t = x
2
> 0. (*) trở thành:
(
)
0412
22
=++ mtmt
(2)
Ta có: -4 < x < 4 x
2
< 16.
(1) có 4 nghiệm phân biệt
(
)
4;4
thì (2) phải có nghiệm t
1
, t
2
: 0 < t
1
< t
2
<16.
0,25
Câu I.2
=> ĐK:
( )
( )
102
1552
015
2
1552
2
16521
04
012
052
2
2
2
/
<<
<+
>
<+
>
<+++=
>=
>+=
>+=
m
mm
m
m
mm
m
mmt
mP
mS
m
0,5
ĐK:
.
2
0sin
0cos
kx
x
x
(*)
0,25
Câu II.1
=
+
=
x
xx
x
xx
x
x
x
xxx
cos
1
cos22cos
cos
1
cos2sin
cos
sin
cos
1
cos22cos2sin
0,25
x
y
-
6
6
3
-
3
O
-
9
-
1
1
-
5
U
1
U
2
\\
\\
|
|
M
H
C
B
A
S
=
=
=
=
2
1
4
sin1cossin
02cos
2cos2cos.cos2cos.sin
xxx
x
xxxxx
Giải ra ta đợc:
2,2
2
,
2
4
kxkxkx +=+=+=
0,25
Kết hợp (*) =>
2
4
kx +=
.
0,25
Nhận thấy y = 0 không thoả mãn hệ => y
0. Chia 2 vế của hai phơng trình cho y:
( )
( )
+
+=+
=++
+
++=+
=+++
++=+
=+++
7
1
2)(
4
1
2
72)(
4
1
272)(
41
2
2
2
2
2
2
22
22
yy
x
yx
xy
yy
x
yy
x
yx
y
xy
y
x
yxyxy
yxyyx
0,5
Đặt u =
yy
x 1
2
+
, v = x+ y. Hệ trở thành:
==
==
+=
=+
1,3
9,5
72
4
2
uv
uv
uv
vu
0,25
Câu II.2
* Với
=+
=+
=
=
yx
yx
u
v
91
5
9
5
2
( Vô nghiệm)
* Với
==
==
=+
=+
=
=
5,2
2,1
1
3
1
3
2
yx
yx
yx
yx
u
v
Vậy hệ phơng trình có hai nghiệm (x; y) là: (1; 2) và (-2; 5).
0,25
( )
+
+
=
+
+
=
+
+
=
4
0
2
3
4
0
2
2
3
4
0
2
3
tan
2tan
1tan
1
cos
1
.cos
1tan
cos1.cos
1tan
xd
x
x
dx
x
x
x
dx
xx
x
I
Đặt t = tanx.
1
4
00
==
==
tx
tx
+
+
+
=
+
+
=
1
0
2
1
0
2
3
1
0
2
3
222
1
t
dt
t
dtt
dt
t
t
I
0,25
*
2
31
ln
0
1
2ln
2
2
1
0
2
1
+
=++=
+
=
tt
t
dt
I
(
)
(
)
+
=++
2
1
2ln
2
/
2
t
ttDo
0,25
*
+
=
+
=
1
0
2
2
1
0
2
3
2
2
2
.
t
dttt
t
dtt
I
. Đặt
31
20
,2,
2
2
22
2
2
==
==
=
+
=+=
ut
ut
ut
t
tdt
dutu
0,25
Câu III
( )
3
3
24
2
3
2
3
2
3
3
2
2
2
=
==
u
u
duuI
=>
3
3
24
=I
+
2
31
ln
+
0,25
Câu IV
AB = BC.sinC = a, AC = BC.cosC =
3a
(
)
(
)
( )
SABAC
ABAC
ABCSAB
Gọi H là trung điểm AB
ABSH
(
)
(
)
( ) ( )
( )
ABCSH
ABABCSAB
ABCSAB
Do
=
Nếu
SBC
vuông tại B
(
)
SABBC
( vô lý) => loại
Nếu
SBC
vuông tại C
(
)
HCBCSHCBC
( vô lý)
=> loại
SBC
vuông tại S
0,5
H
B'
D
N
C
A
B
Gọi M là trung điểm BC =>
aBCSM ==
2
1
Vì
(
)
HMSHABCSH
=>
242
3
2
2
2222
a
SH
aa
aHMSMSH ==
==
12
3
2
.3
2
1
3
1
.
3
1
3
2
.
aa
aSHSV
ABCABCS
=
==
0,5
Đặt a = tanx, b = tany, c = tanz với 0 < x, y, z <
4
.
Theo gt: ab + bc + ca = 1 tanx.tany+ tany.tanz + tanz.tanx = 1.
(tanx+ tanz).tany = 1 - tanz.tanx
( )
0cos)tan(cot
tantan1
tantan
tan
1
=+++=
+
= zyxzxy
zx
zx
y
(*)
Vì 0 < x, y, z<
4
nên 0 < x+ y+ z <
4
3
. Do đó: (*) x + y + z =
2
.
102sin62sin2sin10
1
3
11
2
22
++
+
+
+
+
+
zyx
c
c
b
b
a
a
0,5
Câu V
Ta có:
( ) ( ) ( )
zyxzzyxyxVT sin6cos.
2
sin2sin6cos.sin2 +
=++=
( ) ( )
[
]
[
]
102364sincos6cos4sin6cos.cos2
2222
=++++= zzyxzyxz
0,5
21
)3;(,)13;(
dxxNdxxA
NNAA
+
Do N là trung điểm của AB nên:
)4;1(1
)3(23)13(
22
Ax
xx
xx
A
NA
NA
=
=++
=
0,25
Gọi B là điểm đối xứng với B qua d
1
và
'
1
BBdH
=
BB
d
1
nên BB: x + 3y + m =0
BB qua B(-2; 3) => m = -7 => BB: x + 3y - 7 =0
+Toạ độ điểm H:
=+
=+
5
11
;
5
2
013
073
H
yx
yx
+ H là trung điểm của BB nên:
=
=
5
7
;
5
14
'
2
2
'
'
B
yyy
xxx
BHB
BHB
.
0,5
Câu
VIa.1
Đờng thẳng AC: qua A(1; 4) và có VTCP là
=
5
13
;
5
9
'
AB
=> PT AC:
049913
13
4
9
1
=+
=
yx
yx
0,25
Câu
VIa.2
+
(
)
(
)
[
]
(
)
4;4;8,2;2;0,2;2;2 === ACABACAB
là VTPT của(ABC).
PT(ABC): 2(x-1) - y + (z+1) = 0 2x-y + z -1 = 0
+ Phơng trình mặt phẳng trung trực của AB: (P): x+y - z + 1 = 0
+ Phơng trình mặt phẳng trung trực của BC: (Q): x - 2z + 2 = 0.
+ Toạ độ tâm đờng tròn:
=
==
=
=+
=+
1
0
22
1
12
z
yx
zx
zyx
zyx
=> Tâm I(0;0;1)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
VIIa
ĐK:
20
<
x
(*)
pt
( )
===+
==
=+
1,6065
2
333
063
42.3
2
2
xxxx
xxx
xxx
Kết hợp với điều kiện (*) =>Phơng trình có hai nghiệm: x= 1 và x =
2
333+
0,25
0,5
0,25
D
C
B
R
I
d
A
(C): Tâm I(1; -2), R =
2
5
. Đờng thẳng d:
=
=
ty
tx
35
4
A
)35;4( ttAd
. Theo giả thiết AI =
52. =R
(
)
(
)
)2;4(1253714
22
Attt ==+
.
0,25
Phơng trình cạnh hình vuông qua A có dạng
0)2()4(:
=
+
ybxa
,
.0
22
+ ba
( )
=
=
=
=
+
=
ab
ba
baba
ba
baba
RId
7
7
07487
2
5
242
,
22
22
+ Với a = 7b: chọn b =1, a =7 =>
: 7x + y - 30 = 0
+ Với b = -7a: chọn b = -7, a =1 =>
: x - 7y + 10 = 0
Không mất tính tổng quát, gọi AB: 7x+y-30 =0, AD: x- 7y + 10 = 0
0,25
0,25
Câu
VIb.1
Do I là trung điểm AC => C(-2; -6)
BC qua C và // AD => BC: x - 7y - 40 = 0
DC qua C và // AB => DC: 7x + y + 20 = 0
KL: AB: 7x + y - 30 = 0, AD: x - 7y + 10 = 0, BC: x -7y - 40 = 0, DC: 7x + y + 20 = 0
0,25
Phơng trinh (P) qua A có dạng: ax + by + c(z+1) = 0,
0
222
++ cba
B
(P) nên: -a + b +
2
3
c = 0 => a = b +
2
3
c
(P): (b +
2
3
c)x + by + cz+ c = 0
0,25
( )
==
==
++
+==
++
+
++
=
)2(22
)1(
2
1
2
3
2
3
3
2
3
3
2
3
3)(,
22
2
22
2
babc
babc
cbcbc
cbcb
cbcb
PCd
0,5
Câu
VIb.2
Với (1): Chọn b = -2, a = 1, c = 2 => (P): x - 2y + 2z + 2 = 0
Với (2): Chọn b = -1, a = 2, c = 2 => (P): 2x - y + 2z + 2 = 0.
Vậy (P) có phơng trình là: x - 2y + 2z + 2 = 0 hoặc 2x - y + 2z + 2 = 0.
0,25
ĐK:
Nnn
,5
(*)
0,25
(
)
(
)
(
)
( ) ( )
(*))(8
6
11
6
11
6
11
6
11
2
6
11
2
6
11
33
5
2
5
3
5
2
4
2
5
2
5
2
3
1
4
1
4
1
5
1
5
2
3
1
4
1
5
1
5
2
2334455
2
2345
tmnCC
CCCCCCCCCCCC
CCCCCCCCCCCC
nn
nnnnnnnnnnnn
nnnnnnnnnnnn
==
=+=+++=++
=+++++=+++
++
++++++++++++
++
0,5
CâuVIIb
=
=
=
=
=
8
0
524
8
8
0
2
83
8
8
2
3
3
2
3
2
)(
3
2
)(
k
k
kk
k
k
kk
xC
x
xC
x
xxP
số hạng chứa x
9
ứng với k thoả mãn: 24 - 5k = 9 => k = 3
=> Hệ số của x
9
là:
27
448
3
2
3
3
8
=
C
0,25